cơ sở dữ liệu pháp lý


Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------o0o------

HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA VĂN PHÒNG

Số: [ ]

Căn cứ nhu cầu của bên A và khả năng của bên B.

Hôm nay, ngày [ ] tháng [ ] năm [ ], hai bên gồm có:

BÊN A: [ ]

  • Điện thoại: [ ]
  • Tài khoản: [ ]
  • MST: [ ]
  • Đại diện: [ ]
  • Chức Vụ: [ ]

BÊN B: [ ]

  • Điện thoại: [ ]
  • Tài khoản: [ ]
  • MST: [ ]
  • Đại diện: [ ]
  • Chức Vụ: [ ]

Chúng tôi đồng ý ký Hợp Đồng này với nội dung như sau:

  • Điều 1: Nội dung công việc

    1.1.  Bên B thực hiện công việc sửa chữa văn phòng của Bên A tại [ ] theo chi tiết thể hiện trên bản vẽ và bảng báo giá được Bên A chấp thuận vào ngày [ ] tháng [ ] năm [ ] được đính kèm trong hợp đồng này.

    1.2.  Bất cứ thay đổi nào liên quan đến Công Trình phải được sự đồng ý được lập bằng văn bản của hai bên.

  • Điều 2: Thời hạn công việc

    2.1.  Bên B bắt đầu thi công công trình khi bên B nhận được thanh toán lần 1, bản vẽ ký duyệt, xác nhận mẫu vật liệu, bàn giao mặt bằng từ Bên A .

    2.2.  Việc thi công Công Trình dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng 04 tuần.

    2.3.  Trong vòng 7 ngày kể từ ngày Thời Hạn kết thúc, hai bên sẽ ký biên bản bàn giao Công Trình.

    2.4.  Bất cứ thay đổi nào liên quan đến Thời Hạn phải được sự đồng ý được lập bằng văn bản của hai bên.

  • Điều 3: Giá trị hợp đồng

    3.1.  Trị giá Hợp đồng như sau:

    -  Giá trị hợp đồng:[ ] đồng

    -  10% VAT: [ ] đồng

    -  Tổng cộng :[ ] đồng

    -  Bằng chữ:  [ ]

    3.2.  Trị Giá Hợp Đồng có thể thay đổi tùy thuộc vào khối lượng công việc thực tế Bên B đã thực hiện và theo Bảng Báo Giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm theo thỏa thuận giữa hai bên.

    3.3.  Bất cứ thay đổi liên quan đến bảng báo phải được lập thành văn bản được sự đồng ý của cả hai bên .

  • Điều 4: Phương thức và điều kiện thanh toán

    4.1.  Bên A sẽ thanh toán cho bên B theo các trình tự sau:

    4.2.1.  50% sau khi ký hợp đồng

    4.2.2.  50% sau khi nghiệm thu và bàn giao công trình.

    4.2.  Bất cứ công việc phát sinh sau Thời Hạn, bên A sẽ thanh toán cho bên B như sau:

    4.2.1.  50% giá trị công việc phát sinh trong vòng 3 ngày kể từ ngày hai bên ký chấp thuận Bảng Báo Giá cho công việc phát sinh.

    4.2.2.  50% giá trị công việc phát sinh sinh trong vòng 3 ngày kể từ ngày hai bên ký biên bản bàn giao công việc phát sinh.

    4.2.3.  Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

  • Điều 5: Bảo hành

    5.1.  Thời gian bảo hành: là 12 tháng tính từ Ngày Kết Thúc dưới những điều kiện bình thường.

    5.2.  Trong thời gian bảo hành công trình, khi Bên A xảy ra sự cố thì trong vòng 01 ngày kể từ ngày Bên A thông báo, Bên B sẽ cử nhân viên tiếp nhận thông tin và đề xuất hướng giải quyết sự cố cho Bên A.

  • Điều 6: Trách nhiệm của hai bên

    6.1.  Trách nhiệm bên A: 

    6.1.1.  Hoàn tất các thủ tục cần thiết và cung cấp toàn bộ yêu cầu kỹ thuật, tạo điều kiện thuận lợi để bên B tiến hành thi công.

    6.1.2.  Nghiệm thu và xác nhận hoàn tất công trình trong thời hạn quy định tại Điều 2.3 ở trên.

    6.1.3.  Thực hiện thanh toán cho bên B đủ và đúng hạn như đã thỏa thuận tại điều 4.

    6.2.  Trách nhiệm của bên B:

    6.2.1.  Bảo đảm thực hiện Công Trình đúng Thời Hạn. Bên B chỉ có quyền gia hạn Thời Hạn theo một trong những điều kiện quy định dưới đây:

    (a)  Chấp thuận trễ của Bên A đối với các thay đổi liên quan đến Công Trình, Bảng Vẽ, Bảng Báo Giá và Trị Giá Hợp Đồng phát sinh trong Thời Hạn (nếu có).

    (b)  Quyết định của Cơ Quan Nhà Nước có thẩm quyền do Bên A không xin được các giấy phép có liên quan cho việc thực hiện Công Trình.

    (c)  Do các nhà cung cấp mà Bên A chỉ định giao hàng trễ.

    6.2.2.  Tiến hành những công việc cho Bên A theo đúng bản vẽ kỹ thuật, số lượng , chất lượng đã được hai bên đồng ý.

  • Điều 7: Khoản phạt và bồi thường hợp đồng

    7.1  Trường hợp Bên A thanh toán không đúng hạn như quy định tại Điều 4 của hợp đồng này, Bên A sẽ phải trả số tiền bằng với lãi suất vay ngân hàng Vietcombank TP. HCM nhân với số ngày và số tiền chậm thanh toán vào thời điểm thanh toán.

    7.2  Trường hợp một trong hai bên tự ý hủy hợp đồng sau khi hợp đồng đã được ký kết và có hiệu lực thì phải bồi thường cho bên kia chi phí quản lý bằng 5% giá trị hợp đồng và những thiệt hại phát sinh (nếu có).

  • Điều 8: Đình chỉ và chấm dứt hợp đồng

    8.1.  Ngoài những quy định tại Điều 7 trên đây, một trong các bên có thể đình chỉ thực hiện toàn bộ hay bất kỳ phần nào của Hợp đồng hay chấm dứt Hợp đồng này nếu bên kia vi phạm các điều khoản trong Hợp đồng và vẫn tiếp tục vi phạm trong vòng 07 ngày kể từ khi nhận được văn bản thông báo vi phạm.

  • Điều 9: Điều khoản chung

    9.1.  Hai bên cam kết tuân thủ các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng. Nếu có phát sinh tranh chấp, đối kháng giữa bên A và bên B, hai bên sẽ thảo luận để cùng nhau giải quyết trên tinh thần hòa giải. Trường hợp tranh chấp không giải quyết bằng thảo luận bình đẳng, Hợp đồng sẽ được phân xử tại tòa án kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh theo quy định của pháp luật Việt Nam.

    9.2.  Hai bên cam kết bảo mật và không tiết lộ thông tin về việc thỏa thuận ký kết hợp đồng cho bên thứ ba.

    9.3.  Những vấn đề không được quy định trong hợp đồng này sẽ được hai bên tuân thủ theo pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam.

    9.4.  Hợp đồng này được lập thành 04 bản bằng tiếng Việt và 02 bản bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 bản có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký. Bất kỳ sự chỉnh sửa và/hoặc bổ sung nào trong hợp đồng này chỉ có hiệu lực khi được lập thành văn bản (phụ lục hợp đồng) và ký kết bởi cả hai bên.

    9.5.  Các phụ lục hợp đồng này là phần không thể tách rời của hợp đồng.

    9.6.  Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.