cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm
Cold rolled steel ribbon SK5 T1,0*46*C
High tension Steel coil SK5
Steel plate
65MN Band Saw W/O Teeth 40-150*0.6-1.25mm và SK5 Band Saw W/O Teeth 25-92*0.45-1.05mm
Mục 2: Thép cán phẳng bằng phương pháp cán nguội, không mạ, không hợp kim: Cold rolled steel ribbon SK5 T1,0*46*C (1,0mmx46mm). Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C ≈ 0,87% tính theo trọng lượng), cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ (1,0x46)mm x cuộn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C ≈ 0,87% tính theo trọng lượng), cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng. Kích cỡ (1,0x46)mm x cuộn.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SK5
Mục 5 tờ khai Thép không hợp kim cán phẳng bằng phương pháp cán nguội, dạng dải: High tension steel coil SK5 0.4x21x6c
Thép không hợp kim cán phẳng, hàm lượng C » 0,81% tính theo trọng lượng, chiều rộng dưới 600mm, không được sơn, phủ, mạ hoặc tráng, không gia công quá mức cán nguội, dạng đai và dải, dạng cuộn, kích thước: (0,4 x 21)mm.
JIS G3311
Mục 2 tờ khai Thép tấm (0.7mmx22mm) (thép không hợp kim cán phẳng bằng phương pháp cán nguội, dạng đai/dải, không tráng/phủ/mạ, dùng làm vật liệu sản xuất). JIS G4401 SK85 NW22T0.7. KS-01-08-004 steel plate
Thép không hợp kim cán phẳng, hàm lượng C » 0,74% tính theo trọng lượng, chiều rộng dưới 600mm, chưa được sơn, phủ, mạ hoặc tráng, cán nguội, dạng cuộn, kích thước: (0,7 x 22)mm.
JIS G4401
Mục 1, 2 PLTK Thép không hợp kim cán phẳng bằng phương pháp cán nguội, dạng dải, chưa phủ mạ hoặc tráng 65MN Band Saw W/O Teeth 40-150*0.6-1.25mm và SK5 Band Saw W/O Teeth 25-92*0.45-1.05mm.Thép không hợp kim (hàm lượng C>0,25% tính theo trọng lượng), dạng đai và dải không gia công quá mức cán nguội, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, Kích cỡ: (1.05x92)mm x cuộn và (0.45x41)mm x cuộn.
Băng thép cán nguội, dùng để làm lưỡi cưa. KT 100x1.05mm, màu trắng, không hợp kim, chưa phủ, mạ, tráng, dạng cuộn, hàng mới 100%
Băng thép cán nguội, dùng làm lò xo. KT 30x1.40mm, màu xanh thẫm, không hợp kim, chưa phủ, mạ, tráng, dạng cuộn, hàng mới 100%
Thép cán nguội dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm, chưa tráng phủ mạ (mới 100%), 0.7 MM X 15 MM X COIL
thép cán phẳng bằng phương pháp cán nguội, không mạ, không hợp kim : STEEL RIBBON SK5 1.0X46X3C 1.0mmx46mm
Thép cuộn sx xích xe máy - 1.5mm x 132mm
Thép cuộn sx xích xe máy 1.5*63mm
Thép cuộn sx xích xe máy 1.5*72mm
Thép không hợp kim cán phẳng cán nguội chưa dát phủ , mạ dạng đai dải : COLD ROLLED STEEL COIL SK 85 0.5 mm x 180mm x cuộn hàm lượng C < 0.25 % mới 100%
Thép không hợp kim chưa sơn mạ tráng pgủ, cán nguội SPCEN, dạng tấm , khổ 65x1219mm dày 0.8mm
Thép không hợp kim SGCC, cán nguội chưa sơn mạ tráng phủ, khổ 49mm, dày 0.6mm
Thép không hợp kim SPCC, cán nguội chưa sơn mạ tráng phủ, khổ 82mm, dày 1.2mm
Thép không hợp kim, chiều dày 0.114mm rộng 20mm cán nguội, chưa phủ, mạ hoặc tráng
Thép không hợp kim, chưa được gia công , dạng đai - dải, chưa tráng phủ mạ SK-5 0.6mm x 6mm
Thép lá cán nguội dạng cuộn (chưa phủ, mạ hoặc tráng), 244mm
Thép tấm (S45C) Sise (t12-t22x300x300)mm
Thép tấm (SS400) Sise (t10-t22x300x300)mm
Thép tấm(0.7mm x 22 mm)(thép không hợp kim,cán phẳng bằng phương pháp cán nguội,dạng đai/dải,không tráng/phủ/mạ,dùng làm vật liệu sản xuất). SK85MW22T0.7. KS -01-08-004 STEEL PLATE
Thép tấm(0.7mm x 80 mm)(thép không hợp kim,cán phẳng bằng phương pháp cán nguội,dạng đai/dải,không tráng/phủ/mạ,dùng làm vật liệu sản xuất). SK85MW80T0.7. KS-01-08-008 STEEL PLATE
Thép tấm(1.0mm x 22 mm)(thép không hợp kim,cán phẳng bằng phương pháp cán nguội,dạng đai/dải,không tráng/phủ/mạ,dùng làm vật liệu sản xuất). SAE1065W22T1.0 KS -01-08-003 STEEL PLATE
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép