cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác
Loại khác
+ 2
Loại khác
Loại khác
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
BAYHYDUR eco 701-90: polyisocyanate dùng cho nghành sơn... (mã hs bayhydur eco 70/ mã hs của bayhydur eco)
Chất cô đặc Polyisocyanurate nguyên sinh... (mã hs chất cô đặc pol/ mã hs của chất cô đặc)
DESMODUR L75 (Aromatic polyisocyanate trong dung môi ethyl acetate, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 75.1%).PTPL theo CV 1780/KĐHQ-NV ngày 27.09.2019... (mã hs desmodur l75 a/ mã hs của desmodur l75)
FIXALON HS: Poly(diallyldimethylam monium chloride) nguyên sinh dạng lỏng, 120kg/thùng.hàng mới 100%... (mã hs fixalon hs pol/ mã hs của fixalon hs)
Hardener RFE(tiền polyisocyanate dựa trên hexamethylene diisocyanate(HDI) nguyên sinh,dạng lỏng)... (mã hs hardener rfeti/ mã hs của hardener rfe)
IMPRANIL DL 3040: nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng cho nghành sơn... (mã hs impranil dl 304/ mã hs của impranil dl)
LUPASOL-P (Polyethyleneimine), (mã CAS: 9002-98-6, Là nguyên liệu để sản xuất các loại keo dùng trong công nghiệp). Hàng mới 100%... (mã hs lupasolp poly/ mã hs của lupasolp p)
NAPHTHALENESULFONIC ACID- Natri poly[(naphthalenformaldehyt)sulphonat], dạng bột, KQ PTPL: 1950/TB-PTPL, ngày 28/07/2016.... (mã hs naphthalenesulf/ mã hs của naphthalenes)
P-375 (Polyisocyanate, dạng lỏng) Cas 101-68-8; 626-86-8... (mã hs p375 polyisoc/ mã hs của p375 polyi)
Synthetic Resin QM-9411... (mã hs synthetic resin/ mã hs của synthetic re)
Trợ chất SP1045- Nhựa hydrocacbon dạng rắn (Theo KQPTPL số 917/PTPLHCM-NV)- hàng mới 100%... (mã hs trợ chất sp1045/ mã hs của trợ chất sp1)
WATER DISPERSIBLE POLYISOCYANATE HX-200L 235kg, dạng lỏng, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn gốc nước (có công dụng tăng độ cứng cho sơn); quy cách đóng gói: 235kg/drum x 8 drum. Hàng mới 100%... (mã hs water dispersib/ mã hs của water disper)
Nước xử lý E-766... (mã hs nước xử lý e76/ mã hs của nước xử lý e)
Chất keo bảo vệ
nhựa phụ gia Urethan D-110N (dạng lỏng)
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt AUXICOLOR FIJADOR LT120
Tiền polyurethane (=90%) trong dung môi hữu cơ xylen, toluen, etylacetat (=10%)
BULAB 5819 (1000kg/bin): Chất để hoàn tất giấy BFL 5819
Chất ngâm da (PA-168) 
Chất đóng rắn cho nhựa epoxy (ARADUR 283 US), nguyên liệu sản xuất sơn
Chất tăng độ chống thấm nước cho vải dùng trong công nghiệp nhuộm (POLYISOCYANATE SOLUTION CT-360)
Thuốc nhuộm Bufloc 5165, dạng lỏng, dùng cho máy sản xuất giấy.
Nhựa epoxit dạng nguyên sinh- ARADUR30XWM55BD (ACG00112V)
Chất tăng bám bề mặt - printing oil
Chất khử bọt NSDF Defoamer
Copolymer isobutylene-maleic anhydride, trong đó polyme maleic anhydride trội hơn, dạng bột.
Tiền polyisocyanate đi từ aliphatic isocyanate dạng lỏng.
Polyisocyanat và 3,5-dimethylpyrazol, dạng lỏng.
Polyisocyanat trong xylen, etylbenzen, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy ≈ 85%.
Polyme amin bậc 4 nguyên sinh, dạng lỏng, trong nước, hàm lượng rắn 48.5%.
Polyme từ polyamin trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy 54.33%
Polyamin trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng đóng rắn cho nhựa epoxy.
Polyisocyanat từ hexametylen diisocyanat (HDI) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 76.64%.
Polyquaternary amin ≈30% trong nước.
Polyamin trong dung môi hữu cơ: butyl alcohol, toluen, ethylbenzene, m-xylen. Hàm lượng rắn 58%.
Polyaminobismaleimide, dạng phân tán
Chất keo bảo vệ - Protective colloid ISOBAM 304, CTHH: ((C8H10O3)1 -(C8H13O3N)m-(C8H11O2N)n), chưa qua giám định, không là tiền chất, hóa chất nguy hiểm
nhựa phụ gia Urethan D-110N (dạng lỏng) (20kg/can) (Urethane resin: 74%, Ethyl acetate: 25%)
Tiền polyurethane (=90%) trong dung môi hữu cơ xylen, toluen, etylacetat (=10%) dùng trong sản xuất sơn, CK-R-999083
BULAB 5819 (1000kg/bin): Chất để hoàn tất giấy BFL 5819, dùng trong sản xuất giấy, mới 100%
Chất ma sát các loại
Chất trợ lắng dùng trong xử lý nước ngành giấy, 22kg/thùng-NALCOLYTE 8100, hàng mới 100% (Mục 11).
Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất loại khác ZIMEX E-555 BASE (mục 5).
Chế phẩm hoạt động bề mặt 
NALCOLYTE 8100.
ZIMEX E-555 BASE
Polyamin dạng lỏng. Hàm lượng rắn ≈ 50.5%.
Bis(2-chloroethyl) ether-1,3-bis[3-(dimethylamino)propyl] urea copolymer dạng hòa tan trong nước.
Muối Natri của polymer carboxylic acid, dạng hòa tan trong môi trường nước.
Procesing: HARDENER AB-1000.
CA1-002 SOVMER TMQ.
EHF-101 Amino Resin.
TN35-BT.
SUKOREZ SU-130.
CK-R-999921 (Synthetic Polyisocyanate Resin).
CAT-FLOC 8103 PLUS.
 SP-240
 HAC
SP-106
Cleartron IZB-176
Chất pha keo NO CSS-68HF.
Sodium Naphthalene FDN (grade B)
ANCHOID POWDER
Reduced Cross Linker 2K Metallic 5 GL MP.
RESIN MHG-80B (18kgx3P/tin).
Aldehyde resin KA81-2
Garments.
 CS-ER-300
NL31: Chất trợ: HARDENER AB-1000 (Mục 3). Polyimide » 60% trong nước. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyimide » 60% trong nước.
Chế phẩm chống oxy hóa CA1-002 SOVMER TMQ. Hàng mới 100% (Mục 7). Nhựa hydrocacbon nguyên sinh, dạng hạt (theo tài liệu kỹ thuật là: Polymerized 2,2,4-trimethyl-1,2dihydroquinoline). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Nhựa hydrocacbon nguyên sinh, dạng hạt (theo tài liệu kỹ thuật là: Polymerized 2,2,4-trimethyl-1,2dihydroquinoline).
Nhựa amino dạng nguyên sinh, dạng lỏng EHF-101 Amino Resin (Mục 3).
Polyamine nguyên sinh dạng lỏng.
Polyaromatic sulfonate dạng nguyên sinh-TN35-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (Mục 37).
Polymer từ sản phẩm ngưng tụ giữa Naphthalene với formaldehyde, dạng lỏng.
 Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng - 150 (Polyete dạng nguyên sinh).Muối Natri của sản phẩm ngưng tụ của poly naphthalene sulfonate với formaldehyde, ở dạng lỏng.
NLSX keo: Nhựa từ dầu mỏ, dạng hạt tròn (SUKOREZ SU-130) (Hydrocarbon Resin) (1284400). Nhựa Hydrocacbon hydrogen hóa, thành phần chủ yếu từ Dicyclopentadiene, nguyên sinh, dạng hạt
 Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R- 999921) (mục 2). Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng (Polyme có nhóm isocyanate nhưng không phải là sản phẩm của quá trình ngưng tụ các hợp chất amin hoặc amid với các aldehyde).
Chất trợ lọc CAT-FLOC 8103 PLUS (Polyquatemary Amine), dùng trong ngành xử lý nước thải công nghiệp, hàng mới 100% (Mục 1).Poly(quatemary amine) nguyên sinh, dạng lỏng.
 Dung môi dùng để pha chế mực in SP-240 (Mục 16).Polyisocyanate dựa trên Hexamethylene diisocyanate (HDI) nguyên sinh dạng lỏng..
Dung môi dùng để pha chế mực in HAC (Mục 17).Aliphatic polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng
Dung môi dùng để pha chế mực in SP-106 (Mục 15).Aliphatic Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng.
Chất Cleartron IZB-176 là Polyamin dạng lỏng.
Polyamin trong nước, hàm lượng chất rắn » 26%.
Chất pha keo NO CSS-68HF
Poly(hexamethylene diisocyanate) nguyên sinh, dạng lỏng.
Chất trợ lắng dùng trong xử lý nước ngành giấy, 22kg/thùng- NALCOLYTE 8100, hàng mới 100%
Polyamin dạng lỏng. Hàm lượng rắn » 50.5%.
Sodium Naphthalene FDN (Grade B) - Muối natri Polynaphthalene dạng bột vàng nâu dùng trong CN xây dựng (25kg/bao); Muối natri của sản phẩm ngưng tụ poly napthalen sulfonat với formaldehyt, dạng bột.
 ANC_AS #& ANCHOID POWDER (EMULVIN AS) (Bột phân tán) (Hàng mới 100%), Muối Natri của sản phẩm ngưng tụ từ Naphthalen sulphonic và formaldehyde, dạng bột.
Sơn (Reduced Cross Linker 2K Metallic 5 GL MP), Polyisocyanate từ Hexamethylene diisocyanate, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn 67,8%.
Copolyme amide dạng nguyên sinh- RESIN MHG-80B (18kg/hộp) Polyisocyanate nguyên sinh từ hexamethylene diisocyanate và isophorone diisocyanate, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 80.98%.
Aldehyde resin KA81-2: Polyme mạch vòng của aldehyt dạng bột, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện. Hàng mới 100%, đóng trong 16 bao x 25 kg, Polyme cyclohexanone- formaldehyde nguyên sinh, dạng mảnh.
A03 #& Chất tẩy các loại. Polyme ngưng tụ từ aryl sulphonat-aryl sulphone, ở dạng lỏng.
Dạng nguyên sinh Polyurethane CL-2005 Hardener for coating (Mục 1).
Polyisocyanat ~ 75% trong Ethyl acetate, dạng lỏng.
 Dung môi để sản xuất hóa chất CS-ER(B)-300 (Mục 11 PLTK)
Polyoxypropylene triamin dạng lỏng
NPL 40 Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng- - Quaternary amine polymer (NF-1). (Mục 1 tại TKHQ).
Poly (diallydimethylammonium chloride) nguyên sinh, dạng lỏng.
Chất tăng độ chống thấm nước cho vải dùng trong công nghiệp nhuộm (POLYISOCYANATE SOLUTION CT-360)
Polyisocyanat từ hexametylen diisocyanat (HDI) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 76.64%.
Chất đóng rắn cho nhựa epoxy (ARADUR 283 US), nguyên liệu sản xuất sơn (nhập lần đầu) (Mục 1).
Polyamin trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dùng đóng rắn cho nhựa epoxy.
23#&Chất ngâm da (PA-168) (Mục 4).
Polyme từ polyamin trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy 54.33%.
Nhựa (chất kháng khuẩn dùng trong giai đoạn hoán tất cho vải cotton) - NNRB300-MJ
ELASTURAN T 6400 C-B Polymeric diphenylmethane diisocyanate Dạng nguyên sinh
EFKA 5065(Polyme của acid polycarboxylic chưa no,dạng lỏng)
Dung môi trong sản xuất sơn :Polyurethan dạng nguyên sinh - CORONATE 2604
Nhựa Acrylate - Ebecryl 605/25
Nhựa amino để sản xuất tấm cách nhiệt : MILLIONATE MR-200 (Polymeric isocyanate)
Nhựa Maleic - MALEIC RESIN K-1420
Nhựa có nguồn gốc dầu mỏ Sukorez SU-100
Nhựa ORGATIX WS - 688A (POLYAMINE, Dạng phân tán trong nước)
Nhựa Polyamin dạng nguyên sinh: CARDOLITE NC-541( 20drum * 204.12 kg)
Nhựa polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng (CK-R-R14370)
Chất xử lý nước - Magnafloc LT 7995- Dùng trong công nghiệp
Chất đong rắn (HARDENNER 1999)
Muối natri của polynapthalen sunfonat, dạng bột - SODIUM SALT OF NAPTHALENE (Hàng mới 100%)
Muối natri của polynapthalen sunfonat, dạng bột - SODIUM SALT OF NATHALENE (Hàng mới 100%)
Nguyên liệu dùng để sản xuất keo: nhựa nguyên sinh PETROLEUM RESIN C9 có nguồn gốc từ dầu mỏ.Dạng miếng,rắn,màu vàng.
Kích hoạt nhanh khô 256S B1LT Activator Fast
Kích hoạt nhanh khô 256SB1LT ACTIVATOR FAST
Methane Diisocyanate ( MDI) Polyisocyanate - Chất làm cứng MDI
METHANE DIISOCYANATE (MDI) Polyiscoyanate - chất làm cứng
Chất làm cứng -Hardener Z-H-555CUN (4kg/hộp)
DPL01 Hạt nhựa các loại - glue
DPL10 Keo các loại - glue
ABLUSIL ASO-901(Silicon dang nguyên sinh)
ABLUTEX QM-200(Silicon dạng nguyên sinh)
Modifide MDI ( Modifide methane Diisocyanate MDI) Chất làm cứng , dẫn xuất của diisocyanate
C5 PETROLEUM RESIN PRS-R3101. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 1280 bao (25kg/bao).
Polyme từ dẫn xuất của Carbolactone - PLC3000-BT
Polymeric MDI dạng nguyên sinh(SUPRASEC 5005)
Polyrethan TD-350 (Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng) - SX Mực in
Polyaromatic sulfonic acid dạng nguyên sinh - TN35-BT
Poly isocyanate dạng nguyên sinh 256S Activator Fast
Polyimide nguyên sinh dạng lỏng (WHD 1-C)
Polyisocyanate (Duranate E405-80T), dùng trong nghành sản xuất sơn
Polyisocyanate dạng lỏng(MACHEM BLACK SRF N774)
Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng-RESIN SRB 1 (75%)
Polyisocyianate (WHD-1)
CARBODILITE SV-02( Polycarbodimide (Sản phẩm khác đã nêu trong chú giảI 3 của chương plastic -loại khác, dạng nguyên sinh )(1-00-1180-835)
Chất hữu cơ (thành phần chính Furfuryl alcohol prepolymer, dạng nguyên sinh có nhiều công dụng) (Furan Resin)
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FC18N
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FC21HN
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FC21HS
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HN
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS
Hạt nhựa - TPU AA70-18
Hạt nhựa - TPU AA95A-18
Hạt nhựa nguyên sinh PPS A504X90NAT ( Polyphenylsulfid), hàng mới 100%
Hạt nhựa nguyên sinh (nhựa từ dầu mỏ) C5 PIPERYLENE RESIN HK52205 BEAD FORM Hàng mới 100%
Ankenyl Polyamide Suxinimit (Thuốc nhũ hóa T155), dạng lỏng, TQSX, hàng mới 100%
ABLUSIL ASO-901(Silicon dạng nguyên sinh)
SIAS
HYDROCARBON RESIN QUINTONE R100. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 560 bao (25kg/bao).
BASONAT* HB 175 MP/X - Dung dịch nhựa polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng (nlsx sơn)
Sản phẩm khác đã nêu trong chú giải 3 chương 39 -Hardener Z-H-760UN (1.6kg/hộp)
Hạt nhựa Polysulphua - Polyphenyl sulfide (PPS Resin)
hạt nhựa PEEK 150GL30
Hạt nhựa PEI
Hạt nhựa PES 810 Beige
Nhựa có nguồn gốc dầu mỏ SU-400
Nhựa Petroleum dạng hạt dùng trong ngành sơn (C9- 120 Petroleum Resin Color #11)
BAYHYDUR 302 (Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng)(1-35-0691-020)
HYDROCARBON RESIN QUINTONE R100. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 560 bao (25kg/bao).
chất tạo hình gá đỡ (devcon flexan94l (1set=500g))
Chất làm khô cứng nhựa: HARDENER (H192) (1bình = 5kg)
Chất làm cứng -HARDENER Z-H-300-50 (18KG/HộP)
Chất phụ gia Polyisocyianate (WHD-1)
Nhựa -RESIN LH-629A (190KG/thùng)
Nhựa -RESIN LR-2680K (190KG/thùng)
Nhựa -RESIN SN-88(MADE IN GERMANY) (50KG/thùng)
Nhựa tổng hợp cao cấp dạng bột ( dùng trong sản xuất cao su) - KORESIN POWDER, 20KG/ bao, hàng mới 100%
Nhựa từ dầu mỏ dạng hạt - POTROLEUM RESIN SK-130AU
Nhựa từ dầu mỏ dạng mảnh màu vàng nguyên liệu dùng sản xuất sơn C9-120 (petroleum resin color 11)
Nhựa từ dầu mỏ dạng mảnh màu vàng nguyên sinh dùng trong sản xuất sơn PETROLEUM RESIN SK-120
Nhựa từ dầu mỏ dạng nguyên sinh C9 PETROLEUM RESIN
Nhựa từ dầu mỏ GA 120 (dang hạt),mới 100%
ABLUTEX QM-200(Silicon dạng nguyên sinh)
ABLUSIL ASO-901(Silicon dang nguyên sinh)
ABLUSIL ASO-901(Silicon dạng nguyên sinh)
Nhựa từ dầu mỏ nguyên sinh PETROLEUM RESIN Grade: GA-120 dạng hạt rắn , dùng trong công nghiệp sơn, hàng mới 100%
Nhựa từ dầu mỏ P-120
NLSX keo: SUPRASEC 5005 (60 DRUMS X 250 KG) (hợp chất hữu cơ ISOCYNATE)
NLSX keo: SUPRASEC 9259 (20 DRUMS X 225 KG) (hợp chất hữu cơ ISOCYNATE)
Polyester phosphoric nguyên sinh dạng lỏng Afcona 5010 . Hàng mới 100%
Polyisocyanate ( chất phụ gia WHD-1)
Polyisocyanate (Duranate 22A-75 PX) dùng trong ngành sản xuất sơn
Polymin dạng nguyên sinh
Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng (CK-R-990030)
Polyisocyanate nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R-R999015)
ELASTURAN T 6400 C-B Polymeric diphenylmethane diisocyanate Dạng nguyên sinh
C5 PETROLEUM RESIN YHS-L100. Nhựa nguyên sinh hydrocacbon dạng hạt từ dầu mỏ, Hàng gồm: 1280 bao (25kg/bao).
LUPRANATE M20S Hợp chất Polymeric isocyanate dạng nguyên sinh
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic