cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật)
Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
Prime Steel Billets.
Phôi thép dạng thanh dùng cho sản xuất thép, kích thước đường chéo (200mm-210)x12000mm, tiêu chuẩn Q235, không hợp kim, hàm lượng cacbon 0.14-0.22%, hàng mới 100%, xuất xứ China.
Phôi thép không hợp kim (hàm lượng C dưới 0,25% tính theo trọng lượng), mặt cắt ngang đông đặc dạng gần giống hình vuông với kích thước đường chéo là 200x210mm, các góc được bo tròn, kích thước cạnh mặt cắt ngang là 150x150mm.
Phôi thép dạng thanh không hợp kim, mác Q235, thành phần C: 0.14-0.22%, kích thước hai đường chéo của mặt cắt là 200x210mm (độ lệch đường chéo là 12mm max), dài 12m, có bán kính góc là 7mm (+/- 5mm).
Phôi thép không hợp kim (hàm lượng C≈0,218% tính theo trọng lượng), mặt cắt ngang đông đặc dạng gần giống hình vuông với kích thước đường chéo là 200x210mm, các góc được bo tròn, kích thước cạnh mặt cắt ngang là 150x150mm.
Phôi thép dạng thanh không hợp kim, mác Q235, thành phần C=0.14-0.22%, kích thước đường chéo 200-210mm, dài 12m, hàng mới 100%.
Phôi thép không hợp kim (hàm lượng C dưới 0,25% tính theo trọng lượng), mặt cắt ngang đông đặc dạng gần giống hình vuông với kích thước đường chéo là 200x210mm, các góc được bo tròn, kích thước cạnh mặt cắt ngang là 150x150mm.
Phôi thép chính phẩm. mới 100%. Kt: 125mm x125mm x 11700mm. C: 0,16 - 0,21%
Phôi thép có hàm lượng carbon dưới 0,25% kích thước: 150mm x150mm x 10500mm
Phôi thép dạng thanh 120mm x 120mm x 6000mm
Phôi thép hàm lượng C: 0.10%-0.25%. Kích thước: (150x150x6000-10900)mm. Hàng thuộc diện ưu đãi thuế theo TT158/BTC. Hàng mới 100%
Phôi thép SS400 (không hợp kim) (+-5%)(120mmX120mmX6000mm)(C 0.10%-0.18%)
Phôi thép chính phẩm. mới 100%. Kt: 125mm x125mm x 11700mm. C: 0,16 - 0,21%
Phôi thép dạng thanh 120mm x 120mm x 6000mm
Phôi thép hàm lượng C: 0.10%-0.25%. Kích thước: (150x150x6000-10900)mm. Hàng thuộc diện ưu đãi thuế theo TT158/BTC. Hàng mới 100%
Phôi thép SS400 (không hợp kim) (+-5%)(120mmX120mmX6000mm)(C 0.10%-0.18%)
Phôi thép SS400 (không hợp kim) (+-5%)(120mmX120mmX6000mm)(C 0.10%-0.18%)
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép