- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3911 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 2
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 650/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất ngâm da (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 575/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất đóng rắn cho nhựa epoxy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 294/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tăng độ chống thấm nước cho vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7034/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Poly từ dầu mỏ, dạng lỏng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6616/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi để sản xuất hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5982/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dạng nguyên sinh Polyurethane (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4630/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy các loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4388/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyme mạch vòng của aldehyt dạng bột, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4243/TB-TCHQ ngày 11/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Copolyme amide dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4197/TB-TCHQ ngày 08/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3774/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột phân tán (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3209/TB-TCHQ ngày 10/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sodium Naphthalene FDN (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2540/TB-TCHQ ngày 25/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ lắng dùng trong xử lý nước ngành giấy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1523/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất pha keo NO CSS-68HF (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 747/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyamin dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15189/TB-TCHQ ngày 23/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu dung môi dùng để pha chế mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15187/TB-TCHQ ngày 23/12/2014 Về kết quả phân loại đối với dung môi dùng để pha chế mực in xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15188/TB-TCHQ ngày 23/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là dung môi dùng để pha chế mực in xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14475/TB-TCHQ ngày 03/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất trợ lọc dùng xử lý nước thải công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13852/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13487/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt tròn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13477/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13107/TB-TCHQ ngày 29/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polyaromatic sulfonate nguyên sinh công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12618/TB-TCHQ ngày 16/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Nhựa amino dạng nguyên sinh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11539/TB-TCHQ ngày 23/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chống oxy hóa CA1-002 SOVMER TMQ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11499/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là NL31 Chất trợ HARDENER AB-1000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BAYHYDUR eco 701-90: polyisocyanate dùng cho nghành sơn... (mã hs bayhydur eco 70/ mã hs của bayhydur eco) |
Chất cô đặc Polyisocyanurate nguyên sinh... (mã hs chất cô đặc pol/ mã hs của chất cô đặc) |
DESMODUR L75 (Aromatic polyisocyanate trong dung môi ethyl acetate, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 75.1%).PTPL theo CV 1780/KĐHQ-NV ngày 27.09.2019... (mã hs desmodur l75 a/ mã hs của desmodur l75) |
FIXALON HS: Poly(diallyldimethylam monium chloride) nguyên sinh dạng lỏng, 120kg/thùng.hàng mới 100%... (mã hs fixalon hs pol/ mã hs của fixalon hs) |
Hardener RFE(tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng)... (mã hs hardener rfeti/ mã hs của hardener rfe) |
IMPRANIL DL 3040: nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng cho nghành sơn... (mã hs impranil dl 304/ mã hs của impranil dl) |
LUPASOL-P (Polyethyleneimine), (mã CAS: 9002-98-6, Là nguyên liệu để sản xuất các loại keo dùng trong công nghiệp). Hàng mới 100%... (mã hs lupasolp poly/ mã hs của lupasolp p) |
NAPHTHALENESULFONIC ACID- Natri poly[(naphthalenformaldehyt)sulphonat], dạng bột, KQ PTPL: 1950/TB-PTPL, ngày 28/07/2016.... (mã hs naphthalenesulf/ mã hs của naphthalenes) |
P-375 (Polyisocyanate, dạng lỏng) Cas 101-68-8; 626-86-8... (mã hs p375 polyisoc/ mã hs của p375 polyi) |
Synthetic Resin QM-9411... (mã hs synthetic resin/ mã hs của synthetic re) |
Trợ chất SP1045- Nhựa hydrocacbon dạng rắn (Theo KQPTPL số 917/PTPLHCM-NV)- hàng mới 100%... (mã hs trợ chất sp1045/ mã hs của trợ chất sp1) |
WATER DISPERSIBLE POLYISOCYANATE HX-200L 235kg, dạng lỏng, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn gốc nước (có công dụng tăng độ cứng cho sơn); quy cách đóng gói: 235kg/drum x 8 drum. Hàng mới 100%... (mã hs water dispersib/ mã hs của water disper) |
Nước xử lý E-766... (mã hs nước xử lý e76/ mã hs của nước xử lý e) |
Chất keo bảo vệ |
nhựa phụ gia Urethan D-110N (dạng lỏng) |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt AUXICOLOR FIJADOR LT120 |
Tiền polyurethane (=90%) trong dung môi hữu cơ xylen, toluen, etylacetat (=10%) |
BULAB 5819 (1000kg/bin): Chất để hoàn tất giấy BFL 5819 |
Chất ngâm da (PA-168) |
Chất đóng rắn cho nhựa epoxy (ARADUR 283 US), nguyên liệu sản xuất sơn |
Chất tăng độ chống thấm nước cho vải dùng trong công nghiệp nhuộm (POLYISOCYANATE SOLUTION CT-360) |
Thuốc nhuộm Bufloc 5165, dạng lỏng, dùng cho máy sản xuất giấy. |
Nhựa epoxit dạng nguyên sinh- ARADUR30XWM55BD (ACG00112V) |
Chất tăng bám bề mặt - printing oil |
Chất khử bọt NSDF Defoamer |
Copolymer isobutylene-maleic anhydride, trong đó polyme maleic anhydride trội hơn, dạng bột. |
Tiền polyisocyanate đi từ aliphatic isocyanate dạng lỏng. |
Polyisocyanat và 3,5-dimethylpyrazol, dạng lỏng. |
Polyisocyanat trong xylen, etylbenzen, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy ≈ 85%. |
Polyme amin bậc 4 nguyên sinh, dạng lỏng, trong nước, hàm lượng rắn 48.5%. |
Polyme từ polyamin trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy 54.33% |
Polyamin trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng đóng rắn cho nhựa epoxy. |
Polyisocyanat từ hexametylen diisocyanat (HDI) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 76.64%. |
Polyquaternary amin ≈30% trong nước. |
Polyamin trong dung môi hữu cơ: butyl alcohol, toluen, ethylbenzene, m-xylen. Hàm lượng rắn 58%. |
Polyaminobismaleimide, dạng phân tán |
Chất keo bảo vệ - Protective colloid ISOBAM 304, CTHH: ((C8H10O3)1 -(C8H13O3N)m-(C8H11O2N)n), chưa qua giám định, không là tiền chất, hóa chất nguy hiểm |
nhựa phụ gia Urethan D-110N (dạng lỏng) (20kg/can) (Urethane resin: 74%, Ethyl acetate: 25%) |
Tiền polyurethane (=90%) trong dung môi hữu cơ xylen, toluen, etylacetat (=10%) dùng trong sản xuất sơn, CK-R-999083 |
BULAB 5819 (1000kg/bin): Chất để hoàn tất giấy BFL 5819, dùng trong sản xuất giấy, mới 100% |
Chất ma sát các loại |
Chất trợ lắng dùng trong xử lý nước ngành giấy, 22kg/thùng-NALCOLYTE 8100, hàng mới 100% (Mục 11). |
Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất loại khác ZIMEX E-555 BASE (mục 5). |
Chế phẩm hoạt động bề mặt |
NALCOLYTE 8100. |
ZIMEX E-555 BASE |
Polyamin dạng lỏng. Hàm lượng rắn ≈ 50.5%. |
Bis(2-chloroethyl) ether-1,3-bis[3-(dimethylamino)propyl] urea copolymer dạng hòa tan trong nước. |
Muối Natri của polymer carboxylic acid, dạng hòa tan trong môi trường nước. |
Procesing: HARDENER AB-1000. |
CA1-002 SOVMER TMQ. |
EHF-101 Amino Resin. |
TN35-BT. |
SUKOREZ SU-130. |
CK-R-999921 (Synthetic Polyisocyanate Resin). |
CAT-FLOC 8103 PLUS. |
SP-240 |
HAC |
SP-106 |
Cleartron IZB-176 |
Chất pha keo NO CSS-68HF. |
Sodium Naphthalene FDN (grade B) |
ANCHOID POWDER |
Reduced Cross Linker 2K Metallic 5 GL MP. |
RESIN MHG-80B (18kgx3P/tin). |
Aldehyde resin KA81-2 |
Garments. |
CS-ER-300 |
NL31: Chất trợ: HARDENER AB-1000 (Mục 3). Polyimide » 60% trong nước. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyimide » 60% trong nước. |
Chế phẩm chống oxy hóa CA1-002 SOVMER TMQ. Hàng mới 100% (Mục 7). Nhựa hydrocacbon nguyên sinh, dạng hạt (theo tài liệu kỹ thuật là: Polymerized 2,2,4-trimethyl-1,2dihydroquinoline). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa hydrocacbon nguyên sinh, dạng hạt (theo tài liệu kỹ thuật là: Polymerized 2,2,4-trimethyl-1,2dihydroquinoline). |
Nhựa amino dạng nguyên sinh, dạng lỏng EHF-101 Amino Resin (Mục 3). Polyamine nguyên sinh dạng lỏng. |
Polyaromatic sulfonate dạng nguyên sinh-TN35-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (Mục 37). Polymer từ sản phẩm ngưng tụ giữa Naphthalene với formaldehyde, dạng lỏng. |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng - 150 (Polyete dạng nguyên sinh).Muối Natri của sản phẩm ngưng tụ của poly naphthalene sulfonate với formaldehyde, ở dạng lỏng. |
NLSX keo: Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt tròn (SUKOREZ SU-130) (Hydrocarbon Resin) (1284400). Nhựa Hydrocacbon hydrogen hóa, thành phần chủ yếu từ Dicyclopentadiene, nguyên sinh, dạng hạt |
Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R- 999921) (mục 2). Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng (Polyme có nhóm isocyanate nhưng không phải là sản phẩm của quá trình ngưng tụ các hợp chất amin hoặc amid với các aldehyde). |
Chất trợ lọc CAT-FLOC 8103 PLUS (Polyquatemary Amine), dùng trong ngành xử lý nước thải công nghiệp, hàng mới 100% (Mục 1).Poly(quatemary amine) nguyên sinh, dạng lỏng. |
Dung môi dùng để pha chế mực in SP-240 (Mục 16).Polyisocyanate dựa trên Hexamethylene diisocyanate (HDI) nguyên sinh dạng lỏng.. |
Dung môi dùng để pha chế mực in HAC (Mục 17).Aliphatic polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng |
Dung môi dùng để pha chế mực in SP-106 (Mục 15).Aliphatic Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng. |
Chất Cleartron IZB-176 là Polyamin dạng lỏng. Polyamin trong nước, hàm lượng chất rắn » 26%. |
Chất pha keo NO CSS-68HF Poly(hexamethylene diisocyanate) nguyên sinh, dạng lỏng. |
Chất trợ lắng dùng trong xử lý nước ngành giấy, 22kg/thùng- NALCOLYTE 8100, hàng mới 100% Polyamin dạng lỏng. Hàm lượng rắn » 50.5%. |
Sodium Naphthalene FDN (Grade B) - Muối natri Polynaphthalene dạng bột vàng nâu dùng trong CN xây dựng (25kg/bao); Muối natri của sản phẩm ngưng tụ poly napthalen sulfonat với formaldehyt, dạng bột. |
ANC_AS #& ANCHOID POWDER (EMULVIN AS) (Bột phân tán) (Hàng mới 100%), Muối Natri của sản phẩm ngưng tụ từ Naphthalen sulphonic và formaldehyde, dạng bột. |
Sơn (Reduced Cross Linker 2K Metallic 5 GL MP), Polyisocyanate từ Hexamethylene diisocyanate, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn 67,8%. |
Copolyme amide dạng nguyên sinh- RESIN MHG-80B (18kg/hộp) Polyisocyanate nguyên sinh từ hexamethylene diisocyanate và isophorone diisocyanate, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 80.98%. |
Aldehyde resin KA81-2: Polyme mạch vòng của aldehyt dạng bột, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện. Hàng mới 100%, đóng trong 16 bao x 25 kg, Polyme cyclohexanone- formaldehyde nguyên sinh, dạng mảnh. |
A03 #& Chất tẩy các loại. Polyme ngưng tụ từ aryl sulphonat-aryl sulphone, ở dạng lỏng. |
Dạng nguyên sinh Polyurethane CL-2005 Hardener for coating (Mục 1). Polyisocyanat ~ 75% trong Ethyl acetate, dạng lỏng. |
Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER(B)-300 (Mục 11 PLTK) Polyoxypropylene triamin dạng lỏng |
NPL 40 Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng- - Quaternary amine polymer (NF-1). (Mục 1 tại TKHQ). Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng. |
Chất tăng độ chống thấm nước cho vải dùng trong công nghiệp nhuộm (POLYISOCYANATE SOLUTION CT-360) Polyisocyanat từ hexametylen diisocyanat (HDI) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 76.64%. |
Chất đóng rắn cho nhựa epoxy (ARADUR 283 US), nguyên liệu sản xuất sơn (nhập lần đầu) (Mục 1). Polyamin trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng đóng rắn cho nhựa epoxy. |
23#&Chất ngâm da (PA-168) (Mục 4). Polyme từ polyamin trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy 54.33%. |
Nhựa (chất kháng khuẩn dùng trong giai đoạn hoán tất cho vải cotton) - NNRB300-MJ |
ELASTURAN T 6400 C-B Polymeric diphenylmethane diisocyanate Dạng nguyên sinh |
EFKA 5065(Polyme của acid polycarboxylic chưa no,dạng lỏng) |
Dung môi trong sản xuất sơn :Polyurethan dạng nguyên sinh - CORONATE 2604 |
Nhựa Acrylate - Ebecryl 605/25 |
Nhựa amino để sản xuất tấm cách nhiệt : MILLIONATE MR-200 (Polymeric isocyanate) |
Nhựa Maleic - MALEIC RESIN K-1420 |
Nhựa có nguồn gốc dầu mỏ Sukorez SU-100 |
Nhựa ORGATIX WS - 688A (POLYAMINE, Dạng phân tán trong nước) |
Nhựa Polyamin dạng nguyên sinh: CARDOLITE NC-541( 20drum * 204.12 kg) |
Nhựa polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng (CK-R-R14370) |
Chất xử lý nước - Magnafloc LT 7995- Dùng trong công nghiệp |
Chất đong rắn (HARDENNER 1999) |
Muối natri của polynapthalen sunfonat, dạng bột - SODIUM SALT OF NAPTHALENE (Hàng mới 100%) |
Muối natri của polynapthalen sunfonat, dạng bột - SODIUM SALT OF NATHALENE (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu dùng để sản xuất keo: nhựa nguyên sinh PETROLEUM RESIN C9 có nguồn gốc từ dầu mỏ.Dạng miếng,rắn,màu vàng. |
Kích hoạt nhanh khô 256S B1LT Activator Fast |
Kích hoạt nhanh khô 256SB1LT ACTIVATOR FAST |
Methane Diisocyanate ( MDI) Polyisocyanate - Chất làm cứng MDI |
METHANE DIISOCYANATE (MDI) Polyiscoyanate - chất làm cứng |
Chất làm cứng -Hardener Z-H-555CUN (4kg/hộp) |
DPL01 Hạt nhựa các loại - glue |
DPL10 Keo các loại - glue |
ABLUSIL ASO-901(Silicon dang nguyên sinh) |
ABLUTEX QM-200(Silicon dạng nguyên sinh) |
Modifide MDI ( Modifide methane Diisocyanate MDI) Chất làm cứng , dẫn xuất của diisocyanate |
C5 PETROLEUM RESIN PRS-R3101. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 1280 bao (25kg/bao). |
Polyme từ dẫn xuất của Carbolactone - PLC3000-BT |
Polymeric MDI dạng nguyên sinh(SUPRASEC 5005) |
Polyrethan TD-350 (Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng) - SX Mực in |
Polyaromatic sulfonic acid dạng nguyên sinh - TN35-BT |
Poly isocyanate dạng nguyên sinh 256S Activator Fast |
Polyimide nguyên sinh dạng lỏng (WHD 1-C) |
Polyisocyanate (Duranate E405-80T), dùng trong nghành sản xuất sơn |
Polyisocyanate dạng lỏng(MACHEM BLACK SRF N774) |
Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng-RESIN SRB 1 (75%) |
Polyisocyianate (WHD-1) |
CARBODILITE SV-02( Polycarbodimide (Sản phẩm khác đã nêu trong chú giảI 3 của chương plastic -loại khác, dạng nguyên sinh )(1-00-1180-835) |
Chất hữu cơ (thành phần chính Furfuryl alcohol prepolymer, dạng nguyên sinh có nhiều công dụng) (Furan Resin) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FC18N |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FC21HN |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FC21HS |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HN |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS |
Hạt nhựa - TPU AA70-18 |
Hạt nhựa - TPU AA95A-18 |
Hạt nhựa nguyên sinh PPS A504X90NAT ( Polyphenylsulfid), hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (nhựa từ dầu mỏ) C5 PIPERYLENE RESIN HK52205 BEAD FORM Hàng mới 100% |
Ankenyl Polyamide Suxinimit (Thuốc nhũ hóa T155), dạng lỏng, TQSX, hàng mới 100% |
ABLUSIL ASO-901(Silicon dạng nguyên sinh) |
SIAS |
HYDROCARBON RESIN QUINTONE R100. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 560 bao (25kg/bao). |
BASONAT* HB 175 MP/X - Dung dịch nhựa polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn) |
Sản phẩm khác đã nêu trong chú giải 3 chương 39 -Hardener Z-H-760UN (1.6kg/hộp) |
Hạt nhựa Polysulphua - Polyphenyl sulfide (PPS Resin) |
hạt nhựa PEEK 150GL30 |
Hạt nhựa PEI |
Hạt nhựa PES 810 Beige |
Nhựa có nguồn gốc dầu mỏ SU-400 |
Nhựa Petroleum dạng hạt dùng trong ngành sơn (C9- 120 Petroleum Resin Color #11) |
BAYHYDUR 302 (Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng)(1-35-0691-020) |
HYDROCARBON RESIN QUINTONE R100. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 560 bao (25kg/bao). |
chất tạo hình gá đỡ (devcon flexan94l (1set=500g)) |
Chất làm khô cứng nhựa: HARDENER (H192) (1bình = 5kg) |
Chất làm cứng -HARDENER Z-H-300-50 (18KG/HộP) |
Chất phụ gia Polyisocyianate (WHD-1) |
Nhựa -RESIN LH-629A (190KG/thùng) |
Nhựa -RESIN LR-2680K (190KG/thùng) |
Nhựa -RESIN SN-88(MADE IN GERMANY) (50KG/thùng) |
Nhựa tổng hợp cao cấp dạng bột ( dùng trong sản xuất cao su) - KORESIN POWDER, 20KG/ bao, hàng mới 100% |
Nhựa từ dầu mỏ dạng hạt - POTROLEUM RESIN SK-130AU |
Nhựa từ dầu mỏ dạng mảnh màu vàng nguyên liệu dùng sản xuất sơn C9-120 (petroleum resin color 11) |
Nhựa từ dầu mỏ dạng mảnh màu vàng nguyên sinh dùng trong sản xuất sơn PETROLEUM RESIN SK-120 |
Nhựa từ dầu mỏ dạng nguyên sinh C9 PETROLEUM RESIN |
Nhựa từ dầu mỏ GA 120 (dang hạt),mới 100% |
ABLUTEX QM-200(Silicon dạng nguyên sinh) |
ABLUSIL ASO-901(Silicon dang nguyên sinh) |
ABLUSIL ASO-901(Silicon dạng nguyên sinh) |
Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh PETROLEUM RESIN Grade: GA-120 dạng hạt rắn , dùng trong công nghiệp sơn, hàng mới 100% |
Nhựa từ dầu mỏ P-120 |
NLSX keo: SUPRASEC 5005 (60 DRUMS X 250 KG) (hợp chất hữu cơ ISOCYNATE) |
NLSX keo: SUPRASEC 9259 (20 DRUMS X 225 KG) (hợp chất hữu cơ ISOCYNATE) |
Polyester phosphoric nguyên sinh dạng lỏng Afcona 5010 . Hàng mới 100% |
Polyisocyanate ( chất phụ gia WHD-1) |
Polyisocyanate (Duranate 22A-75 PX) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Polymin dạng nguyên sinh |
Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng (CK-R-990030) |
Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R-R999015) |
ELASTURAN T 6400 C-B Polymeric diphenylmethane diisocyanate Dạng nguyên sinh |
C5 PETROLEUM RESIN YHS-L100. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 1280 bao (25kg/bao). |
LUPRANATE M20S Hợp chất Polymeric isocyanate dạng nguyên sinh |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Bạn đang xem mã HS 39119000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39119000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39119000: Loại khác
Đang cập nhật...