- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9401 - Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ghế khác |
Sofa da (2+3+đôn), kích thước (180x72x100),(200x72x100), (75x45x60)CM. |
Sofa da góc, kích thước 188x75x99; 110x75x152 cm |
Sofa da góc, kích thước 187x78x100; 114x78x153 cm |
Sofa da, kích thước: 122x94x87; 179x94x87; 218x94x87 cm |
Sofa da góc 3L, kích thước: 227x79x93, 102x79x153 cm |
Sofa da, kích thước 206x70x110; 226x70x110; 90x43x70 cm |
Sofa da góc 3L, kích thước 192x71X106, 114x71x179 cm |
Đồ chơi ngoài trời cho trẻ em trên 36 tháng tuổi,Ghế nhựa dùng cho mẫu giáo (KL-157E),hàng mới100% (1 chiếc/1 bộ ) |
Đồ chơi trẻ em ngoài trời trên 3 tuổi - Ghế trẻ em 36*28*53cm - Hàng mới 100% |
Đôn + nắp CONTA,Nhựa,Cam (32X32X45 CM) mới 100%(120010302) |
Đôn + nắp FLORES Nhựa 32X32X45 CM Xám đen,mới 100%(120010303) |
Đôn + nắp UK STOOL Nhựa 32X32X45 CM Đỏ,mới 100%(120010933) |
Đôn + nắp USA STOOL Nhựa 32X32X45 CM Đỏ,mới 100%(120010934) |
Đôn BERRY ,Nhựa,Cam (45X45X30 CM.) mới 100%(120008682) |
Đôn BERRY, Nhựa ,Xanh lá (45X45X30 CM.) mới 100%(120008681) |
Đôn BERRY,Nhựa,Xanh trong (45X45X30 CM.) mới 100%(120008683) |
ĐÔN SOFA BọC NệM SIMILI PVC LOW SOFA 50CM*50CM MớI 100% |
Ghế (850 x 400 x 400) |
Ghế (CODY)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK001)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK002)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK004)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK009B)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK018)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK064)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK070)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK073)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK091)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK093)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK094)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HKOO9A)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (MESIAN5)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (SMART)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế ăn KAY Nhựa 32X44 CM Trắng,mới 100%(120007526) |
Ghế ăn KAY Nhựa 32X44 CM Vàng,mới 100%(120010306) |
Ghế ăn KAY Nhựa 32X44 CM Xanh lá,mới 100%(120010305) |
Ghế ăn KAY,nhựa,Đỏ (32X44 CM) mới 100%(120010304) |
Ghế ăn WOW Nhựa 51X56X44 CM xanh lá,mới 100%(120010308) |
Ghế ăn WOW Nhựa 51X56X44 CM, Đỏ,mới 100%(120010307) |
Ghế ăn WOW Nhựa 51X56X44 CM,Rỏ,mới 100%(120010307) |
Ghế ăn WOW Nhựa 51X56X44 CM,Trắng,mới 100%(120007529) |
Ghế ăn WOW,nhựa,Vàng (51X56X44 CM) mới 100%(120010309) |
Ghế bác sĩ : MB-WL-CC, C-G-U ,SIZE : W520XD550XH850XSH460,hàng mới 100% |
Ghế bác sĩ W520xD550xH850xSH460, hàng mới 100% |
Ghế băng chờ màu trắng đen (gồm 2 khối màu trắng và đen ghép lại), code: 5-Z-XKEA-BEW70D285H62FB-BW, size: W70 X D285 X H62 cm , mới 100% |
Ghế bằng kim loại dùng trong phòng sạch ( loại to).Nhà sản xuất: L2K, kích thước: 370 X 580 X 650, có nâng hạ |
Ghế bệnh nhân : MB-WL-CC , SIZE: W660XD600XH440XSH450,hàng mới 100% |
Ghế bênh nhân : MB-WL-CC, C-G-U,SIZE : W520XD550XH850XSH460, hàng mới 100% |
Ghế bọc da (1.4x400x650) |
Ghế cao 24 (850 x 400 x 400) |
Ghế câu gập (46 x 53 x76 cm) (hàng mới 100%) |
Ghế câu gập (hàng mới 100%) |
Ghế dài bằng da (1.0 x 500 x 500) |
Ghế dài bằng gỗ, khung sắt (1.0 x 500 x 500) |
Ghế dược sỹ : MB-WL-CC,hàng mới 100% |
Ghế em bé ( DS - 110, kích thước 84x46x35cm), mới 100% |
Ghế em bé( HN - 950, kích thước 53x51x65cm), mới 100% |
Ghế kích thước 600*400*800, mới 100% , khung bằng nhựa |
Ghế lót cho bé ngồi toa lét BF-904 hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Ghế MIDORI ,kích thước:(660x630x780)mm |
Ghế ngồi bằng nhựa cao < 60 cm, hàng mới |
Ghế ngồi BF-852 hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Ghế ngồi cho em bé BF-849A hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Ghế ngồi dùng cho sân vận động bằng nhựa bắt vào chân giá bằng thép loại BLM-4652 kt r430mmxd400mmxc480mm hàng mới 100% |
Ghế ngồi em bé chất liệu sợi (Nhãn hiệu: Sunny bany) |
Ghế ngồi làm bằng PVC nhãn hiệu Zuocheng model DH-893 mới 100% |
Ghế ngồi ôtô bảo vệ an toàn cho bé BF-850C hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Ghế ngồi trẻ em không tựa bằng nhựa cao 30cm. JN3345 (Hàng mới 100%) |
Ghế nhựa |
ghế nhựa 20cm |
Ghế nhựa 29X20X15CM trắng(170072858)mới 100% |
Ghế nhựa Canova 1760 màu đen gồm 2 cái/ bộ (80/47.5x52x50)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế nhựa Cao 28.5cm, LAE-328 , hàng mới 100% |
Ghế nhựa cao 28cm - YG-6005 , hàng mới 100% |
Ghế nhựa Cao 28cm, YCX-002 , hàng mới 100% |
Ghế nhựa cao 35.5cm - YG019-10 , hàng mới 100% |
Ghế nhựa hình chữ nhật 9880, 25.5 x2 6 x 32 CM, Nhãn hiệu SN, Hàng mới 100% |
Ghế nhựa hình chữ nhật, Item :9880 hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 25.5 x W 26 x H 32 cms. |
Ghế nhựa loại thường, Ko có tựa lưng, KT ( D20 x R20 x C20)cm, nhãn chữ TQ |
Ghế nhựa MS: 004B, QC: 51*35*26cm( dùng cho trò chơi ngoài trời - khu vui chơi công cộng - trẻ em trên 36 tháng tuổi). Hàng mới 100% |
Ghế nhựa TL 1168, 12cái/thùng,(26x19x20)cm |
Ghế nhựa trẻ em 516, 36.5 x 24 x 13 CM, Nhãn hiệu SN, Hàng mới 100% |
Ghế nhựa trẻ em, Item 516, hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 36.5 x W 24 x H 13 cms |
Ghế nhựa tựa trẻ em, Item 519, hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 42 x W 38.5 x H 46.5 cms |
Ghế nhựa xếp thấp màu kem/nâu 185150 17(W) x 21(L) x 18(H) cm, hàng mới 100% |
Ghế nhựa xếp thấp màu xanh/vàng 185150 17(W) x 21(L) x 18(H) cm, hàng mới 100% |
Ghế nhựa xếp trung màu nâu nhạt/nâu đậm 181194-9 22(W) x 29(L) x 22(H) cm, hàng mới 100% |
Ghế nhựa xếp trung màu xanh/vàng 181194-3 22(W) x 29(L) x 22(H) cm, hàng 100% |
Ghế nôi đa năng cho bé W2811-96MM - dưới 3 tuổi (mới 100%) |
Ghế quầy bar Stool bằng kim loại BEBA BAR CHAIR (được bọc vải chỗ ngồi), size: 450Dx460W mm, mới 100% |
Ghế quầy cafe - MB-WL-CC,hàng mới 100% |
Ghế quầy cafe : MB-WL-CC,hàng mới 100% |
Ghế rung cho bé hiệu FISHER PRICE, hàng mới 100% (sử dụng pin 1.5 V, kích thước: 60x80cm, chất liệu: khung sắt và nhựa và yên nệm) #027084969733 |
Ghế sofa (1.4x400x650) |
GHế SOFA 3 CHỗ BọC NệM SIMILII/ PVC SOFA, 3 SEATS 60CM*180CM MớI 100% |
Ghế sofa MUST,Kích thước:(2900x1050x650)mm |
Ghế sofa NOBU,Kích thước:(3790x3700)mm |
Ghế tập đi T1082F(kích thước 60*60*50), hàng mới 100% |
Ghế tập đi T1083H(kích thước 70*60*50), hàng mới 100% |
Ghế tập đi T1086H(kích thước 70*60*50), hàng mới 100% |
Ghế thư ký : MB-WL-CC, C-G-U, SIZE : W540XD480XH800XSH500MAX, hàng mới 100% |
Ghế tràng kỷ MUST,kích thước:(1630x700x350)mm |
Ghế trẻ em 36*28*53cm- Hàng mới 100% |
Ghế trẻ em bằng Plastic, cao 26cm, dùng cho trẻ trên 36 tháng tuổi, mới 100% |
Ghế trẻ em bàng Plastic, cao 26cm, mới 100% |
Ghế trẻ em bằng Plastic, cao 30cm, dùng cho trẻ trên 36 tháng tuổi, mới 100% |
Ghế trẻ em bàng Plastic, cao 35.5cm, mới 100% |
Ghế trẻ em đặt trong ô tô Buon Junior (MR) - mầu nâu, khung nhựa bọc vải, hiệu Combi, mới 100% |
Ghế trẻ em đặt trong ô tô Coccoro S UX mầu hồng, khung nhựa bọc vải, hiệu Combi, mới 100% |
Ghế tựa nhựa trẻ em 519, 42 x 38.5 x 46.5 CM, Nhãn hiệu SN, Hàng mới 100% |
Ghế tựa trẻ em bằng nhựa cao 30cm. JN3349(Hàng mới 100%) |
Ghế văn phòng Swarru 7 không tay vịn, ghế màu đen, tựa lưng màu đỏ bọc nylon - mới 100% |
Ghế xoay văn phòng bằng khung thép, có gác tay, có nâng hạ, (60 x 70 x 80)cm, hàng mới 100% |
Giường gấp khung nhôm YMC mới 100% |
JG 601151GXA Ghế xoay lưng cao, chân nhôm, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JG 601251Z Ghế lưng thấp có tay, chân quỳ, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JG304138GS Ghế xoay lưng cao, có tay, chân Nylon, 600(W)X540(D)X1060(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JR09S Ghế sofa đơn, 960(W)X880(D)X800(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Sofa cỡ vừa khung bằng gỗ bọc vải simili (2.8m x 1.5m x 1.5m) (1Bộ/3Cái) Hàng mới 100% |
STOOL .Ghế con bằng nhựa 12 chiếc /catton(25,4cm x32cm x17.2cm).Mới 100%.Nhãn hiệu JCJ |
UN0813 Ghế xoay lưng thấp, chân sắt, có tay, chân sắt bọc nhựa, khung sắt, bên trong có gỗ bọc simili, 580(W)X540(D)X840(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
UN1007 Ghế xoay lưng cao, có tay, chân sắt bọc nhựa, khung sắt, bên trong có gỗ bọc simili, 650(W)X580(D)X950(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Xe tập đi cao cấp BF-876A hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Xe tập đi liền ghế cao cấp BF-880 hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Y1160AUT/ Y4696CA/ Y7392CA2/ Y7403 – Baby feeding chair – Ghế nhựa ăn em bé, hàng mới 100% |
Đồ chơi ngoài trời cho trẻ em trên 36 tháng tuổi,Ghế nhựa dùng cho mẫu giáo (KL-157E),hàng mới100% (1 chiếc/1 bộ ) |
Ghế (HK001)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK002)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK004)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế (HK009B)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế dài bằng da (1.0 x 500 x 500) |
Ghế dài bằng gỗ, khung sắt (1.0 x 500 x 500) |
Ghế nhựa 29X20X15CM trắng(170072858)mới 100% |
Ghế nhựa cao 28cm - YG-6005 , hàng mới 100% |
Ghế nhựa Cao 28cm, YCX-002 , hàng mới 100% |
Ghế nhựa hình chữ nhật, Item :9880 hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 25.5 x W 26 x H 32 cms. |
Ghế nhựa MS: 004B, QC: 51*35*26cm( dùng cho trò chơi ngoài trời - khu vui chơi công cộng - trẻ em trên 36 tháng tuổi). Hàng mới 100% |
Ghế nhựa trẻ em, Item 516, hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 36.5 x W 24 x H 13 cms |
Ghế nhựa tựa trẻ em, Item 519, hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 42 x W 38.5 x H 46.5 cms |
Ghế rung cho bé hiệu FISHER PRICE, hàng mới 100% (sử dụng pin 1.5 V, kích thước: 60x80cm, chất liệu: khung sắt và nhựa và yên nệm) #027084969733 |
JG 601151GXA Ghế xoay lưng cao, chân nhôm, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JG 601251Z Ghế lưng thấp có tay, chân quỳ, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JR09S Ghế sofa đơn, 960(W)X880(D)X800(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
STOOL .Ghế con bằng nhựa 12 chiếc /catton(25,4cm x32cm x17.2cm).Mới 100%.Nhãn hiệu JCJ |
UN0813 Ghế xoay lưng thấp, chân sắt, có tay, chân sắt bọc nhựa, khung sắt, bên trong có gỗ bọc simili, 580(W)X540(D)X840(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
UN1007 Ghế xoay lưng cao, có tay, chân sắt bọc nhựa, khung sắt, bên trong có gỗ bọc simili, 650(W)X580(D)X950(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Y1160AUT/ Y4696CA/ Y7392CA2/ Y7403 – Baby feeding chair – Ghế nhựa ăn em bé, hàng mới 100% |
Ghế (850 x 400 x 400) |
Ghế (HK018)dùng trong nội thất-Mới 100% |
Ghế bệnh nhân : MB-WL-CC , SIZE: W660XD600XH440XSH450,hàng mới 100% |
Ghế cao 24 (850 x 400 x 400) |
Ghế kích thước 600*400*800, mới 100% , khung bằng nhựa |
Ghế ngồi dùng cho sân vận động bằng nhựa bắt vào chân giá bằng thép loại BLM-4652 kt r430mmxd400mmxc480mm hàng mới 100% |
Ghế nhựa cao 35.5cm - YG019-10 , hàng mới 100% |
Ghế thư ký : MB-WL-CC, C-G-U, SIZE : W540XD480XH800XSH500MAX, hàng mới 100% |
JG 601151GXA Ghế xoay lưng cao, chân nhôm, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JG 601251Z Ghế lưng thấp có tay, chân quỳ, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JG304138GS Ghế xoay lưng cao, có tay, chân Nylon, 600(W)X540(D)X1060(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
UN0813 Ghế xoay lưng thấp, chân sắt, có tay, chân sắt bọc nhựa, khung sắt, bên trong có gỗ bọc simili, 580(W)X540(D)X840(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Ghế bằng kim loại dùng trong phòng sạch ( loại to).Nhà sản xuất: L2K, kích thước: 370 X 580 X 650, có nâng hạ |
Ghế nhựa Canova 1760 màu đen gồm 2 cái/ bộ (80/47.5x52x50)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế nhựa hình chữ nhật 9880, 25.5 x2 6 x 32 CM, Nhãn hiệu SN, Hàng mới 100% |
Ghế nhựa hình chữ nhật, Item :9880 hàng mới 100%, Nhãn hiệu Siam Matee, L 25.5 x W 26 x H 32 cms. |
Ghế rung cho bé hiệu FISHER PRICE, hàng mới 100% (sử dụng pin 1.5 V, kích thước: 60x80cm, chất liệu: khung sắt và nhựa và yên nệm) #027084969733 |
GHế SOFA 3 CHỗ BọC NệM SIMILII/ PVC SOFA, 3 SEATS 60CM*180CM MớI 100% |
Ghế xoay văn phòng bằng khung thép, có gác tay, có nâng hạ, (60 x 70 x 80)cm, hàng mới 100% |
JG 601151GXA Ghế xoay lưng cao, chân nhôm, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
JG 601251Z Ghế lưng thấp có tay, chân quỳ, 720(W)X580(D)X1210(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
UN1007 Ghế xoay lưng cao, có tay, chân sắt bọc nhựa, khung sắt, bên trong có gỗ bọc simili, 650(W)X580(D)X950(H), hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Xe tập đi liền ghế cao cấp BF-880 hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94018000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 6 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 19 |
2020 | 17 |
2021 | 16 |
2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94018000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94018000
Bạn đang xem mã HS 94018000: Ghế khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94018000: Ghế khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94018000: Ghế khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVIII | Chương 90 | 90191010 | Hoạt động bằng điện |
2 | Phần XVIII | Chương 90 | 90191090 | Loại khác |