- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8501 - Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
- 850120 - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
- Công suất trên 1 kW:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn quốc gia QCVN QCVN 90:2015/BGTVT về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 82/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 75:2014/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện (năm 2014)
Xem chi tiết -
Thông tư số 40/2014/TT-BGTVT ngày 15/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện và Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Motor máy kéo, loại dây cuốn không lồng sóc FMB130-4C-320S Y dùng cho thang máy, điện áp 3 pha, công suất 7.7KW, nhãn hiệu: Leroy Somer, ID 59601923. Hàng mới 100%.... (mã hs motor máy kéo/ mã hs của motor máy ké) |
Động cơ hút sợi bằng sắt linh kiện của máy kéo sợi, công suất 12.6kW, nhãn hiệu Rieter. hàng mới 100%... (mã hs động cơ hút sợi/ mã hs của động cơ hút) |
Động cơ 1 chiều công suất B31LA7083-2AA10-Z 1.1KW/3000BR |
Động cơ điện phòng nổ |
Bộ điều tốc (Có mô tơ) (Hàng mới 100%, Bộ/cái) - 1 SET OF SLEWING GEAR TYPE:Z HP3.25 |
Bộ điều tốc có mô tơ - CYCLO VARIATOR 5KW (Bộ/cái) |
Bộ môtơ Y250M-4 dùng cho máy nghiền nguyên liệu, 1 bộ gồm Stato (bộ phận đứng yên) và Roto (bộ phận quay), điện áp 380V, tần suất 50Hz, công suất 55kw |
Động cơ điện cho máy cuốn dây 220V 0.75KW-2P |
Động cơ motor chổi quét 3NM 4500G 220V 00029188 |
HD 15 Tấn (đời cũ) - Mô tơ gạt mưa( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 Tấn (POWERTEC) - Mô tơ gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD5 Tấn (MEGA) - Mô tơ gạt mưa ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
LKRSXLR máy hút bụi Mô tơ(AGG30259016),hàng mới 100% |
Mô tơ - MOTOR 7.5KW |
Mô tơ 3PH 30KW 400V 50Hz 4P (Hàng mới 100%) - INDUCTION MOTOR |
Mô tơ 5KW (Hàng mới 100%) - THREEPHASE A.C. MOTOR 5KW |
Mô tơ của máy chít keo ( 6watts,24V) KD2-3448-075-10 , Hàng chưa qua sử dụng |
Mô tơ dùng trong máy gia công thấu kính (230V-400V, 50Hz, 0.37KW) - hàng mới 100% |
Mô tơ giảm tốc 2.2 KW / Geared Motor TE-F100L (P/tùng cho máy kéo dây hàn - Mới 100%) |
Mô tơ giảm tốc(linh kiện máy tạo hình đai ốc) reducer |
mô tơ máy cắt rãnh (SHEARS THE DUCH MACHINE CUTTER MOTER) ( phụ tùng của máy cắt rãnh) công suất 2.2KW mới 100% |
Mô tơ máy chít keo (100 watt) hàng chưa qua sử dụng |
Mô tơ máy chít keo (100 watt)hàng chưa qua sử dụng |
Mô tơ máy chít keo (50 watt)hàng chưa qua sử dụng |
Mô tơ MLC1097A(AC200V-1500W) (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Mô tơ -ORIENT MOTOR M-560-502C |
mô tơ xoay chiều ,230v,công suất 1380w, pk máy hút bụi nt 27/1 hiệu karcher,mới 100% |
Mô tơ xoay chiều / AC Motor 2.4 KW (P/tùng cho máy kéo dây hàn - Mới 100%) |
Mô tơ xoay chiều / AC Motor 3.7 KW (P/tùng cho máy kéo dây hàn - Mới 100%) |
mô tơ xoay chiều, 230V,công suất 1380w, pk máy hút bụi nt65/2 hiệu karcher,mới 100% |
Moto ngoài của xuồng 25HP- Hàng mới 100% |
Moto truyền động |
Môtơ xoay chiều tời băng của máy dán đường may AI-001, công suất 1500W hiệu H&H mới 100% |
Motor 2.2KW ; I=20.26 |
Motor 3 pha-220V-50Hz-5Hp của máy xay công nghiệp. Mới 100% |
Motor chính của máy in công nghiệp - 55KW (hàng mới 100%) |
Bộ môtơ Y250M-4 dùng cho máy nghiền nguyên liệu, 1 bộ gồm Stato (bộ phận đứng yên) và Roto (bộ phận quay), điện áp 380V, tần suất 50Hz, công suất 55kw |
Động cơ điện cho máy cuốn dây 220V 0.75KW-2P |
Động cơ motor chổi quét 3NM 4500G 220V 00029188 |
Mô tơ 3PH 30KW 400V 50Hz 4P (Hàng mới 100%) - INDUCTION MOTOR |
Mô tơ dùng trong máy gia công thấu kính (230V-400V, 50Hz, 0.37KW) - hàng mới 100% |
Mô tơ máy chít keo (50 watt)hàng chưa qua sử dụng |
Môtơ xoay chiều tời băng của máy dán đường may AI-001, công suất 1500W hiệu H&H mới 100% |
Động cơ motor chổi quét 3NM 4500G 220V 00029188 |
LKRSXLR máy hút bụi Mô tơ(AGG30259016),hàng mới 100% |
Mô tơ MLC1097A(AC200V-1500W) (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Motor 3 pha-220V-50Hz-5Hp của máy xay công nghiệp. Mới 100% |
Môtơ xoay chiều tời băng của máy dán đường may AI-001, công suất 1500W hiệu H&H mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Bạn đang xem mã HS 85012029: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85012029: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85012029: Loại khác
Đang cập nhật...