- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8544 - Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
- 854449 - Loại khác:
- Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 5971/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dây cáp kết nối loại 3 lõi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cáp tín hiệu dùng điện 24 V, chưa nắp đầu nối, không dùng cho viễn thông các loại, Loại DJYVP-300/500. Hàng mới 100%.Phụ lục hợp đồng mã ký hiệu 1. điểm1 mục VIII phần A.... (mã hs cáp tín hiệu dù/ mã hs của cáp tín hiệu) |
Cáp mạng Commscope/AMP Cat 6 (305m/thùng); hàng mới 100%... (mã hs cáp mạng commsc/ mã hs của cáp mạng com) |
Dây dẫn điện có đầu nối điện áp 12V... (mã hs dây dẫn điện có/ mã hs của dây dẫn điện) |
Cáp truyền tín hiệu mạng Cat 6 UTP, 23AWG, 4 đôi, điện áp không quá 80V, cách điện bằng PVC, chưa gắn với đầu nối, 305m/RL. màu xanh, Hiệu Alantek. PN: 301-6008LG-03BU.Mới 100%... (mã hs cáp truyền tín/ mã hs của cáp truyền t) |
Cáp mạng dùng cho vi tính bọc nhựa, đường kính 6.1mm (P/n: 219413-2, CS24CM WHT C5E 4/24 F/UTP RIB 305M) mới 100%... (mã hs cáp mạng dùng c/ mã hs của cáp mạng dùn) |
Cáp xoắn để truyền tín hiệu và kết nối internet |
Cáp một dây gồm 8 lõi, có vỏ bọc cách điện cho từng lõi, chưa được lắp đầu nối điện, thường dùng để nối giữa các máy tính trong mạng máy tính hoặc nối giữa máy tính với các thiết bị điện khác trong đó máy tính đóng vai trò của thiết bị điều khiển. |
Cáp xoắn để truyền tín hiệu và kết nối internet, cat6 UTP 4 pairs 0,48CCS + 0,48CCA-Green color for PVC Jacket, hiệu Nasun, model: ECO 0939, (305m/cuộn, cuộn/hộp, 02 hộp/carton), điện áp dưới 80V, mới 100%. |
Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V) |
Dây điện, cáp điện |
Cáp điện phòng nổ |
Dây cáp kết nối loại 3 lõi, được quấn ngoài bằng nhôm lá mỏng và các sợi đồng mạ thiếc đan vào nhau, đường kính 2.0mm, điện áp 30V, chưa có lớp cách điện Plasstic ở ngoài (UL21445 2.0) Cable. Cáp dẫn tín hiệu điện chưa lắp đầu nối điện, đường kính cáp 2mm, cấu tạo gồm: Ngoài cùng là lớp lưới kim loại được đan từ các sợi đồng mạ thiếc, tiếp đến là một lớp màng nhôm dày 0,03mm, trong cùng là 6 dây kim loại, đường kính mỗi dây 0,3mm, 3 trong số 6 dây đã được bọc cách điện bằng Polyethylene, 3 dây còn lại chưa bọc cách điện; thường được dùng làm cáp dẫn tín hiệu điện giữa điện thoại thông minh và máy tính. |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Bạn đang xem mã HS 85444929: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85444929: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85444929: Loại khác
Đang cập nhật...