- Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4401 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.
- 44011100 Từ cây lá kim
- 44011200 Từ cây không thuộc loài lá kim
- 44012100 Từ cây lá kim
- 44012200 Từ cây không thuộc loài lá kim
- 44013100 Viên gỗ
- 44013900 Loại khác
- 44014000 Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối
- 4402 Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
- 4403 Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
- 44031110 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44031190 Loại khác
- 44031210 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44031290 Loại khác
- 44032110 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44032190 Loại khác
- 44032210 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44032290 Loại khác
- 44032310 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44032390 Loại khác
- 44032410 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44032490 Loại khác
- 44032510 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44032590 Loại khác
- 44032610 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44032690 Loại khác
- 44034110 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44034190 Loại khác
- 44034910 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44034990 Loại khác
- 44039110 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039190 Loại khác
- 44039310 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039390 Loại khác
- 44039410 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039490 Loại khác
- 44039510 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039590 Loại khác
- 44039610 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039690 Loại khác
- 44039710 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039790 Loại khác
- 44039810 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039890 Loại khác
- 44039910 Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
- 44039990 Loại khác
- 4404 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.
- 4405 Sợi gỗ; bột gỗ.
- 4406 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
- 44061100 Từ cây lá kim
- 44061200 Từ cây không thuộc loài lá kim
- 44069100 Từ cây lá kim
- 44069200 Từ cây không thuộc loài lá kim
- 4407 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
- 44071100 Từ cây thông (Pinus spp.)
- 44071200 Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
- 44071900 Loại khác
- 44072110 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072190 Loại khác
- 44072210 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072290 Loại khác
- 44072511 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072519 Loại khác
- 44072521 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072529 Loại khác
- 44072610 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072690 Loại khác
- 44072710 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072790 Loại khác
- 44072810 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072890 Loại khác
- 44072911 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072919 Loại khác
- 44072921 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072929 Loại khác
- 44072931 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072939 Loại khác
- 44072941 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072949 Loại khác
- 44072951 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072959 Loại khác
- 44072961 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072969 Loại khác
- 44072971 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072979 Loại khác
- 44072981 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072989 Loại khác
- 44072991 Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072992 Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
- 44072994 Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072995 Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
- 44072996 Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072997 Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
- 44072998 Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44072999 Loại khác
- 44079110 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079190 Loại khác
- 44079210 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079290 Loại khác
- 44079310 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079390 Loại khác
- 44079410 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079490 Loại khác
- 44079510 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079590 Loại khác
- 44079610 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079690 Loại khác
- 44079710 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079790 Loại khác
- 44079910 Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
- 44079990 Loại khác
- 4408 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
- 44081010 Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)
- 44081030 Làm lớp mặt
- 44081090 Loại khác
- 44083100 Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
- 44083910 Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)
- 44083920 Làm lớp mặt (face veneer sheets)
- 44083990 Loại khác
- 44089010 Làm lớp mặt (face veneer sheets)
- 44089090 Loại khác
- 4409 Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.
- 4410 Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
- 4411 Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
- 44111200 Loại có chiều dày không quá 5 mm
- 44111300 Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
- 44111400 Loại có chiều dày trên 9 mm
- 44119200 Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
- 44119300 Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
- 44119400 Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
- 4412 Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.
- 44121000 Của tre
- 44123100 Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới
- 44123300 Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)
- 44123400 Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33
- 44123900 Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
- 44129400 Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót
- 44129910 Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic
- 44129920 Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch
- 44129930 Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác
- 44129990 Loại khác
- 4415 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.
- 44151000 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
- 44152000 Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
- 4416 Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
- 4417 Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
- 4418 Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes).
- 44181000 Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ
- 44182000 Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
- 44184000 Ván cốp pha xây dựng
- 44185000 Ván lợp (shingles and shakes)
- 44186000 Cột trụ và xà, dầm
- 44187310 Cho sàn khảm (mosaic floors)
- 44187390 Loại khác
- 44187400 Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors)
- 44187500 Loại khác, nhiều lớp
- 44187900 Loại khác
- 44189100 Từ tre
- 44189910 Tấm gỗ có lõi xốp
- 44189990 Loại khác
- 4419 Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
- 44191100 Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự
- 44191200 Đũa
- 44191900 Loại khác
- 44199000 Loại khác
- 4420 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
- 44201000 Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
- 44209010 Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94
- 44209090 Loại khác
- 4421 Các sản phẩm bằng gỗ khác.
- 44211000 Mắc treo quần áo
- 44219110 Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
- 44219120 Thanh gỗ để làm diêm
- 44219130 Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
- 44219140 Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng
- 44219150 Chuỗi hạt cầu nguyện
- 44219160 Tăm
- 44219190 Loại khác
- 44219910 Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
- 44219920 Thanh gỗ để làm diêm
- 44219930 Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép
- 44219940 Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
- 44219970 Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng
- 44219980 Tăm
- 44219993 Chuỗi hạt cầu nguyện
- 44219994 Chuỗi hạt khác
- 44219995 Que để làm nén hương
- 44219996 Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN)
- 44219999 Loại khác
- Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie
- 4501 Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
- 4503 Các sản phẩm bằng lie tự nhiên.
- 4504 Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.
- Chương 46 Sản xuất làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm làm bằng liễu gai và song mây
- 4601 Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hay không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành).
- 46012100 Từ tre
- 46012200 Từ song mây
- 46012900 Loại khác
- 46019210 Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
- 46019220 Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
- 46019290 Loại khác
- 46019310 Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
- 46019320 Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
- 46019390 Loại khác
- 46019410 Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
- 46019420 Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
- 46019490 Loại khác
- 46019910 Chiếu và thảm
- 46019920 Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
- 46019930 Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
- 46019990 Loại khác
- 4602 Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ