- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9402 - Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng |
Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất...) |
Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm |
Ghế xoay khám bệnh |
Sử dụng trong y tế |
Bàn mổ thủy lực đa năng, hàng mới 100%, model SEH-710-1, hãng sản xuất SungSim, xuất xứ Hàn Quốc |
Bồn rửa tay vô trùng phẫu thuật viên phòng mổ, chất liệu thép không gỉ stainless steel SU304, model: SSS 112-1, hàng mới 100%, hãng sx: Sungsim medical supply |
120PM198/086 - Đệm dùng cho Giường hồi sức cấp cứu. Hàng mới 100% |
648301 - Bộ kích hoạt bơm hơi cho đệm, phụ kiện của Giường hồi sức cấp cứu (loại 3 bơm). Hàng mới 100% |
648311 - Bộ kích hoạt bơm hơi cho đệm, phụ kiện của Giường hồi sức cấp cứu (loại 4 bơm). Hàng mới 100% |
9000BA12C12BA - Giường hồi sức cấp cứu. Hàng mới 100% |
Bàn ăn trên giường bệnh 300-CS (W860xD460xH860-1220mm) (Thiết bị dùng trong y tế, mới 100%) |
Bàn ăn trên giường bệnh nhân 300-CS, W860xD460xH860-1220 (Thiết bị dùng trong y tế, Mới 100%) |
Bàn ăn trên giường bệnh nhân ABS, L900xW420xH50 (Thiết bị dùng trong y tế, Mới 100%) |
Bàn ăn trên gường bệnh nhân ( thiết bị dung trong Y tế SR-010M) |
Bàn điện y tế, Model: TE2000, năm 2011. mới 100% |
Bàn kéo nắn xương chỉnh hình ( model GZ-1). (Thiết bị y tế mới 100%) |
Bàn kéo phục hồi cột sống RXPC-400D |
Bàn khám điều trị tai mũi họng model SN-801 và phụ tùng đồng bộ kèm theo, Hàng mới 100%, Hãng SX: Sturdy - Đài Loan |
Bàn khám nghiệm tử thi.Model: ST 10/400, hàng mới 100%, hãng sản xuất Kugel/Germany, cùng phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
Bàn khám sản ( Model ME120( Demo) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bàn khám sản ( Model ME120) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bàn khám Tai-Mũi-họng (Dạng di động) (Bao gồm: đầu xịt: 02,đầu hút: 01,thiết bị chống mờ gương:01, lọ đựng thuốc:02,ống đựng gạc: 02, khay đựng dụng cụ:02, ) |
Bàn mổ ( Model 3008B) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình dùng điện 220V, cung cấp bao gồm: 01 bàn mổ điện Model: OT-2100 và 01 bộ phận chĩnh hình model: OT-090 |
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình. Model: T800.2 và ACC0062 |
Bàn mổ chỉnh hình; Model: OT-700A + OT- 090; Hiệu: ST.Francis; là thiết bị y tế mới 100%. ( 1 bộ = 1 cái) |
Bàn mổ đa chức năng thuỷ lực ST-08 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bàn mổ đa năng . Model : MF 2184. Nhà sản xuất : ASCO . Xuất xứ : India . Hàng mới 100% . Sản xuất năm 2011. |
Bàn mổ đa năng chạy điện Model: T800.2, hãng sx: AMTAI Medical Equipment, INC, hàng mới 100% |
Bàn mổ đa năng điện - thuỷ lực. Model: JS-003. Hãng sản xuất: Jinsol Medical. Xuất xứ: Hàn Quốc, (dùng trong y tế). Hàng mới 100% |
Bàn mổ đa năng điều khiển bằng thủy lực và điện, model: T800K.2, hãng sx: AMTAI Medical Equipment, INC, hàng mới 100% |
Bàn mổ đa năng model ST 280 và phụ tùng đồng bộ kèm theo; Hàng mới 100%, Hãng SX: Sturdy - Đài Loan |
Bàn mổ đa năng model ST 280 với bộ phẫu thuật chỉnh hình ST 260 và phụ tùng đồng bộ kèm theo; Hàng mới 100%, Hãng SX: Sturdy - Đài Loan |
Bàn mổ đa năng model Surgimax và phụ tùng đồng bộ kèm theo; Hãng SX: Steris - Pháp; Hàng mới 100% |
Bàn mổ đa năng thủy lực . Model: HJ-168. Mới 100%. |
Bàn mổ đa năng thủy lực, Model: ST-08, Hãng sản xuất: Sturdy Industrial Co., Ltd, Hàng mới 100% |
Bàn mổ đa năng, Model:0T-2200, Gồm 1 Bàn chính 220 VAC, 50HZ, 1 phụ kiện chuẩn, 1 Hướng dẫn sử dụng, Mới 100% |
Bàn mổ Electro-hydraulic Universal .Model: ST-220. Hàng mới 100% |
Bàn mổ KAKINUMA K70 kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Bàn mổ mắt model : AS-701 , hiệu ACOMED, hàng mới 100% |
Bàn mổ Model : 3008C. Hàng Mới 100% |
Bàn mổ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, loại thủy lực. Model: HM-2000, hãng sx: Hilusa. mới 100%. |
Bàn mổ thủy điện lực. Model: T800.2 |
Bàn mổ thủy lực. Model: HM-1000EA, hãng sx: Hilusa. mới 100%. |
Bàn mổ, Model : NOVEL330T, dùng trong y tế, mới 100% |
Bàn Mổ, Model: 30001A , Mới 100% |
Bàn mổ, model: Novel 330T (Hàng mới 100%) |
Bàn mổ,phẫu thuật thuỷ lực bằng thép không gỉ Model:ST-06;cỡ (200x51)cm;có H.T đ/khiển 2đầu,mặt bàn xoay360độ; H.T phanh Pedal đạp chân;mặt bàn có phần đỡ đầu+lưng+hông+2chân; Mới 100% |
Bàn mổ. Model ST-08. Hàng mới 100%. Nước sản xuất: Đài Loan |
Bản nâng di động đa chức năng dùng trong y tế . Hàng mới 100%. Do hãng Technix S.p.a sản xuất |
Bàn phụ bằng thép có bánh xe dành cho bệnh nhân ZY10-A BASE + ZY10 SURFACE SURGICAL MAYO TROLLEY G06-B hàng mới 100% (0.8 x 0.7 x 0.7)m 1 bộ =1 cái |
Bàn phụ bằng thép dành cho bệnh nhân ZTG06-B hàng mới 100% OVER BED TABLE (0.8 x 0.7 x 0.7)m1 bộ =1 cái |
Bàn sanh model: HM-605 (korea) Thiết bị y tế mới 100% |
Bàn sanh, Model: SG-540, Hãng sản xuất: Sturdy Industrial Co., Ltd, Hàng mới 100% |
Bàn và tủ kết hợp bằng thép dàng cho bệnh nhân hàng mới 100% type B WITH WHEEL BEDSIDE LOCKER (1 x 0.5 x 0.5)m1 bộ =1 cái |
Bàn y tế đứng, Model: TY-41S, năm 2011. mới 100% |
Băng ca cứu thương ALK06-H800. Hàng mới 100%, xuất xứ: Trung quốc |
Băng ca cứu thương JYT-II. Hàng mới 100% |
Băng ca cứu thương YQC-2L . Hàng mới 100% |
Băng ca y tế model HN-06 (hàng mới 100%) |
Bộ bàn ghế khám đa năng, AARU 2002, hàng mới 100% |
Bộ bàn khám và điều trị tai mũi họng model: Classic II và phụ kiện đồng bộ. Hãng sản xuất Jedmed/Mỹ. mới 100%. |
Bộ cáng cứu thương (00065 EXL) cho bệnh nhân. Model: 65-EXL. Bao gồm: Cáng cứu thương (0107956) và bộ dây cố định bệnh nhân (0314018), dùng trong y tế |
Bộ ghế khám điều trị tai mũi họng (NQW-6800), thiết kế mới điều khiển kết hợp (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Buồng bảo quản bệnh phẩm màu xanh, kích thước 48x48x14cm, khả năng chứa 6000 mẫu bệnh phẩm bảo quản ở nhiệtđộ thường dùng trong y tế. Part No: E43/12BLUE, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Fisher Scientìic |
Cáng cứu thương (0374865) cho bệnh nhân, Model: 192, dùng trong y tế |
Cáng cứu thương cho bệnh nhân (0107101) dùng trong y tế, Model: 71-S |
Cáng cứu thương Millenia TM Board (0107913) cho bệnh nhân, dùng trong y tế |
Cáng cứu thương, Model: TW-305, SX năm 2011. mới 100% |
Cáng vận chuyển bệnh nhân ba tay quay model: MET-3300 và phụ kiện đồng bộ . Hãng sản xuất Medical-Master/ Taiwan. mới 100%. |
Cáng vận chuyển bệnh nhân model: CTHG và phụ kiện đồng bộ . Hãng sản xuất Changgung Medical/ Taiwan. mới 100%. |
cánh tay đòn bộ bàn ghế khám đa năng, hàng mới 100% |
Dụng cụ nội thất thiết kế đặc biệt để tắm cho bệnh nhân KY799L (hàng mới 100%) |
ENT-ACC02 - Cột IV dùng cho Giường hồi sức cấp cứu. Hàng mới 100% |
Ghế đẩy y tế , Model: TY-41S, năm 2011. mới 100% |
Ghế đi vệ sinh cho người tàn tật KY899 (loại không động cơ, sắt mạ, có tựa lưng, có bô vệ sinh) nhãn hiệu Kaiyang, hàng mới 100% |
Ghế khám điều trị tai mũi họng model SN-601 và phụ tùng đồng bộ kèm theo, Hàng mới 100%, Hãng SX: Sturdy - Đài Loan |
Ghế tập cơ đùi dùng cho phục hồi chức năng cho bệnh nhân không hoạt động bằng điện , Model: E-GST-01, Hàng mới 100%.Nhà SX Changzhou |
Ghế vệ sinh cho người tàn tật FS899. Hàng mới 100%. Nước sản xuất: Trung quốc |
Gi ường bệnh một tay quay HCB-7011 (L2120xW1000xH500mm) (Thiết bị dùng trong y tế, mới 100%) |
Giường bệnh nhân ( giường y tế ) dùng trong bệnh viện Model PA-1011 kt 2173(1950)mm x 946(830)mm x 550mm |
Giường bệnh nhân ( Model E200(Demo) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường bệnh nhân đa năng điều khiển điện model: Hill-rom 405 có đệm NP50 sản xuất tại Mỹ và phụ kiện đồng bộ. Hãng Hill-Rom/ Mỹ. mới 100%. |
Giường bệnh nhân MMB-242 và phụ kiện đồng bộ. Hãng sản xuất Medical-Master/ Đài Loan. mới 100%. |
Giường bệnh nhân MMB-253 và phụ kiện đồng bộ. Hãng sản xuất Medical-Master/ Đài Loan. mới 100%. |
Giường bệnh viện 1 tay quay ALK06-A132B. Hàng mới 100%, xuất xứ: Trung quốc |
Giường bệnh viện ALK06-A032B . Hàng mới 100%, xuất xứ: Trung quốc |
Giường bệnh viện, Model: TB-2001, SX năm 2011. mới 100% |
Giường cáng dùng di chuyển bệnh nhân, Model: QL-005, hàng mới 100%. Nhà SX Qinlian |
Giường cấp cứu bệnh nhân (Model AG-BMS101A) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường cấp cứu bệnh nhân Model: CGMG kèm phụ kiện (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường cấp cứu bệnh nhân, (hoạt động bằng điện, có thể nâng hạ, điều chỉnh các phần của giường, kích cỡ: 2200 x 1000 mm) model: SK001, Hãng sản xuất: Saikang - Trung Quốc. Thiết bị y tế mới 100%. |
Giường cấp cứu đa năng 2 tay quay KH:A34. KT:(2150x960x530)mm, mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Giường cấp cứu, Model: TW-302SI SX năm 2011. mới 100% |
Giường chăm sóc bệnh nhân HF1035 ( Sắt sơn, 4 bánh, có thể nâng đầu, nâng chân, kích thước: 2140x1960x980mm), mới 100%, nhãn hiệu Xihua Feng |
Giường cho trẻ mới sinh dùng trong bệnh viện code: MBD-200 có đệm và phụ kiện đồng bộ. Hãng sản xuất Medical-master/ Taiwan.mới 100%. |
Giường cứu thương, Model: TER-316, SX năm 2011. mới 100% |
Giường dùng trong Y tế SS-625 (gồm 4 Motos/bộ) hàng mới 100% |
Giường hồi sức cấp cứu Model: PA-53120 (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường hồi sức tích cực bệnh nhân model: CareAssistes có đệm NP100 và phụ kiện đồng bộ. Hãng Hill-Rom/ Mỹ. mới 100%. |
Giường kéo dãn cột sống Model RXPC-400D hãng jiangsu sản xuất , dùng trong khoa phục hồi chức năng , thiết bị y tế , hàng mới 100% |
Giường kéo nắm cổ, cột sống chạy điện ( Model HT-102S) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường kéo nắn cổ, cột sống chạy điện ( Model HT-102S) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường xếp JAGDYO-1468(dùng cho bệnh nhân), chân sắt, mặt nệm.Hàng mới 100%. |
HMA-DUR43N/086 - Đệm dùng cho Giường hồi sức cấp cứu. Hàng mới 100% |
HMB-1004VC1ASA - Giường hồi sức cấp cứu. Hàng mới 100% |
kệ chứa thuốc 2 tầng có bánh xe kèm 2 ngăn kéo,có thanh bảo vệ ZY02 hàng mới 100% SURGICAL TROLLEY 2 TIER W/GUARD-2 DRAWER 760*460 KT .(0.8 x 0.4 x 0.8)m 1 bộ =1 cái |
Kệ tủ để thuốc cho bệnh nhân bằng thép customized dda cupboard hàng mới 100% (0.5 x 0.5 x 0.5)m1 bộ =1 cái |
Khung chia lọ mẫu dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000013, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung chia túi máu , dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000631, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung chứa lọ mẫu dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 400006, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung chứa túi máu , dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000610, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung đỡ túi máu 6 vị trí, dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000660, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung đỡ túi máu 7 vị trí, dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000670, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Phụ kiện của thiết bị kéo cột sống, lưng, cổ : Bàn bệnh nhân cho thiết bị kéo cột sống lưng, cổ -model : TRT400 Traction Table (PN:TRT40000409)mới 100% |
Phụ kiện đồng bộ với Cáng cứu thương Millenia TM Board: Bộ dây cố định bệnh nhân (0313797) Model: 430-P |
Thiết bị y tế: Bàn kéo nắn xương chỉnh hình, Model: YHZ-100B (Hàng mới 100%) |
Thiết bị y tế: Bàn mổ đa năng điện - thủy lực, Model: OT-2100 (Hàng mới 100%) |
tủ đựng thuốc chuyên dùng bằng thép hàng mới 100% ZY108 OTHERS (0.7 x 0.5 x 0.5)m1 bộ =1 cái |
tủ lưu giữ hồ sơ bệnh nhân bằng thép hàng mới 100% ZY 07 CUSTOMIZED CASE NOTE CART (0.7 x 0.5 x 0.5)m1 bộ =1 cái |
tủ thuốc có bánh xe bằng thép dành cho bệnh nhân hàng mới 100% anaesthetic drug trolley kt(0.5 x 0.5 x 0.5)m1 bộ =1 cái |
Tủ thuốc W650xD590xH1090mm (Thiết bị dùng trong y tế, mới 100%) |
Xe đẩy cáng cấp cứu bệnh nhận; Hiệu: Carevel; Model: C-9300; mới 100% |
Xe đẩy cáng YQC-2L (Không động cơ,hợp kim nhôm, 4 bánh), mới 100%, nhãn hiệu RED LEAF - RIXIN. |
Xe đẩy dụng cụ y tế trong bệnh viện model: MS-54 và phụ kiện đồng bộ. Hãng sản xuất Medical-Master/ Đài Loan.mới 100%. |
Bàn khám nghiệm tử thi.Model: ST 10/400, hàng mới 100%, hãng sản xuất Kugel/Germany, cùng phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
Bàn khám Tai-Mũi-họng (Dạng di động) (Bao gồm: đầu xịt: 02,đầu hút: 01,thiết bị chống mờ gương:01, lọ đựng thuốc:02,ống đựng gạc: 02, khay đựng dụng cụ:02, ) |
Bàn sanh, Model: SG-540, Hãng sản xuất: Sturdy Industrial Co., Ltd, Hàng mới 100% |
Bộ bàn ghế khám đa năng, AARU 2002, hàng mới 100% |
Bộ cáng cứu thương (00065 EXL) cho bệnh nhân. Model: 65-EXL. Bao gồm: Cáng cứu thương (0107956) và bộ dây cố định bệnh nhân (0314018), dùng trong y tế |
ENT-ACC02 - Cột IV dùng cho Giường hồi sức cấp cứu. Hàng mới 100% |
Giường bệnh nhân đa năng điều khiển điện model: Hill-rom 405 có đệm NP50 sản xuất tại Mỹ và phụ kiện đồng bộ. Hãng Hill-Rom/ Mỹ. mới 100%. |
Giường cấp cứu, Model: TW-302SI SX năm 2011. mới 100% |
Giường chăm sóc bệnh nhân HF1035 ( Sắt sơn, 4 bánh, có thể nâng đầu, nâng chân, kích thước: 2140x1960x980mm), mới 100%, nhãn hiệu Xihua Feng |
Giường kéo dãn cột sống Model RXPC-400D hãng jiangsu sản xuất , dùng trong khoa phục hồi chức năng , thiết bị y tế , hàng mới 100% |
Giường kéo nắm cổ, cột sống chạy điện ( Model HT-102S) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường kéo nắn cổ, cột sống chạy điện ( Model HT-102S) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
kệ chứa thuốc 2 tầng có bánh xe kèm 2 ngăn kéo,có thanh bảo vệ ZY02 hàng mới 100% SURGICAL TROLLEY 2 TIER W/GUARD-2 DRAWER 760*460 KT .(0.8 x 0.4 x 0.8)m 1 bộ =1 cái |
Khung chia lọ mẫu dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000013, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung chia túi máu , dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000631, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung chứa lọ mẫu dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 400006, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung chứa túi máu , dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000610, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung đỡ túi máu 6 vị trí, dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000660, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Khung đỡ túi máu 7 vị trí, dùng cho phòng thí nghiệm. Part No: 4000670, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Scientific Forma - Mỹ |
Phụ kiện của thiết bị kéo cột sống, lưng, cổ : Bàn bệnh nhân cho thiết bị kéo cột sống lưng, cổ -model : TRT400 Traction Table (PN:TRT40000409)mới 100% |
648301 - Bộ kích hoạt bơm hơi cho đệm, phụ kiện của Giường hồi sức cấp cứu (loại 3 bơm). Hàng mới 100% |
Bàn điện y tế, Model: TE2000, năm 2011. mới 100% |
Bàn khám điều trị tai mũi họng model SN-801 và phụ tùng đồng bộ kèm theo, Hàng mới 100%, Hãng SX: Sturdy - Đài Loan |
Bàn khám Tai-Mũi-họng (Dạng di động) (Bao gồm: đầu xịt: 02,đầu hút: 01,thiết bị chống mờ gương:01, lọ đựng thuốc:02,ống đựng gạc: 02, khay đựng dụng cụ:02, ) |
Bàn mổ chấn thương chỉnh hình dùng điện 220V, cung cấp bao gồm: 01 bàn mổ điện Model: OT-2100 và 01 bộ phận chĩnh hình model: OT-090 |
Bàn mổ mắt model : AS-701 , hiệu ACOMED, hàng mới 100% |
Bàn Mổ, Model: 30001A , Mới 100% |
Bàn y tế đứng, Model: TY-41S, năm 2011. mới 100% |
Bộ cáng cứu thương (00065 EXL) cho bệnh nhân. Model: 65-EXL. Bao gồm: Cáng cứu thương (0107956) và bộ dây cố định bệnh nhân (0314018), dùng trong y tế |
Cáng cứu thương cho bệnh nhân (0107101) dùng trong y tế, Model: 71-S |
Cáng cứu thương Millenia TM Board (0107913) cho bệnh nhân, dùng trong y tế |
Cáng cứu thương, Model: TW-305, SX năm 2011. mới 100% |
Ghế đẩy y tế , Model: TY-41S, năm 2011. mới 100% |
Ghế khám điều trị tai mũi họng model SN-601 và phụ tùng đồng bộ kèm theo, Hàng mới 100%, Hãng SX: Sturdy - Đài Loan |
Ghế tập cơ đùi dùng cho phục hồi chức năng cho bệnh nhân không hoạt động bằng điện , Model: E-GST-01, Hàng mới 100%.Nhà SX Changzhou |
Gi ường bệnh một tay quay HCB-7011 (L2120xW1000xH500mm) (Thiết bị dùng trong y tế, mới 100%) |
Giường bệnh nhân ( giường y tế ) dùng trong bệnh viện Model PA-1011 kt 2173(1950)mm x 946(830)mm x 550mm |
Giường bệnh viện, Model: TB-2001, SX năm 2011. mới 100% |
Giường cấp cứu bệnh nhân (Model AG-BMS101A) (Thiết bị Y tế mới 100%) |
Giường cấp cứu bệnh nhân, (hoạt động bằng điện, có thể nâng hạ, điều chỉnh các phần của giường, kích cỡ: 2200 x 1000 mm) model: SK001, Hãng sản xuất: Saikang - Trung Quốc. Thiết bị y tế mới 100%. |
Giường cấp cứu, Model: TW-302SI SX năm 2011. mới 100% |
Giường cứu thương, Model: TER-316, SX năm 2011. mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94029010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94029010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94029010
Bạn đang xem mã HS 94029010: Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94029010: Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94029010: Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XX | Chương 94 | 94032090 | Loại khác |
2 | Phần XX | Chương 94 | 94035000 | Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
3 | Phần XX | Chương 94 | 94036090 | Loại khác |
4 | Phần XX | Chương 94 | 94037090 | Loại khác |
5 | Phần XX | Chương 94 | 94038990 | Loại khác |