- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9405 - Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 940560 - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Máy báo vùng cấm |
Biển báo bằng nhôm phản quang |
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
Bảng đèn điện tử - DISPLAY UCPM D-3206-D-N-N-A |
Bảng hiển thị điển tử -INDICATOR CF-40BCD |
Bảng hiệu chiếu sáng /Lighting Panel 40 x 60 cm (BO=CAI)(Phụ kiện theo bảng hiệu : chìa khoá bảng hiệu và đầu dây cắm điện) , Hàng mới 100% |
Bảng hiệu PARISBAGUETTE có đèn led và biểu tượng tháp Eiffel cao 400mm (hàng mới 100%) |
Bảng Hiệu Suzuki - Suzuki Clip Sign (900mm x 4064mmL) |
Bảng Hiệu Suzuki - Suzuki Dealername sign 900mm x 4500mmL |
Bảng quảng cáo (181A09), kích thước: 610x480x1070mm, mới 100% |
Bảng tên đại lý: Phú Mỹ Ford và Daklak Ford |
Bảng tên dịch vụ |
BIãn cảnh báo cháy, mới 100%, hãng sx: Dongho E&C |
Biển " Tiếp tân dịch vụ " bằng nhựa, kích thước: cao 750 mm, rộng 2855mm, dài 100mm, hàng mới 100% |
Biển báo đón tiếp bằng nhựa, kích thước: cao 200 mm, rộng 560 mm, dài 1800mm, hàng mới 100% |
Biển báo nguy hiểm KT: 1 x 150 x 900(mm) |
Biển biểu tượng ốp cử chính-có đèn/2lớp 1774mm (70MBS) Kích thước :cao 7200mm x6705mm rộng x762mm dày,hàng mới 100% |
Biển cảnh báo (AM-20-GB) |
Biển cảnh báo (AP-510-GB) |
Biển chào (chân đừng )biểu tượng có đừng kính :cao 1800mm x560mm rộng,hàng mới 100% |
Biển chỉ dẫn đi thẳng bằng nhựa, kích thước: cao 1425 mm, rộng 1400 mm, dài 200 mm, hàng mới 100% |
Biển chỉ dẫn khu vực " dịch vụ" bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn, kích thước: cao 600 mm, rộng 2420 mm, dài 150 mm, hàng mới 100% |
Biển chỉ dẫn khu vực " Sửa chữa nhanh " bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn, kích thước: cao 600 mm, rộng 2420 mm, dài 150 mm, hàng mới 100% |
Biển chữ Nissan -có dèn LED Kích cỡ chữ :cao 1000mm ,hàng mới 100% |
Biển dẫn hướng (chân đứng )-hai mặt (không đèn)kích thước :cao 1425mm x1400mm rộng x200mm dày,hàng mới 100% |
Biển đề tên (P/N: CC670-51402-99) |
Biển đề tên công ty COSH |
Biển hiệu bằng nhựa để tên đại lý An Du Da Nang được chiếu sáng bằng đèn Led (MB 925) |
Biển hiệu bằng nhựa để tên Mercedes-Benz được chiếu sáng bằng đèn Led (MB 915) |
Biển hiệu chất liệu nhựa :chữ express Kích cỡ chữ :cao 600mmm x2420mm rộng x150mm dày,hàng mới 100% |
Biển hiệu chính gắn trên cột (MBP2) có đèn ,biểu tượng có đường kính 2133mm(84) mạ crôm Kích thước :cao 2987mm x2557mm rộng x427mm dày,hàng mới 100% |
Biển hiệu chữ PARISBAGUETTE(cỡ chữ 40mm) có đèn Led (hàng mới 100%) |
Biển hiệu cột đứng bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang ( MB 523) |
Biển hiệu khối hình sao bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang ( MB 232) |
Biển hiệu quảng cáo bằng mica có đèn phía sau (có hình quảng cáo, nội dung quảng cáo là quần áo thời trang của Emporio Armani) - Visual 3 (Facade)D/S backlit canvas, KT 1: 1950mm x 2620mm; KT 2: 2010mm x 2696mm. Hàng mới 100% |
Biển hiệu quảng cáo NOKIA LUMIA VORTEX WINDOW DISPLAY WITH PLINTH ( Có ghi chữ Nokia Lumia, kích cỡ 1850x1885x1300mm, làm bằng mica ) hàng mới 100%. |
Biển lối vào cửa chính bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn , kích thước: cao 7200mm, rộng 6705mm, dài 762 mm, hàng mới 100% |
Biển quảng cáo dạng chữ " HOLDINGS " khung bằng kim loại mặt bằng meka có đèn led chiếu sáng KT: cao 2m x 3,5 m/ Chữ ( 8 chữ / 1 bộ), mới 100%, do TQSX |
Biển quảng cáo dạng chữ "Tài chính dầu khí việt Nam PVFC + lôgô ", khung bằng kim loại mặt bằng meka có đèn led chiếu sáng KT chữ : cao 70- 90 cm, KT lôgô : 280x240 cm, 220 V , ( 25 chữ / bộ), mới 100%, do TQSX |
Biển quảng cáo dạng lôgô hình tròn " vĩnh phúc " khung bằng kim loại mặt bằng meka có đèn led chiếu sáng, đường kính phi 200 cm (± 10 cm), mới 100%, do TQSX |
Biển tên đại lý Long Biên -có dèn LED Kích cỡ chữ :cao 750mm ,hàng mới 100% |
Biển tên đại lý " Thăng Long" bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn LED cao 750 mm, hàng mới 100% |
Biển tên thương hiệu " Nissan Wordmark " bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn LED cao 1000mm, hàng mới 100% |
Biển thương hiệu chính bằng nhựa có khung được chiếu sáng bằng đèn, kích thước: cao 2987mm, rộng 2557, dài 427 mm, hàng mới 100% |
Biển tiếp tân dịch vụ (không đèn)kích thước :cao 750mm x2855mm rộng x100mm dày,hàng mới 100% |
BLEX W2001M (Bộ đèn chỉ lối thoát có Exit 20 bóng LED 1 W, hàng mới 100%, hiệu: Denko) |
Bộ chữ của bảng hiệu quảng cáo W500/ 35 Kí tự |
Cây cột bằng nhựa để tên Mercedes-Benz được chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang bên trong ( MB 112) |
Cột hiệu Ford 12m |
Đèn (exit) chỉ lối thoát cỡ (32x16)cm, dùng điện 220V-(15-30)W, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn báo cửa phòng 12V,(ODL-3LED HSX Austco/ Australia Hàng mới 100% |
đèn báo khẩn(Emergency light) model AL- 001.Hàng mới 100%. |
Đèn báo thoát hiểm 1x2W màu trắng hiệu MAXSPID ES/M/W510RM(E) 2hr (1bộ = 1 cái), mới 100% |
Đèn báo thoát hiểm 2 mặt , hiệu AC, ALEX 203A- Mới 100% |
đèn báo thoát hiểm(exit light) model T- 1010.Hàng mới 100%. |
Đèn chỉ dẫn lối đi (14,5 - 35,5 )cm dùng điện 220V, công suất < 20W, không hiệu, hàng mới 100% |
Đèn chỉ dẫn lối ra (EXIT) dùng điện 220V cỡ (14,5X35,5)cm hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Đèn chỉ dẫn lối ra (EXIT), cỡ (14,5-35,5)cm, dùng điện 220V, công suất <20W, hiệu Paragon, hiệu chữ Trung quốc, mới 100% |
Đèn chỉ dẫn lối ra (Exit), kích thước (16 x 37)cm, dùng bóng neon, dùng điện 220V. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Đèn chỉ dẫn thoát nạn khẩn cấp EXIT, DSB1CY |
Đèn chỉ tín hiệu đường ra; hàng mới |
Đèn khẩn cấp 1x1W hiệu MAXSPID UFO/NM/L 110NC 2h (1bộ = 1 cái), mới 100% |
Đèn khẩn cấp 1x6V 10 W hiệu MAXSPID UFOR/NM/ 110 (1bộ = 1 cái), mới 100% |
Đèn khẩn cấp 2x1W hiệu MAXSPID MR203L NC 2h (1bộ = 1 cái), mới 100% |
Đèn khẩn cấp 2x6V 10 W hiệu MAXSPID MTL/NM/ 210-TH (1bộ = 1 cái), mới 100% |
Đèn khẩn cấp MAXSPID Classic JW/NM/208 2x8W. Hàng mới 100%, Maxspid Singapore. |
Đèn LED chiếu sáng thông dụng SCL227-V6 A30 Warw 3000K |
Đèn sự cố dài từ 20cm đến 30cm, rộng từ 10cm đến 15cm (1W-220V), dùng bóng đèn LED |
đèn thoát hiểm ( Double Face Exit light T-1010 S ) Battery Nicd 6V4 ah - 220V50HZ |
đèn thoát hiểm ( Single Face Exit light T-1010 ) Battery Nicd 6V4 ah - 220V50HZ |
Đèn thoát hiểm Exit dùng bóng huỳnh quang, 220V, 8W, có chức năng báo hiệu lối thoát hoặc khu vực an toàn, sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 60598-1:2003, hiệu Paragon, mới 100% |
Đèn thoát hiểm Exit loại bóng Led, 220V, 3W, có chức năng báo hiệu lối thoát hoặc khu vực an toàn, sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 60598-1:2003, hiệu Paragon, mới 100% |
Đèn thoát hiểm MAXSPID Boxster BHD/S/2080 2x8W.Hàng mới 100%, Maxspid Singapore. Item code: BHD/S/2080. Maxspid Singapore |
Đèn thoát hiểm Maxspid Boxster BLS/S/2080 - 2x8W. Hàng mới 100%, Maxspid Singapor. Item code: BLS/S/2080. Maxspid Singapore |
Đèn thoát hiểm Maxspid Leder ED/M/W510R, legend "EXIT and arrow to both left and right". Hàng mới 100%, Maxspid Singapore. Item code: ED/M/W510R. Maxspid Singapore |
Đèn thoát hiểm MAXSPID Leder ES/M/W5100. Hàng mới 100%. Item code: ES/M/W5100. Maxspid Singapore |
đèn thoát hiểm Single Face exit light T-1010 ( battery 6V1600mAh ) 220V50HZ |
Đèn thoát hiểm, kích thước dài từ 30cm đến 40cm, rộng từ 10cm đến 15cm (0.4W-220V)(Exit), dùng bóng đèn LED |
Giá treo hộp đèn nhỏ Hanger for Small Flag Two-side Sign(1 hộp= 1 cái) |
Hộp đèn nhỏ Small Flag Two-side Sign(1 thùng= 1 cái) |
Hộp đèn, kích thước: 200x250 CM, ký mã hiệu: EA01 SS2012 Window, hàng mới 100% |
Lo go Ford cỡ 1605mm*652mm |
Lo go Ford cỡ 2143mm |
MB 113 -Biển hiệu chiếu sáng Mercedes -Benz ,huỳnh quang ( 1800 x5300)mm ,mới 100% ( bộ/ cái) |
MB 523 Biển hiệu chiếu sáng chỉ dẫn huỳnh quang ( 1350 x1485)mm ,mới 100%( bộ/ cái) |
MB 916 -Biển hiệu chiếu sáng Mercedes -Benz LED ( 1350 x10000)mm ,mới 100%( bộ/ cái) |
MB 926 Biển hiệu chiếu sáng Vitnam Star LED ( 1350 x10000)mm ,mới 100%( bộ/ cái) |
MB212 Biển hiệu chiếu sáng Mô-đun Star treo tường ,huỳnh quang ( 1200 x1350)mm ,mới 100%( bộ/ cái) |
SSE- 18M (Bộ đèn chỉ lối thoát có Exit 1 bóng huỳnh quang T5 8 W, hàng mới 100%, hiệu: Denko) |
SSE 18M (Bộ đèn chỉ lối thoát khẩn cấp một mặt mica, có chữ EXIT gồm 1 bóng huỳnh quang T5, 8W, hàng mới 100%, hiệu: Denko) |
SSE 18M Bộ đèn chỉ lối thoát khẩn cấp có chữ EXIT 1 bóng huỳnh quang T5, 8W. Hàng mới 100%, hiệu Denko |
SSE 18M -D EMERGENCY EXIT SIGN (Bộ đèn chỉ lối thoát khẩn cấp hai mặt mica có chữ EXIT, 1 bóng huỳnh quang T 5 , 8 W, hàng mới 100%, hiệu: Denko) |
SSE 18M EMERGENCY EXIT SIGN (Bộ đèn chỉ lối thoát khẩn cấp một mặt mica có chữ EXIT, 1 bóng huỳnh quang T 5 , 8 W, hàng mới 100%, hiệu: Denko) |
SSE 18M-D (Bộ đèn chỉ lối thoát khẩn cấp hai mặt mica, có chữ EXIT gồm 1 bóng huỳnh quang T5 , 8W, hàng mới 100%, hiệu: Denko) |
Tấm biển ghi dãy ghế gắn tấm phản quang mới 100%, kt: 100 x 50mm |
Tháp đèn treo (gồm: 4 khung vải xung quanh có chữ Porsche Design, 2 khung nhôm chụp 2 đầu lại, có bóng đèn bên trong), kt 900(L)x900(W)x4000(H)mm |
Bảng hiệu chiếu sáng /Lighting Panel 40 x 60 cm (BO=CAI)(Phụ kiện theo bảng hiệu : chìa khoá bảng hiệu và đầu dây cắm điện) , Hàng mới 100% |
Bảng hiệu PARISBAGUETTE có đèn led và biểu tượng tháp Eiffel cao 400mm (hàng mới 100%) |
Biển báo đón tiếp bằng nhựa, kích thước: cao 200 mm, rộng 560 mm, dài 1800mm, hàng mới 100% |
Biển chào (chân đừng )biểu tượng có đừng kính :cao 1800mm x560mm rộng,hàng mới 100% |
Biển chỉ dẫn đi thẳng bằng nhựa, kích thước: cao 1425 mm, rộng 1400 mm, dài 200 mm, hàng mới 100% |
Biển chỉ dẫn khu vực " dịch vụ" bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn, kích thước: cao 600 mm, rộng 2420 mm, dài 150 mm, hàng mới 100% |
Biển chỉ dẫn khu vực " Sửa chữa nhanh " bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn, kích thước: cao 600 mm, rộng 2420 mm, dài 150 mm, hàng mới 100% |
Biển dẫn hướng (chân đứng )-hai mặt (không đèn)kích thước :cao 1425mm x1400mm rộng x200mm dày,hàng mới 100% |
Biển hiệu chất liệu nhựa :chữ express Kích cỡ chữ :cao 600mmm x2420mm rộng x150mm dày,hàng mới 100% |
Biển hiệu chữ PARISBAGUETTE(cỡ chữ 40mm) có đèn Led (hàng mới 100%) |
Biển quảng cáo dạng chữ "Tài chính dầu khí việt Nam PVFC + lôgô ", khung bằng kim loại mặt bằng meka có đèn led chiếu sáng KT chữ : cao 70- 90 cm, KT lôgô : 280x240 cm, 220 V , ( 25 chữ / bộ), mới 100%, do TQSX |
Đèn thoát hiểm Exit dùng bóng huỳnh quang, 220V, 8W, có chức năng báo hiệu lối thoát hoặc khu vực an toàn, sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 60598-1:2003, hiệu Paragon, mới 100% |
Đèn thoát hiểm Exit loại bóng Led, 220V, 3W, có chức năng báo hiệu lối thoát hoặc khu vực an toàn, sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 60598-1:2003, hiệu Paragon, mới 100% |
đèn thoát hiểm Single Face exit light T-1010 ( battery 6V1600mAh ) 220V50HZ |
Đèn thoát hiểm, kích thước dài từ 30cm đến 40cm, rộng từ 10cm đến 15cm (0.4W-220V)(Exit), dùng bóng đèn LED |
Bảng hiệu chiếu sáng /Lighting Panel 40 x 60 cm (BO=CAI)(Phụ kiện theo bảng hiệu : chìa khoá bảng hiệu và đầu dây cắm điện) , Hàng mới 100% |
Biển biểu tượng ốp cử chính-có đèn/2lớp 1774mm (70MBS) Kích thước :cao 7200mm x6705mm rộng x762mm dày,hàng mới 100% |
Biển lối vào cửa chính bằng nhựa được chiếu sáng bằng đèn , kích thước: cao 7200mm, rộng 6705mm, dài 762 mm, hàng mới 100% |
Bảng quảng cáo (181A09), kích thước: 610x480x1070mm, mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94056090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94056090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94056090
Bạn đang xem mã HS 94056090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94056090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94056090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các sản phẩm, hàng hóa Nhóm 2 cắt giảm thủ tục kiểm tra chuyên ngành | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
6 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
7 | Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa Nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công thương | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 7079-6:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | TCVN 7079-5:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
9 | TCVN 7079-2:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
10 | TCVN 7079-1:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
11 | TCVN 7079-7:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85395000 | Đèn đi-ốt phát quang (LED) |