- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8502 - Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
- 850220 - Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 82/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép-Sửa đổi lần 2 năm 2014
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Công suất không quá 75 kVA |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 2,2KVA- 1 pha, 220V, không có vỏ chống ồn, xoay chiều, không tự động chuyển nguồn, không đề.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH3200EX |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 2.8KVA- 1 pha, 220V, không có vỏ chống ồn, xoay chiều, không tự động chuyển nguồn, không đề.. Nhãn hiệu ELEMAX. Model SH3900EX |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 8,5KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH1100DXS |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 0,78KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model ET950 |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 2KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EF2600FW |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 5,5KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EF6600FW |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 2,4KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EF2400IS |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 3KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EF300ISE |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 8KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EF12000E |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 8,5KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EF13000TE |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 19,8KVA. Nhãn hiệu Yamaha. Model EDL18000STE |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 2.2KVA. Nhãn hiệu Honda. Model EP2500 CXR |
Tổ máy phát điện công suất 2.4 KVA, 1 pha. Nhãn hiệu Honda. Model AM7600EXS |
Tổ máy phát điện chạy xăng, công suất 1,0 KVA. Nhãn hiệu Honda. Model EU10IKARRO |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 2,0 KVA. Nhãn hiệu Honda. Model EU20IKARR5 |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 5,5KVA. Nhãn hiệu Honda. Model EG6500CXSR, |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 3,0 KVA. Nhãn hiệu Honda. Model EU30IS@RAO |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 230V 1phase, 3KVA, không có vỏ chống ồn, không tự động chuyển nguồn.. Nhãn hiệu Kipor. Model KGE4000 |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, công suất 230V 1 phase, 0.9KVA, không có vỏ chống ồn, không tự động đổi nguồn.. Nhãn hiệu Kipor. Model IG1000 |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 1,3KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH 1900 |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 2,7 KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH 4000 |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 3,2KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH 4600EX |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 3,8KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH 5300EX |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 5,0KVA, không vỏ chống ồn, xoay chiều, không tự động chuyển nguồn. Nhãn hiệu Elemax. Model SH 6500EXS |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 5,6KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH 7600EX |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 10,0KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH1300DXS |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel, công suất 9,5KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SHT11500DXS |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel công suất 5,5KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH07D |
Tổ máy phát điện động cơ xăng, diesel công suất 8,0KVA.. Nhãn hiệu Elemax. Model SH11D |
Máy phát điện phòng nổ |
30400-VVA-0000 CDI. UNIT ASSY Đánh lửa CDI dùng cho xe tay ga |
Tổ máy phát điện chạy bằng xăng Nhật Bản mới 100% hiệu Denyo GA-2600SSM 2.3KVA 1 pha, 100/220V, không có vỏ chống ồn, xoay chiều, không tự động chuyển nguồn, không đề |
Tổ máy phát điện VGPGEN, model XG-XF3600E, công suất 3KVA, động cơ xăng, mới 100% |
Tổ máy phát điện VGPGEN,model: XG-SF 2000E, công suất 2KVA, động cơ xăng, mới 100% |
Tổ máy phát điện chạy bằng xăng Nhật Bản mới 100% hiệu Denyo GA-2600SSM 2.3KVA 1 pha, 100/220V, không có vỏ chống ồn, xoay chiều, không tự động chuyển nguồn, không đề |
Tổ máy phát điện VGPGEN,model: XG-SF 2000E, công suất 2KVA, động cơ xăng, mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Bạn đang xem mã HS 85022010: Công suất không quá 75 kVA
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85022010: Công suất không quá 75 kVA
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85022010: Công suất không quá 75 kVA
Đang cập nhật...