cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
Ôtô con7chỗ5cửa,Hiệu:Land Rover,model:Range Rover Sport HSE.đ/cơxăng,tayláibêntrái,AWD:2cầu,loại xeSUV,1997CC,sx2019model2020,SK:SALWA2BX6LA894137,SM:190904Y0023PT204,số tự động.Mới 100%... (mã hs ôtô con7chỗ5cửa/ mã hs của ôtô con7chỗ5)
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A6
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A5 QUATTRO - 2.0
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A4-QUATRO
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model Q5 QUATRO
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A4 QUATTRO PRESTIGE
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A4 Premium Plus
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A4
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A4-20T
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A5
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model TTC
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model TTS
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model TT
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model TT Couper Sline
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, 2 cửa, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 320i-CABRIO
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 320i
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 328i
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X1 sDrive 18i
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X3 xDrive 20i
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu BMW. Model Z4 sDrive 20i
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu DODGE. Model CALIBER SE
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu DAEWOO. Model WINSTORM
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HONDA. Model ACCORD
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0l. Nhãn hiệu HONDA. Model CR-V EX
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model GENESIS COUPER
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model I30
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model SONATA-Y20
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model SONATA
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, 05 cửa, dung tích 2.0L, 01 cầu, số tự động, động cơ xăng. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model TUCSON
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, số tự động, 1 cầu, chạy xăng, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model SANTA FE-SLX
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model ELANTRA GLS
Xe ôtô du lịch loại 7 chỗ ngồi, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model SANTA FE- SLX
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, chạy xăng, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model SANTA FE chạy xăng
Xe ô tô 5 chỗ, tay lái thuận, động cơ xăng - Si4, số tự động, một cầu, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu JAGUAR. Model XE Prestige
Xe ô tô con 5 chỗ, tay lái thuận, động cơ xăng - Si4, số tự động, một cầu, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu JAGUAR. Model XE PORTFOLIO
Xe ô tô 5 chỗ, tay lái thuận, động cơ xăng - Si4, số tự động, một cầu, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu JAGUAR. Model XJL Portfolio
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động. Nhãn hiệu KIA. Model CERATO KOUP
Xe ôtô du lịch 4 chỗ dung tích 2.0L, số sàn. Nhãn hiệu KIA. Model FORTE KOUP 2.0L
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L, máy xăng, số tự động. Nhãn hiệu KIA. Model K5/LOTZE/MA GENTIS/OPTIMA
Xe ôtô du lịch loại 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE TLX
Xe ôtô du lịch loại 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE R- LIMITED
Xe ôtô du lịch loại 5 chỗ, dung tích 2.0L, 1 cầu. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE 1 cầu
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L, 2 cầu. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE 2 cầu
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE LX
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE TLX
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L, máy xăng. Nhãn hiệu KIA. Model SPORTAGE R LIMITED
Xe ô tô du lịch, 7 chỗ, dung tích 2.0 L, động cơ xăng, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER RANGE ROVER. Model Discovery Sport HSE Si4
Xe ô tô du lịch, 7 chỗ, dung tích 2.0 L, động cơ xăng, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER RANGE ROVER. Model Discovery Sport HSE Luxury Si4
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L,động cơ xăng, số tự động.. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC Si4
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L, động cơ xăng, số tự động, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGE ROVER EVOQUE PURE Si4
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, 2HSE, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model Freelander
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L,động cơ xăng, số tự động,. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGE ROVER HSE DYNAMIC Si4
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L,động cơ xăng, số tự động, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGE ROVER PURE Si4
Xe ô tô con 05 chỗ ngồi, dung tích 2.0L, 2 cầu. Nhãn hiệu LEXUS. Model NX200T
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MAZDA. Model 3
Xe ôtô du lịch, dung tích 2.0 L. Nhãn hiệu MAZDA. Model 5
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MAZDA. Model 6
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L, máy xăng, số tự động. Nhãn hiệu MAZDA. Model 6
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 2.0L, một cầu. Nhãn hiệu MAZDA. Model CX 5
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 2.0L, hai cầu. Nhãn hiệu MAZDA. Model CX 5
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, 2 cửa số tự động dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MAZDA. Model MX 5
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MAZDA. Model MIATA
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MAZDA. Model RX-8
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MITSUBISHI. Model LANCER
Xe ôtô du lịch 5 chỗ dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MITSUBISHI. Model LANCER
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu MITSUBISHI. Model LANCER SE
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu NISSAN. Model TEANA
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu NISSAN. Model SENTRA
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu NISSAN. Model QASHQAI
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu NISSAN. Model VERSA
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2.0L, 1 cầu, động cơ xăng số tự động. Nhãn hiệu RENAULT. Model LATITUDE 2.0
Xe Ôtô du lịch 5 chỗ ngồi; 1 cầu, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu SAMSUNG. Model SM5
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu SUBARU. Model IMPREZA 5D
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu SUBARU. Model IMPREZA 5D Limited
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích 2.0L, số tự động. Nhãn hiệu SUBARU. Model Forester 2.0XT AWD CVT
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu SUBARU. Model BRZ
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu SUBARU. Model XV
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu SSANGYONG. Model REXTON 2.0
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, dung tích 2.0L, động cơ xăng, số tự động. Nhãn hiệu SSANGYONG. Model KORANDO
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, dung tích 2.0L, động cơ xăng, số tự động. Nhãn hiệu SSANGYONG. Model ACTYION
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model ALTIS-2.0
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model CAMRY
Xe ô tô du lịch, dung tích 2.0L, 05 chỗ ngồi, 04 cửa, số tự động, động cơ xăng. Nhãn hiệu TOYOTA. Model Corolla
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model WISH
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model EOS
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, số tự động, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model TIGUAN 2.0TSI 4Motion
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model PASSAT-CC
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model PASSAT
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model NEW BEETLE
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model TIGUAN
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu VOLKS WAGEN. Model EOS
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 2.0L. Nhãn hiệu HAIMA, GEELY
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng