- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3920 - Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.
- 392020 - Từ các polyme từ propylen:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
Plastic cứng dạng tấm và phiến có modul đàn hồi uốn hoặc module đàn hồi kéo lớn hơn 100,000 psi ở 23oC và có độ ẩm tương đối là 50% khi thử nghiệm theo tiêu chuẩn ASTM D747 hoặc ASTM D790.Modul uốn biểu kiến theo tiêu chuẩn ASTM D747 Được sử dụng cho các vật liệu dễ uốn để thử nghiệm theo tiêu chuẩn ASTM D790 để xác định độ bền uốn tương đối. Các mẫu thử nghiệm được hỗ trợ bởi một giá đỡ và bị lệch qua một góc. Modul bền uốn biểu kiến này được tính toán bằng cách sử dụng góc lệch, mô-men, và dạng mẫu thử nghiệm. Việc tính toán module bền uốn biểu kiến được thực hiện giả định độ lệch nhỏ và mẫu thử nghiệm đàn hồi hoàn toàn.
Do tính chất của việc thử nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng đến modul uốn biểu kiến (kể cả chiều dài, chiều rộng, và độ sâu của mẫu thử) thay đổi trong quá trình thử nghiệm. Dữ liệu của các mẫu có độ dày khác nhau không thể được so sánh làm kết quả.
Tính chất uốn theo tiêu chuẩn ASTM D790 Một mẫu thử nghiệm được giữ trên hai gá đỡ và phải chịu lực uốn tại ba điểm. Mẫu thử nghiệm phù hợp dài 80mm, rộng 10mm và dày 4mm. Các mẫu thử nghiệm khác có thể được sử dụng nếu tỉ lệ chiều dài trên độ dày bằng 20. Mẫu này được uốn đến khi bị gãy hoặc độ biến dạng sợi bên ngoài đạt 5%. Hai quy trình được sử dụng cho việc thử nghiệm độ bền uốn: Đối với vật liệu bị gãy tại các chuyển vị tương đối nhỏ. 0.01 mm/mm/phút Đối với vật liệu chịu các chuyển vị lớn trong suốt quá trình thử nghiệm.
0.10 mm/mm/phút
SEN description
Rigid plastic plate or sheet that has a modulus of elasticity either in flexure or in tension greater than 100,000 psi at 230 C and 50 % relative humidity when tested in accordance with ASTM D747 or ASTM D790. Apparent Bending Modulus - ASTM D747Used for materials too flexible to be tested according to ASTM D790 to determine relative flexibility. Test specimens are supported as a cantilevered beam and are deflected through an angle. The apparent bending modulus is calculated using the deflection angle, moment, and test specimen geometry. The calculation of the apparent bending modulus is made assuming small deflections and purely elastic specimen behaviour.
Due to the nature of the test, factors influencing the apparent bending modulus (including span length, width, and specimen depth) vary during testing. Data for specimens of different thickness may not be comparable as a result Flexural Properties - ASTM D790
A test specimen is held as a simply supported beam and is subjected to threepoint bending. The preferred test specimen is 80 mm long, 10 mm wide, and 4 mm thick. Other specimens may be used if the length to thickness ratio is equal to 20. The specimen is deflected until it either breaks or the outer fibre strain reaches 5 %. Two procedures are used for flexural testing. For materials that break at relatively small deflections.
0.01 mm/mm/min For materials that undergo large deflections during testing.
0.10 mm/mm/min
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 542/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màng BOPP (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN) |
BOPP- Màng BOPP dùng để cán lên bề mặt nhãn giấy... (mã hs bopp màng bopp/ mã hs của bopp màng b) |
Màng mờ BOPP dùng để tráng lên hộp giấy... (mã hs màng mờ bopp dù/ mã hs của màng mờ bopp) |
Nhựa màng BOPP (khổ 2.2cm, dài 6500m/cuộn, 180 cuộn)... (mã hs nhựa màng bopp/ mã hs của nhựa màng bo) |
Ruy băng HDPE Release Liner dùng trong sản xuất bao bì nhựa (RB-HDPE)- 40mic, 20mmx2000 mtr1.44kgs/rl... (mã hs ruy băng hdpe r/ mã hs của ruy băng hdp) |
THERMAL LAMINATING FILM- Thermal Gloss- Màng OPP.... (mã hs thermal laminat/ mã hs của thermal lami) |
Vải không dệt... (mã hs vải không dệt/ mã hs của vải không dệ) |
Túi PE, 435*60*0.08MM... (mã hs túi pe 435*60*/ mã hs của túi pe 435*) |
NẮP NHỰA CANAPE TRÒN FJ... (mã hs nắp nhựa canape/ mã hs của nắp nhựa can) |
Nhãn- Purify Water 350ml Printed labels, hàng mới 100%, hàng do công ty sản xuất... (mã hs nhãn purify wa/ mã hs của nhãn purify) |
Màng BOPP (nguyên liệu dùng để sản xuất băng keo) |
Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP), không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp bề mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa kết hợp tương tự với vật liệu khác, dạng cuộn, kích thước ~ 0.025 mm x 1280 mm x 1435 mm. |
Màng BOPP (nguyên liệu dùng để sản xuất băng keo) (hàng mới 100%) (25micx1280mmx8000m) |
Màng BOPP (nguyên liệu dùng để sản xuất băng keo) (hàng mới 100%) (25micx1280mmx8000m Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP), không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp bề mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa kết hợp tương tự với vật liệu khác, dạng cuộn, kích thước ~ 0.025 mm x 1280 mm x 1435 mm. |
Màng BOPP POO 28Micron x 160MM x 4000M |
Màng BOPP POO 28Micron x 165MM x 4000M |
Màng BOPP POO 28Micron x 640MM x 4000M |
Màng BOPP POO 28Micron x 700MM x 4000M |
Màng BOPP POO 28Micron x 800MM x 4000M |
Màng BOPP POO 28Micron x 825MM x 4000M |
Màng BOPP POO 28Micron x 900MM x 4000M |
Màng bopp thuốc lá 113mmx3600m - 111kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 116mmx3600m - 1003.2kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 116mmx3600m - 45.6 kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 117mmX 2400m X 20 mic- loại PSS-20, mới 100%(hàng là nguyên liệu sản xuất.) |
Màng bopp thuốc lá 119mmX 2400m X 20 mic- loại PSS-20, mới 100%(hàng là nguyên liệu sản xuất.) |
Màng bopp thuốc lá 122mmx3600m - 495.38kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 286mmx3600m - 224.88kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 298mmx3000m -61.02kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 344mmx3600m - 518.42kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 360mmX 2400m X 20 mic- loại PSS-20, mới 100%(hàng là nguyên liệu sản xuất.) |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM), BOPP HEAT SEALABLE - QC: 25 Mic x 540-1150 MM x 3000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM), BOPP PLAIN - QC: 18-20 Mic x 600-1280 MM x 3000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM), BOPP PLAIN - QC: 28-30 Mic x 500-1500 MM x 3000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM), OP,BOPP PEARLISED - QC: 25-40 Mic x 400-1200 MM x 3000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP, dạng cuộn, khổ 165mm x 4000M, độ dày 30 Mic, chưa in, không xốp, chưa gắn lớp mặt, chưa kết hợp với vật liệu khác. Hàng mới 100%. Dùng để sản xuất bao bì khăn giấy ướt. |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 12 -15 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 18 - 20 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 30 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng CHH 21 BOPP ( 117mm x 2400m x 19.46GMS) |
Màng CHH 21 BOPP ( 350mm x 2400m x 19.46GMS) |
Màng Heat Sealable BOPP (Màng nhiệt BOPP) Chưa in hình, in chữ, loại PC 20 mic X 1000mm X 4000 m, hàng mới 100% |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 580-620-740-750-870-970-1140-1150MM x 8000M |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 740-750-1150MM x 8000M |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 30MIC x 1140MM x 8000M |
Màng co OPP (bằng nhựa Oriented Polypropylen dùng đóng gói sản phẩm,có in hình, chữ kt:280mm x 2000m/cuộn) |
Màng film BOPP dùng trong ngành in (30cm x 1250 met) |
Màng BOPP |
Màng BOPP - Grade: THMMI (25 micro X 550-680 mm X 4000 m), chưa in hình, chưa in chữ, mới 100% |
Màng BOPP (70 PCT-2-2K) Size: 70micron x 12mm x 2000m - 1.31kg/ cuộn |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) chưa in hình in chữ Size: 30 micx(870-->1300mm)x6000m, Hàng mới 100% |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene film) HSL chưa in hình in chữ Size: 20micx920mmx6000m, Hàng mới 100% |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) MTM, BOPP Matt chưa in hình in chữ Size: (18-->20mic)x(690-->720mm)x(6000-->8000m), Hàng mới 100% |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film), chưa in hình in chữ, Size: 710mmx6000mx38micro/Core I.D: 3". |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film), chưa in hình in chữ, Size: 750mmx6000mx38micro/Core I.D: 3". |
Màng BOPP (BOPET FILM) |
Màng BOPP (không in hình, in chữ) 20micron x 840mm x 8000m: 19,078.80kg /156 cuộn. Mới 100%. |
Màng BOPP 46.B679 PHS18 bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, dùng để bao cây thuốc lá rộng 352mm x dài 2600m, chưa in hình, chữ, hàng đóng gói đồng nhất, (96 cuồn) = 1.439,04kgNW |
Màng BOPP 46.B680 PSV18 bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố dùng để bao gói thuốc lá rộng 121mm x dài 4200m, chưa in hình, chữ, hàng đóng gói đồng nhất.,(441cuồn) = 3.669,12kgNW |
Màng BOPP bao, 108mm*3600m |
Màng BOPP bao, 120mm*3600m |
Màng BOPP bọc hộp bao (chưa in hình, chưa in chữ) : 212 cuộn (120mm x 3600m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp bao (chưa in hình, chưa in chữ): 05 cuộn (120mm x 3600m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp bao (chưa in hình, chưa in chữ): 136 cuộn (108mm x 3600m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ) : 01 cuộn (360mm x 2800m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ) : 65 cuộn (360mm x 2000m/bob) |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1200 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1260 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1280 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1300 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 310 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 320 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 340 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 360 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 380 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 390 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 420 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 930 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x12"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x14"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x8"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x9"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x14"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x15"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x16"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x18"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x19"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x20"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP có nhiều công dụng - Bopp |
Màng BOPP CORONA TREATED ( KT 1 cuộn 18 microns x 113mm x 4000mm) /501 cuộn, 7.32kg/cuộn, mới 100% |
Màng BOPP CORONA TREATED ( KT 1 cuộn 18 microns x 118mm x 4000mm) /195 cuộn, 7.65kg/cuộn, mới 100% |
Màng BOPP CORONA TREATED ( KT 1 cuộn 18 microns x 137mm x 4000mm) /270 cuộn, 8.94kg/cuộn, mới 100% |
Màng BOPP CORONA TREATED ( KT 1 cuộn 18 microns x 140mm x 4000mm) /324 cuộn, 9.20kg/cuộn, mới 100% |
Màng BOPP dày 20 x 30 kích thước 820 x 1350mm, mới 100% chưa gia công |
Màng BOPP dùng trong công nghiệp SX băng dính mới 100%: 23Ux1280MMx4000M |
Màng BOPP dùng trong công nghiệp SX băng dính mới 100%: 25Ux1280MMx4000M |
Màng BOPP dùng trong công nghiệp SX băng dính mới 100%: 28Ux1280MMx4000M |
Màng BOPP dùng trong công nghiệp SX băng dính mới 100%: 30Ux1280MMx4000M |
Màng BOPP FILM (PCR),PLAIN OPP(PLB) - QC: 12-15 Mic x 700-1280 MM x 3100-6000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP FILM(PCR), PLAIN OPP (PLB,PLE) - QC: 12 Mic x 600-1280 MM x 4000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP FILM, PTL 20 mic x 119 mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá, hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP FILM, PTL 20 mic x 360mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá, hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP FILM, PWE21 mic x 119mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá , hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP FILM, PWE21 mic x 360mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá , hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP GLOSSY FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 15mic - 20mic - 30mic x 1000mm - 1300mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP GLOSSY FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 20mic x 495mm - 1250mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP gói 10 bao thuốc lá, 335mm*3000m |
Màng BOPP gói 10 bao thuốc lá, 360mm*2000m |
Màng BOPP gói 10 bao thuốc lá,360mm*2000m |
Màng BOPP gói hộp bao thuốc lá 119m x 2.400M |
Màng BOPP gói hộp cây thuốc lá, 360mm*2800m |
Màng BOPP heat seal chưa in hình in chử 20mic x (620.730.840.910)mm x 8000m mới 100% |
Màng BOPP kết hợp hai lớp đã in mác hiệu Lucky hương cốm, chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác, dùng để đóng gói bánh mì KT(0,25x1000)m/cuộn, hàng mới 100% do TQSX |
Màng BOPP kết hợp hai lớp đã in mác hiệu Lucky, chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác, dùng để đóng gói bánh mì KT(0,25x1000)m/cuộn, hàng mới 100% do TQSX |
Màng BOPP kết hợp hai lớp đã in mác hiệu Staff, chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác, dùng để đóng gói bánh mì KT(0,25x1000)m/cuộn, hàng mới 100% do TQSX |
Màng BOPP không in (dày 15mic, rộng 223mm, dài 2000m), 60 cuộn/ BOPP plain film B-01, Inside corona treated (15mic x 223mm x 2000m), 60 rolls |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn , dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 500 đến 700mm , mới 100% |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn ,dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 1000 đến 1350mm , mới 100% |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn ,dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 920 đến 990mm , mới 100% |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn, dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 800 đến 880mm , mới 100% |
Màng BOPP MATTE FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 18mic - 20mic -30mic x 700mm - 1320mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP MATTE FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 18mic - 20mic x 680mm - 1300mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP mờ dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 390 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP mờ dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 420 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP mới 100%( độ dày 18 Microns, chiều rộng từ 118mm đến 142mm đóng trong 396 cuộn) |
Màng BOPP MT 15Mic x 1000MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 1050MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 1080MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 760MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 770MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 780MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 800MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 830MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 850MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 900MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 960MM x 4000M |
Màng BOPP MT 15Mic x 970MM x 4000M |
Màng BOPP MT 18Mic x 1000mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 1060mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 1080mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 1100mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 1200mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 650mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 680mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 700mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 750mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 800mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 850mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 900mm x 4000m |
Màng BOPP MT 18Mic x 970mm x 4000m |
BOPP PLAIN FILM Màng BOPP (19MIC x 945-1135MM x 12000M) |
Băng đai nẹp thùng PP 9F |
nguyên liệu sản xuất bao bì nhựa - màng BOPP FILM (BOPP) |
Màng propylen định hướng hai chiều (BOPP)( dạng cuộn chưa in), dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%. LAtp 28mic x 4000m, khổ từ 69-85cm |
Màng Polypropylene BOPP P 20 microns x 800mm x 6000m. Hàng mới 100% |
Màng THERMAL OPP(LC) - QC : 12-30 MIC X 620-1280 MM X 2000-8000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng nhựa BOPP dạng cuộn,màu trắng chưa in,rộng từ 960mm đến 1100mm ( + -5mm),độ dầy nhỏ dưới 1mm.Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Màng nhựa BOPP để bảo vệ giấy |
màng nhựa BOPP FILM 24 mic x 1280 mm x 8000 m |
màng nhựa BOPP FILM 25 mic x 1280 mm x (6600 ~ 8000) m |
màng nhựa BOPP FILM 25 mic x 1610 mm x (6600 ~ 8000) m |
Màng nhựa BOPP FILM PFC Quy cách 20 MIC x 1180 MM x 8000 M ( Chưa in, đã xử lý 1 mặt bằng phương pháp corona) : Nguyên liệu SX bao bì |
Màng nhựa BOPP FILM, SCL18W(T) x 1000MM(W) x 4000M(L) / cuộn, sử lý nhiệt 2 mặt, sử lý CORONA bên trong, lõi cuộn 3 INCH (=77MM). Hàng mới 100%. |
Màng nhựa BOPP FILM, size : 18W(T) x 1000MM(W) x 4000M(L) / Cuộn. Chưa in hình in chữ, chưa gia cố với vật liệu khác. Hàng mới 100%. |
màng nhựa BOPP FILM: T: 24 mic x W: 1280 mm x L: (5700 ~ 8000) m |
màng nhựa BOPP FILM: T: 24 mic x W: 1610 mm x L: (5700 ~ 8000) m |
màng nhựa BOPP FILM: T: 25 mic x W: 1040 mm x L: 5500 m |
màng nhựa BOPP FILM: T: 25 mic x W: 1280 mm x L: (7500 ~ 8000) m |
màng nhựa BOPP FILM: T: 25 mic x W: 1610 mm x L: (7600 ~ 8000) m |
Màng nhựa BOPP LEg 16MIC chưa in hình in chư dùng sản xuất bao bì hang moi 100% |
Màng nhựa BOPP LEg 16MIC chưa in hình in chữ, dùng sản xuất bao bì, hàng mới 100% |
Màng nhựa BOPP LEg 18MIC chưa in hình in chư dùng sản xuất bao bì hang moi 100% |
Màng nhựa BOPP LEg 18MIC chưa in hình in chữ, dùng sản xuất bao bì, hàng mới 100% |
Màng nhựa BOPP PLAIN FILM 20micron x(600;620;700;750;780;800;820;830;840;850;860;870;900;930;950;970;1050;1200)x400m |
Màng nhựa BOPP PLAIN FILM Quy cách 20 MIC x 1085-1180 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
Màng Pearlised BOPP (Màng ngọc BOPP) chưa in hình in chữ loại PWO Size:25micx(700---gt;1000mm)x8000m, hàng mới 100% |
Màng Pearlised BOPP (Màng ngọc BOPP) chưa in hình in chữ loại PWO Size:30micx(160---gt;800mm)x(3000---gt;6000)m, hàng mới 100% |
Màng Pearlised BOPP (Màng ngọc BOPP) Chưa in hình, in chữ, loại PLO 35 mic X (165->500) mm X 3000 m, hàng mới 100% |
Màng Pearlised BOPP (Màng ngọc BOPP) Chưa in hình, in chữ, loại POO 28 mic X (160 ->165)mm X 3000 m, hàng mới 100% |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 1020mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 620mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1025MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1140MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1160MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1180MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 905MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 920MM |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 700mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 800mm x 8000m, đóng thành 28 cuộn trong 7 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 860mm x 8000m, đóng thành 28 cuộn trong 4 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 900mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x550mm x 8000m, đóng thành 14 cuộn trong 2 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 25mic x 765mm x 6000m, đóng thành 20 cuộn trong 5 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP MATT (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 770mm x 6000m, đóng thành 30 cuộn trong 4 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP MATT (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x685mm x 6000m, đóng thành 35 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng THERMAL OPP(LCA,LCAT,LCVT,LF01,LFAT) - QC: 24-27 MIC X 280-1080 MM X 2000-3050 M - Mới 100% - Loại B |
Phụ liệu SX thuốc lá điếu: Bóng kính (Màng) BOPP - Arlene Biaxially Oriented Polypropylene Film (BOPP) - Type: PXA - 23Micron x 360mm x 2.000m - 20 Pallets = 672 Cuộn - Hàng mới 100%. |
Phụ liệu SX thuốc lá Màng BOPP 119MM&360MMx2500M->2800Mx21MIC chưa in hình chữ hàng mới 100% |
Phụ liệu SX thuốc lá. Màng BOPP119mm*2600m chưa in hình chữ dạng cuộn M7/M7L hàng mới 100% |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1080MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1120MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 780MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 935MM |
Màng nhựa BOPP bảo vệ giấy |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1085 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1120 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1160 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1180 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
Phụ liệu SX thuốc lá điếu: Bóng kính (Màng) BOPP - Arlene Biaxially Oriented Polypropylene Film (Normal BOPP) - Type: PXA - 23 Micron x 345mm x 2.000m - Hàng mới 100%. |
Phụ liệu SX thuốc lá điếu: Bóng kính (Màng) BOPP - Arlene Biaxially Oriented Polypropylene Film (Normal BOPP) - Type: PXA - 23 Micron x 360mm x 2.000m - Hàng mới 100%. |
Phụ liệu SX thuốc lá. Màng BOPP119MMx2600M chưa in hình chữ dạng cuộn hàng mới 100% |
Phụ liệu SX thuốc lá. Màng BOPP345MMx1800M chưa in hình chữ dạng cuộn hàng mới 100% |
PLAIN BOPP FILM, PF TYPE. Kích cỡ: 20micx1010mmx4000m. Màng mỏng BOPP chưa in hình, in chữ, in hoa dùng làm bao bì. Hàng mới 100%. |
Màng Polypropylene BOPP |
Màng RS 81 BOPP (119 mm x 2600-2800 m x 19.32 GSM) |
Màng THERMAL OPP ( LC01,LCAT,LFAT) - QC: 22-27 Mic x 250-1100 MM x 1700-3050 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 40MIC x 1200MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 40MIC x 1300MM x4000 M.Mới 100% |
Màng Nhựa BOPP Chưa In hình, chưa in chữ, chưa gia cố, chưa tráng phủ. |
Màng nhựa BOPP CO-EXTRUDED FILM, Xử lý CORONA bên trong, lõi cuộn 77MM, size: 18Microns(T) x 1000MM(W) x 4000M(L) / cuộn. Không in hình, in chữ. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 730MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 885MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 900MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 930MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 980MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 40MIC x 1000MM x4000 M.Mới 100% |
BOPP PLAIN FILM Màng BOPP (19MIC x 1135MM x 12000M) - 81 Roll |
BOPP PLAIN FILM. Kích cỡ: 20micx1000mmx4000m. Màng mỏng BOPP chưa in hình, in chữ, in hoa dùng làm bao bì. Hàng mới 100%. |
Màng CHH 21 BOPP (117 mm x 2400 m x 19.46 GSM) |
Màng CHH 21 BOPP (350 mm x 2400 m x 19.46 GSM) |
Màng bopp thuốc lá 119mmx2500m-2800m x21mic - loại CSG21L VI, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 122mmx3600m - 559.3kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 286mmx3600m - 243.62kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 298mmx3000m -101.7kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 344mmx3600m - 22.54 kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 360mmx2500m-2800m x21mic - loại CSG21L VI, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng BOPP trắng đục - WA81, mới 100% |
Màng BOPP trắng trong - PA71, mới 100% |
Màng BOPP(Biaxially Oriented Polypropylene Film) chưa in hình in chữ Size:20micx(610-->920mm)x6000m, Hàng mới 100% |
Màng BOPP, chưa in hình, in chữ, không có lớp keo, 15mic x 1200mm x 4000m. Hàng mới 100% |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 12-15 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP, hàng mới 100% |
Màng Pearlised BOPP (Màng ngọc BOPP) chưa in hình in chữ loại PWO Size:25micx(700---gt;860mm)x8000m, hàng mới 100% |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC |
Màng nhựa làm bao bì, chưa in hình in chữ, không màu, mới 100%-BOPP CO-EXTRUDED FILM CORONA TREATED 25Mic x 830mm x 6000m |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 30mic x 700mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 30mic x 800mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 30mic x 900mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 1000mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 1100mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 1300mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 570mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 950mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP (BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) chưa in hình in chữ - Size: 790 mm x 6.000 m, mới 100% |
Màng BOPP 20MIC x 660-1200MM x 4000M |
Màng BOPP 20mic X 860mm X 8000m chưa in hình, chữ (Biaxially Oriented Polypropylene) |
Màng BOPP 20mic X 960mm X 8000m chưa in hình, chữ (Biaxially Oriented Polypropylene) |
Màng BOPP 20mic X 990mm X 6000m chưa in hình, chữ (Biaxially Oriented Polypropylene) |
Màng BOPP bọc hộp bao thuốc lá Craven A (đã in hình, đã in chữ) : 635 cuộn (120mm x 1200m/bob) |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1000MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1020MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1100MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1160MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1200MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1300MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 480MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 510MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 620MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 740MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 770MM x4000 M.Mới 100% |
Màng bopp thuốc lá 117mmX 2400m X 20 mic- loại PSS-20, mới 100%(hàng là nguyên liệu sản xuất.) |
Màng bopp thuốc lá 119mmX 2400m X 20 mic- loại PSS-20, mới 100%(hàng là nguyên liệu sản xuất.) |
Màng bopp thuốc lá 298mmx3000m -61.02kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 360mmX 2400m X 20 mic- loại PSS-20, mới 100%(hàng là nguyên liệu sản xuất.) |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM), BOPP PLAIN - QC: 18-20 Mic x 600-1280 MM x 3000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM), OP,BOPP PEARLISED - QC: 25-40 Mic x 400-1200 MM x 3000-24000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 12 -15 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 18 - 20 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 30 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Màng Heat Sealable BOPP (Màng nhiệt BOPP) Chưa in hình, in chữ, loại PC 20 mic X 1000mm X 4000 m, hàng mới 100% |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 580-620-740-750-870-970-1140-1150MM x 8000M |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 580-620-920-970-1140-1220MM x 8000M |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 620-660-750-770-870-970-1050-1070-1140-1150-1220MM x 8000M |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 740-750-1150MM x 8000M |
Màng BOPP (70 PCT-2-2K) Size: 70micron x 12mm x 2000m - 1.31kg/ cuộn |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene film) HSL chưa in hình in chữ Size: 20micx920mmx6000m, Hàng mới 100% |
Màng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) MTM, BOPP Matt chưa in hình in chữ Size: (18-->20mic)x(690-->720mm)x(6000-->8000m), Hàng mới 100% |
Màng BOPP (không in hình, in chữ) 20micron x 840mm x 8000m: 19,078.80kg /156 cuộn. Mới 100%. |
Màng BOPP 46.B680 PSV18 bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố dùng để bao gói thuốc lá rộng 121mm x dài 4200m, chưa in hình, chữ, hàng đóng gói đồng nhất.,(441cuồn) = 3.669,12kgNW |
Màng BOPP bọc hộp bao (chưa in hình, chưa in chữ) : 212 cuộn (120mm x 3600m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp bao (chưa in hình, chưa in chữ): 05 cuộn (120mm x 3600m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ) : 66 cuộn (360mm x 2000m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ): 02 cuộn (360mm x 2000m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ): 27cuộn (360mm x 2000m/bob) |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1000 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1010 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1050 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1060 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1080 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1100 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1150 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1200 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x20"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP CORONA TREATED ( KT 1 cuộn 18 microns x 140mm x 4000mm) /324 cuộn, 9.20kg/cuộn, mới 100% |
Màng BOPP dày 20 x 30 kích thước 820 x 1350mm, mới 100% chưa gia công |
Màng BOPP FILM, PTL 20 mic x 119 mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá, hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP FILM, PTL 20 mic x 360mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá, hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP GLOSSY FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 15mic - 20mic - 30mic x 1000mm - 1300mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP GLOSSY FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 20mic x 495mm - 1250mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP heat seal chưa in hình in chử 20mic x (620.730.840.910)mm x 8000m mới 100% |
Màng BOPP không in (dày 15mic, rộng 223mm, dài 2000m), 60 cuộn/ BOPP plain film B-01, Inside corona treated (15mic x 223mm x 2000m), 60 rolls |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn , dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 500 đến 700mm , mới 100% |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn ,dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 1000 đến 1350mm , mới 100% |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn ,dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 920 đến 990mm , mới 100% |
Màng BOPP loại thường , chưa in,dạng cuộn, dày 18 đến 20 mic , dài từ 3000 - 8000m , khổ rộng : từ 800 đến 880mm , mới 100% |
Màng BOPP MATTE FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 18mic - 20mic -30mic x 700mm - 1320mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP MATTE FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 18mic - 20mic x 680mm - 1300mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP mờ dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 420 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP MT 18Mic x 1200mm x 4000m |
Màng làm bao bì BOPP (OPP) 20MIC x 720-750-970-1070MM |
Màng nhựa BOPP chưa in dày 30 micron khổ 720mm dài 6000m/cuộn |
Màng nhựa BOPP dạng cuộn màu trắng chưa in,rộng từ 950mm đến 1100mm(+ -5mm) ,độ dầy nhỏ dưới 1mm .Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất. |
Màng nhựa BOPP FILM 20mic x 700-1120mm x 12000m |
Màng nhựa BOPP FILM 30mic x 1070mm x 6000m |
Màng nhựa BOPP FILMS 18HST-1, size: 18W(T) x 1000MM(W) x 4000M(L) / Cuộn. Không in hình in chữ, chua gia cố với vật liệu khác. Hàng mới 100%. |
Màng nhựa BOPP FILMS 20HST-1, size: 18W(T) x 1000MM(W) x 4000M(L) / Cuộn. Không in hình in chữ, chua gia cố với vật liệu khác. Hàng mới 100%. |
màng nhựa BOPP mới 100% chưa in dùng làm bao bì khổ (20-30)mic x (720-860)mm x (6000-8000)m |
man BOPP/self adhensive bopp tape |
Màng BOPP - BOPP Film |
Màng BOPP ( từ polypropylene ) : BOPP MATTE FILM chưa in hình in chữ , dùng làm bao bì 18mic - 30 mic x 630mm - 1320mm x 4000m mới 100% |
Màng BOPP (BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) ,chưa in hình in chữ,chưa gia cố bề mặt,mới 100%, dùng trong CN in & SX bao bì. KT: 20MCx1000MMx6000M |
Màng BOPP (in hình và in chữ KYHOPE), khổ 150mm, dài 2500m/cuộn |
Màng BOPP (in hình và in chữ), khổ 216mm, dài 2500m /cuộn |
Màng BOPP (không in hình, in chữ) 20micronx8000m:750mm:2.592,00kg/24c; 770mm:2.661,12kg/24c; 800mm:7.372,80kg/64c; 830mm:4.780,80kg/40c; 990mm: 3.421,44kg/24c; 1000mm:5.904,00kg/41c; 1020mm:1.762,56kg/12c; 1040mm:2.695,68kg/18c.Mới 100%. |
MàNG BOPP (Mới 100%, dùng sx bao bì, không dùng cho thực phẩm): BOPP FILM LEg 16 MIC |
Màng BOPP 20 MIC x 800 MM x 4000 M |
Màng BOPP 20MIC khổ rộng:580mm/ cuộn- 1320mm/ cuộn- hàng mới 100% chưa gia cố bề mặt dùng để sản xuất bao bì |
Màng BOPP 30 MIC x 700 MM x 4000 M |
Màng BOPP 30 MIC x 760 MM x 4000 M |
Màng BOPP 30 MIC x 800 MM x 4000 M |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 780MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 900MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 960MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 1000MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 1100MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 1200MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 1300MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 30MIC x 590MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 40MIC x 1200MM x4000 M.Mới 100% |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1085 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1120 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1160 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
PLAIN BOPP FILM (PLE) Quy cách 20 MIC x 1180 MM x 8000 M (Màng nhựa Bopp đã xử lý 1 mặt bằng pp corona) : NLSX bao bì |
Màng THERMAL OPP(LC) - QC : 12-30 MIC X 620-1280 MM X 2000-8000 M - Mới 100% - Loại B |
Màng THERMAL OPP(LCA,LCAT,LCVT,LF01,LFAT) - QC: 24-27 MIC X 280-1080 MM X 2000-3050 M - Mới 100% - Loại B |
Màng Polypropylene BOPP P 20 microns x 800mm x 6000m. Hàng mới 100% |
Màng BOPP PLAIN FILM PL21 từ polypropylene độ dày nhỏ hơn 0,2mm, KC 15 mic x 550mm x 6.000m, hàng mới 100% |
Màng BOPP PLAIN FILM PP11từ polypropylene, độ dày nhỏ hơn 0,2mm, KC 20 mic x (650- 765)mm x (5.300- 6000)m, hàng mới 100% |
Màng bopp thuốc lá 113mmx3600m - 155.4kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng bopp thuốc lá 116mmx3600m - 30.4 kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng BOPP(Biaxially Oriented Polypropylene Film) chưa in hình in chữ Size:20micx(610-->920mm)x6000m, Hàng mới 100% |
Màng BOPP, chưa in hình, in chữ, không có lớp keo, 15mic x 1200mm x 4000m. Hàng mới 100% |
Màng BOPP, dùng sản xuất bao bì, chưa in hình, in chữ, in hoa. Dày 12-15 microns. Rộng 400mm => 1300mm. Dài 2000m => 12000m. Hàng mới 100%. |
Phụ liệu SX thuốc lá điếu: Bóng kính (Màng) BOPP - Arlene Biaxially Oriented Polypropylene Film (BOPP) - Type: PXA - 23Micron x 360mm x 2.000m - 20 Pallets = 672 Cuộn - Hàng mới 100%. |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1000MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1020MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1100MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1160MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1200MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1300MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 480MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 510MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 620MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 740MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 770MM x4000 M.Mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 20mic x 1150mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 20mic x 1220mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 25mic x 800mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 30mic x 1000mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 30mic x 600mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 1000mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 1100mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 1300mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 570mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều, chưa được gia cố. Kích thước 20mic x 950mm x 4000m. dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP 20MIC x 660-1200MM x 4000M |
Màng BOPP 20mic X 860mm X 8000m chưa in hình, chữ (Biaxially Oriented Polypropylene) |
Màng BOPP 20mic X 960mm X 8000m chưa in hình, chữ (Biaxially Oriented Polypropylene) |
Màng BOPP 20mic X 990mm X 6000m chưa in hình, chữ (Biaxially Oriented Polypropylene) |
Màng BOPP bọc hộp bao thuốc lá Craven A (đã in hình, đã in chữ) : 635 cuộn (120mm x 1200m/bob) |
BOPP PLAIN FILM Màng BOPP (19MIC x 1135MM x 12000M) - 81 Roll |
BOPP PLAIN FILM. Kích cỡ: 20micx1000mmx4000m. Màng mỏng BOPP chưa in hình, in chữ, in hoa dùng làm bao bì. Hàng mới 100%. |
PLAIN BOPP FILM, PF TYPE. Kích cỡ: 20micx1010mmx4000m. Màng mỏng BOPP chưa in hình, in chữ, in hoa dùng làm bao bì. Hàng mới 100%. |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ) : 01 cuộn (360mm x 2800m/bob) |
Màng BOPP bọc hộp tút (chưa in hình, chưa in chữ): 02 cuộn (360mm x 2000m/bob) |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 1010 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 320 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP bóng dùng trong in, tráng, chưa in hình, in chữ, 15 micron x 420 mm x 4,000 m, hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x12"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x14"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x8"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.015x9"x1332M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x14"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x15"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x16"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x18"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP co (0.019x19"x1067M/R), Hàng mới 100% |
Màng BOPP CORONA TREATED ( KT 1 cuộn 18 microns x 113mm x 4000mm) /501 cuộn, 7.32kg/cuộn, mới 100% |
Màng BOPP không in (dày 15mic, rộng 223mm, dài 2000m), 60 cuộn/ BOPP plain film B-01, Inside corona treated (15mic x 223mm x 2000m), 60 rolls |
Màng THERMAL OPP ( LC01,LCAT,LFAT) - QC: 22-27 Mic x 250-1100 MM x 1700-3050 M - Mới 100% - Loại B |
Màng nhựa làm bao bì, chưa in hình in chữ, không màu Hàng mới 100% BOPP PLAIN FILM 20 Mic x 980-1070mm x 8000M |
Màng nhựa làm bao bì, chưa in hình in chữ, không màu Hàng mới 100% BOPP PLAIN FILM 20-30Mic x 710-1220mm x 6000-8000M |
Màng nhựa làm bao bì, chưa in hình in chữ, không màu, mới 100% BOPP PLAIN FILM 20Mic x 780-1140mm x 6000-8000m |
Màng nhựa làm bao bì, chưa in hình in chữ, không xi mạ Mới 100% BOPP PLAIN FILM (BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20-30MIC x 700-1220mm x 8000m |
Màng nhựa làm bao bì, chưa in hình in chữ, không xi mạ Mới 100% BOPP PLAIN FILM (BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 650-1140mm x 8000m |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1025MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1140MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 935MM |
Màng Bopp - Propylen (VMCPP) định hướng hai chiều chưa được gia cố. kích thước 25MIC x 1200 x 6000m |
Màng Bopp - Propylen (VMCPP) định hướng hai chiều chưa được gia cố. kích thước 25MIC x 1210 x 6000m |
Màng Bopp - Propylen (VMCPP) định hướng hai chiều chưa được gia cố. kích thước 25MIC x 1220 x 6000m |
Màng Bopp - Propylen (VMCPP) định hướng hai chiều chưa được gia cố. kích thước 25MIC x 1300 x 6000m |
Màng BOPP - PROPYLEN Định hướng hai chiều chưa được gia cố, kích thước 20mic x 1120mm x 3500m, dạng cuộn, hàng mới 100% |
Màng BOPP dùng cho ngành in bao bì, hàng mới 100%(17 kiện=152 cuộn). Hàng mới 100% |
Màng BOPP dùng để in và cán, hàng mới 100%. Độ dày 18 micron. Độ rộng : 800mm. Độ dài 8000m/cuộn. 19 cuộn |
Màng BOPP dùng để sản xuất bao bì, dạng cuộn, mới 100%, chưa in hình, in chữ. K 530 mm, D 4000 m, 20 micron BOOP PLAIN FILM |
Màng BOPP FILM, PTL 20 mic x 350mm x 2400 m. màng nhựa dùng làm bao bì thuốc lá, hàng mới 100% chưa in hình in chữ |
Màng BOPP không in hình, in chữ. 18mc x 100-140mm x 4200m- mới 100%. |
Màng BOPP MATTE FILM (từ polypropylene ) chưa in hình in chữ dùng làm bao bì 18mic - 20mic x 420mm - 1320mm x 4000mts, mới 100% |
Màng BOPP màu trắng, mới chưa in hình, chữ, khổ 1230mm, chiều dài min. 1050mm |
Màng BOPP mờ dùng để in và cán, hàng mới 100%. Độ dày 19 micron. Độ rộng : 12400mm. Độ dài 8000m/cuộn. 20cuộn |
Màng bopp thuốc lá 298mmx3000m -101.7kgN, mới 100% (hàng là ngliệu sx) |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1160MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1180MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 905MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 920MM |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 1020mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 620mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 700mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 800mm x 8000m, đóng thành 28 cuộn trong 7 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 860mm x 8000m, đóng thành 28 cuộn trong 4 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 900mm x 8000m, đóng thành 24 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x550mm x 8000m, đóng thành 14 cuộn trong 2 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 25mic x 765mm x 6000m, đóng thành 20 cuộn trong 5 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa mỏng BOPP MATT (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x 770mm x 6000m, đóng thành 30 cuộn trong 4 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng BOPP(BIAXIALLY ORIENTED POLYPROPYLENE FILM) 20MIC x 1020MM x4000 M.Mới 100% |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1080MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 1120MM |
Màng nhựa PLAIN BOPP FILM Từ Polyme Propylen, 8000M x 20MIC x 780MM |
Màng nhựa mỏng BOPP MATT (Biaxially Oriented Polypropylene Film) 20mic x685mm x 6000m, đóng thành 35 cuộn trong 3 pallet, hàng mới 100%, ( chưa in hình, in chữ, in hoa ), không tráng phủ, chưa gia cố. |
Màng nhựa BOPP FILM PFC Quy cách 20 MIC x 1180 MM x 8000 M ( Chưa in, đã xử lý 1 mặt bằng phương pháp corona) : Nguyên liệu SX bao bì |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39202010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2.5 |
2020 | 2 |
2021 | 1.5 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39202010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Thuế chống bán phá giá Tính Thuế CBPG >>>
- 25/03/2020 - 22/07/2020
- 23/07/2020 - 24/08/2025
Tình trạng | Chính thức áp dụng thuế Chống bán phá giá |
Biên độ | 10,91% - 43,04% |
Thời gian | 25/03/2020 - 22/07/2020 |
Xuất xứ: |
|
Công ty: |
|
Tình trạng | Chính thức áp dụng thuế Chống bán phá giá |
Biên độ | 9,05% - 23,71% |
Thời gian | 23/07/2020 - 24/08/2025 |
Xuất xứ: |
|
Công ty: |
|
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39202010
Bạn đang xem mã HS 39202010: Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39202010: Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39202010: Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85472000 | Phụ kiện cách điện bằng plastic |