cơ sở dữ liệu pháp lý


Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG PHẦN VỐN GÓP này được lập ngày [ ] tháng [ ] năm[ ] giữa và bởi:

I.  [ ], chủ sở hữu Công Ty [ ] được thành lập hợp pháp theo Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Số [ ] do [ ] cấp ngày [ ], địa chỉ trụ sở chính tại [ ]; quốc tịch: [ ]; ngày sinh: [ ]; Chứng minh nhân dân số [ ] do [ ] cấp ngày [ ] (Sau đây gọi tắt là “Bên Chuyển Nhượng’’).

II.  CÔNG TY [ ], một công ty được thành lập hợp pháp theo luật pháp Thái Lan theo Giấy Chứng Nhận Thành Lập ngày [ ] cấp ngày [ ] tại Thái Lan; trụ sở chính tại [ ]; Đại diện bởi: [ ]; chức vụ: [ ] (Sau đây gọi tắt là “Bên Nhận Chuyển Nhượng”).

Các bên sau đây gọi riêng là “Bên", gọi chung là “Các Bên”.

XÉT RẰNG:

(A)  Bên Chuyển Nhượng là chủ sở hữu duy nhất của Công Ty [ ] với vốn điều lệ là [ ] VND (bằng chữ: [ ]) theo Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Số[ ] do [ ]cấp [ ].

(B)  Bên Chuyển Nhượng mong muốn chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho Bên Nhận Chuyển Nhượng và Bên Nhận Chuyển Nhượng mong muốn mua toàn bộ phần vốn góp này theo các điều khoản và điều kiện dưới đây.

NAY, CÁC BÊN ĐỒNG Ý NHƯ SAU:

  • Điều 1: Định nghĩa

    1.1  Hợp Đồng” nghĩa là Hợp Đồng Chuyển Nhượng Vốn này, các sửa đổi, bổ sung, các phụ lục đính kèm (nếu có);

    1.2  Công Ty” nghĩa là Công Ty [ ] với vốn điều lệ là [ ] VND theo Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Số[ ] do [ ]cấp ngày [ ];

    1.3  “Luật Pháp Việt Nam”nghĩa là tất cả các luật, bộ luật, pháp lệnh, nghị định, quy chế, quyết định, thông tư, hướng dẫn, quy tắc, lệnh hoặc các văn bản pháp lý khác của các cơ quan nhà nước Việt Nam đã được ban hành, phổ biến công khai và có hiệu lực pháp lý cũng như các sửa đổi hoặc thay thế chúng vào từng thời điểm;

    1.4  “VND nghĩa là tiền tệ hợp pháp của Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

  • Điều 2: Chuyển nhượng

    Phù hợp với các điều khoản và điều kiện củaHợp Đồng này, Bên Chuyển Nhượng đồng ý chuyển nhượng Phần Vốn Góp mà không bị ràng buộc bởi bất kỳ Biện Pháp Đảm Bảo nào và Bên Nhận Chuyển Nhượng sẽ nhận chuyển nhượng Phần Vốn Góp cùng với tất cả các quyền kèm theo theo qui định của Luật Pháp Việt Nam.

  • Điều 3: Giá chuyển nhượng

    3.1  Giá chuyển nhượng Phần Vốn Góp theo Hợp Đồng này là [ ] VND (Bằng chữ: [ ]).

  • Điều 4: Thanh toán

    4.1  Các Bên thừa nhận và đồng ý rằng giá chuyển nhượng quy định tại Điều 3, Hợp Đồng này sẽ được Bên Nhận Chuyển Nhượng thanh toán phù hợp quy định pháp luật.

  • Điều 5: Cam kết và bảo đảm

    5.1  Bên Chuyển Nhượng bằng Hợp Đồng này cam kết và bảo đảm với Bên Nhận Chuyển Nhượng rằng:

    (a)  Phần Vốn Góp tương đương 100% vốn điều lệ của Công Ty và đã được thanh toán đầy đủ;

    (b)  Bên Chuyển Nhượng là chủ sở hữu hợp pháp duy nhất của Phần Vốn Góp;

    5.2  Bên Nhận Chuyển Nhượng bằng Hợp Đồng này cam kết và bảo đảm với Bên Chuyển Nhượng rằng:

    (a)  Tuân thủ và thực hiện mọi nghĩa vụ quy định tại Hợp Đồng này;

    (b)  Bằng chi phí của mình, thực hiện việc mở tài khoản góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài theo qui định của Luật Pháp Việt Nam.

  • Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của các bên

    6.1  Ngoài các quyền và nghĩa vụ khác quy định tại Hợp Đồng này, Bên Chuyển Nhượng còn có có quyền và nghĩa vụ cụ thể sau:

    (a)  Xác nhận và hoàn thiện đầy đủ các thủ tục, hồ sơ, giấy tờ để chuyển giao quyền sở hữu toàn bộ Phần Vốn Góp cho Bên Nhận Chuyển Nhượng theo đúng quy định của Luật Pháp Việt Nam;

    6.2  Ngoài các quyền và nghĩa vụ khác quy định tại Hợp Đồng này, Bên Nhận Chuyển Nhượng còn có có quyền và nghĩa vụ cụ thể sau:

    (a)  Yêu cầu Bên Chuyển Nhượng chuyển nhượng Phần Vốn Góp theo đúng nội dung đã thoả thuận;

    (b)  Yêu cầu Bên Chuyển Nhượng xuất trình và bàn giao đầy đủ thủ tục, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phần vốn góp;

  • Điều 7: Hiệu lực

    7.1  Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    7.2  Hợp Đồng này cấu thành toàn bộ thỏa thuận giữa Các Bên về vấn đề chính của Hợp Đồng và thay thế tất cả các thỏa thuận và ghi nhớ bằng miệng hoặc bằng văn bản trước đây.

  • Điều 8: Sửa đổi và bổ sung

    8.1  Bất kỳ thay đổi nào đối với Hợp Đồng này phải được lập thành văn bản và được ký bởi hoặc thay mặt cho các bên.

  • Điều 9: Ngôn ngữ

    9.1  Hợp Đồng này được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh thành 4 (bốn) bản gốc cho mỗi thứ tiếng. Mỗi Bên sẽ giữ một (1) bản gốc bằng mỗi thứ tiếng, một (1) bản gốc bằng mỗi thứ tiếng sẽ được nộp cho cơ quan có thẩm quyền và một (1) bản gốc bằng mỗi thứ tiếng sẽ được lưu tại trụ sở chính của Công Ty. 

  • Điều 10: Luật điều chỉnh và luật áp dụng

    10.1  Hợp Đồng này và bất kỳ tranh chấp hoặc khiếu nại nào phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp Đồng này được điều chỉnh bởi và được hiểu theo Luật Pháp Việt Nam.

    10.2  Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ, hoặc liên quan đến Hợp Đồng này, sẽ được đưa ra và giải quyết chung thẩm bởi trọng tài tại Trung Tâm Trọng Tài Quốc Tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam (“VIAC”) theo qui tắc của trung tâm. Ngôn ngữ dùng trong phân xử trọng tài sẽ là tiếng Anh và tiếng Việt. Địa điểm tiến hành thủ tục trọng tài là Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Quyết định của trọng tài sẽ là chung thẩm và ràng buộc Các Bên.