cơ sở dữ liệu pháp lý


Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
SỐ: [●]

Hợp đồng dịch vụ này (sau đây gọi là “Hợp Đồng”) được lập ngày [●] tháng [●] năm [●] giữa: 

I. CÔNG TY [ ], một công ty được thành lập và hoạt động hợp pháp theo pháp luật Việt Nam, có các chi tiết như sau:

  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:[ ] do [ ] cấp ngày [ ]
  • Mã số thuế: [ ]
  • Địa chỉ: [ ]
  • Điện thoại: [ ]
  • Fax: [ ]
  • Đại diện bởi: [ ]
  • Chức vụ: [ ]

(Sau đây gọi là “Công Ty”)

II. [TÊN NHÀ CUNG CẤP ], một công ty được thành lập và hoạt động hợp pháp theo pháp luật Việt Nam, có các chi tiết như sau:

  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:[ ] do [ ] cấp ngày [ ]
  • Mã số thuế: [ ]
  • Địa chỉ: [ ]
  • Điện thoại: [ ]
  • Fax: [ ]
  • Đại diện bởi: [ ]
  • Chức vụ: [ ]

(Sau đây gọi là “Nhà Cung Cấp”)

CÔNG TY và Nhà Cung Cấp sau đây có thể được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên”.


XÉT RẰNG,

(A)  CÔNG TY mong muốn Nhà Cung Cấp thực hiện, cung ứng [tên dịch vụ/công việc/sản phẩm] (sau đây gọi tắt là “Dịch Vụ/Sản Phẩm”)theo yêu cầu của CÔNG TY;

(B)  Nhà Cung Cấp đồng ý thực hiện, cung ứng Dịch Vụ/ Sản Phẩm cho CÔNG TY theo các điều khoản và điều kiện dưới đây.


VÌ VẬY, CÔNG TY và Nhà Cung Cấp thỏa thuận như sau:

ĐIỀU 1.  NỘI DUNG, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM CUNG ỨNG DỊCH VỤ/SẢN PHẨM, GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN

1.1  Phạm Vi Dịch Vụ/Mô Tả Sản Phẩm: [●]

1.2  Chất lượng và tiêu chuẩn Dịch Vụ/Sản Phẩm: [●]

1.3  Thời hạn hoàn thành Dịch Vụ/Sản Phẩm: [●] ngày kể từ ngày ký Hợp Đồng và mẫu đã được duyệt bởi CÔNG TY bằng văn bản, nếu có.

1.4  Địa điểm thực hiện Dịch Vụ/Sản Phẩm: [●]

1.5  Thời gian bảo trì: [●]

1.6  Thời hạn bảo hành: [●]

1.7  Giá trị Hợp Đồng

Tổng giá trị Hợp Đồng là [●] (Bằng chữ: [●]) đã bao gồm thuế GTGT và các chi phí khác có liên quan.

Ngoài giá trị Hợp Đồng nêu tại Mục 1.7 này, CÔNG TY không phải thanh toán thêm bất kỳ khoản tiền nào cho Nhà Cung Cấp, trừ trường hợp Hợp Đồng có qui định khác hoặc Các Bên có thỏa thuận khác bằng văn bản.

1.8  Đặt cọc và thanh toán

1.8.1  CÔNG TY sẽ đặt cọc [●] tổng giá trị Hợp Đồng tương đương [●] (bằng chữ: [●]) cho [●] trong vòng [●] ngày làm việc sau khi ký Hợp Đồng (sau đây gọi tắt là “Tiền Cọc”).

1.8.2  CÔNG TY sẽ thanh toán giá trị Hợp Đồng còn lại tương đương [●] (bằng chữ: [●]) trong vòng [●] ngày làm việc sau khi Nhà Cung Cấp thực hiện xong Dịch Vụ/Sản Phẩm với chất lượng Dịch Vụ/Sản Phẩm theo quy định tại Điều này, và kí kết biên bản bàn giao hoặc biên bản nghiệm thu Dịch Vụ/Sản Phẩm và CÔNG TY nhận được hóa đơn đầy đủ và hợp pháp từ Nhà Cung Cấp.

ĐIỀU 2.  CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN KHÁC

Ngoài các điều kiện và điều khoản chung của Hợp Đồng này, Hợp Đồng sẽ bao gồm và phụ thuộc vào Các Điều Kiện Chung Về Cung Ứng Dịch Vụ được đính kèm theo Hợp Đồng này.

ĐIỀU 3.  THỜI HẠN HỢP ĐỒNG

Hợp Đồng sẽ có hiệu lực từ ngày [●] đến [●]; được lập thành hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ một (01) bản.

ĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, CÔNG TY và Nhà Cung Cấp đồng ý ký tên vào Hợp Đồng này vào ngày được đề cập ở phần đầu của Hợp Đồng. 


CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
(đính kèm theo Hợp đồng dịch vụ số [●] ngày [●])

  • Điều 1: Định nghĩa

    Trừ trường hợp được quy định khác, các thuật ngữ viết hoa được sử dụng trong Hợp Đồng và Các Điều Kiện Chung Về Cung Ứng Dịch Vụ sẽ được hiểu như sau:

    1.1  “Các Điều Kiện Chung Về Cung Ứng Dịch Vụ”: là các điều khoản và điều kiện liên quan đến việc cung ứng Dịch Vụ, những điều kiện này là bộ phận không tách rời của Hợp Đồng.

    1.2  “Hợp Đồng”: là hợp đồng dịch vụ số [  ] ngày [  ] giữa CÔNG TY và Nhà Cung Cấp.

    1.3  “Bên” và/hoặc “Các Bên”: nghĩa là CÔNG TY và/hoặc Nhà Cung Cấp.

    1.4  “Dịch Vụ/Sản Phẩm”: là các dịch vụ hoặc nội dung công việc hoặc các sản phẩm liên quan mà Nhà Cung Cấp cung cấp cho CÔNG TY phù hợp với qui định tại Điều 1 của Hợp Đồng.

    1.5  “Tiền Cọc”: là khoản tiền mà CÔNG TY đặt cọc cho Nhà Cung Cấp theo quy định tại Điều 1.8.1 của Hợp Đồng và Điều 5.2 của Các Điều Kiện Chung Về Cung Ứng Dịch Vụ/Sản Phẩm.

    1.6  “Sự Kiện Bất Khả Kháng”: là sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.

  • Điều 2. Chất Lượng và Tiêu Chuẩn của Dịch Vụ/Sản Phẩm

    2.1  Nhà Cung Cấp chịu trách nhiệm đối với CÔNG TY về chất lượng Dịch Vụ/Sản Phẩm do mình cung cấp theo qui định tại Điều 1 của Hợp Đồng. Ngoài ra, Nhà Cung Cấp cũng phải tuân thủ các tiêu chuẩn về chất lượng hoặc các tiêu chuẩn khác đối với Dịch Vụ/Sản Phẩm  theo qui định pháp luật, nếu có..

  • Điều 3: Nhãn mác và Đóng gói

    3.1  Nhãn mác

    Nhà Cung Cấp phải đảm bảo rằng các Dịch Vụ/Sản Phẩm được gắn nhãn mác phù hợp với các điều khoản của Hợp Đồng hoặc phù hợp với yêu cầu của CÔNG TY. 

  • Điều 4. Giao nhận và Kiếm tra Dịch Vụ/Sản Phẩm Cung Ứng

    4.1  Việc cung ứng Dịch Vụ/Sản Phẩm phải được lập biên bản bàn giao hoặc biên bản nghiệm thu và có chữ ký xác nhận của Các Bên và/hoặc xác nhận của nhà phân phối của CÔNG TY nơi Dịch Vụ/Sản Phẩm được cung ứng, thực hiện. CÔNG TY chỉ tiến hành thanh toán phần còn lại giá trị của Hợp Đồng nêu tại Điều 1.7 của Hợp Đồng khi biên bản nghiệm thu được ký xác nhận đầy đủ và được Nhà Cung Cấp xuất hóa đơn hợp lệ. 

  • Điều 5. Giá Trị Hợp Đồng, Tiền Cọc và Thanh Toán

    5.1  Giá trị Hợp Đồng

    Tổng giá trị Hợp Đồng là như đề cập tại Điều 1 của Hợp Đồng đã bao gồm thuế GTGT và các chi phí khác có liên quan (hoặc sẽ tùy thuộc vào từng đơn đặt hàng cụ thể) bao gồm nhưng không giới hạn chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng, đóng gói,….

    5.2  Tiền Cọc

    Tiền Cọc mà CÔNG TY tiến hành đặt cọc cho Nhà Cung Cấp với mục đích để đảm bảo việc thực hiện các nghĩa vụ nêu tại Hợp Đồng của Các Bên. Khoản Tiền Cọc này sẽ được khấu trừ vào tổng số tiền mà CÔNG TY phải thanh toán cho Nhà Cung Cấp.

    5.3  Thanh toán

    5.3.1  CÔNG TY sẽ thanh toán cho Nhà Cung Cấp bằng đồng Việt Nam và bằng phương thức chuyển khoản theo thông tin cho Nhà Cung Cấp cung cấp.

    5.3.2  Nếu bất kỳ khoản thanh toán nào theo quy định của Hợp Đồng đến hạn vào ngày không phải là ngày làm việc thì việc thanh toán sẽ được CÔNG TY thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo.

  • Điều 6; Thời hạn hợp đồng

    Hợp Đồng phát sinh hiệu lực và có thời hạn như đã nêu tại Điều 3 của Hợp Đồng. Nếu không có bất kỳ văn bản thỏa thuận về việc gia hạn nào của các Bên mười (10) ngày trước ngày Hợp Đồng hết hiệu lực, Hợp Đồng sẽ được tự động thanh lý khi hết thời hạn nêu tại Điều 3 của Hợp Đồng và sau khi các bên thực hiện xong các quyền và nghĩa vụ nêu tại Hợp Đồng này. 

  • Điều 7. Bảo Trì và Bảo Hành Dịch Vụ/Sản Phẩm

    7.1  Nhà Cung Cấp có trách nhiệm bảo trì và bảo hành Dịch Vụ/Sản Phẩm trong thời gian đã nêu tại Điều 1.5 và Điều 1.6 của Hợp Đồng.

    7.2  Nhà Cung Cấp phải sửa chữa Dịch Vụ/Sản Phẩm (khi có yêu cầu từ CÔNG TY) và đảm bảo Dịch Vụ/Sản Phẩm sau khi sửa chữa đáp ứng đúng và đủ các tiêu chuẩn chất lượng đã cam kết.

  • Điều 8: Quyền và trách nhiệm của các bên

    8.1  Quyền và trách nhiệm của CÔNG TY

    8.1.1  Đặt cọc và thanh toán theo đúng quy định tại Điều 1.8 của Hợp Đồng. Nếu CÔNG TY thanh toán chậm trễ so với thời hạn quy định, CÔNG TY sẽ chịu thêm một khoản lãi suất do nợ quá hạn căn cứ vào lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm thanh toán đối với khoản tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày trễ hạn.

    8.1.2  Cung cấp kịp thời các chỉ dẫn để việc cung ứng Dịch Vụ/Sản Phẩm không bị gián đoạn.

    8.2  Quyền và trách nhiệm của Nhà Cung Cấp

    8.2.1  Cung cấp Dịch Vụ/Sản Phẩm cho CÔNG TY theo đúng số lượng, chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật, màu sắc và quy cách theo mẫu đã được CÔNG TY ký duyệt và theo quy định tại Hợp Đồng. Trường hợp Nhà Cung Cấp cung cấp Dịch Vụ/Sản Phẩm không đúng chất lượng hoặc số lượng hoặc tiêu chuẩn theo mẫu đã được CÔNG TY duyệt.

    8.2.2  Cung cấp Dịch Vụ/Sản Phẩm đúng thời gian và địa điểm nêu tại Điều 1 của Hợp Đồng. Nếu Nhà Cung Cấp cung cấp hoặc thực hiện Dịch Vụ/Sản Phẩm chậm trễ so với thời hạn quy định trong Hợp Đồng, Nhà Cung Cấp sẽ chịu một khoản phạt bằng 8% (tám phần trăm) tổng giá trị Hợp Đồng cho CÔNG TY. Đồng thời, trong thời hạn ba (03) ngày kể từ ngày vi phạm, Nhà Cung Cấp phải hoàn thành việc cung cấp Dịch Vụ/Sản Phẩm đúng chất lượng và tiêu chuẩn như quy định của Hợp Đồng hoặc biên bản duyệt mẫu của CÔNG TY.

    8.2.3  Nhà Cung Cấp sẽ chịu trách nhiệm bảo hành và/hoặc bảo trì cho Dịch Vụ/Sản Phẩm của CÔNG TY trong thời hạn đã nêu tại Điều 1.5 và Điều 1.6 của Hợp Đồng.

  • Điều 9. Chấm dứt hợp đồng, Bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm

    9.1  Hợp Đồng được chấm dứt khi hết thời hạn nêu tại Điều 3 của Hợp Đồng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận bằng văn bản khác về việc chấm dứt Hợp Đồng.

    9.2  Ngoài quy định tại Điều 9.1 này, trong trường hợp một Bên vi phạm Hợp Đồng thì Bên kia có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng. Bên đơn phương chấm dứt Hợp Đồng phải thông báo bằng văn bản cho Bên kia biết trước ít nhất 07 (bảy) ngày trước khi chấm dứt Hợp Đồng.

    9.2.1  Trường hợp Bên vi phạm Hợp Đồng là Nhà Cung Cấp thì CÔNG TY có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng và khi đó, Nhà Cung Cấp phải:

    (a)  trả lại cho CÔNG TY Tiền Cọc đã thanh toán theo quy định tại Điều 1.8.1 của Hợp Đồng và trả thêm một khoản tiền tương đương với Tiền Cọc cho CÔNG TY trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày CÔNG TY ra văn bản thông báo về việc đơn phương chấm dứt Hợp Đồng do lỗi vi phạm của Nhà Cung Cấp;

  • Điều 10: Bất khả kháng

    Các Bên sẽ không phải chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hay tổn thất do sự chậm trễ hay không thực hiện nghĩa vụ cung ứng Dịch Vụ/Sản Phẩm do Sự Kiện Bất Khả Kháng. 

  • Điều 11: Bảo mật thông tin

    11.1  Hợp Đồng và bất kỳ thông tin nào khác do CÔNG TY cung cấp đều là thông tin cần được bảo mật. Nhà Cung Cấp chỉ được phép sử dụng các thông tin đó để thực hiện Hợp Đồng. Nếu không có sự đồng ý và chấp thuận bằng văn bản trước của CÔNG TY, Nhà Cung Cấp không được phép sao chép, hoặc tiết lộ dưới bất kỳ hình thức nào các thông tin nào liên quan đến Hợp Đồng cho bên thứ ba bất kỳ nào khác.

    11.2  Các nghĩa vụ bảo mật vẫn sẽ được áp dụng ngay cả khi Hợp Đồng hết hiệu lực, bị chấm dứt hoặc hủy bỏ.

  • Điều 12: Các điều khoản chung

    12.1  Hợp Đồng sẽ chịu sự điều chỉnh và được hiểu theo quy định của Việt Nam.

    12.2  Hợp Đồng này cùng với Các Điều Kiện Chung Về Cung ứng Dịch Vụ/Sản Phẩm, các Phụ Lục, thông Báo của Hợp Đồng, phiếu thông tin, các đơn đặt hàng, phiếu giao hàng, thư ủy quyền, tất cả các biên bản bàn giao, biên bản nghiệm thu và các thông báo khác (nếu có) cấu thành toàn bộ thỏa thuận giữa Các Bên và là phần không thể thiếu của Hợp Đồng.