- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3910 - Các silicon dạng nguyên sinh.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 5954/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5169/TB-TCHQ ngày 08/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Silicon loại khác, dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4809/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Silicone dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15072/TB-TCHQ ngày 19/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Silicone dạng nguyên sinh Silicon Rubber xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12273/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su silicone nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11985/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Silicon nguyên sinh, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 580/TB-TCHQ ngày 16/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 82/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bình xịt chống dính khuôn JA117 (550ml/Bình)#&CN... (mã hs bình xịt chống/ mã hs của bình xịt chố) |
Cao su silicon X34-2793A (Dạng nguyên sinh)... (mã hs cao su silicon/ mã hs của cao su silic) |
Dải silicon dày 8 mm, hàng mới 100%... (mã hs dải silicon dày/ mã hs của dải silicon) |
GEL STICK màu xanh dương (Que chấm bụi bẩn Silicon),Hàng mới 100%... (mã hs gel stick màu x/ mã hs của gel stick mà) |
HH Silicon và Copolyme Etylen- Vinyl Axetate, ở dạng rắn (hàm lượng silicon trội hơn và chiếm nhỏ hơn 95% tính theo tổng TL copolyme) (ADDITIVE AGENT- HLAB-50);KQ PTPL số 3081/TB-KĐ3 ngày 20/12/2018... (mã hs hh silicon và c/ mã hs của hh silicon v) |
Keo silicon A500#&VN... (mã hs keo silicon a50/ mã hs của keo silicon) |
Lõi lọc silicon... (mã hs lõi lọc silicon/ mã hs của lõi lọc sili) |
Màng silicon kích thước 46*2.5*31mm-SILICON FILM(THICKNESS-2.5MM) FOR AEG 18V SAG WPADDLE SWITCHANGLE GRINDERHàng mới 100%... (mã hs màng silicon kí/ mã hs của màng silicon) |
Nắp đậy bằng Silicon (Silicon Cap)... (mã hs nắp đậy bằng si/ mã hs của nắp đậy bằng) |
ỐNG SRGT BẢO VỆ BẰNG silicon... (mã hs ống srgt bảo vệ/ mã hs của ống srgt bảo) |
Phụ gia silicone dùng trong mực in bao bì có tác dụng tăng độ bám dính chống xước FD Slipping R ADD VN... (mã hs phụ gia silicon/ mã hs của phụ gia sili) |
Quả bóp silicol model:US-C38795-0001PT (10 cái/thùng), thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%... (mã hs quả bóp silicol/ mã hs của quả bóp sili) |
Roong silicon (SMG-500)... (mã hs roong silicon/ mã hs của roong silico) |
Silicone X30-3305U... (mã hs silicone x3033/ mã hs của silicone x30) |
TADERFOAM B-10 (Nhũ tương Silicon kháng bọt)- Là chất kháng bọt, ngăn ngừa tạo bọt dùng trong quá trình xử lý nước thải... (mã hs taderfoam b10/ mã hs của taderfoam b) |
Vật liệu silicone làm chân tay giả (Bonding Agent for Silicone), Mã hàng: 617H46... (mã hs vật liệu silico/ mã hs của vật liệu sil) |
WACKER ANTIFOAM EMULSION SE 47 M.Silicon nguyên sinh.Dùng trong ngành công nghiệp tẩy rửa.(Hàng mới 100%).... (mã hs wacker antifoam/ mã hs của wacker antif) |
XIAMETER TM MEM- 8031 EMULSION- Silicon- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp (trừ CN thực phẩm) (200Kgs/ Drum)... (mã hs xiameter tm mem/ mã hs của xiameter tm) |
Bột màu silicon (Silica Gelpowder)... (mã hs bột màu silico/ mã hs của bột màu sil) |
Giá đỡ bằng silicon (tk:103058692920-e11, dong 45)... (mã hs giá đỡ bằng sil/ mã hs của giá đỡ bằng) |
Liquid silicone rubber (Cao su silicone nguyên sinh dạng nhão); mới 100%... (mã hs liquid silicone/ mã hs của liquid silic) |
Hạt chống ẩm 3g/gói(dùng trong nhà máy may công nghiệp)... (mã hs hạt chống ẩm 3g/ mã hs của hạt chống ẩm) |
BELSIL DM 10 (190KG/DR) silicon dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất mỹ phẩm, 190 kg/ thùng, hàng mới 100%... (mã hs belsil dm 10 1/ mã hs của belsil dm 10) |
R2004006-007631: Silicone nguyên sinh dạng lỏng SILICONE RTV-2, SL2402A, dùng trong sản xuất sơn; 20kg/box... (mã hs r2004006007631/ mã hs của r2004006007) |
Ron Silicone đen (310x115)mm x 15/ Rubber Packing Ring (Black) rubber/ PPC-B-TP501-121A-OB... (mã hs ron silicone đe/ mã hs của ron silicone) |
Hóa chất làm mềm SOF-150 |
Poly(dimethylsiloxane) (87.5%). Dạng lỏng. |
Hóa chất làm mềm SOF-150 Dùng trong sản xuất chất làm mềm và bông vải (Polyme Silicon, dạng lỏng) |
Chất trợ (DIN-150A ) |
Hỗn hợp Silicon và Copolyme etylen-vinyl axetate, ở dạng rắn. Trong đó, hàm lượng silicon trội hơn và chiếm nhỏ hơn 95% tính theo tổng trọng lượng copolyme. |
SR 1000 |
Momentive YE5270US-20K (20kg/carton) |
CF2137-BT |
Silicone Rubber Elastosil R401/50S (Mục 1); Silicone Rubber Elastosil R701/40 (Mục 2); Silicone Rubber Cenusil R170 (Mục 3). |
Silicon Rubber |
Z-6018 Silicone Resin. |
Snotex KF-96 |
Silicon nguyên sinh dạng hòa tan (SR 1000-Polytrimethylhydrosiloxysilicate). Silicon nguyên sinh dạng bột (SR 1000-Polytrimethylhydrosiloxysilicate). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Silicon nguyên sinh dạng bột Ký, mã hiệu, chủng loại: SR 1000 |
CRM00057: Silicon R411/60 Momentive YE5270US-20K (20kg/carton). Mặt hàng theo phân tích là silicon nguyên sinh, dạng khối. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: silicon nguyên sinh, dạng khối. |
Silicon nguyên sinh, dạng lỏng- CF2137-BT.(Mục 19 tại Tờ khai Hải quan) Polysiloxan nguyên sinh dạng lỏng |
- Cao su silicone nguyên sinh Elastosil R401/50S, hàng mới 100% (Mục 1); - Cao su silicone nguyên sinh Elastosil R701/40S, hàng mới 100% (Mục 2) - Cao su silicone nguyên sinh Cenusil R170, hàng mới 100% (Mục 3). Poly(dimethylsiloxane) nguyên sinh, dạng khối. |
Mục 2: Silicone dạng nguyên sinh Silicon Rubber.Poly (dimethylsiloxane), dạng khối |
Silicone dạng nguyên sinh LSR2660 (1 ST= 40 kg). Poly (dimetylsiloxan) nguyên sinh, dạng nhão. |
Mục 15 - Silicon loại khác, dạng nguyên sinh Z-6018 Silicone Resin. Poly (methylphenylsiloxane), dạng vẩy. Z-6018. |
Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt-Snotex KF-96 (mục 6). Dimethylpolysiloxane nguyên sinh, dạng lỏng. |
Polymethylsilsesquioxane - Tospearl 2000Silicon nguyên sinh dạng bột 563/KQ-05 |
Primer No.33 - Dung môi (dùng để pha với Silicon) |
Dầu Silicon (Silicon Oil) |
Dimethicone 1000-Dimethicone - Dimethyl polysiloxane dạng lỏng |
DIMETHYLSILICONE EMULSION FLUID 350 (Polysilicon nguyên sinh, dạng lỏng) |
DIMETHYLSILICONE EMULSION SEF-68 (Polysilicon nguyên sinh, dạng lỏng) |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, DIMETHYLPOLYSILOXANE VISCOSITY*500 cSt, 500G, mã hàng: DMPS5C |
Chất làm ướt bề mặt (Silicon nguyên sinh) BYK 310 (Ethylbenzene, Additives) |
Bột giảm bóng 83 - Syloid (Fluoride Treated) 83 (Dùng trong SX sơn) |
Hóa chất Silicon dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa,sơn BAYSILONE OL17 ( 50 Kg/ Drums, Dạng lỏng )( 2 Pallets= 20 Drums ) |
Nguyên liệu sx thuốc ( SIMETHICONE USP24-33. Silicone nguyên sinh, dạng rắn.) |
Keo Silicon, RTV 732 trắng, 12 Oz/ Tuýp |
Keo Silicon, RTV 732 trong, 12 Oz/ Tuýp |
TC 1214D - Silicone dạng nguyên sinh - Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
TCA 5560 - Silicone dạng nguyên sinh - Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
Methyl Polysiloxane- Polysiloxane nguyên sinh, dạng lỏng 141/KQ-01 |
BYK-300 (Silicon dạng nguyên sinh) |
Vimcro Quartz-20(Silicon Dioxide) |
Nhựa silicon (dạng nguyên sinh), hàng mới 100% |
Nhựa Silicone & phụ kiện-SUBSIDIARY MATERIAL FOR INSTALLATIONSiliconeSILICONE, ETC |
Nhựa SILICONE dạng lỏng nguyên sinh - SILICONE RESIN 136 |
KSG-16 / DIMETHICONE / VYNIL DIMETHICONE CROSSPOLYMER - Silicone dạng nguyên sinh |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Silicon nguyên sinh Silbond 40 |
KF-56A - Silicone dạng nguyên sinh |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Nút silicon 40x51x50mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Nút silicon 48x60x55mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Nút silicon 55x68x60mm |
Dimethicone 1000-Dimethicone - Dimethyl polysiloxane dạng lỏng,khong tan trong nước |
Dimethicone, NF-20 Dẫn xuất của Silicone, dạng lỏng 251/KQ-6 |
Silicon nguyên sinh dạng lỏng(Dimethicone)-R0431 |
Silicon nguyên sinh dạng miếng Orange (5Kg/Hộp=60Hộp) dùng tạo mẫu khuôn trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% Hiệu Tet sx ThaiLand) |
Silicon dạng Nguyên sinh dùng trong Công nghiệp :Wacker Belsil ADM 6060 . |
Silicon dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất đế giày DIAMONDKOTE W-3005E |
Silicon Defoamer KM-73 ( nguyên sinh - chất phá bot dùng trong sản xuất găng tay cao su) |
Silicon dẻo - SILICON RUBBER (30A) |
Silicon Elastomers nguyên sinh dạng lỏng - LSR2640 |
Silicon nguyên sinh (dùng trong ngành dệt, 190 kg/drum) WACKER FINISH WR 1200 |
Silicon dạng nguyên sinh ( Amino Silicon ) |
Silicon dạng nguyên sinh ( Silicon ) |
SILICON dạng nguyên sinh (100ml/tuyp) |
Nguyên liệu sản xuất bàn phím điện thoại di động: Silicon X-34-1777-2(B) 70, nguyên sinh dạng lỏng (1 hộp = 20 kg) |
Nguyên liệu dược BC SIMETHICONE ANTIFOAM PD30 (SIMETHICONE ANTIFOAM PD 30), Batch No.: 74865, NSX: 09/09/2011, HSD: 09/09/2013 |
Silicon nguyên sinh, dạng khối nhão, màu xám (Silicone Rubber EL150-Grey-Carton-(20kgs)-SM) |
Silicon nguyên sinh, dạng lỏng (BYK-310) |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 2-8168 MICROEMULSION ), Batch No: 0006493139-400kg, 0006518720-600kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 556 COSMETIC GRADE FLUID) Batch No:0006704517-400kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CB 3021 FLUID) Batch No: 0006706242-720kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CE - 7080 SMART STYLE), Batch No: 0006713944, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CE 2085 EMULSION ) Batch No: 0006602913-400kg,0006616914-3600kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) HMW 2220 NON-IONIC EMULSION ),Batch No: 0006632204-200kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) Q2-3425 ANTIFOAM COMPOUND),Batch no:0006745539-1000kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( XIAMETER (R) PMX-0245 CYCLOPENTASILOXANE), Batch No:0006410585-2145kg, hàng mới 100% |
Silicon dạng nguyên sinh (dạng sệt, không màu; thành phần chính là silicone)- SILICONE RESIN DC805 (ACS36199) |
Silicon dạng nguyên sinh - FZ 3785 |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Silicon dạng nguyên sinh) - Dow Corning ( R ) 9040 Silicone Elastomer Blend |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất ổn định Belsil (R) DM 330000 DIMETHICONE (Silicon dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất ổn định SILICONE DIMETHICONE 330M CPS-ORIGINAL IRMS CF330M (Silicon dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất ổn định Wacker-Belsil đ DM 330000 (Silicon dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu sản xuất bàn phím điện thoại di động: Silicon X-34-1777-2(A) 70, nguyên sinh dạng lỏng (1 hộp = 20 kg) |
COPOLYMER 845 - Silicone dạng nguyên sinh |
D.C 200 (100CS) - Silicon dạng nguyên sinh - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
D.C 345 - Silicon dạng nguyên sinh - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
D.C 556 - Silicon dạng nguyên sinh - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
CYCLOSMETIC 345 - Silicone dạng nguyên sinh |
Zoăng( vòng ) làm kín cho thùng đựng 5 lít, chất liệu silicon. SILICON O-RING |
SILICONE ELASTOMERS LSR 2640 Silicon nguyên sinh dạng sệt ( 200kg/ drum). Tham khảo chứng thư số: 1655/N3.5/TĐ, ngày 03/06/2005. TT3 |
SILICONE EMULSION LE-45HV (Silicone nguyên sinh dạng nhũ hóa dùng làm phụ gia trong sản xuất cao su) |
Silicone dạng nguyên sinh - EZ-01 Hydropphilic agent |
Silicone dạng nguyên sinh ( dùng trong ngành dệt ) WACKER AM 18 ( 200kg/thùng) |
Silicone dạng nguyên sinh ( dùng trong ngành dệt ) WACKER AM 6 ( 200kg/thùng) |
Silicone dạng nguyên sinh ( dùng trong ngành dệt ) WACKER AM 8 ( 200kg/thùng) |
Silicone dạng nguyên sinh- BYK-W 940 (dùng trong ngành sơn) |
Silicone dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn-BLUESIL FLD 45 |
Silicone dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất mỹ phẩm - Mirasil C-DMB |
SILICONE 556 - Silicone dạng nguyên sinh |
Silicon dạng nguyên sinh mới 100% |
Silicon dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng - SHINETSU SILICON (KF 96-100CS) (16KG/CAN) |
Silicon, dạng nguyên sinh (dạng lỏng, sánh, không màu, hơI mờ; thành phần chính là silicon)- SILICONE OIL KF-96 (AEI54038) |
Silicone (dạng nguyên sinh)-TSE-2323-6U |
Silicone (dạng nguyên sinh)-TSM-631 |
Silicone (Silicon nguyên sinh, dạng lỏng) - SX Mực in |
Silicone dạng nguyên sinh HR-2970U(T)-1 |
Silicone dạng nguyên sinh RTV-2, mới 100% |
Silicone dạng nguyện sinh RTV-588 |
Silicone dạng nguyên sinh Silicone Rubber |
Silicone dạng nguyên sinh. MAGNASOFT 238 DB-STH DR |
Silicone dạng nguyên sinh-AKASIL EMULSION DEM 35 |
Silicon nguyên sinh dạng lỏng (BY-250) |
Silicon nguyên sinh dạng lỏng(KF-96) NLSX mực in |
Silicon nguyên sinh dạng nhão (BY-250) |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 9509 SILICONE ELASTOMER SUSPENSION), Batch No: 0006089556-170kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh KCC SF1000N-1,000cSt |
Silicon nguyên sinh KCC SF2001E-80,000cP |
Silicon dạng nguyên sinh LH-727 |
SILICON Dạng Nguyên Sinh RBB-2880-30 ( 20 KG/CTN ) |
Silicon dạng nguyên sinh super - SX-702B(Black) dùng chống thấm nước cho điện thoại. Hàng mới 100% |
Silicon dạng nguyên sinh trong sản xuất mỹ phẩm-dạng lỏng.MED-341 SIMETHICONE EMUL USP(SAMPLE) |
Silicon nguyên sinh Castaldo Super High Strength dạng miếng (1 Lbs=0.454 Kg) dùng làm khuôn tạo mẫu trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
Silicon nguyên sinh Castaldo VLT dạng miếng (1 Lbs=0.454 Kg) dùng làm khuôn tạo mẫu trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
SILICONE EMULSION LE-45HV (Silicone nguyên sinh dạng lỏng dùng trong công nghiệp sản xuất cao su) |
Silicone HD-9150 dạng nguyên sinh |
Silicone HR-2970U(T)-1 (dạng nguyên sinh) |
Silicone HR-TC-5007A - Silicon dạng nguyên sinh |
Silicone HR-TC-5007B - Silicon dạng nguyên sinh |
Silicone nguyên sinh (Mã SH0030U, SH0040U, SH0050U,SH0060U) |
Silicone nguyên sinh (Mã SH0050U, SH0040U, SH0030U,SH5070U, SH5060) |
Silicone nguyên sinh (Mã SH1080U, SH4001Z) |
Silicone nguyên sinh (Mã SH5180U) |
silicone nguyên sinh 300ml/bình (SILICONE CAULK -CLEAR (11 OZ.))vật tư cho hệ thống lọc khí và thông khí |
Silicone nguyên sinh dạng bột nhão SH5060U |
SILICONE dạng nguyên sinh - SILICONE RUBBER NE-151 hàng mới 100% |
Silicone dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa-AKASIL SILICONE EMULSION DEM 60 |
LS-1162 - Silicon dạng nguyên sinh - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Nguyên liệu sản xuất chăm sóc cá nhân (Silicon dạng nguyên sinh) Xiameter (R) PMX-200 Silicone Fluid 200 CS |
Nhựa Silicone nguyên sinh dạng bột nhão XE5178U-1K (Nguyên phụ liệu để SX sứ cách điện) ( hàng mới 100% ) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Silicon dạng nguyên sinh) - Xiameter (R) PMX-0245 Cyclopentasiloxane |
Silicone (dạng nguyên sinh)-SH-863U |
silicone 300ml/1 bình (SILICONE CAULK (10.3 FL. OZ. TUBE))vật tư cho hệ thống lọc khí và thông khí |
silicone 300ml/1bình (SILICONE SEALANT (10.3 FL. OZ. TUBE))vật tư cho hệ thống lọc khí và thông khí |
SILICONE CATALYST( Dạng nguyên sinh, dùng trong ngành in) |
Silicone concentrate Hàng mới 100% |
SILICON RELEASE AGENT ( Dạng nguyên sinh, dùng trong ngành in) |
Silicon dạng nhão(Silicon SL9302A) NLSX mực in |
Silicon dẻo - SILICON RUBBER (30A)(Hàng mới 100%) |
silicon( Nguyên liệu dùng làm khuôn trong ngành da giày) |
SILLICON SAG 638, Sillicon dạng nguyên sinh, mới 100% |
Silicon dạng nguyên sinh - DC 8630 |
Silicon dạng nguyên sinh - Displair CF 16 (180kg/drum) |
Silicon dạng nguyên sinh - FZ-3785 |
Silicon dạng nguyên sinh - MAGNASOFT SILQ |
Silicon dạng nguyên sinh - OP 8800 |
Silicon dạng nguyên sinh - SILICON - K-740 |
Silicon dạng bột nhão (SL7740B) NLSX mực in |
Silicon dạng bột nhão (SL9300A) NLSX mực in |
Silica gel dạng nguyên sinh NE-5150. Hàng mới 100% |
Silicon - Silicon (dùng cho sản xuất nến) |
Silicon (KE-951-U) dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật, 20kg/01 CTNS, mới 100% (dạng rắn, không phân tán hoặc hoà tan) |
Silicon (KE-961-U) dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật, 20kg/01 CTNS, mới 100% (dạng rắn, không phân tán hoặc hoà tan) |
Silicon (KE-971-U) dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật, 20kg/01 CTNS, mới 100% (dạng rắn, không phân tán hoặc hoà tan) |
Chất trám trét = silicone dạng nguyên sinh SpECbuild GP Silicons( acetoxy silicone sealant), 280ml/tuýp, (hàng mẫu), mới 100% |
Dây sillicon Tape dạng nguyên sinh dùng làm chân bóng bán dẫn. KT : 3mm*10mm |
Dây sillicon Tape dạng nguyên sinh dùng làm chân bóng bán dẫn. KT : 5mm*10mm |
Canxi Silicon dùng để sản xuất khuôn đế giầy-CALCIUM SILICON ( hàng mới 100%) |
Cao su Silicon nguyên sinh Cenusil R140 (dùng trong sản xuất cao su) hàng mới 100% |
Cao su Silicon nguyên sinh Elastosil R401/70S (dùng trong sản xuất cao su) hàng mới 100% |
Cao su silicone màu hồng, hàng mới 100% |
Cao su silicone Mustard, hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-094 Silicon nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-306 Silicon nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-320 Silicon nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-323 Silicon nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-333 Silicon nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-341 Silicon nguyên sinh dạng lỏng |
Laurylmethicone Copolyol -Polyme silicon nguyên sinh dạng lỏng 1432/KQ-9 |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Nút silicon 40x51x50mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Nút silicon 48x60x55mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Nút silicon 55x68x60mm |
Silicon dạng nguyên sinh - SILICONE OIL(Hàng mới 100% , hàng đựng trong thùng nhựa và đóng trên Pallet nhựa ; 10 thùng ; N.W 15.00 Kgs/Thùng ; G.W 16.13 Kgs/Thùng) |
Silicon dạng nguyên sinh - SILICONE TCR-828(Hàng mới 100% , hàng đựng trong thùng thiếc và đóng trên Pallet nhựa ; 40 thùng ; N.W 25.00 Kgs/Thùng ; G.W 26.80 Kgs/Thùng) |
Silicon dạng nguyên sinh - SILICONE TCR-9210(Hàng mới 100% , hàng đựng trong thùng thiếc và đóng trên Pallet nhựa ; 40 thùng ; N.W 25.00 Kgs/Thùng ; G.W 26.80 Kgs/Thùng) |
Silicon dạng nguyên sinh - SILICONE TCR-9215(Hàng mới 100% , hàng đựng trong thùng thiếc và đóng trên Pallet nhựa ; 100 thùng ; N.W 25.00 Kgs/Thùng ; G.W 26.80 Kgs/Thùng) |
Silicon dạng nguyên sinh - SILICONE TCR-9230 (Hàng mới 100% , hàng đựng trong thùng thiếc và đóng trên Pallet nhựa ; 100 thùng ; N.W 25.00 Kgs/Thùng ; G.W 26.80 Kgs/Thùng) |
Silicon dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng - SHINETSU SILICON (KF 96-100CS) (16KG/CAN) |
Silicon nguyên sinh (dùng trong ngành dệt, 190 kg/drum) WACKER FINISH WR 1200 |
Silicon nguyên sinh dạng miếng Orange (5Kg/Hộp=60Hộp) dùng tạo mẫu khuôn trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% Hiệu Tet sx ThaiLand) |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 2-8168 MICROEMULSION ), Batch No: 0006493139-400kg, 0006518720-600kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 556 COSMETIC GRADE FLUID) Batch No:0006704517-400kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CB 3021 FLUID) Batch No: 0006706242-720kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CE - 7080 SMART STYLE), Batch No: 0006713944, hàng mới 100% |
SiliconE(DạNG NGUYÊN SINH)-SILPLUS 60MP |
SILICONE REDUCER( Dạng nguyên sinh, dùng trong ngành in) |
Silicone HR-TC-5007A - Silicon dạng nguyên sinh |
Silicone HR-TC-5007B - Silicon dạng nguyên sinh |
Silicone nguyên sinh (Mã SH0030U, SH0040U, SH0050U,SH0060U) |
Silicone nguyên sinh (Mã SH0050U, SH0040U, SH0030U,SH5070U, SH5060) |
silicone nguyên sinh 300ml/bình (SILICONE CAULK -CLEAR (11 OZ.))vật tư cho hệ thống lọc khí và thông khí |
Silicone nguyên sinh DSP-170A |
Silicone nguyên sinh HC-15AY |
silicone 300ml/1 bình (SILICONE CAULK (10.3 FL. OZ. TUBE))vật tư cho hệ thống lọc khí và thông khí |
silicone 300ml/1bình (SILICONE SEALANT (10.3 FL. OZ. TUBE))vật tư cho hệ thống lọc khí và thông khí |
SILICONE ELASTOMERS LSR 2640 Silicon nguyên sinh dạng sệt ( 200kg/ drum). Tham khảo chứng thư số: 1655/N3.5/TĐ, ngày 03/06/2005. TT3 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, DIMETHYLPOLYSILOXANE VISCOSITY*500 cSt, 500G, mã hàng: DMPS5C |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất ổn định Belsil (R) DM 330000 DIMETHICONE (Silicon dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất ổn định Wacker-Belsil đ DM 330000 (Silicon dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Silicon dạng nguyên sinh) - Dow Corning ( R ) 9040 Silicone Elastomer Blend |
KF 6017 - Dimethicone Copolyol - Silicone dạng nguyên sinh |
Silicon dạng nguyên sinh 8mm |
Silicon dạng nguyên sinh -ADHESIVE A |
Silicon dạng nguyên sinh dùng trong CN nhựa- DOW CORNING (R) DSP ANTIFOAM EMULSION, (18 thùng x 200kg) |
Silicon nguyên sinh Castaldo Super High Strength dạng miếng (1 Lbs=0.454 Kg) dùng làm khuôn tạo mẫu trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
Silicon nguyên sinh Castaldo VLT dạng miếng (1 Lbs=0.454 Kg) dùng làm khuôn tạo mẫu trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 9509 SILICONE ELASTOMER SUSPENSION), Batch No: 0006089556-170kg, hàng mới 100% |
SILICON Dạng Nguyên Sinh , RBB -6660 -60 ( 20 Kg/CTN ) |
SILICON Dạng Nguyên Sinh , RBB- 6670- 70 ( 20 Kg/CTN ) |
Silicon dùng trong thực phẩm Akasil antifoam 30p |
Silicon nguyên sinh dùng trong CN nhựa: EFKA 3772 |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 1401 FLUID) , Batch No: 0006465617-195kg, 0006553704-5655kg, hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - SF1204 (SILICONE PRODUCT) (Hàng mới 100%) |
KF96A / SILICON 200F/6CS (DC 200F/6CS) - Silicone dạng nguyên sinh |
Silicone dạng nguyên sinh HC-15AY |
SILICONE dạng nguyên sinh HR-LSI-200/70 A-1 |
Silicone dạng nguyên sinh MA 2028 |
Silicone dạng nguyên sinh RTV SILICONE |
Silicone dạng nguyên sinh RTV-2 (hàng mới 100%) |
Silicone dạng nguyên sinh-MAGNASOFT 307 |
Silicone dạng nguyên sinh-SI6071Z |
Silicone dạng nguyên sinh-SILICONE SF 1000NFX100 |
Chất xúc tác silicone dạng lỏng 588 ( 11 chai = 6.88 kg/nw) |
Chế phẩm Anionic màu trắng đục(silicon nguyên sinh dạng lỏng) |
Trimethylsiloxysilicate/Octamethylcyclotetrasiloxane (50/50) (KF7312F)-Polyme silicon nguyên sinh dạng lỏng 1432/KQ-03 |
D.C 200 (100CS) - Silicon dạng nguyên sinh - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CE 2085 EMULSION ) Batch No: 0006602913-400kg,0006616914-3600kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) HMW 2220 NON-IONIC EMULSION ),Batch No: 0006632204-200kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) Q2-3425 ANTIFOAM COMPOUND),Batch no:0006745539-1000kg, hàng mới 100% |
Silicon nguyên sinh dùng trong ngành mỹ phẩm ( XIAMETER (R) PMX-0245 CYCLOPENTASILOXANE), Batch No:0006410585-2145kg, hàng mới 100% |
Silicone cross-link type Silicon - Silicone nguyên sinh ,dạng rắn 574/KQ-01 |
Silica gel dạng nguyên sinh. Hàng mới 100% |
Silica gel dạng nguyên sinh. Hàng mới 100% (F.O.C) |
Vòng silicon chắn bụi của máy nước nóng năng lượng mặt trời Hàng mới 100% |
Dimethicone 1000-Dimethicone - Dimethyl polysiloxane dạng lỏng,khong tan trong nước |
Silicon (KE-951-U) dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật, 20kg/01 CTNS, mới 100% (dạng rắn, không phân tán hoặc hoà tan) |
Silicon (KE-961-U) dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật, 20kg/01 CTNS, mới 100% (dạng rắn, không phân tán hoặc hoà tan) |
Silicon (KE-971-U) dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất cao su kỹ thuật, 20kg/01 CTNS, mới 100% (dạng rắn, không phân tán hoặc hoà tan) |
Silicon dạng bột nhão (SL9300A) NLSX mực in |
Silicon ( ống/500gram ), model : 2-9304-102-00-0 ( Sử dụng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
SIlicon chịu nhiệt (20x40 10m) dạng nguyên sinh của lò đốt rác ( hàng mới 100% ) |
Silicon chịu nhiệt 333ml dạng nguyên sinh của lò đốt rác ( hàng mới 100% ) |
Silicone LUPOY (Polycarbonate resin) dạng hạt |
Silicone nguyên sinh dạng lỏng KR-280 |
Silicone nguyên sinh dạng lỏng, loại G30M |
Silicone nguyên sinh DSP-170B |
Silicone nguyên sinh dùng trong công nghiệp - Wacker E3155 Silicone Fluid Emulsion. |
Nhựa Silicone nguyên sinh dạng bột nhão XE5178U-1K (Nguyên phụ liệu để SX sứ cách điện) ( hàng mới 100% ) |
Nhựa lởng không màu (REVERSOL 5103) Nguyên sinh mới 100% |
Dimethicone 1000-Dimethicone - Dimethyl polysiloxane dạng lỏng |
Phụ tùng máy làm kính: Lõi silicon, mới 100% |
Polymethylsilsesquioxane - Tospearl 2000Silicon nguyên sinh dạng bột 563/KQ-05 |
Polymethylsilsesquioxane (Tospearl 1110A)- Polymethylsilsesquioxane 375/KQ-12 |
Nguyên liệu dược BC SIMETHICONE ANTIFOAM PD30 (SIMETHICONE ANTIFOAM PD 30), Batch No.: 74865, NSX: 09/09/2011, HSD: 09/09/2013 |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39100090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39100090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39100090
Bạn đang xem mã HS 39100090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39100090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39100090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 35 | 35061000 | Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 34 | 34039990 | Loại khác |