- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8204 - Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Điều chỉnh được |
đầu lục giác... (mã hs đầu lục giác/ mã hs của đầu lục giác) |
lục giác chữ T... (mã hs lục giác chữ t/ mã hs của lục giác chữ) |
Vật tư máy bay thuộc chương 98200000: Dụng cụ dùng để siết ốc, PN: IAE1N20049, Lot No.: SCC190221-3, có chứng chỉ COC số: SBL190915-3-1... (mã hs vật tư máy bay/ mã hs của vật tư máy b) |
Lục giác 12... (mã hs lục giác 12/ mã hs của lục giác 12) |
Lục giác T6... (mã hs lục giác t6/ mã hs của lục giác t6) |
Lục giác TCT... (mã hs lục giác tct/ mã hs của lục giác tct) |
Chìa vặn đai ốc- 6060WR338- XC4 &- TRACK WRENCH BLACK C013... (mã hs chìa vặn đai ốc/ mã hs của chìa vặn đai) |
Dụng cụ kẹp bằng đai ốc CLAMPBAND 2K1.5S... (mã hs dụng cụ kẹp bằn/ mã hs của dụng cụ kẹp) |
Cần vặn hai chiều RH4H. Hàng mới 100%... (mã hs cần vặn hai chi/ mã hs của cần vặn hai) |
Khóa nam châm... (mã hs khóa nam châm/ mã hs của khóa nam châ) |
Đầu lục giác H12... (mã hs đầu lục giác h1/ mã hs của đầu lục giác) |
hộp đựng dụng cụ thiết bị dùng trong xây dựng bao gồm: cờ lê, tua vít. đã qua sử dụng... (mã hs hộp đựng dụng c/ mã hs của hộp đựng dụn) |
Bánh vặn mỏ lết size 10M... (mã hs bánh vặn mỏ lết/ mã hs của bánh vặn mỏ) |
Lắp ráp mỏ lết bán thành phẩm (Ram, phun hạt thép, đánh bóng, gia công cơ khí, gia công xử lý nhiệt) với hàm, bánh vặn, gắn ty, lò xo hoàn chỉnh sản phẩm Size 10No5-1... (mã hs lắp ráp mỏ lết/ mã hs của lắp ráp mỏ l) |
Hàm mỏ lết:Size 6''JTP... (mã hs hàm mỏ lếtsize/ mã hs của hàm mỏ lếts) |
Lục giác... (mã hs lục giác/ mã hs của lục giác) |
Lục giác 14... (mã hs lục giác 14/ mã hs của lục giác 14) |
Kìm mỏ quạ- AJUSTABLE JOINT PLIERS... (mã hs kìm mỏ quạ aju/ mã hs của kìm mỏ quạ) |
Bộ cờ lê, kích thước 6-32mm, gồm 26 cái/bộ |
Mỏ lết bằng kim loại thường, dài 6"-10". Nhãn hiệu ASAKI,. Model AK-402 |
Mỏ lết 8", 10", 12" |
Mỏ lết bằng kim loại, dài 6"-18". Nhãn hiệu Wynn's |
8PC Combination Ratcheting Wrench - Bộ cờ lê vòng miệng tự động 8 chi tiết 8 - 19mm (hệ mét) hiệu SATA (hàng mới 100%) |
8PC Gear Wrench 8-19mm - Bộ cờ lê vòng miệng tự động 8 chi tiết 8 - 19mm (hệ mét) hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Bộ clê BL900 (288-1641)(9pc/set) |
Bộ clê BSB900S (323-1577)(9pc/set) |
Bộ Cờ lê . Model : TW-8. Bộ = 8 cai. Hàng mới 100% |
Bộ cờ lê 5mm`24mm (Loại vặn bằng tay)(6 chiếc/bộ) |
Bộ cờ lê miệng tròn, part number 1200F-T500, hàng mới 100% |
Bộ cơ lê tuýp gồm 33 chi tiết ( FACOM R.430ADP ) hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ mở bulong ( 8pcs) |
Bộ dụng cụ mở bulong (24pcs) |
Bộ dụng cụ mở bulong (24pcs) (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ sửa chữa ô tô:Bộ Clê tròng GPAA2602 không điều chỉnh được, hàng mới 100% |
Bộ mỏ lết AD704A (4cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ nhân lực CH181806-1 , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Bộ nhân lực CH181806-2, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Bộ siết lực |
Bộ thanh vặn ốc |
Bộ túyp mở bulong, 29 cái/ bộ, kích cỡ khác nhau, 5C904, hiệu PROTO , Hàng mới 100% |
C.lê (khóa) của máy tupi (o 25mm) mới 100% |
Cà lê 57279093 |
Cà lê 85220184 |
Cà lê 85220226 |
Cà lê 85220465 |
Cà lê 85227981 |
Cái vam (dụng cụ kéo), bằng thép, ký hiệu XL09071, kích thước 270x330mm, 01nchiếc/bộ. |
Cần siết bu lông( 239-6823) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Cần siết lực (mới 100%) |
Cần xiết lực 1/2", 42-210Nm, 530-042210, hàng mới 100% |
Cần xiết lực 1/2", 70-350Nm, 531-070350, hàng mới 100% |
Cần xiết lực bằng hơi 3200 3/8-quot; Hiệu Forch Mới 100% |
Cần xiết lực -PG0032200000 |
Cây xiết ốc ( Cờ lê ) Spanners, mới 100% |
Chìa vặn |
Chìa vặn (Special Spanner)Vật tư phục vụ cho máy biến điện |
Chìa vặn (Special Tools)Vật tư phục vụ cho máy biến điện |
Chìa vặn 15IP - Nr.4372815 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Chìa vặn 20IP - Nr.4372120 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Chìa vặn 3/4" |
Chìa vặn bằng thép (Có điều chỉnh được) |
Chìa vặn CD 518 |
Chìa vặn đa năng 3/4" |
Chìa vặn đai ốc (BIG MGR14)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Chìa vặn đai ốc (MGR35)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Chìa vặn đai ốc 3/4" |
Chìa vặn đai ốc 6 cạnh |
Chìa vặn điều chỉnh được 3/4" |
Chìa vặn đo lực |
Chìa vặn FS1464 bằng thép dùng cho máy CNC do hãng Walter chế tạo |
chìa vặn mới 100% phụ tùng máy gia công kim loạiwoodruff key 5x19 |
Chìa vặn SW2.5 - Nr.415002.5 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Chìa vặn SW2.5 - Nr.437242.5 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Chìa vặn SW3 - Nr.415003 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Chìa vặn T7x35 - Nr.437327 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Chìa vặn T7x35x67 - Nr.437327 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Chìa vặnPhụ tùng máy kéo sợi thép |
chốt sắt định vị ,một bộ phận của bản lề sắt(phi3mm*L30mm) |
chốt sắt định vị(phi3.0mm*H8mm)(một bộ phận của bản lề sắt) |
chốt sắt định vị(phi3.0mm*L25mm)(một bộ phận của bản lề sắt) |
Clê 20M (119-9421) |
Clê bằng thép FT-15 |
Clê bằng thép FT-8 |
Clê LS-700N (119-9552) |
Clê lục giác FH-2.5 |
Clê lục giác FT-10 |
Clê lục giác FT-15 |
Clê TH-20 (288-1411) |
Clê TH-25 (288-1420) |
Clê TH30 (288-1438) |
Clê TH40 (288-1446) |
Clê TH-50 (288-1454) |
Clê TH-60 (288-1462) |
Clê TS-01 (222-1349) |
Clê TS-02 (222-1357) |
Clê vặn ống DDAB1A18 18" "TOPTUL" mới 100% |
Cờ lê |
Cờ lê - Bộ chìa vặn đai ốc 13 cái 252/S13 (252869) |
Cờ lê - Bộ chìa vặn đai ốc kết hợp 285 N/R17 (285868) |
Cờ lê - Hazet 5110-1CT (Torque wrench) ( Công cụ dụng cụ phục vụ sx trong nhà máy) |
Cờ lê - SINGLE OPEN ENDED SPANNER 55MM - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy kéo sợi thép |
Cơ lê ( FACOM 40.36LA ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 40.41LA ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.10 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.13 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.17 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.19 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.22 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.24 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.7 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 41.8 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 43.10X11 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 43.12X14 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.11 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.12 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.14 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.15 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.17 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.19 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.22 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.24 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.27 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.32 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.6 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.7 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.8 ) hàng mới 100% |
Cơ lê ( FACOM 440.9 ) hàng mới 100% |
Cờ lê (điều chỉnh được)/ WRENCHES OPEN ENDED WRENCH Size 12ì14 |
Cờ lê (định lực, điều chỉnh được) |
Cờ lê (MM0612) |
Cờ lê . code: RFA-127-OFFSET. Hàng mới 100% |
Cờ lê 144, mới 100% |
cờ lê 17-19 |
Cờ lê 17-21, đã qua sử dụng |
cờ lê 19-21 |
Cờ lê 19-21, đã qua sử dụng |
cờ lê 21-26 |
Cờ lê 30x32-Hàng mới 100% |
cờ lê 32-36 |
cờ lê 36-41 |
cờ lê 41-46 |
Cờ lê 6-521196 16; Socket spanner |
Cờ lê 6-543551 01; Tool |
Cờ lê 6-545529 80; Pin spanner |
Cờ lê 6-555787 80; Lifting tool |
Cờ lê 6-596509 01; Torque wrench |
Cờ lê 6-69696 00; Spanner |
Cờ lê bằng khí - Air ratchet wrench |
Cờ lê bằng thép, hiệu Ridgid. Code: AH31360. Hàng mới 100%. |
Cờ lê bằng thép, loại đầu có thể điều chỉnh được MAN150 |
Cờ lê cầm tay điều chỉnh được ,mới 100% |
Cờ lê chuyển đổi 50021210 |
Cờ lê chuyển đổi 50021211 |
Cờ lê chuyên dùng để tháo bầu lọc dầu ,dùng trong xưởng bảo dưỡng ôtô ,hiệu BANZAI-NT1100,Mới 100% |
Cờ lê chuyên dụng, bằng thép, ký hiệu XL09071, kích thước 270x330mm |
Cờ lê có thể điều chỉnh được RAHSOL Torcofix-K/4550-20 |
Cờ lê dài làm bằng thép nhãn hiệu Comansa mới 100% |
Cờ lê đai. Code: AH31360. Hàng mới 100% |
cờ lê để vặn ốc loại có tay vặn, hàng mới 100% |
Cờ lê điều chỉnh (200mm) |
Cờ lê điều chỉnh (300mm) |
Cờ lê điều chỉnh được 12 |
Cờ lê điều chỉnh được 300mm SESHIN |
Cờ lê điều chỉnh được bằng thép, vặn bằng tay N230FK |
cờ lê điều chỉnh được loại 0820bp-9set/bộ |
cờ lê điều chỉnh được loại 8809bp-9set/bộ |
Cờ lê điều chỉnh được sử dụng cho khớp nối Jis 50A, mới 100% |
Cờ lê định lực |
Cơ lê định lực ( FACOM J.208-50 ) hàng mới 100% |
Cờ lê định lực , P/n: 565/5R |
Cờ lê định lực SR LTC-150I (150IN.LBS/17NM), hàng mới 100% |
Cờ lê định lực, P/n: 596-80SL. |
Cờ lê định lực, P/n: 606/2. |
Cờ lê đo lực PW-362 2FW 3/8" SQ PROTOOLS Hàng mới 100% |
Cờ lê đo lực PW-662 1FW 3/4" SQ PROTOOLS hàng mới 100% |
Cờ lê đo lực PW-662 2FW 3/4" SQ PROTOOLS hàng mới 100% |
Cờ lê đo lực PW-862 3FW 1" SQ PROTOOLS hàng mới 100% |
Cờ lê động lực - Power wrench |
Cờ lê đuôi chuột 19-21 mm hàng mới 100% |
Cờ lê đuôi chuột 24-27 mm hàng mới 100% |
Cờ lê đuôi chuột 30-32 mm hàng mới 100% |
Cờ lê đuôi chuột 36-41 mm hàng mới 100% |
Cờ lê đuôi đuôi chuột 17-21 mm hàng mới 100% |
Cờ lê FWA62121A, mới 100% |
Cờ lê không điều chỉnh được 10 |
Cờ lê không điều chỉnh được 12 |
Cờ lê không điều chỉnh được 14 |
Cờ lê không điều chỉnh được HAG-4S |
cơ lê lỗ sáu cạnh (điều chỉnh được) |
cờ lê loại có tay vặn để vặn ốc , hàng mới 100% |
Cờ lê loại ER, điều khiển bằng tay, có thể điều chỉnh được. |
Cờ lê lực BRUTUS3R250D, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực CH181802-100N , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181802-15N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181802-60N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181809-350N , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181809-500N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181811-1500N , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181811-210N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181811-700N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181811-980N , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực điều chỉnh được ACLS50N - hàng mới 100% |
Cờ lê lục giác 10x234(L1)x50(L2)mm (PN:AGAE1023) |
Cờ lê lục giác 12x262(L1)x57(L2)mm (PN:AGAE1226) |
Cờ lê lục giác 14x294(L1)x70(L2)mm (PN:AGAE1429) |
Cờ lê lục giác 17x337(L1)x80(L2)mm (PN:AGAE1734) |
Cờ lê lục giác 3x129(L1)x23(L2)mm (PN:AGAE0313) |
Cờ lê lục giác 4x144(L1)x29(L2)mm (PN:AGAE0414) |
Cờ lê lục giác 5x165(L1)x33(L2)mm (PN:AGAE0517) |
Cờ lê lục giác 6x186(L1)x38(L2)mm (PN:AGAE0619) |
Cờ lê lục giác 7x197(L1)x41(L2)mm (PN:AGAE0720) |
Cờ lê lục giác 8x208(L1)x44(L2)mm (PN:AGAE0821) |
Cờ lê lực QD1R50, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực QD2R1000, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực QD2R200, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực QD4R600, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực TE352FUA, mới 100% |
Cờ lê lực TE602FUA, mới 100% |
Cờ lê lực, Model: HTW1000B, Brand: HI-FORCE, hàng mới 100% |
Cờ lê lực, Model: HTW1800B, Brand: HI-FORCE, hàng mới 100% |
Cờ lê lực. Model: SP38NX17. NSX: Tohnichi |
Cờ lê lựcQD2100, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê mã EA723ND-20, hàng mới 100%, hãng sx ESCO |
Cờ lê mở điều chỉnh được 168mm (PN:AEEX1A35) |
Cờ lê mở điều chỉnh được 210mm (PN:AEEX1A50) |
Cờ lê mở điều chỉnh được 280mm (PN:AEEX1A80) |
Cờ lê mở điều chỉnh được 345mm (PN:AEEX1AA2) |
Cờ lê mở điều chỉnh được 490mm (PN:AEEX1AA8) |
Cờ lê N80RSPKx8, hiệu Kanon |
Cờ lê ngắn làm bằng thép nhãn hiệu Comansa mới 100% |
Cờ lê ống 12", code: 61016, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Cờ lê ống 14", code: 61017, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Cờ lê QD2FR75, mới 100% |
Cờ lê QD2R100, mới 100% |
Cờ lê siết ống ( 600MM ) |
Cờ lê TB398M (178-0832) |
Cờ lê trợ lực - Power assist wrench |
Cờ lê vặn bằng tay (điều chỉnh được) |
Cờ lê vặn được 2 đầu(KT: 6x7mm)Hàng mới 100% |
Cờ lê vặn ốc SS6000A.Hàng mới 100% |
Cờ lê vặn ống 6" điều chỉnh được hàng mới 100% RIDGID |
Cờ lê vòng- Hazet 630/21-22 wrench ring ( Công cụ dụng cụ phục vụ sx trong nhà máy) |
Cờ lê xích ( C11-P Titan Chain Tongs ). Hàng mới 100 %. |
Cờ lê xích ( C13-36-P Titan Chain Tongs ). Hàng mới 100 %. |
Cờ lê xích ( C14-54-P Titan Chain Tongs ). Hàng mới 100 %. |
cờ lê xoay |
Cờ lê( 222-3050C) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Cờ lê(model: AT610CS, KT: 100mm, 15mm)Hàng mới 100% |
Cờ lê(model: T6FA108, KT: 18 Inch, 450mm)Hàng mới 100% |
Cờ lê, điều chỉnh được |
Cờ lê, không điều chỉnh được 02-JZJ-05-003-1 LH030 |
Cờ lê: WRENCH 10*13 |
Cờ lê: WRENCH 17*19 |
Cờ lê: WRENCH 24*30 |
Cờ lê-E1126909X-EV24FH1 |
Cờ lê-E1126909X-EV65FH1 |
cờ lê-WRENCH NBKGTL |
Cờ-lê DK-30 loại vặn bằng tay, điều chỉnh được( phụ tùng thay thế của máy lắp ráp nam châm cho loa, micro bán thành phẩm) |
Cờ-lê SS-600A loại vặn bằng tay, điều chỉnh được( phụ tùng thay thế của máy lắp ráp nam châm cho loa, micro bán thành phẩm) |
Đầu cơ lê ( FACOM S.240A ) hàng mới 100% |
Đầu nối của tua vít 1/4-quot; 5 32mm Hiệu Forch mới 100% |
Đầu vặn đai ốc TMP22E, hiệu SNAP ON, hàng mới 100% |
Dụng cụ bằng thép để vặn chặt sản phẩm PN NASAISURIBU(mới 100%) |
Dụng cụ cầm tay : Mỏ lết răng 2.1/2INX18M;133.18; FACOM . Hàng mới 100% |
Dụng cụ cặp mở ốc dùng tay - 3115 1744 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Dụng cụ mở ống P/n: DIS 15 |
Dụng cụ tháo bơm dầu dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181245260) |
Dụng cụ tháo mở khớp ly hợp xe máy BOULEVARD 50CC 4T part No: 020444Y mới 100% |
Dụng cụ tháo phớt dầu(GT-00132-VN) |
Dụng cụ tháo ráp mặt bích máy dập,Hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo ráp miếng chặn phanh máy dập,Hàng mới 100% |
Dụng cụ tháo ráp trục cào mặt bích máy dập,Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn bu lông điều chỉnh được (mỏ lếch)/ WRENCHES Adjustable Wrench LS/Korea 250mm, Code: 116803, p.35 Size 29~32 mm |
dụng cụ vặn ốc |
Dụng cụ vặn ốc 625001 (2 chiếc / bộ), Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc có răng 8-18" 0511245-8" , 12". Mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực 2800F. Hàng mới 100%, hãng sản xuất: Tohnichi |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực CDB25NX10D-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực CDB50NX12D-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực CEM100N3X15D-G / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực CEM360N3X22D-G / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB100N-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB12N4-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB200N-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB25N-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB50N-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vít ốc DG-04.Hàng mới 100% |
Dụng cụ vít ốc DG-05.Hàng mới 100% |
Dụng cụ vít ốc SBL-1000 (9 chiếc / bộ).Hàng mới 100% |
Dụng cụ vít ốc TWB-03Hàng mới 100% |
Dụng cụ xiết puli dẫn động xe máy RAMBLA 125CC-250CC part No: 020368Y mới 100% |
Kẹp vặn ống nước (10-24) inch,hiệu chữ Trung Quốc |
Kẹp vận ống nước (10-24)inch hiệu chữ Trung Quốc |
Kẹp vặn ống nước bằng kim loại thường, dài (20 -<50)cm, điều chỉnh được, không hiệu, mới 100% |
Khóa chỉnh đá mài -DIA Key Dresser |
Khóa chỉnh đá mài -Super Dressor |
khoá lục giác (phi3mm*W21mm*L57mm) |
Khóa lục giác số 25 Hiệu Forch mới 100% |
Khóa lục giác số 40 Hiệu Forch mới 100% |
khoá lục giác(phi2mm*W15mm*L42mm) |
khoá lục giác(phi3mm*W21mm*L57mm) |
khoá lục giác(phi4mm*W21mm*L57mm) |
khóa tua vít(phi6mm*L80mm)(dùng để vặn vít trong ngành gỗ) |
Khóa vặn điều chỉnh được bằng đồng phi (6x10)mm (JWP10) |
Khớp nối 1/2-quot; 67mm Hiệu Forch mới 100% |
Kìm chết 10", code: 62172, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Kìm nước 14(35 cm ) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Kìm nước 18 (45 cm ) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Kìm nước 18 (45 cm ). Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Kìm nước 24(60 cm ). Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Kìm nước 36(90 cm ) ( hiệu Stanley) mới 100% |
Mỏ lếch - GRAINGER 6X317 Hàng mới 100% |
Mỏ lếch 10" (PN:AMAB3325) |
Mỏ lếch 12" (PN:AMAB3830) |
Mỏ lếch 15" (PN:AMAB5038) |
Mỏ lếch 18" (PN:AMAB6045) |
Mỏ lếch 50021226 |
Mỏ lếch 50022894 |
Mỏ lếch 6" (PN:AMAB2415) |
Mỏ lếch 8" (PN:AMAB2920) |
Mỏ lếch ống, HOLEX CHAIN PIPE WRENCH L.685MM - 811200 1/2-212 |
Mỏ lếch ống, HOLEX Stillson pipe wrench, cast iron - 810850 1.1/2 |
Mỏ lếch răng 10" (PN:DDAB1A10) |
Mỏ lếch răng 12" (PN:DDAB1A12) |
Mỏ lếch răng 18" (PN:DDAB1A18) |
Mỏ lếch răng 24" (PN:DDAB1A24) |
Mỏ lếch răng 36" (PN:DDAB1A36) |
Mỏ lếch răng 48" (PN:DDAB1A48) |
Mỏ lếch răng 8" (PN:DDAB1A08) |
Mỏ lếch răng dùng cho đường ống - Part No.009511 ( Loại chống tia lửa điện ) - Hàng mới 100% |
Mỏ lếch trơn - Part No.009416 ( Loại chống tia lửa điện ) - Hàng mới 100% |
Mỏ lếch, HOLEX adjustable spanner - 814000 300 |
Mỏ lếch-hex spanner |
Mỏ lết |
Mỏ lết - MONKEY ((hàng mới 100%) |
Mỏ lết - Pipe Wrench, mới 100% |
Mỏ lết 10 - 12" - Hàng mới 100% |
Mỏ lết 10 inch (250mm) Ex501-10 B BeCu (mới 100%) |
Mỏ lết 10" có nút vặn mạ titacrom, code: 61062, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 10", code: 61112, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 12 inch (300mm) Ex501-12 B BeCu (mới 100%) |
Mỏ lết 12" ( 30mm ). Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Mỏ lết 12" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Mỏ lết 12"(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mỏ lết 12", code: 61113, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mõ lết 12"-15" . Mới 100% |
Mõ lết 12"-15" -Mới 100% |
Mỏ lết 15 inch (375mm) Ex501-15 B BeCu (mới 100%) |
Mỏ lết 15" ( 375mm ). Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Mỏ lết 15" mạ titacrom, code: 61370, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 18" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Mỏ lết 18", code: 61115, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 20cm, điều chỉnh được hiệu chữ TQ |
Mỏ lết 25 cm điều chỉnh được,hiệu diamon và hiệu chữ Trung Quốc |
Mỏ lết 25 cm, điều chỉnh được,hiệu Trung Quốc |
Mỏ lết 25cm, điều chỉnh được hiệu chữ TQ |
Mỏ lết 30 cm điều chỉnh được, hiệu chữ Trung Quốc |
Mỏ lết 30 cm điều chỉnh được,hiệu diamon và hiệu chữ Trung Quốc |
Mỏ lết 30cm, điều chỉnh được hiệu chữ TQ |
Mỏ lết 37.5 cm, điều chỉnh được,hiệu Trung Quốc |
Mỏ lết 37.5cm, điều chỉnh được hiệu chữ TQ |
Mỏ lết 4" ( 10cm ). Hiệu STANLEY( bằng thép). dụng cụ cầm tay.Hàng mới 100% |
Mõ lết 4"- 6" -Mới 100% |
Mỏ lết 45cm, điều chỉnh được hiệu chữ TQ |
Mỏ lết 6", code: 61110, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 8 inch (200mm) Ex501-8 B BeCu (mới 100%) |
Mỏ lết 8", code: 61111, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mõ lết 8"-10" . Mới 100% |
Mỏ lết 8inch COX550108, mới 100% |
Mỏ lết bằng kim loại AMAB6045 18"(450mm)x60mm "TOPTUL" mới |
Mỏ lết bằng kim loại thường, dài (6-10)inch,không hiệu, mới 100% |
Mỏ lết bằng sắt 15 cm, 100% |
Mỏ lết bằng sắt 15 cm, mới 100% |
Mỏ lết bằng sắt 15 cm,mới 100% |
mỏ lết bằng thép không rỉ dùng để vặn đinh ốc, nhãn hiệu: CROSS MEN |
Mỏ lết cầm tay, Model: WM-250, hiệu KTC (Hàng mới 100%) |
Mỏ lết cỡ 12 (PN:05900005) |
Mỏ lết cỡ 450 mm (P/N: 05910007), mới 100% |
Mỏ lết cỡ 6" (PN:05900002) |
Mỏ lết cỡ 8 (PN:05900003) |
Mỏ lết có điều chỉnh 8 Model: AMAA2920 |
Mỏ lết điều chỉnh được |
Mỏ lết dùng cho xe ô tô tải tự đổ hiệu FOTON, loại có trọng tải 6.0 tấn 2 cầu, TTL có tải trên 10 tấn, dưới 20 tấn. |
Mỏ lết dùng để xiết bu lông hoạt động bằng tay Item code: TH-250/CN (Hiệu Tajima tool co.,ltd) mới 100% |
Mỏ lết- MONKEY (hàng mới 100%) |
Mỏ lết răng 10 Model: DDAB1A10 |
Mỏ lết răng 10"(Hàng mới 100%) |
Mỏ lết răng 12 Model: DDAB1A12 |
Mỏ lết răng 12"(Hàng mới 100%) |
Mỏ lết răng 14 Model: DDAB1A14 |
Mỏ lết răng 14"(Hàng mới 100%) |
Mõ lết răng 14"-18" -Mới 100% |
Mỏ lết răng 18" hiệu Stanley (Hàng mới 100%) |
Mõ lết răng 24" -Mới 100% |
Mỏ lết răng 36 Model: DDAB1A36 |
Mõ lết răng 36" -Mới 100% |
Mỏ lết răng 48 Model: DDAB1A48 |
Mỏ lết răng bằng nhôm - 31115 Ridgid 848 Pipe Wrench 48” Aluminum (Mới 100%) |
Mỏ lết răng Model: DDAC1A18 |
Mỏ lết sắt 10: 30X255:DIN3117A-15. GPNK đợt 2- phần I mục 497 |
Mỏ lết UM24SB |
Mỏ lết vặn bằng tay loại lớn, điều chỉnh được, đã qua sử dụng |
Mỏ lết vặn bằng tay loại nhỏ, điều chỉnh được, đã qua sử dụng |
Mỏ lết vặn bằng tay loại vừa, điều chỉnh được, đã qua sử dụng |
Mỏ lết vặn bằng tay TRM-200, Mới 100% |
Mỏ lết vặn bằng tay TRM-300, Mới 100% |
Mỏ lết vặn bằng tay, điều chỉnh được, - Loại TD9311, 10" - Hàng mới 100% |
Mỏ lết, (điều chỉnh được), dài 15cm, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Mỏ lết, bằng thép, kích thước 120*80, ký hiệu BEC01165 |
Mỏ ren vặn ống nước (Công nghệ Mỹ) Dài 35Cm |
Mỏ ren vặn ống nước 21 - 34cm,mới 100% |
Mỏ ren vặn ông nước 21-34 cm, mới 100% |
ống bắt ốc AQ300L(PT) |
ống lót lục giác(Loại điều chỉnh được) |
Phụ kiện vòi nước : tay gạt, thân vòi mới 100% |
Phụ kiện vòi nước: tay gạt, thân vòi mới 100% |
phụ tiện vòi nước : tay gạt ,thân vòi mới 100% |
Phụ tùng xe TOYOTA loại ( - TOOL ) : dụng cụ tháo - 0993000010 |
Reversible ratcheting Wrench 13mm - Cờ lê tự động đảo chiều 13mm hiệu SATA (hàng mới 100%) |
SIEMENS -Cờ lê (P8200 /W2T18620) |
Tay vặn đầu khẩu tháo lắp ốc dài (20 - 60) cm, không hiệu, mới 100% |
Thanh dụng cụ bằng kim loại( 168-0383) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Thanh lắp ốc INP-M4-0.7, dùng trong công xưởng |
Thanh nối cơ lê ( FACOM S.210 ) hàng mới 100% |
Thanh nối cơ lê ( FACOM S.215 ) hàng mới 100% |
Thanh vặn 1/2" |
Thanh vặn 3/4" |
Thanh vặn bằng tay, kích thước 18" |
Thanh vặn bu lông ( FACOM J.120A ) hàng mới 100% |
Thanh vặn bu lông ( FACOM J.151A ) hàng mới 100% |
Thanh vặn bu lông ( FACOM S.120A ), hàng mới 100% |
Thanh vặn bu lông ( FACOM S.143A ), hàng mới 100% |
Thanh vặn bu lông ( FACOM S.151 ), hàng mới 100% |
Thanh vặn bu lông điều chỉnh được/ Wrenches Adjustable Wench LS/Korea 200mm, Code:116808, P.35 Size 24~27mm |
Thanh vặn đai ốc (mỏ lết) L=10" , mới 100% |
Thanh vặn đai ốc (mỏ lết) L=12" , mới 100% |
Thanh vặn đai ốc 2S-10L, hiệu TONE, hàng mới 100% |
Thanh vặn đai ốc điều chỉnh được 1/2 |
Thanh vặn đai ốc QR70647 - Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc (bu lông) bằng tay (bằng thép)(phi:14mm) |
Thanh vặn ốc điều chỉnh 1/2, hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc điều chỉnh được 3/4 |
Thanh vặn ốc định lực 7500CLE / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực CL200NX19D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực CSP12N4X8D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực CSP140N3X15D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực CSP25N3X10D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực CSP50N3X12D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực CSP6N4X8D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PCL100NX15D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PCL200NX19D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PCL50NX12D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PCL6N4X8D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PQL100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực PQL25N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PQL50N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL100F-4A / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QL12N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL140N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL150F-4A / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QL200N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL200N4-MH / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QL25N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL280N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL50N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QL6N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QLLS100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP12N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QSP140N3 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP200N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QSP25N3 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP420N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QSP50N3 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSPLS100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSPLS25N3 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực RSP38NX12 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực RSP8NX8 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP19N-1X10 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP19N-3X10 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP19NX10 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP38NX11 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP38NX12 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP38NX13 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP38NX19 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP67NX14 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực SP67NX17 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực SP8NX8 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc loại vặn bằng tay, điều chỉnh được |
thiết bị dùng trong ngành an toàn hàng hải. Mới 100%. cờ lê mở khớp nối cỡ DN20 đến DN120 (code 1977) |
Thiết bị tháo mở dụng cụ cho máy công cụ (HF-F63) |
Tuốc nơ vít (kích cỡ 12 x 1.2 cm) |
Tuýp vặn ốc (Model: AEAH1712) Hàng mới 100% |
Vam bi thủy lực 10 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 15 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 20 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 30 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 5 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 50 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam ống vào secmăng (dạng ống có lò xo dùng để ép secmăng vào pitông) , không hiệu, làm bằng thép, mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam tháo giam sóc (gồm 1 thanh và 2 đầu ngoàm), không hiệu, làm bằng thép, mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam tháo vòng bi(GT-00126-VN) |
Vật tư máy bay : Cờ lê .P/n:856A2501G01 (mới 100%) |
Vật tư, phụ tùng máy bay: Cờ lê. P/n: PWC54342 (MớI 100%) |
Bộ clê BL900 (288-1641)(9pc/set) |
Bộ clê BSB900S (323-1577)(9pc/set) |
Bộ mỏ lết AD704A (4cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Chìa vặn 20IP - Nr.4372120 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
chìa vặn mới 100% phụ tùng máy gia công kim loạiwoodruff key 5x19 |
Chìa vặn SW2.5 - Nr.415002.5 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Chìa vặn SW3 - Nr.415003 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Clê 20M (119-9421) |
Clê LS-700N (119-9552) |
Clê TH-20 (288-1411) |
Cờ lê - SINGLE OPEN ENDED SPANNER 55MM - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy kéo sợi thép |
Cờ lê 6-69696 00; Spanner |
Cờ lê chuyên dùng để tháo bầu lọc dầu ,dùng trong xưởng bảo dưỡng ôtô ,hiệu BANZAI-NT1100,Mới 100% |
Cờ lê điều chỉnh được 300mm SESHIN |
Cơ lê định lực ( FACOM J.208-50 ) hàng mới 100% |
Cờ lê lực BRUTUS3R250D, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực CH181802-100N , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181809-500N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181811-1500N , hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lực CH181811-700N, hãng SX : CHIHTAI Y&S CO., LTD. Hàng mới 100% |
Cờ lê lục giác 8x208(L1)x44(L2)mm (PN:AGAE0821) |
Cờ lê lực QD1R50, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực QD2R1000, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực QD4R600, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê lực, Model: HTW1000B, Brand: HI-FORCE, hàng mới 100% |
Cờ lê lực, Model: HTW1800B, Brand: HI-FORCE, hàng mới 100% |
Cờ lê lựcQD2100, mới 100%, hiệu snap-on |
Cờ lê mã EA723ND-20, hàng mới 100%, hãng sx ESCO |
Cờ lê ống 12", code: 61016, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Cờ lê ống 14", code: 61017, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Cờ lê QD2R100, mới 100% |
Cờ lê siết ống ( 600MM ) |
Cờ lê vặn ốc SS6000A.Hàng mới 100% |
Cờ lê vặn ống 6" điều chỉnh được hàng mới 100% RIDGID |
Cờ lê xích ( C11-P Titan Chain Tongs ). Hàng mới 100 %. |
Cờ lê xích ( C13-36-P Titan Chain Tongs ). Hàng mới 100 %. |
Cờ lê xích ( C14-54-P Titan Chain Tongs ). Hàng mới 100 %. |
Cờ lê(model: AT610CS, KT: 100mm, 15mm)Hàng mới 100% |
Cờ lê, không điều chỉnh được 02-JZJ-05-003-1 LH030 |
Cờ-lê SS-600A loại vặn bằng tay, điều chỉnh được( phụ tùng thay thế của máy lắp ráp nam châm cho loa, micro bán thành phẩm) |
Dụng cụ cặp mở ốc dùng tay - 3115 1744 00 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Dụng cụ tháo bơm dầu dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181245260) |
Dụng cụ tháo mở khớp ly hợp xe máy BOULEVARD 50CC 4T part No: 020444Y mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc 625001 (2 chiếc / bộ), Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực 2800F. Hàng mới 100%, hãng sản xuất: Tohnichi |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực CEM100N3X15D-G / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB100N-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vít ốc SBL-1000 (9 chiếc / bộ).Hàng mới 100% |
Dụng cụ xiết puli dẫn động xe máy RAMBLA 125CC-250CC part No: 020368Y mới 100% |
Kẹp vặn ống nước bằng kim loại thường, dài (20 -<50)cm, điều chỉnh được, không hiệu, mới 100% |
Kìm chết 10", code: 62172, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lếch răng dùng cho đường ống - Part No.009511 ( Loại chống tia lửa điện ) - Hàng mới 100% |
Mỏ lếch trơn - Part No.009416 ( Loại chống tia lửa điện ) - Hàng mới 100% |
Mỏ lếch, HOLEX adjustable spanner - 814000 300 |
Mỏ lết 10" có nút vặn mạ titacrom, code: 61062, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 10", code: 61112, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 12 inch (300mm) Ex501-12 B BeCu (mới 100%) |
Mỏ lết 12"(Hàng mới 100%) Hiệu TAKAYO |
Mỏ lết 12", code: 61113, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 15" mạ titacrom, code: 61370, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 18", code: 61115, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 20cm, điều chỉnh được hiệu chữ TQ |
Mỏ lết 6", code: 61110, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết 8", code: 61111, mới 100%, hiệu EGA MASTER S.A |
Mỏ lết cỡ 450 mm (P/N: 05910007), mới 100% |
Mỏ lết dùng cho xe ô tô tải tự đổ hiệu FOTON, loại có trọng tải 6.0 tấn 2 cầu, TTL có tải trên 10 tấn, dưới 20 tấn. |
Mỏ lết vặn bằng tay TRM-300, Mới 100% |
Mỏ lết, bằng thép, kích thước 120*80, ký hiệu BEC01165 |
Tay vặn đầu khẩu tháo lắp ốc dài (20 - 60) cm, không hiệu, mới 100% |
Thanh vặn bu lông ( FACOM J.120A ) hàng mới 100% |
Thanh vặn bu lông ( FACOM S.120A ), hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực 7500CLE / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PCL100NX15D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực PQL100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QL100F-4A / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QLLS100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP420N / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QSPLS100N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
thiết bị dùng trong ngành an toàn hàng hải. Mới 100%. cờ lê mở khớp nối cỡ DN20 đến DN120 (code 1977) |
Vam bi thủy lực 10 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 15 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 20 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 30 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 5 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam bi thủy lực 50 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam ống vào secmăng (dạng ống có lò xo dùng để ép secmăng vào pitông) , không hiệu, làm bằng thép, mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Vam tháo giam sóc (gồm 1 thanh và 2 đầu ngoàm), không hiệu, làm bằng thép, mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Bộ cờ lê miệng tròn, part number 1200F-T500, hàng mới 100% |
Bộ mỏ lết AD704A (4cái), mới 100%, hiệu Snap-on |
Bộ túyp mở bulong, 29 cái/ bộ, kích cỡ khác nhau, 5C904, hiệu PROTO , Hàng mới 100% |
Cần xiết lực 1/2", 42-210Nm, 530-042210, hàng mới 100% |
Cần xiết lực bằng hơi 3200 3/8-quot; Hiệu Forch Mới 100% |
Mỏ lết 8 inch (200mm) Ex501-8 B BeCu (mới 100%) |
Mỏ lết vặn bằng tay TRM-200, Mới 100% |
Dụng cụ vặn ốc và đo lực DB200N-S / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Dụng cụ vít ốc DG-04.Hàng mới 100% |
Mỏ lếch ống, HOLEX CHAIN PIPE WRENCH L.685MM - 811200 1/2-212 |
Mỏ lết bằng kim loại AMAB6045 18"(450mm)x60mm "TOPTUL" mới |
Thanh vặn bu lông điều chỉnh được/ Wrenches Adjustable Wench LS/Korea 200mm, Code:116808, P.35 Size 24~27mm |
Thanh vặn ốc định lực CL200NX19D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực PCL200NX19D / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL200N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
Thanh vặn ốc định lực QL200N4-MH / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100% |
Thanh vặn ốc định lực QSP200N4 / Hãng sản xuất Tohnichi. Hàng mới 100%. |
thiết bị dùng trong ngành an toàn hàng hải. Mới 100%. cờ lê mở khớp nối cỡ DN20 đến DN120 (code 1977) |
Vam bi thủy lực 20 tấn, bằng kim loại thường, không hiệu,mới 100%, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82041200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82041200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82041200
Bạn đang xem mã HS 82041200: Điều chỉnh được
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82041200: Điều chỉnh được
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82041200: Điều chỉnh được
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.