cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Cabin D310, công thức bánh xe 6x4, động cơ diezel C260-33, công suất 191kw, chiều dài cơ sở 4350+1300 mm, tự trọng 9000kg, tổng trọng lượng có tải 25 tấn. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL1250A8
Cabin D310, công thức bánh xe 6x4, động cơ diesel C260-33, công suất 191kw, chiều dài cơ sở 5650+1300mm, tự trọng 9300kg, tổng trọng lượng có tải 25 tấn.. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL1250A9
Công thức bánh xe 8x4, động cơ diesel L315-30, công suất 231kw, chiều dài cơ sở 1950+4250+1300mm, tổng trọng lượng có tải 31 tấn, Cabin D310, tự trọng 10200 kg. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL1311A4
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL 5250GJBA
Công thức bánh xe 6x4, tự trọng 8200kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, động cơ diesel model C260-20, công suất 191 kW, chiều dài cơ sở 4350+1300 mm. Nhãn hiệu Dongfeng. Model EQ1254VJ
Công thức bánh xe 8x4, tổng trọng lượng có tải 30900kg, tự trọng 10100kg. Động cơ diesel L315-30, công suất 231kw, chiều dài cơ sở 1950+4250+1300 mm. Nhãn hiệu Dongfeng. Model EQ1298VJ
Công thức bánh xe 6x4, tổng trọng lượng có tải 25000kg, tự trọng 9300kg, động cơ diesel C260-33, công suất 191kw, chiều dài cơ sở 5650+1300mm. Nhãn hiệu Dongfeng. Model EQ1254WJ2
công thức bánh xe 6x2, Động cơ diesel B210-33, công suất, 155kw, tự trọng 7850kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, cabin D310, chiều dài cơ sở 1950+5350mm.. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL1253AX
Công thức bánh xe 8x4. Động cơ diesel L315-30, công suất 231kw, tổng trọng lượng có tải 31000kg, chiều dài cơ sở 1950+4250+1300mm, cabin D310, tự trọng 12505 kg. Nhãn hiệu Dongfeng. Model DFL1311A4
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 190 kw,. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL5250CCQA X9
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, Công suất 213 Kw.. Nhãn hiệu DONGFENG. Model DFL5311XXYA X3
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 165kw. Nhãn hiệu FAW. Model CA1251PK2E3 L10T3A95
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 195kw. Nhãn hiệu FAW. Model CA1255P2K2E3 L3T1A92
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw. Nhãn hiệu FAW. Model CA 1310
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw. Nhãn hiệu FAW. Model QD5310
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw. Nhãn hiệu FAW. Model QD5310
công thức bánh xe 6x2, công suất 162 kw, động cơ Diezel YC6J220-33, tự trọng 7810kg, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, cabin L2000, chiều dài cơ sở 1800+5600 mm.. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1254K56C6C1
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 196kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1257M5847C
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 213kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1257M5841 W
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CNHTC/HOK A-H7. Model ZZ1313N4661C1
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 191kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1314K46G6C1
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ 1317N4667C
công thức bánh xe 8x4. Động cơ Diezel WD615.96E, công suất 276kw, tự trọng 11530kg, tổng trọng lượng có tải tối đa 31000 kg. Cabin HW76, chiều dài cơ sở 1800+4600+1350 mm.. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4667C1
công thức bánh xe 8x4. Động cơ Diezel WD615.96E, công suất 276kw, Tự trọng 11.890kg, tổng trọng lượng có tải 31000kg. Cabin A7, chiều dài cơ sở 1950+ 4625+1350 mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4667N1
công thức bánh xe 8x4, động cơ diezel WD615.47, công suất 273kw, Cabin A7, tự trọng 12.450 kg, tổng trọng lượng có tải 31000kg, chiều dài cơ sở 1950+4600+ 1400mm. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4667W
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 247kw. Nhãn hiệu CNHTC/HOWO. Model ZZ 1317S
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 273kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4667A
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 247kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ1317N4667V
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 309kw. Nhãn hiệu CNHTC. Model ZZ5317CCYV4 667N1
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 192kw. Nhãn hiệu JAC. Model HFC 1253K1R1
Tổng trọng lượng có tải 24900kg, công suất 162kw. Nhãn hiệu JAC. Model HFC1255KR1
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 227kw. Nhãn hiệu JAC. Model HFC1312K4R1
tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 144kw,. Nhãn hiệu JAC. Model HFC1253K1R1
tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 195kw,. Nhãn hiệu JAC. Model HFC1312
Tổng trọng lượng có tải tối đa 24900Kg, công suất 192kw. Nhãn hiệu JAC. Model HPC1253K1R1
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 280kw. Nhãn hiệu CAMC. Model HN1313HP31D 5M3
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 220HP-162kw. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ1250RCST
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model ZZ1310
Tổng trọng tải 31 tấn, công suất 235kw. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ1313PELT
tổng trọng lượng có tải 25tấn, tự trọng 8320kg, động cơ diesel, công suất 176kw. Nhãn hiệu CHENGLONG. Model LZ1250PDT
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD- 250
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD260
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD 310
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD 320
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 278kw. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD 320
Tổng trọng lượng có tải trên 34 tấn dưới 45 tấn, công suất 279kw, động cơ diesel.. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD360
trọng tải 14 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn. Nhãn hiệu HYUNDAI. Model HD250
dung tích 2.4L, 6 chỗ ngồi, 5 cửa, 1 cầu, số sàn,
Tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn. Nhãn hiệu DEAWOO. Model K9KEF
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw. Nhãn hiệu DEAWOO. Model P9CVF
trọng tải 18 tấn tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 45 tấn
Xe ô tô bán tải (pickup) cabin kép 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ Diesel, tổng trọng lượng dưới 5 tấn
Xe ô tô bán tải (pickup) cabin kép 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.9 cc, động cơ Diesel, tổng trọng lượng dưới 5 tấn
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng