- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3901 - Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
- 390190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
Dạng phân tán có màu trắng đục hoặc vẩn đục, bao gồm các phần tử polyme bị phân tán trong môi trường lỏng. Dạng phân tán có thể ở dạng.huyền phù hoặc nhũ tương. Dạng hòa tan khác với dạng phân tán ở chỗ tất cả các phần tử được hòa tan hoàn toàn trong một dung môi, làm cho dung dịch trong suốt.SEN description
Dispersions are cloudy or milky, and consist of particles of polymers dispersed in a liquid medium. Dispersions may be suspensions or emulsions. Dispersions differ from solutions, where all particles are dissolved completely in a solvent, which makes the appearance of the solutions clear.-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 3294/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Filler masterbatches FES05 hạt phụ gia dùng trong ngành sản xuất công nghiệp nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2704/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa Polymer Ethylene (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 314/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa dạng chính phẩm nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11184/TB-TCHQ ngày 25/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hạt nhựa LLDPE-Resin/NEO-ZEX10100J (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 5983/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5813/TB-TCHQ ngày 25/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4385/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyethylene dạng nguyên sinh loại Acumist 3405 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4384/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyethylene dạng nguyên sinh loại Acumist A12 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14677/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14371/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12666/TB-TCHQ ngày 17/10/2014 Về kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chế phẩm màu vô cơ đi từ dioxit titan, hàm lượng dioxit titan nhỏ hơn 80% khối lượng (màu xanh)... (mã hs chế phẩm màu vô/ mã hs của chế phẩm màu) |
E-596-20-F-A-Hạt nhựa các loại... (mã hs e59620fahạ/ mã hs của e59620fa) |
Receyle powder (LLDPE) dạng nguyên sinh, dạng bột, đóng gói 25kg/bag, hàng mới 100%... (mã hs receyle powder/ mã hs của receyle powd) |
PE RECYCLE PELLET: Hạt nhựa PE nguyên sinh dạng tái sinh, do Việt Nam sản xuất. Hàng mới 100%.... (mã hs pe recycle pell/ mã hs của pe recycle p) |
LDPE RECYCLED PELLET- Hạt nhựa tái sinh LDPE ... (mã hs ldpe recycled p/ mã hs của ldpe recycle) |
RX-14 (WHITE)- Hạt nhưa EVA... (mã hs rx14 white/ mã hs của rx14 white) |
Bộ phận đầu hút của máy hút bụi công nghiệp công suất 1000W, bằng nhựa... (mã hs bộ phận đầu hút/ mã hs của bộ phận đầu) |
Chất dẻo nguyên sinh Ultra purge HT+, Chemtrend. Mới 100%... (mã hs chất dẻo nguyên/ mã hs của chất dẻo ngu) |
ELVALOY AC 1224 RESIN (Ethylene methyl acrylate copolymer, dạng hạt)... (mã hs elvaloy ac 1224/ mã hs của elvaloy ac 1) |
Hat nhựa Polyethylene dạng nguyên sinh (High Density Polyethylene Resin- HDPE) Grade: HD7000F (hàng mới 100%)... (mã hs hat nhựa polyet/ mã hs của hat nhựa pol) |
IGETABOND CG5001- chất phụ gia dùng cho sản xuất nhựa đường, hàng mới 100%... (mã hs igetabond cg500/ mã hs của igetabond cg) |
KDT-121: Hạt nhựa PE MNGUHMA000... (mã hs kdt121 hạt nh/ mã hs của kdt121 hạt) |
MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN GRADE: HHM 5502 BN (hạt nhựa HDPE- dùng sản xuất bao bì đựng bột giặt) (25Kg/BAO)(trọng lượng riêng 0.94g/cm3)... (mã hs marlex high den/ mã hs của marlex high) |
Nguyên phụ liệu sản xuất bao bì nhựa: Hạt nhựa Polyethylene dạng nguyên sinh (EXCEED 1018MA)... (mã hs nguyên phụ liệu/ mã hs của nguyên phụ l) |
Pallet nhựa kích thước 1000*500*13, mới 100%... (mã hs pallet nhựa kíc/ mã hs của pallet nhựa) |
Sơn bột, hàng mới 100%... (mã hs sơn bột hàng m/ mã hs của sơn bột hàn) |
Thùng gấp nhựa PE, kích thước 435*325*210, mới 100%... (mã hs thùng gấp nhựa/ mã hs của thùng gấp nh) |
Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất - ECOMAX 8188 |
Hạt nhựa - LOTRY 24MA02 |
Hạt nhựa dạng chính phẩm nguyên sinh metallocene polyethylene enable 3505HH |
Polyamit dạng nguyên sinh, dạng lỏng dùng sản xuất sơn ARADUR 2965 |
Copolymer Polyethylene-Maleic anhydride Graft (~30%) nguyên sinh và chất độn vô cơ (CaCO3, CaSO4...), dạng hạt có hàm lượng polyethylene vượt trội. |
Copolymer Ethylene-Methyl Acrylate nguyên sinh, dạng hạt có hàm lượng polyethylene vượt trội. |
Copolyme Ethylene hexen có thành phần ethylene trội hơn, dạng hạt. |
Copolyme etylen-propylen dạng nguyên sinh, trong đó hàm lượng etylen cao hơn, ở dạng hạt. |
Hạt nhựa dạng chính phẩm nguyên sinh metallocene polyethylene enable 3505HH, hàng mới 100%, hàng đóng đồng nhất 25kg/ bao |
Hạt nhựa tổng hợp |
Hạt nhựa EVA |
Copolyme etylen olefin nguyên sinh, dạng hạt. Trong đó hàm lượng monome etylen trội hơn và chiếm nhỏ hơn 95% tính theo tổng trọng lượng copolyme. |
Borstar FB1350. |
Calcium Carbonate Masterbatch CA800. |
Thermolast K TF5BBB |
Acumist A12. |
Acumist 3405. |
Resin GA -1950 |
Copolymer. Copolymer. Theo tài liệu kỹ thuật, thành phần gồm Ethylene 94.4%; 1-butene 5.4%; Other additives 0.2%. Kết quả phân tích là Copolymer ethylene-butene, trong đó hàm lượng comonomer ethylene chiếm tỷ trọng cao hơn, dạng hạt. |
Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất (CALCIUM CARBONATE MASTERBATCH CA800) (mục 1). Hạt nhựa từ polyetylen (~43%) và canxi carbonat (~57%), dạng hạt. |
Hạt nhựa Styrol Ethylene Copolymer TF5BBB - 25kg/gói (mục 2 Tờ khai)Copolymer Ethylene-Styrene, thành phần Ethylene trội hơn, dạng hạt. |
Polyethylene dạng nguyên sinh loại Acumist A12, 20kg/bao, dùng trong sản xuất mực in và sản xuất sơn, mới 100%, Polyetylen đã bị oxi hóa, dạng bột. |
Polyethylene dạng nguyên sinh loại Acumist 3405, 20kg/bao, dùng trong sản xuất mực in và sản xuất sơn, mới 100%, Hỗn hợp polyetylen và polytetrafluoroetylen (hàm lượng polyetylen lớn hơn 50%), dạng bột. |
Hạt nhựa nguyên sinh Surlyn (R) 1652SR Resin (Surlyn (R) 1652SR Resin- Copolymer ethylene-acrylic 25kg/55.1 LB PLMB BAG) (Mục 1). Copolyme ethylen/ methacrylic acid, trong đó hàm lượng polyethylen chiếm khoảng 85%, dạng nguyên sinh, ở dạng hạt. |
Nhựa tổng hợp Polyelefin GA -1950, dạng hạt nguyên sinh. Ethylene -Octene Copolymer có hàm lượng polyethylene trội hơn tính theo trọng lượng, dạng hạt |
Mục 1- Hạt nhựa LLDPE-Resin/NEO-ZEX10100J. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme etylen dạng hạt |
Hạt nhựa dạng chính phẩm nguyên sinh metallocene polyethylene enable 3505HH, hàng mới 100%, hàng đóng đồng nhất 25kg/ bao (mục 1 phụ lục tờ khai) Copolyme Ethylene hexen có thành phần ethylene trội hơn, dạng hạt |
VA02#&Hạt nhựa Polymer Ethylene (3070) có hàm lượng từ Polyethylen: 90%; Erucylamide: 10% (Mục 1). Chế phẩm hóa học có thành phần chính là polyethylene nguyên sinh (trên 90% theo khối lượng), dạng hạt. |
Filler masterbatches FES05. Hạt phụ gia dùng trong ngành sản xuất công nghiệp nhựa đã được phân tán trong polypropylen. Hàng mới 100%#&VN. Polyethylen nguyên sinh, dạng hạt, có chứa chất độn canxi cacbonat. |
Polyethylen nguyên sinh, dạng hạt, có chứa chất độn canxi cacbonat. Filler masterbatches FES05. Hạt phụ gia dùng trong ngành sản xuất công nghiệp nhựa đã được phân tán trong polypropylen. Hàng mới 100%#&VN. |
Hạt nhựa (polyethylene resin) FD21HN |
Hạt nhựa (polyethylene resin) FD21HS |
Hạt nhựa (sumitomo polyethylene LLDPE FS253S) |
Hạt ngựa chính phẩm dạng nguyên sinh : Polyrthylene Resin (LDPE) D795C,(25kg/bao), mới 100% |
GP - 100 ( CHOCOLATE BW - 050 ) (Etylen - Vinyl Acetate Compound), Polyme từ Etylen dạng nguyên sinh , (dạng hạt ). Dùng để sản xuất đế giày, Hàng mới 100% |
GP - 100 ( CREAM YE - 035 ) (Etylen - Vinyl Acetate Compound), Polyme từ Etylen dạng nguyên sinh ( dạng hạt ). Dùng để sản xuất đế giày, Hàng mới 100% |
GP - 100 ( GRAY GY - 060 ) (Etylen - Vinyl Acetate Compound), Polyme từ Etylen dạng nguyên sinh (dạng hạt ). Dùng để sản xuất đế giày, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa - Polyethylen dạng nguyên sinh: PE RESIN(MB9205/LLDPE 0230) |
Hạt nhựa : LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE LH - 3750 M dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa : LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN CD 18N dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa : LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD : 21HS dạng nguyên sinh , mới 100% |
HạT NHựA 100% NGUYÊN SINH (POLYETHYLENE RESIN (LDPE) GRADE :D795C |
Nguyên liệu sx lưới : hạt nhựa nguyên sinh HDPE - tpye HDPE LH901 |
Nguyên liệu SX mực in: Copolyme etylen-viyl axetat (loại khác ) dạng nguyên sinh có nhiều công dụng -Escorene Ultra Ul05540EH2 |
Hạt nhựa POM (Polyoxymethylene). Loại NOVAROI S1210-8W0258. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Linear low-density polyethylene - LLDPE EFDC 7050 (25KGS/BAO). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene resin( HDPE) Grare: H1000P,mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene Resin, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (LLDPE). Grade: Q1018H (25kg/bao). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (LDPE). Grade: D795C (25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh PP ( Polypropylene resin) Grade P756C , Hàng đóng 25 kg/bao , hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP Homopolymer Yarn Grade 1102K , Hàng đóng 25kg/bao , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh TASNEE LOW DENSITYpolypropylene grade:LD1925AS.hàng mới 100%.Đóng gói 25 kg/bao.tổng 3960 bao |
Hạt nhựa NOVATEC-HD HB424R HDPE - POLYETHYLENE dạng nguyên sinh |
hạt nhựa nguyên sinh POLYETHYLEN NUCREL AE RESIN hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYETHYLENE nguyên sinh ( trắng) POLYETHYLENE RESIN (WHITE) |
Hạt nhựa POLYETHYLENE RESIN (HDPE) H5211P dạng nguyên sinh; Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh (PE RESIN HE420R). Hàng mới 100%. |
hạt nhựa PE RG7242 2760-02 Green |
Hạt nhựa polyethylene dạng nguyên sinh : ENABLE 2010CB mới 100% |
Hạt nhựa polyethylene dạng nguyên sinh : EXCEED 3518CB mới 100% |
Hạt nhựa POLYETHYLENE (HDPE) P5510 dạng nguyên sinh, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Poly Ethylene nguyên sinh (PE Resin - Polymers of Ethylene) - Mới 100% |
Hạt nhựa Polyetylene dạng nguyên sinh Dyna-Purge F |
Hạt nhựa Polyetylene dạng nguyên sinh Dyna-Purge K |
Hạt nhựa Polyetylene dạng nguyên sinh Dyna-Purge SF |
Hạt nhựa polyme nguyên sinh (Non - PVC) |
Hạt nhựa polyme nguyên sinh . |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - D777C |
Hạt nhựa (LOW DENSITY POLYETHYLENE) SP1520 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene, HDPE 5502. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene RESIN F1. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh PE Admer AT2071T |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylen (HDPE9003) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (LLDPE). Grade: 1220G1 (25kg/bao). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene F1. Hàng mới 100%. 1980 bao. Mỗi bao 25 kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FB2230, đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene LH -4100 |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN H5480S. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN F1. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE (LLDPE) C150Y.Loại 25kg/bao.Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE (LLDPE) LLD3304.Loại 25kg/bao.Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN (HDPE) Grade : V1160 |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN 52518. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE HIGH DENSITY POLYETHYLENE.DMDJ-6200NT PRIME VIRGIN đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE HIGH DENSITY POLYETHYLENE.ME2500, đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE HIGH DENSITY POLYETHYLENE.ME2500S, đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE HIGH DENSITY POLYETHYLENE.TITANZEX HI1600, đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE HM5000. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh High Density Polyethylene - TITANZEX HM5000. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE RESIN TITANLENE LDF260GG . Hàng mới 100%. . |
Hạt nhựa nguyên sinh LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN LUPOLEN 2426K. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh L420 (Low Density Polyethylene Resin) (LDPE Resin) |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE (hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE (LDPE Resin For FFs bag) 600kg/bao |
Nhựa polyethylene nguyên sinh, dạng hạt. Hàng do TQSX, mới 100% |
Nhựa polyetylen dạng bột - Alkox E-30 15kg |
Chất hoàn tất (Copolymer Ethylene, dạng lỏng) AQUAWAX 88 GEN (F4.40) -WAX EMULSION |
Cao su tổng hợp Vistalon 3666B |
Cao su tổng hợp, dạng miõng nhá/(SYNTHETIC RUBBER COPOLYMERS NO.930G)-nguyên liệu sản xuÊt keo |
Superchlon HE-305- Nhựa Polyetylen nguyên sinh dạng bột. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 2bao x 20kg/bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE - HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN H5480S. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE ( High Density Polyethylene ) - Grade: H6105JU, hàng đóng 25 kg / bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE ( High Density Polyethylene Resin) H5480S, hàng đóng 25kg/bao, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE , hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE 25kg/bao mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE FB1460. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE (High Density Polyethylene) - Grade: 5200B, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE (High Density Polyethylene) - Grade: 52518, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE (High Density Polyethylene) - Grade: H5840B, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt Nhựa nguyên sinh dùng để sản xuất dây cáp điện - Plexlink Crosslinkable Polyethylene Insulation Compound 125GN. Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh dùng để sản xuất dây cáp điện- Polyethylene Compound Grade LG8080NT. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - GRADE NO.955 |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - HDPE 8050 |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - INNO PLUS HD2308J |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - LLDPE 218B |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - ME 8000 (LG) |
Hạt nhựa nguyên sinh polyetylen loại HDPE hạt nhỏ (High density polypropylene) small pelle,PO 231 |
Hạt nhựa nguyên sinh polyetylen loại HDPE hạt nhỏ (High density polypropylene) small pelle,PO 232 |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - 417 WHT |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm BYNEL 30E753 (400 bao x 25 kgs). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Sumitomo Polyethylene (LLDPE) FS253S - Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: POLYETHYLENE RESIN HOSTALEN ACP 5831D (25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: POLYETHYLENE RESIN HOSTALEN ACP5831D (25 kg/bao) |
Hạt nhựa để sản xuất nắp chai HDPE màu xanh - Green 290 Masterbatch (Grade 173290-K) |
Hạt nhựa HDPE INNOPLUS HD1100J NATURAL ( thuộc nhóm hạt nhựa Polyme từ etylen) |
Hạt nhựa LD Polyethylene LS4201R dạng nguyên sinh, dùng SX dây cáp điện, hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN H5480S Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HMA-016 (High Density Polyethylene) - mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP RANDOM COPOLYMER 8001. 25Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh(Propylen vinyl axetat) |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - ELITE* 5400G |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - ELITE* 5401G |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - Low Density Polyethylene Lotrene FD0270 |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - Low Density Polyethylene Lotrene LA0710 |
Hạt nhựa PE 2718 Black |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - DOWLEX 2047G |
Nhựa nguyên sinh HDPE (High Density Polyethylene), dạng bột đúc khuôn, hàng đóng không đồng nhất, mới 100% |
Nhựa non PVC (wcd-801a bk) |
Nhựa hạt PE Compound 520MB |
Nhựa hạt PE Compound CB 2003 M20 |
Nhựa Nguyên Sinh ( Exxonmobil LL 6201 XR LLDPE) |
Hạt nhựa nguyên sinh Etilinas HDPE 3840UA, 25kg/bao. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polyethylene QAMAR FD21HN. Hàng mới 100% (25 kgs/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm HDPE (H5604F) Dạng không phân tán mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh BORSTAR HD Polyethylene FB1460.Hàng đóng bao 25kg/bao.Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (NUCREL AE RESIN) |
Hạt nhựa nguyên sinh .HDPE FILM GRADE 7000F.Hàng mới 100%.Đóng gói 25kg/bao.Tổng 1980 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh (25kg/bao) - Nucrel AE (Ethylene Terpolymer). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (Low density polyethylene resin (LDPE Resin) L420 |
Hạt nhựa mầu nâu ( Polyethylen dạng nguyên sinh) 9017/F |
Hạt nhựa Metallocene LLDPE Evolue EAZ-10 mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HE 3490-LSHD polyethylene ,mới 100% |
Hạt nhựa PE LD955, Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu |
Hạt nhựa PE màu xanh (dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa poly (ethylene:propylene) dạng nguyên sinh, dạng hạt ( Percom DHG30 Black 2-0400), hàng mới 100% |
Hạt nhựa poly (ethylene:propylene) dạng nguyên sinh, dạng hạt ( Percom PCB25U Black 2-0400), hàng mới 100% |
Hạt Nhựa PE dạng nguyên sinh. POLYME ETYLEN RESIN ( PE ). . 900 BAO = 22,500 KG ( 25 KG/ 1 BAO) |
Hạt nhựa PE G811 Natural (VAA0363E) |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - LD955 |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - Linear Low Density polyethylene (LLDPE) 218N |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - Polyethylene Resin (HDPE) H5604F |
Hạt nhựa PE chính phẩm dạng nguyên sinh TITANLENE LDF 260GG |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene LUPOLEN 2426K . Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs.3960 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene marlex HHM 5502,mới 100%( MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN HHM 5502) |
Hạt nhựa : HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN F1 dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa : LDPE INJECTION 724 dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa : LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD 21HN dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa : METALLOCENE POLYETHYLENE EXCEED 2018 CA 5217041 dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa :LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN ITEM FD 21HS dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh PE 2642 màu đen, mới 100% , dùng để kéo sợi PE |
Hạt nhựa EVA (Ethylene vinyl Acetate-TOSOH EVA PRIME 636) |
Hạt nhựa để sản xuất nắp chai HDPE màu vàng - Yellow103 Masterbatch (Grade 132103-K) |
Hạt nhựa Ethylene A-Olefin Copolymer Ký hiệu TAFMER DF 740. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: EVA GRADE: 7350M |
POLYETHYLENE RESIN (HDPE)-Hạt nhựa nguyên sinh |
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh - SEBS RESIN (SR 9000BL) |
Hạt nhựa nguyên sinh High Density Polyethylene (HDPE). Grade: H5480S. Hàng mới 100%. |
Màu đen 946- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Màu đỏ 120 -Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN GRADE : HHM 5502 ( hạt nhựa HDPE - dùng sản xuất bao bì đựng bột giặt) (25Kg/BAO) |
Màu vàng 321- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Màu xanh 4001- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Màu xanh 402- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Màu xanh 473- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Màu xanh 502- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Màu xanh 620- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Nhựa hạt PE Compound CB2003M20 |
Nhựa hạt PE Compound HIZEX 520MB |
Nhựa nguyên sinh HDPE (High Density Polyethylene) dạng bột đúc khuôn, hàng đóng không đồng nhất, mới 100% |
Nhựa nguyên sinh Polyethylene - Gran NXT85, hàng mới 100% |
Nhựa ethylene nguyên sinh dạng hạt chính phẩm mới 100% - Admer NF308T Adhesive Resin (Copolymer of Ethylene). Hàng dùng cho SX |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt HEXAIM CPE (CHLORINATED POLYETHYLENE) 25kg/bao |
Nhựa nguyên sinh Clorinated Polyethylene CPE 135A, hàng mới 100%, dạng bột. |
Nhựa Polyethylene nguyên sinh dạng hạt chính phẩm, mới 100% - Metallocene Linear Low Density Polyethylene XP-9200 EN. Hàng dùng cho SX |
Nhựa Polyethylene nguyên sinh dạng hạt chính phẩm mới 100% - Exxonmobil LL1001XV (Linear Low Density Polyethylene). Hàng dùng cho SX |
Chất làm mềm dẻo plastic CPE - Polyme từ Etylen (Processing Additive) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN HOSTALEN ACP5831D |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh SUMPREN KPC-638 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN (HDPE) P6006 ( 25 kg/ bao) |
Hạt nhựa HDPE , Grade F0554 (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa Linear Low Density Polyethylene Resin (FD21HN) Dạng nguyên sinh,chính phẩm 25 Kgs/Bao . |
Hạt nhựa màu PE. Màu đen. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu đỏ 0372. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu đỏ 120. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu vàng 301 nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu vàng 302 nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu xanh 402. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu xanh 620. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu xanh 628. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu xanh A#. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhưa màu RED MASTERBATCH |
Hạt nhựa màu trắng (Plast White W.I.P. MFPE VN0068) |
Hạt nhựa màu vàng (Plast Yellow W.I.P. MFPE 116 R2 (25%)) |
Hạt nhựa màu vàng (Polyethylen dạng nguyên sinh ) PY133233 |
Hạt nhựa màu xanh (Plast Green W.I.P. MFPE 601 R2 (25%)) |
NEXBASE 2006FG - Polymer ethylen dạng nguyên sinh |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Polyethylen nguyên sinh Luvotix P100-15 |
Nguyên liệu sản xuất mực in: Copolyme etylen Vinyl Axetat loại khác, dạng nguyên sinh Escorene Ultra UL05540EH2 |
Cao su EPDM Vistalon 3666B |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE mới 100% (25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE (LDPE Resin For FFS bag) 600kg/bao mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE Q2018H ( mới 100%) (Linear Low Density Polyethylene Lotrene Q2018H) |
HDPE-NT: Hạt nhựa Polyethylene HD Natural , 163384, NT, HDPE Coloured P00 VHF NT 0781 MRT-02 HDPE (NT) |
Hạt nhựa POM (Polyoxymethylene). Loại NOVAROI S1210-8W0265. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - DOWLEX 2035 |
Hạt nhựa polyme từ ethylen dạng nguyên sinh - DOWLEX 2047 |
DPL01 Hạt nhựa các loại - ENGAGE 8842 RESIN |
Chất trợ va đập dùng trong ngành nhựa CPE 3135 (Chlorinated polyethylene 3135 nguyên sinh được Clo hoá) - dạng bột, đóng bao 25kg/bao, hàng mới 100% |
Màu đen 9001- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
ENGAGE 8450/ Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh lọai khác |
Màu xanh 4001- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Thanh nhựa, dạng nguyên sinh bằng WFC-Polyetylen, nhà sản xuất ECOGEHR, 5YJW2, hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - MICROBLUE 5025 (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành gỗ: Copolymer Ethylene, dạng lỏng AQUAWAX 88 GEN (F4.40) -WAX EMULSION |
Nhựa Nguyên Sinh ( Exxonmobil LL 6201 XR LLDPE) |
Nhựa non PVC (wcd-801a bk) |
Hạt nhựa LLDPE 1221G1 mới 100% |
Hạt nhựa loại B dạng nguyên sinh :HDPE PLASTIC RESIN ( GRADE B ) |
Hạt nhựa loại B dạng nguyên sinh: HDPE LPASTIC RESIN (GRADE B) |
Hạt nhựa loại B dạng nguyên sinh: HDPE PLASTIC RESIN (GRADE B) |
Hạt nhựa màu đỏ (Plast Red W.I.P. MFPE 322(30%)) |
Hạt nhựa màu đỏ (Polyethylen dạng nguyên sinh ) 4120 |
Hạt nhựa màu đỏ (Polyethylen dạng nguyên sinh ) PR 4825224 |
Hạt nhựa màu đỏ (Polyethylen dạng nguyên sinh ) PR170/5RK 5516 |
Hạt nhựa màu đỏ (Polyethylen dạng nguyên sinh ) PR5315216 |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu đỏ - 119 Red |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu đỏ - 120 Red |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu vàng - 301 Yellow |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu vàng - 302 Yellow |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu xanh - 620 Blue |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu xanh - A# Blue |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh màu xanh lá - 402 Green |
Hạt nhựa LDPE Resin LDF260GG |
Hạt nhựa LDPE chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : LDF260GG |
Hạt Nhựa HDPE F00952 |
Hạt nhựa HDPE -type H5480S (dạng nguyên sinh) |
Hạt nhưa HDPE loại B dạng nguyên sinh: HDPE PLASTIC RESIN (GRADE B ) |
Hạt nhựa HDPE chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : V1160 |
Hạt nhựa polyethylene dạng nguyên sinh : ENABLE 2010CB mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HE 3490-LSHD polyethylene ,mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE (Low Density Polyethylene) - Grade: LD2426K, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE : LOW DENSITY POLYETHYLENE (LD 955) |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE Q2018H ( mới 100%) (Linear Low Density Polyethylene Lotrene Q2018H) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (LLDPE). Grade: Q1018H (25kg/bao). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa HDPE loại B dạng nguyên sinh HDPE Plastic resin Grade B |
Hạt nhựa HDPE F0554 (Dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylen (HDPE9003) Hàng mới 100% |
Hạt Nhựa PE dạng nguyên sinh. POLYME ETYLEN RESIN ( PE ). . 900 BAO = 22,500 KG ( 25 KG/ 1 BAO) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: SUMITOMO POLYETHYLENE HDPE B2555 (25 KG/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: SUMITOMO POLYETHYLENE HDPE B2555 (25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt - Polyethylene Resin LUPOLEN 2426H - Hàng đồng nhất 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng chính phẩm Ethylene Alpha-Olefin copolymer Tafmer DF605) ,mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polyethylene - BYNEL (R) 30E753 ADHESIVE RESIN |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polyethylene - Grade: C150Y (Brand: Petlin) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm SUMITOMO POLYETHYLENE LLDPE FS253S (25 kg/bao - Mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: POLYETHYLENE RESIN (LDPE) D795C (25KG/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: Polyethylene Resin Lupolen 2426K (25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polyethylene QAMAR FD21HN. Hàng mới 100% (bao 25kgs) |
Polyme từ etylen dạng bột dùng trong xi mạ NO.706, mới 100% |
Hạt Polyethylene Resin dạng nguyên sinh - LDPE |
HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN F1 |
HIGH DENSITY POLYETHYLENE (HDPE) B5429 - Hạt nhựa nguyên sinh |
POLYETHYLENE RESIN (HDPE) - Hạt nhựa nguyên sinh |
polyethylene -CPE, dạng bột ,mới 100% |
Hạt nhựa PP Grade 5032E3 ( Hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE H11BF dạng nguyên sinh mới 100% |
Hạt nhựa Polyme Etylen dạng nguyên sinh (CHLORINATED POLYETHYLENE CPE 135 A) (Hàng mới 100%, 25.1 kg/bao) |
Hạt nhựa polyme từ ethylene dạng nguyên sinh -FT811 |
Hạt nhựa polyme từ etylen - Nucrel AN42115C |
Hạt nhựa polyme từ etylen dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa ETHYLENE NUCREL AE, hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh V1160 (HDPE RESIN) Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa màu hồng (Polyethylen dạng nguyên sinh ) 5170 |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE (Linear Low Density Polyethylene Resim), hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE (Linear Low Density Polyethylene) - Grade: FD21HN, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Nhựa Polyethylene nguyên sinh dạng hạt chính phẩm mới 100% - Exxonmobil LL1001XV (Linear Low Density Polyethylene). Hàng dùng cho SX |
Hạt nhựa poly( ethylene:propylene) dạng nguyên sinh, dạng hạt ( percom DHG30 Black 2-0400), hàng mới 100% |
Hạt nhựa poly(ethylene:propylene) dạng nguyên sinh, dạng hạt ( Percom KCT20 Black 2-0400), hàng mới 100% |
Hạt nhựa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - ATTANE 4203 |
Hạt nhưa PE (hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu) - NUCREL AE RESIN |
Hạt nhựa PE (loại A, dạng nguyên sinh), mới 100% |
Màu đen 9001- Hạt nhựa PE nguyên sinh , hàng mới 100% |
Hạt nhựa polyethylene dạng nguyên sinh (Mold Resin Ultramid A3EG7). Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa Polyethylene màu bạc- TL-8001(Silver) |
Hạt nhựa nguyên sinh ( polyethyleno ) HHM5002,Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên chính phẩm: POLYETHYLENE RESIN (LLDPE) 1220G1 (25Kg/bao) |
Hạt nhựa Metallocene LLDPE Evolue SP2020H mới 100% |
Hạt nhựa Metallocene LLDPE Evolue SP2320 mới 100% |
Hạt nhựa màu xanh (Plast Green W.I.P. MFPE 601 R2 (25%)) |
Hạt nhựa Ethylene ATTANE TM 4203, hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu |
Hạt nhựa ETHYLENE NUCREL 3990, hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu |
Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp nhựa Polyme từ etylen dạng nguyên sinh - CPE 135A |
Hạt nhựa nguyên sinh - Dow Endurance (TM) HFDA -0587 BK 1400 LB OCTABIN UNICLEAN. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh - Dow Endurance (TM) HFDA -0693 BK 1400 LB OCTABIN UNICLEAN. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh - LDPE 2426H. Hàng mới 100%. |
Hạt Nhựa nguyên sinh (HDPE) Grade: D795C. Mới 100% |
Hạt nhựa LD Polyethylene LS4201R dạng nguyên sinh, dùng SX dây cáp điện, hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh PP RANDOM COPOLYMER 8001. 25Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh HMA-016 (High Density Polyethylene) - mới 100% |
Hạt nhựa màu PE. Màu vàng 301 nguyên sinh, mới 100% |
DPL01 Hạt nhựa các loại - ENGAGE 8842 RESIN |
Acumist D9 Polyethylene nguyên sinh dạng bột 20kg/bao,hàng mới 100% |
Hạt nhựa polyethylene A-C 316A dạng nguyên sinh. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa polyethylene A-C 629A dạng nguyên sinh. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa polyethylene A-C 6A dạng nguyên sinh. Hàng mới 100%. |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39019090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39019090
Bạn đang xem mã HS 39019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
4 | Phần VII | Chương 39 | 39151090 | Loại khác |