- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 8703 - Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
- 870323 - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
- Loại khác:
- Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn quốc gia QCVN QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 82:2014/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng (năm 2014)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 31/2011/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BGTVT quy định việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 13:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
Xem chi tiết -
Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BGTVT về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ (năm 2010)
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA ngày 31/03/2006 giữa Bộ trưởng Bộ Thương mại, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Công an Hướng dẫn nhập khẩu ôtô chở người dưới 16 chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng (năm 2003)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa (năm 2003)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4244:2005 về thiết bị nâng - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật (năm 2005)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A8L |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model Q7 3.0 QUATTRO |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model Q7 3.0 PRESTIGE SLINE |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu AUDI. Model A6 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 535i |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 535i GT |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 640i Grand Coupe |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 730Li |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ ngồi, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 740Li |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X3 xDrive 28i |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X5 XDrive 35i |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X6 3.0 |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X6 xDrive 35i |
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model Z4 SDrive 35i |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 328i |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 335i |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.000cc. Nhãn hiệu BMW. Model 535i |
Xe ôtô du lịch 05 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 730Li |
Xe ôtô du lịch 05 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model 740Li |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 2.979 cc. Nhãn hiệu BMW. Model X6 3.0 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X5 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X5 XDRIVE 30i |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model X6 -X DRIVE- 35i |
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu BMW. Model Z4 S DRIVE 35i |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L.. Nhãn hiệu CADILLAC. Model SRX-PREMIUM |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu CADILLAC. Model SRX-PREMIUM COLLECTION |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu CADILLAC. Model SRX-PREMIUM |
Xe ôtô du lịch 05 chỗ, dung tích 2.8L. Nhãn hiệu CHRYSLER. Model 300 Touring |
Xe ôtô du lịch 05 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu CHRYSLER. Model 300C |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 2.7L. Nhãn hiệu DODGE. Model JOURNEY |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, số tự động, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model AZERA |
Xe ô tô 2 chỗ, tay lái thuận, động cơ xăng - V6SC, một cầu, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu JAGUAR. Model F-Type S |
Xe ôtô du lịch, dung tích 2.7L, số tự động. Nhãn hiệu KIA. Model CARNIVAL |
Xe ôtô du lịch, dung tích 2.7L, số sàn. Nhãn hiệu KIA. Model CARNIVAL |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.7L, số tự động. Nhãn hiệu KIA. Model OPTIMA |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu KIA. Model MOHAVE |
Xe ô tô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L, 2 cầu, động cơ xăng - V6 Supercharged. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model DISCOVERY HSE |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, 2 cầu, động cơ dầu - TDV6. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGEROVER VOGUE |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, 2 cầu, động cơ xăng - V6 Supercharged. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGEROVER VOGUE |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 4.4L, 2 cầu, động cơ dầu- SDV8. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGEROVER VOGUE |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, hai cầu, dung tích 3.0L, tay lái thuận, động cơ xăng- V6 Supercharged. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model Range Rover Sport HSE |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, 2 cầu, động cơ xăng - V6 Supercharged. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGE ROVER |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, động cơ dầu- TDV6, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGEROVER Autobiography |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, động cơ xăng - V6 Supercharged, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGEROVER Autobiography |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, động cơ xăng, 2 cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model RANGEROVER Autobiography L |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, động cơ xăng - V6 Super charged, hai cầu. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model Range Rover sport Autobiography |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L, 2 cầu.. Nhãn hiệu LAND ROVER. Model Range Rover HSE |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model CLS300 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model GL350 Blue tech |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model R300 |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model R300L |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model R350 4 Matic |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ ngồi, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model S300 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model S300 BLU EFFICIENCE |
Xe ôtô du lịch 4 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model C300 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model E280 |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model GL320 BLUETEC |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model R300L |
Xe ôtô du lịch 6 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model R320 CDI |
Xe ôtô du lịch 2 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MERCEDES BENZ. Model SLK280 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MITSUBISHI. Model OUTLANDER GT |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu MITSUBISHI. Model PAJERO-GLS |
Xe Ôtô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, động cơ xăng, dung tích 2.7L,. Nhãn hiệu PORSCHE. Model BOXSTER |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, 2 cầu, động cơ xăng, dung tích 3.0L,. Nhãn hiệu PORSCHE. Model CAYENNE |
Xe Ôtô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, động cơ xăng, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu PORSCHE. Model BOXSTER |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhãn hiệu SSANGYONG. Model KYRON 2.7 |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhãn hiệu SSANGYONG. Model REXTON 2.7 |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ dung tích 2.7L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model 4 RUNNER |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 2.7L, số tự động. Nhãn hiệu TOYOTA. Model FORTUNER |
Xe ô tô du lịch, dung tích 2.7L, 07 chỗ, động cơ xăng, số tự động.. Nhãn hiệu TOYOTA. Model HIGHLANDER LE |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model HILUX VIGO G, PICKUP |
Xe ôtô du lịch, dung tích 2.7L, 7 chỗ, 2 cầu, số tự động, động cơ xăng. Nhãn hiệu TOYOTA. Model LAND CRUISER PRADO TX-L |
Xe ôtô du lịch 8 chỗ, dung tích 2.7L, số tự động, 02 cầu, động cơ xăng. Nhãn hiệu TOYOTA. Model LANDCRUZER PRADO TX9 |
Xe ôtô du lịch 7 chỗ, dung tích 2.7L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model SIENNA LE |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 2.7L, 2 cầu. Nhãn hiệu TOYOTA. Model VENZA-2.7 |
Xe ôtô du lịch 5 chỗ, dung tích 3.0L. Nhãn hiệu TOYOTA. Model AVALONTOU |
Xe ô tô du lịch, dung tích 2.7L, 07 chỗ. động cơ xăng, số tự động.. Nhãn hiệu TOYOTA. Model HIGHLANDER LE |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Bạn đang xem mã HS 87032364: Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87032364: Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 87032364: Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
Đang cập nhật...