- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3209 - Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước.
- 320910 - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông báo số 2708/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch ED phủ bóng bề mặt nhôm (ED Solution) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 7362/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch phủ tĩnh điện AS 1000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4654/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp giấy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3955/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12579/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Xi măng chịu lực cho nền nhà xưởng Primer G xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11822/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất tạo bóng phủ lên mặt giấy xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Sơn phủ nộii thất PREMIUM CLEAN màu trắng,16kg/can, sử dụng để trang trí tường,đã phân tán trong môi trường nước, tổng số 50 cans, nsx Suzuka Fine Co., Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ nộii th/ mã hs của sơn phủ nộii) |
Sơn lót nội thất CLEAR PRIMER không màu, 14 kg/can, sử dụng để trang trí tường, đã phân tán trong môi trường nước, tổng số 150 cans, nsx Suzuka Fine Co., Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót nội thấ/ mã hs của sơn lót nội) |
Sơn- PRIMARY WHITE ENAMEL (hàng có KQGD 1325/N3.12/TĐ của tk:11715/NSX01)... (mã hs sơn primary wh/ mã hs của sơn primary) |
Sơn- W/B MATTING PASTE (hàng chưa có giám định,công ty cam kết hàng không thuộc tiền chất, HCNH)... (mã hs sơn w/b mattin/ mã hs của sơn w/b mat) |
Sơn- WF16 W/B PAINT BLACK (hàng chưa có giám định,công ty cam kết hàng không thuộc tiền chất, HCNH)... (mã hs sơn wf16 w/b p/ mã hs của sơn wf16 w/) |
Sơn UV chét 3014 dùng để sơn lớp mặt ván gỗ, hàng mới 100%.... (mã hs sơn uv chét 301/ mã hs của sơn uv chét) |
Sơn B (Làm từ polyme tổng hợp đã phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sx gương bạc)... (mã hs sơn b làm từ p/ mã hs của sơn b làm t) |
Sơn EPR-759-L/F (Làm từ polyme tổng hợp đã phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sx gương bạc)... (mã hs sơn epr759l/f/ mã hs của sơn epr759) |
Sơn Dulux A936, 18L... (mã hs sơn dulux a936/ mã hs của sơn dulux a9) |
Sơn Dulux WS BJ9-A,5L... (mã hs sơn dulux ws bj/ mã hs của sơn dulux ws) |
Bán thành phẩm của sơn đi từ polymer acrylic, pigment trong môi trường nước dạng lỏng (JOTASHIELD AF COLOURS BASE GY 4.5L) (1thùng 0.9L)-CT 536/TB-KĐ3 (21/03/2019)... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Phụ gia làm lỏng cho sơn tường thạch cao, model: AF3, 90ml/ hộp, Hãng sx: YSHIELD, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia làm lỏn/ mã hs của phụ gia làm) |
Sơn phủ màu đen bảo vệ tường thạch cao, model: HSF54, 5 liter/ thùng, Hãng sx: YSHIELD, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ màu đen/ mã hs của sơn phủ màu) |
Sơn dạng bột được làm từ polyme tổng hợp, (không phải dạng sơn loại nhũ tương), hòa tan trong môi trường nước dùng để sơn gỗ, (10-30kg/bao), NSX RI SHENG, mới 100%... (mã hs sơn dạng bột đư/ mã hs của sơn dạng bột) |
sơn màu bạc SV-582, dùng sơn linh kiện nhựa xuất khẩu, mới 100%... (mã hs sơn màu bạc sv/ mã hs của sơn màu bạc) |
Sơn lót hiệu YUGEN (SEALER BASE. TP: nhựa epoxy và chất đóng rắn dạng phân tán trong môi trường nước) dạng lỏng, 4kg/thùng, dùng để sơn ngói xi măng.Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót hiệu yu/ mã hs của sơn lót hiệu) |
Chất làm đông sơn lót hiệu YUGEN (SEALER HARDENER,TP: polyamide amine, methyl isobutyl ketone,butoxyethanol,solvent naphtha;1,2,4-trimethylbenzene) dạng lỏng, 4kg/thùng, dùng sơn ngói xi măng.Mới 100%... (mã hs chất làm đông s/ mã hs của chất làm đôn) |
Sơn nước chống ăn mòn và hoàn thiện bề mặt gỗ, màu nâu đậm. Thành phần chính Acrylic emulsion và nước. Không chứa TOLUEN. CAS-9003-01-4. Nhà SX: Xiamen Yuanjiu. Xuất xứ China. hàng mới 100%... (mã hs sơn nước chống/ mã hs của sơn nước chố) |
Sơn cản từ dùng cho thiết bị điện, 5lit/thùng. Nhà xs: YSHIELD GMBH & CO. KG. Hàng mới 100%.... (mã hs sơn cản từ dùng/ mã hs của sơn cản từ d) |
Chất phụ gia dùng cho sơn cản từ, 0.09lit/thùng. Nhà xs: YSHIELD GMBH & CO. KG. Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
Sơn xịt ATM... (mã hs sơn xịt atm/ mã hs của sơn xịt atm) |
Sơn xám 16kg... (mã hs sơn xám 16kg/ mã hs của sơn xám 16kg) |
Sơn trắng 16kg... (mã hs sơn trắng 16kg/ mã hs của sơn trắng 16) |
Sơn xịt ATM xanh lá... (mã hs sơn xịt atm xan/ mã hs của sơn xịt atm) |
Sơn xám 3kg... (mã hs sơn xám 3kg/ mã hs của sơn xám 3kg) |
Sơn trắng 3kg... (mã hs sơn trắng 3kg/ mã hs của sơn trắng 3k) |
Sơn chống rỉ 3kg... (mã hs sơn chống rỉ 3k/ mã hs của sơn chống rỉ) |
Sơn xám 3 kg... (mã hs sơn xám 3 kg/ mã hs của sơn xám 3 kg) |
Sơn đen 2,8 kg... (mã hs sơn đen 28 kg/ mã hs của sơn đen 28) |
Sơn xịt ATM màu xanh... (mã hs sơn xịt atm màu/ mã hs của sơn xịt atm) |
Nước sơn(PAINT)... (mã hs nước sơnpaint/ mã hs của nước sơnpai) |
Sơn phủ-Thinner (GTA713), 5lit/chai, NSX International,CAS Number: 1330-20-7. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủthinner/ mã hs của sơn phủthin) |
Sơn phủ- Thinner (GTA007), 5lit/chai, NSX International,CAS Number: 1330-20-7. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ thinne/ mã hs của sơn phủ thi) |
Sơn phủ- Interthane 990 Part B, 2.7L/chai, NSX International,CAS Number: 28182-81-2. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ intert/ mã hs của sơn phủ int) |
Sơn phủ-Intergard 475HS Part A, 2.7 lit/Chai, NSX International,CAS Number: 67989-52-0. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủinterga/ mã hs của sơn phủinte) |
Sơn phủ- Intergard 475HS Part B, 2.7 LIT/chai, NSX International,CAS Number: 0001330-20-7. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ interg/ mã hs của sơn phủ int) |
Sơn phủ Interthane 990 Part A (RAL 9004),2.7 lit/Chai, NSX International,CAS Number: 1330-20-7. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ interth/ mã hs của sơn phủ inte) |
Sơn phủ-Interthane 990 Part A (RAL 8003) 2.7 lit/Chai, NSX International,CAS Number: 1330-20-7. dùng cho thiết bị hổ trợ của lò hơi dầu. Sử dụng cho nhà máy điện, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủinterth/ mã hs của sơn phủinte) |
Hóa chất phủ bóng sàn (1 can 18,75 lít) Thành phần chính: Polyacrylate 9003-04-7 50-70%, Laurylalcohol ethoxylate 9002-92-0 1-5%, Nước 25-50% (Hàng mới 100%)... (mã hs hóa chất phủ bó/ mã hs của hóa chất phủ) |
WBXXBBASEBXXX5L: WEATHERBOND BASE B (EP) 5L... (mã hs wbxxbbasebxxx5l/ mã hs của wbxxbbasebxx) |
WBXXBBASEBXXX18L: WEATHERBOND BASE B (EP) 18L... (mã hs wbxxbbasebxxx18/ mã hs của wbxxbbasebxx) |
WBXXBBASEAXXX18L: SƠN WEATHERBOND BASE A (EP) 18L... (mã hs wbxxbbaseaxxx18/ mã hs của wbxxbbaseaxx) |
SƠN WEATHERBOND BASE B (EP) 5L... (mã hs sơn weatherbond/ mã hs của sơn weatherb) |
Sơn tường, MG930 18 lít/thùng, mykolor. Hàng mới 100%... (mã hs sơn tường mg93/ mã hs của sơn tường m) |
Sơn nước... (mã hs sơn nước/ mã hs của sơn nước) |
Sơn màu kem301(V61396055)... (mã hs sơn màu kem301/ mã hs của sơn màu kem3) |
Sơn màu trắng9191(V61396056)... (mã hs sơn màu trắng91/ mã hs của sơn màu trắn) |
Sơn phun ATM màu Trắng A200, 400ml/lọ, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs sơn phun atm mà/ mã hs của sơn phun atm) |
Sơn pha sơn Màu Xanh, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs sơn pha sơn màu/ mã hs của sơn pha sơn) |
Sơn phun chịu nhiệt, 400ml/lọ, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs sơn phun chịu n/ mã hs của sơn phun chị) |
Sơn Nippon PU Ral1004 (5kg/hộp), dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs sơn nippon pu r/ mã hs của sơn nippon p) |
Sơn Đại Bàng màu xanh nước biển (3kg), dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs sơn đại bàng mà/ mã hs của sơn đại bàng) |
Chất phủ từ Copolymer Tetrafloroethylene phân tán trong môi trường nước |
Chất trợ hoàn tất - TOA ACRON XA-N9050 |
Sơn cách nhiệt, chống thấm, chống tia uv, chịu nhiệt < 100°C |
Chất phủ từ Copolymer acrylic phân tán trong môi trường nước. |
Chất phủ từ polymer acrylic trong môi trường nước. Thành phần gồm: Poly(butyl acrylate), n-Butyl formate, n-Butyl acetate; Acrylic acid ethyl ester; Acrylic acid butyl ester, Dihydrogen oxide... trong nước. Hàm lượng rắn là 43%. |
Sơn từ copolyme acrylic dạng nhão, thành phần chính gồm copolyme acrylic, chất màu titan dioxit, Nhôm silicat... phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn sau sấy 68.4%. |
Chất phủ từ Copolymer Tetrafloroethylene phân tán trong môi trường nước - Topcoat Clear |
Chất trợ hoàn tất - TOA ACRON XA-N9050 (hàng hóa phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%) |
Sơn cách nhiệt, chống thấm, chống tia uv, chịu nhiệt < 100°C, dùng để sơn mái nhà xưởng (PAINT WHICH IS HEAT, WATER-PROOF AND ANTI-UV BH-101) |
Chế phẩm làm mềm vải dùng sản xuất chất xử lý bề mặt TG-5672 |
Chất phủ từ Copolyme Fluoroalkyl acrylate phân tán trong nước. |
Terrawet Special Coating G9/595 |
Primer G |
One Pot 50M. |
Baron BL-1 |
Chất tạo bóng phủ lên mặt giấy dùng cho ngành in công nghiệp (25kg/thùng) Chất phủ từ Copolyme acrylic phân tán trong môi trường nước, hàm lượng rắn 38% |
Xi măng chịu lực cho nền nhà xưởng Primer G Chất phủ dạng lỏng, thành phần là copolymer Acrylic - Styren, phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 8%. |
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh dạng nhũ tương nhạy - Emulsion se-50m (chai ~ 1kg) (dùng cho khuôn lụa). Chất phủ bề mặt từ Polyme vinyl alcohol và Polyvinyl acetate phân tán trong môi trường nước, dùng cho khuôn lụa. |
Dung dịch Baron BL-1 (Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp giấy). Chất phủ từ copolyme acrylic phân tán trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy 46.5 %. |
Dung dịch phủ tĩnh điện AS 1000. Dùng tạo lớp phủ chống tĩnh điện cho sản phẩm. PEDOT/PSS < 5%; Acryl binder < 16%, H2O< 78% (mục 2 PLTK) Chất phủ dựa trên thành phần polymer acrylic, poly(3,4-ethylenedioxythiophene) polystyrene sulfonate và phụ gia trong nước, dạng lỏng |
Dung dịch ED phủ bóng bề mặt nhôm (ED Solution)- (Mục 1 tờ khai hải quan) Chất phủ bóng từ copolymer methacrylat, dạng hòa tan trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy 67,23% |
Sơn làm từ polyme tổng hợp, đã phân tán trong môI trường không chứa nước K0510-P5870 |
Sơn làm từ polyme tổng hợp khác, loại phân tán trong môi trường nước (loại 2 thành phần) ) (BLACK PASTE #80V T F-1) |
Sơn làm từ polyme tổng hợp khác, loại phân tán trong môi trường nước (loại 2 thành phần) ) (EPOXY RESIN #80V T F-2) |
Sơn lót cho keo : Resysta Bonds & Primer: Resysta Primer, Farbe schwarz, primer fur Resysta Floor Bond und Resysta turbo Tack M40.90.0006 ( 250 ml/chai x 12 chai) |
Sơn lót thành phẩm dạng nước màu trắng chịu nhiệt không quá 100độ đóng bình 20 lít, code: V-DPP1035A, Hàng mới 100% |
Sơn lót thành phẩm dạng nước màu trắng chịu nhiệt không quá 100độ đóng bình 5 lít, code: V-DPP1035C, Hàng mới 100% |
Sơn Colour Bindex EX (20 lít/ thùng) Mới 100% |
Sơn dầu Elecron LB-70LF F-1 Black ( 50 Kg/ 1 thùng )( hàng mới 100% ) |
Sơn dầu Elecron LB-70LF F-2 ( 50 Kg/ 1 thùng ) ( hàng mới 100% ) |
Sơn khô epoxy h31-3 (1504) |
Sơn lót UV - UL8903-C |
Sơn lót UV - UL8914-C |
Sơn nước, (Sơn bề mặt kim loại) hiệu SCC- JINGYAN. Hàng mới 100% do Trung Quốc SX |
Sơn nước, (Sơn bề mặt kim loại) hiệu SCC-UNIC. Hàng mới 100% do Trung Quốc SX |
Sơn UV - UL1644 |
Sơn phủ khuôn thành phần chính là polymer không dạ quang (1 thùng = 5kg) flouro carbon resin polymers 851-314 |
Chất phủ bề mặt sản phẩm K4554 từ polyeste, đã phân tán trong môi trường nước, dùng cho Nồi cơm điện |
Sơn cho lò nấu nhôm, loại NT-ALF, (10 kg / chai) |
Sơn cho lò nấu nhôm, loại NT-ZR, (10 kg / chai) |
Sơn bóng NM4790-0005.M0 |
Sơn bóng UV -UM8912-0030-C |
Sơn bóng UV -UM8912-0080-C |
Sơm Compo Silicon W55 A (18 lít/ thủng) Mới 100% |
Sơn |
Vecniphur bóng từ Compolyme styren phân tán trong môi trường nước - Flexo Shoe OPV FX 073 |
Vecni ngành in 1992 OP VARNISH |
Sơn chịu nhiệt (Polox Heat Resitant Spray) |
Chất đóng rắn 1 thành phần của sơn 2 thành phần TV300 |
Vật tư máy bay : Sơn máy bay .P/n:4355-3600 (mới 100%) |
Vật tư máy bay : Sơn máy bay .P/n:8B6A-50C3A (mới 100%) |
Vật tư máy bay : Sơn máy bay .P/n:MOLYKOTED321R (mới 100%) |
Phụ tùng máy bay: Sơn máy bay. P/n: 21530000B005L |
Keo in |
Sơn tường gốc nước ( AF58 Basisfarbe A/ boot 01 ext ) 1lít/thùng. Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
Sơn tường gốc nước ( GA14 - F Konzentrat farblos / dd hae ), 2lít/thùng. Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
Sơn tường gốc nước ( IW 26 Basis A ) 20l/thùng . Hàng do Đức sản xuất, mới 100%. |
Sơn tường gốc nước ( IW 26 basis A ), 20lít/thùng. Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
Sơn tường gốc nước ( Rustikalbe ), 4lít/thùng. Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
SƠN NƯớC PRH-LTX |
SƠN NƯớC WBS-DBSE-SM |
SƠN NƯớC WBS-EW-FL |
SƠN NƯớC WBS-EW-IPB-FL |
SƠN NƯớC WBS-IW-FL |
SƠN NƯớC WBS-IW-IPB-FI at |
SƠN NƯớC WBS-MBSE-FL |
SƠN NƯớC WBS-NBSE-FL |
SƠN NƯớC WBS-WH-SM-W |
Exposure Emulision 1771-Chất chụp bản ( Chất phủ "Coating" từ Polyvinyl acetate phân tán trong môI trường nước) |
C032 Hóa chất sơn bóng đèn SPA-SS (Toluene 17~19%, Xylene 2%, Resin 38~41%)(20Kg/Can) |
Dầu bóng (water based flexo OPV AC 33) |
SP 412 ( Sơn được làm từ POLYME ACRYLIC VÀ POLYME VINYL, Loại 350GM ),mới 100% |
Sơn có hai thành phần từ copolyme acrylic phân tán trong nước EM4530-0020 |
Sơn chịu nhiệt (Pylox Heat Resistant Spray) |
Sơn ánh kim ( metallic Paint) ( 1 gallon/thùng), hàng mới 100% |
Nước sơn (1 bình = 0.4 lít) |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Sơn chịu nhiệt (là vecni, loại chịu nhiệt trên 100 độ C), dùng để in chữ trên nắp kính, hàng mới 100% |
Sơn lót thành phẩm dạng nước màu trắng chịu nhiệt không quá 100độ đóng bình 20 lít, code: V-DPP1035A, Hàng mới 100% |
Sơn lót cho keo : Resysta Bonds & Primer: Resysta Primer, Farbe schwarz, primer fur Resysta Floor Bond und Resysta turbo Tack M40.90.0006 ( 250 ml/chai x 12 chai) |
Sơn Colour Bindex EX (20 lít/ thùng) Mới 100% |
Sơn thành phẩm loại chịu nhiệt không quá 100 độ C, dạng nước loại DPP1035A, mới 100% ( màu trắng đóng bình 20 lít ) |
Sơn tường gốc nước ( IW 26 Basis A ) 20l/thùng . Hàng do Đức sản xuất, mới 100%. |
Sơn tường gốc nước ( IW 26 basis A ), 20lít/thùng. Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
Sơn gỗ gốc nước ( Basisfarbe C ), 20 lít/thùng, Hàng do Đức Sản xuất. Mới 100%. |
Sơn gỗ gốc nước UV ( Basisfarbe C ), 20l/thùng. Hàng do Đức sản xuất, mới 100%. |
Sơn dùng để sơn bàn phím điện thoại COATINGS AND INKS |
Sơn nội thất ( Interior Paint) ( 1 gallon/thùng ), hàng mới 100% |
Sơn nước (Sơn bề mặt kim loại) hiệu AK do Trung quốc sản xuất, mới 100% |
SƠN NƯớC AB500-G5 |
SƠN NƯớC WBS-WH-ST-W |
Sơn kim loại gốc nước ( Basisfarbe A ), 20l/thùng. Hàng do Đức sản xuất, mới 100%. |
Sơn lót thành phẩm loại chịu nhiệt không quá 100 độ C, dạng nước loại DPP1035A, hàng mới 100% (màu trắng đóng bình 20 Lít) |
Sơn lót gốc nước ( Halfprimer/ 62S zinkgsz ), 5lít/hộp Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
Sơn lót gốc nước ( W-FLVP 1464 rot ), 1lít/chai. Hàng do Đức sản xuất. Mới 100%. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32091090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32091090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32091090
Bạn đang xem mã HS 32091090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32091090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32091090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 29 | 29319090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082040 | Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN) |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32099000 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 32 | 32129019 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 38 | 38099110 | Tác nhân làm mềm (softening agents) |
6 | Phần VI | Chương 38 | 38099300 | Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |