- Phần III: MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
-
- Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
- 1513 - Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-basu và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:
- 151319 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng
các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến
23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa,
mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng
khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương
pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới
chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng
với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin
và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
5. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây
cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là
dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng
lượng.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products
of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap,
perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods
of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent
extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely
denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the
corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool
grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
5. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low
erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b) Bơ ca cao, chất béo hoặc dầu cacao (nhóm 18.04);
(c) Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d) Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc các nhóm từ 23.04 đến 23.06;
(e) Axit béo, sáp đã chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sulphonat hóa hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f) Chất thay thế cao su được điều chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm chất béo hoặc dầu hay phân đoạn của chúng, mới chỉ làm biến chất, những loại đó được phân loại vào nhóm thích hợp tương ứng với các loại chất béo và dầu và phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glyxerin và phế liệu mỡ lông (wool grease) được phân loại vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, khái niệm “dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible preparations containing by weight more than 15 % of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or
(f) Factice derived from oils (heading 40.02).
2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).
3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soap-stocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression “low erucic acid rape or colza oil” means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 13050/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Dầu dừa nguyên chất xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu dừa dạng dầu thô nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm để dưỡng tóc_Pure CoConut Oil,Hàng mới 100%... (mã hs dầu dừa dạng dầ/ mã hs của dầu dừa dạng) |
Dầu dừa (500g/chai), hiệu Coco Shed... (mã hs dầu dừa 500g/c/ mã hs của dầu dừa 500) |
Dầu dừa (CAO- Cocamidopropyiamine oxide), dùng sản xuất nước rửa rau quả, mới 100%... (mã hs dầu dừa cao c/ mã hs của dầu dừa cao) |
Phụ gia sản xuất dầu bôi trơn- Dầu dừa đã tinh chế (RBD Coconut oil)(TP: dầu dừa công nghiệp), Mã Cas: 8001-31-8, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia sản xuấ/ mã hs của phụ gia sản) |
Dầu dừa tinh luyện, chuyên dùng để chế biến thực phẩm, hàng mới 100%. Đóng trong túi Flexibag, 18 tấn/túi... (mã hs dầu dừa tinh lu/ mã hs của dầu dừa tinh) |
Nguyên liệu thực phẩm: Dầu dừa tinh chế/RBD COCONUT OIL; Nhãn hiệu: AROME; đóng gói: 20KG/Carton; NSX: MEWAHOLEO INDUSTRIES SDN.BHD; tổng số: 1007 Carton; NSX: Tháng 11/2019. HSD: Tháng 11/2021.... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu dừa đã tinh chế dạng lỏng, 500ml x 12 chai/thùng, hiệu: KTC... (mã hs dầu dừa đã tinh/ mã hs của dầu dừa đã t) |
Dầu Dừa. Loại: 500 ML/ Hũ X 12 Hũ/ Thùng- Hàng đóng gói đồng nhất N.W: 5.1 Kg/ Thùng, (2,400 Thùng/ 20 Pallet). Mark: Organic Extra Virgin Coconut Oil... (mã hs dầu dừa loại/ mã hs của dầu dừa loạ) |
Dầu dừa tinh luyện Vietcoco (1l x 120... (mã hs dầu dừa tinh lu/ mã hs của dầu dừa tinh) |
Dầu dừa-son Nuoc Psv.sdn... (mã hs dầu dừason nuo/ mã hs của dầu dừason) |
Dầu dừa Coco 50ml Kg.dd50... (mã hs dầu dừa coco 50/ mã hs của dầu dừa coco) |
Dầu dừa Ph 100ml Ph.dd100... (mã hs dầu dừa ph 100m/ mã hs của dầu dừa ph 1) |
Dầu dừa-mascara Psv.masca... (mã hs dầu dừamascara/ mã hs của dầu dừamasc) |
Dầu dừa Coco 100ml Kg.dd100... (mã hs dầu dừa coco 10/ mã hs của dầu dừa coco) |
Dầu dừa Care U 100ml Akddc100... (mã hs dầu dừa care u/ mã hs của dầu dừa care) |
Dầu dừa Son Duong Ph Ph.ddson... (mã hs dầu dừa son duo/ mã hs của dầu dừa son) |
Dầu dừa Ph Tt 100ml Ph.ddtt100... (mã hs dầu dừa ph tt 1/ mã hs của dầu dừa ph t) |
Dầu dừa- Xà Bông 50gr Psv.xpdd... (mã hs dầu dừa xà bôn/ mã hs của dầu dừa xà) |
Dầu dừa Ngchat Dda 30ml Ak.dd30... (mã hs dầu dừa ngchat/ mã hs của dầu dừa ngch) |
Dầu dừa Set Qua Gaodua Ak.setgd... (mã hs dầu dừa set qua/ mã hs của dầu dừa set) |
Dầu dừa- Son Dầu dừa Psv.sondua... (mã hs dầu dừa son dầ/ mã hs của dầu dừa son) |
Dầu dừa Careu C.dua 20gr Akddd20... (mã hs dầu dừa careu c/ mã hs của dầu dừa care) |
Dầu dừa Chai Xit 50ml Psv.dd50ml... (mã hs dầu dừa chai xi/ mã hs của dầu dừa chai) |
Dầu dừa Dd Hoa Hong 90ml Ak.ddhh... (mã hs dầu dừa dd hoa/ mã hs của dầu dừa dd h) |
Dầu dừa- Xa Phong Dầu dừa Psv.xpdd... (mã hs dầu dừa xa pho/ mã hs của dầu dừa xa) |
Dầu Massage Từ Dừa (chai) Bh.ddmch... (mã hs dầu massage từ/ mã hs của dầu massage) |
Dầu dừa Duong The Hh 90ml Ak.dddt90... (mã hs dầu dừa duong t/ mã hs của dầu dừa duon) |
Dầu dừa-son Dầu dừa Matcha Psv.sdmc... (mã hs dầu dừason dầu/ mã hs của dầu dừason) |
Dầu dừa Care U- Xà Bông Cinnamon Akkg.xbc... (mã hs dầu dừa care u/ mã hs của dầu dừa care) |
Dầu dừa Set Duong The 90ml+cafe Ak.ddsdt91... (mã hs dầu dừa set duo/ mã hs của dầu dừa set) |
Dầu dừa 130ml... (mã hs dầu dừa 130ml/ mã hs của dầu dừa 130m) |
Dầu dừa 500ml... (mã hs dầu dừa 500ml/ mã hs của dầu dừa 500m) |
Kem dưỡng da DD Coco... (mã hs kem dưỡng da dd/ mã hs của kem dưỡng da) |
Mascara dầu dừa Coco... (mã hs mascara dầu dừa/ mã hs của mascara dầu) |
Kem chống nắng DD Coco... (mã hs kem chống nắng/ mã hs của kem chống nắ) |
Dầu dừa tube 60ml Coco... (mã hs dầu dừa tube 60/ mã hs của dầu dừa tube) |
Kem dưỡng tay chân 70ml... (mã hs kem dưỡng tay c/ mã hs của kem dưỡng ta) |
Kem dưỡng da TD dừa 150ml... (mã hs kem dưỡng da td/ mã hs của kem dưỡng da) |
Dầu dừa 100ml... (mã hs dầu dừa 100ml/ mã hs của dầu dừa 100m) |
Son dầu dừa sáp ong bạc hà- Coco Secret... (mã hs son dầu dừa sáp/ mã hs của son dầu dừa) |
Kem dưỡng da dầu dừa tinh bột nghệ- Coco Secret... (mã hs kem dưỡng da dầ/ mã hs của kem dưỡng da) |
Dầu dừa N.Chất 100ml... (mã hs dầu dừa nchất/ mã hs của dầu dừa nch) |
Serum dưỡng tóc dừa 75ml... (mã hs serum dưỡng tóc/ mã hs của serum dưỡng) |
Dầu dừa 250ml... (mã hs dầu dừa 250ml/ mã hs của dầu dừa 250m) |
Dầu dừa NC 130ml... (mã hs dầu dừa nc 130m/ mã hs của dầu dừa nc 1) |
Dầu dừa NC 500ml... (mã hs dầu dừa nc 500m/ mã hs của dầu dừa nc 5) |
Dầu dừa 99ml- Yến Hoàng... (mã hs dầu dừa 99ml y/ mã hs của dầu dừa 99ml) |
Tube dầu dừa 60ml- Coco Secret... (mã hs tube dầu dừa 60/ mã hs của tube dầu dừa) |
Dầu dừa dưỡng mi 5ml HTX Cửu Long... (mã hs dầu dừa dưỡng m/ mã hs của dầu dừa dưỡn) |
Dầu dưỡng môi hồng 5gr HTX Cửu Long... (mã hs dầu dưỡng môi h/ mã hs của dầu dưỡng mô) |
Dưỡng môi chai lăn 5ml HTX Cửu Long... (mã hs dưỡng môi chai/ mã hs của dưỡng môi ch) |
Dầu dừa hoa hồng 90ml dưỡng da- Coco Meko... (mã hs dầu dừa hoa hồn/ mã hs của dầu dừa hoa) |
Dầu dừa 100ml ADEVA... (mã hs dầu dừa 100ml a/ mã hs của dầu dừa 100m) |
Dầu dừa 90 ml Cocosavon... (mã hs dầu dừa 90 ml c/ mã hs của dầu dừa 90 m) |
Mặt nạ dưỡng da dầu dừa 7 p ADEVA 100gr... (mã hs mặt nạ dưỡng da/ mã hs của mặt nạ dưỡng) |
Dầu dừa tinh khiết (100ml/Chai)... (mã hs dầu dừa tinh kh/ mã hs của dầu dừa tinh) |
Dầu dừa nguyên chất Vietcoco bi lăn 10ml... (mã hs dầu dừa nguyên/ mã hs của dầu dừa nguy) |
Combo Dầu dừa VIETCOCO (quà biếu) Cận date... (mã hs combo dầu dừa v/ mã hs của combo dầu dừ) |
Gel nha đam 300g 300ml Công ty TNHH Động Học Stella... (mã hs gel nha đam 300/ mã hs của gel nha đam) |
Mặt nạ dừa 7 p... (mã hs mặt nạ dừa 7 p/ mã hs của mặt nạ dừa 7) |
Dầu dừa hũ 90ml... (mã hs dầu dừa hũ 90ml/ mã hs của dầu dừa hũ 9) |
Dầu dừa tuýp 60ml... (mã hs dầu dừa tuýp 60/ mã hs của dầu dừa tuýp) |
Dầu dừa Tn hiệu Essenti 30ml Bh.ddtn30... (mã hs dầu dừa tn hiệu/ mã hs của dầu dừa tn h) |
Dầu dừa tube Coco 60ml/ống... (mã hs dầu dừa tube co/ mã hs của dầu dừa tube) |
Dầu Dừa Loại: 946 ML/ Hũ X 12 Hũ/ Thùng- Hàng đóng gói đồng nhất N.W: 10.217 Kg/ Thùng (125 Thùng/ 2 Pallet). Mark: Organic Virgin Coconut Oil... (mã hs dầu dừa loại 9/ mã hs của dầu dừa loại) |
Dầu Dừa Loại: 230 ML/ Hũ X 12 Hũ/ Thùng- Hàng đóng gói đồng nhất N.W: 2.484 Kg/ Thùng. (200 Thùng/ 2 Pallet). Mark: Extra Virgin Coconut Oil... (mã hs dầu dừa loại 2/ mã hs của dầu dừa loại) |
Dầu Dừa Loại: 500 ML/ Hũ X 12/ Thùng, Hàng đóng gói đồng nhất N.W: 5,4 Kg/ Thùng. (936 Thùng/ 10 Pallet). Mark: Coconut oil... (mã hs dầu dừa loại 5/ mã hs của dầu dừa loại) |
DẦU DỪA... (mã hs dầu dừa/ mã hs của dầu dừa) |
Dầu massage 100ml/Chai Tanamera Cold Press Virgin Coconut Oil. Nhãn hiệu Tanamera |
Nguyên liệu thực phẩm sản xuất thanh sữa Goodi: Dầu dừa nguyên chất - RBD Coconut Oil (Mục 1). Dầu dừa đã tinh chế, dạng lỏng. RBD Coconut oil. |
RBD Coconut oil. |
DầU DừA Đã TINH CHế dùng trong phụ gia thực phẩm: Medium Chain Triglycerides (MCT Oil). Lot No: C1112214. Mới 100% |
COCONUT OIL (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) ( |
Dầu dừa (Coconut Oil) - nguyên liệu trực tiếp sản xuất |
Dầu dừa đã tinh chế ( Coconut Oil ) |
Dầu dừa tinh chế(Cocolate 24)(RBD Coconut Oil) |
Nguyên liệu thực phẩm: Dầu dừa tinh chế/RBD COCONUT OIL; Nhãn hiệu: AROME; Đóng gói: 20KG/Carton; Tổng số: 1120 Carton; Hàng mới 100% |
Phần III:MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15:Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 15131990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20.4 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 24 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 22.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 15131990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 20.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 15131990
Bạn đang xem mã HS 15131990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15131990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 15131990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
4 | Phụ lục 3.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |