cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Sơ mi- rơ moóc loại 02 trục sau, không sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải tối đa 34,985kg. Nhãn hiệu Jupiter. Model FTW9350TJZGS
Sơ mi- rơ moóc loại 3 trục sau, không sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải tối đa 46 tấn. Nhãn hiệu Jupiter. Model FTW9460TJZGY
Sơ mi - rơ moóc loại 3 trục sau, có sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải tối đa 56 tấn. Nhãn hiệu Jupiter. Model FTW9563TJZP
Sơ mi- rơ moóc loại 02 trục, không sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải tối đa 34,990kg. Nhãn hiệu Cime. Model THT9350TJZ02
Sơ mi -rơ moóc loại 03 trục, không sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải 36 tấn. Nhãn hiệu Cime. Model ZJV9360TJZ
Sơ mi -rơ moóc loại 03 trục sau, có sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải 40 tấn. Nhãn hiệu Cime. Model R453MY01
Sơ mi- rơ moóc loại 03 trục, có sàn, có thành, tổng trọng lượng có tải 40 tấn. Nhãn hiệu Cime. Model ZJV9403JPSZ
Sơ mi -rơ moóc loại 03 trục sau, có mui, có sàn, có thành, tổng trọng lượng có tải 40 tấn. Nhãn hiệu Cime. Model ZJV9400CLX
Sơ mi- rơ moóc loại 03 trục, có sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải 40 tấn. Nhãn hiệu Cime. Model ZJV9404TPSZ
Sơ mi -rơ moóc loại 03 trục, có sàn, có mui, có thành, tổng trọng lượng có tải tối đa 60,800kg. Nhãn hiệu Cime. Model THT 9390CLX03
Sơ mi -rơ moóc loại 02 trục sau, 02 tầng nâng, hạ bằng thủy lực, tổng trọng lượng có tải tối đa 17,770kg. Nhãn hiệu Cime. Model THT9171TCL01
Sơ mi - rơ mooc loại 3 trục sau, không sàn, không thành, tự trọng 5650kg, tổng trọng lượng có tải 40000kg. Nhãn hiệu Cime. Model ZJV9401TJZDY
Sơ mi -rơ mooc loại 3 trục, có sàn, có thành, tổng trọng lượng có tải 60800kg. Nhãn hiệu Cime. Model THT9390CLX03
Sơ mi -rơ moóc loại 03 trục sau, có sàn, không thành, tổng trọng lượng có tải tối đa 39.8 tấn. Nhãn hiệu Mingwei. Model NHG9404TJZP
Dolly hàng hóa (10ft và 20ft)
Mooc chứa hàng hóa rời
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 87:Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng