cơ sở dữ liệu pháp lý


Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.


HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

TƯ VẤN VÀ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI

(Dự án: Nhà máy [ ])

Số: [ ]


HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI số [ ]  (“Hợp Đồng”) này được lập vào ngày [ ] tháng [ ] năm [ ] tại trụ sở chính của Công Ty [ ] Sơn bởi và giữa các bên sau đây:

I.  CÔNG TY [ ], một công ty được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số [ ], đăng ký lần đầu ngày [ ] tháng [ ] năm [ ] bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh [ ], trụ sở chính tại: [ ], đại diện bởi: [ ], chức vụ: Giám Đốc

(sau đây được gọi là “Chủ Đầu Tư”)

II.  CÔNG TY [ ], một công ty được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số [ ], đăng ký lần đầu ngày [ ] tháng [ ] năm [ ] bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh [ ], trụ sở chính tại: [ ], đại diện bởi: [ ], chức vụ: Giám Đốc

(sau đây được gọi là “Đơn Vị Tư Vấn”)


XÉT RẰNG:

(A)  Công Ty [ ] là chủ đầu tư của dự án [ ] theo Quyết định chủ trương đầu tư số [ ] ngày [ ] ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh [ ] (“Dự Án”);

(B)  Khu đất thực hiện Dự Án có diện tích khoảng [ ] ha theo các giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thông tin tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng này (“Khu Đất”);

(C)  Công Ty [ ] có nhu cầu thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định pháp luật nhằm đảm bảo cho việc sử dụng hợp pháp Khu Đất cho Dự Án và Công Ty [ ] có đầy đủ năng lực thực hiện thủ tục này.


CÁC BÊN CÙNG THỎA THUẬN VÀ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG NÀY VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU:


  • Điều 1. Nội dung công việc

    Chủ Đầu Tư đồng ý giao và Đơn vị Tư Vấn đồng ý cung cấp dịch vụ tư vấn và thực hiện thủ tục đất đai cho toàn bộ Khu Đất của dự án [ ] theo Quyết định chủ trương đầu tư số [ ] ngày [ ]ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh [ ], bao gồm các thủ tục sau:

    1.1.  Phạm vi công việc

    1.1.1.  Đăng ký, bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện [ ];

    1.1.2.  Thẩm định nhu cầu nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Khu Đất;

    1.1.3.  Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp thay đổi người sử dụng đất trên các giấy chứng nhận quyền sử dụng đất);

    1.1.4.  Chuyển mục đích sử dụng đất của toàn bộ Khu Đất thành đất phi nông nghiệp phù hợp với loại hình dự án [ ]; và Gia hạn thời hạn sử dụng đất tối thiểu bằng thời hạn Dự Án;

    1.1.5.  Thẩm định nhu cầu và điều kiện cho thuê đất (thuê đất trả tiền một lần); Xin thuê đất và quyết định thuê đất;

    1.1.6.  Xin Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công Ty [ ] (phù hợp với loại hình thuê đất trả tiền một lần)

    Trong phạm vi công việc của mình, Đơn Vị Tư Vấn sẽ đảm nhận các công việc sau:

    -  Chuẩn bị các giấy tờ, nộp và nhận hồ sơ tại cơ quan nhà nước;

    -  Liên hệ làm việc, trao đổi với cơ quan nhà nước;

    -  Đo đạc thực địa, cắm mốc, kê khai, nộp phí trước bạ, tiền thuế (tiền thuế và lệ phí phải nộp Nhà nước do Chủ Đầu Tư chịu);

    -  Cập nhật tiến độ công việc;

    -  Giao nhận kết quả, tài liệu.

    1.2.  Kết quả công việc

    1.2.1.  Về hình thức, kết quả công việc phải đáp ứng yêu cầu cơ bản của Chủ Đầu Tư, bao gồm:

    -  Có sự thống nhất trước với Chủ Đầu Tư về nội dung,.

    -  Đảm bảo tính chính xác, giá trị pháp lý theo quy định của pháp luật.

    1.2.2.  Về nội dung, kết quả công việc nhằm tạo cơ sở cho Chủ Đầu Tư thực hiện và tuân thủ các quy định pháp luật về đất đai để sử dụng Khu Đất thực hiện dự án [ ], tối thiểu phải đạt được các hạng mục sau:

    -  Khu Đất cho Dự Án được đăng ký, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện [ ] (bổ sung năm [ ]);

    -  Chủ Đầu Tư được phép nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo chấp thuận của cơ quan nhà nước;

  • Điều 2. Giá trị hợp đồng và thanh toán

    2.1.  Giá trị hợp đồng:

    Tổng giá trị hợp đồng trọn gói là [ ] VNĐ (bằng chữ: [ ] đồng chẵn).

    Ghi chú:

    -  Tổng giá trị hợp đồng nêu trên chưa bao gồm:Thuế giá trị gia tăng, Thuế trước bạ và các loại thuế, lệ phí khác mà Chủ Đầu Tư phải nộp theo quy định pháp luật.

    2.2.  Phương thức thanh toán: Chủ Đầu Tư thanh toán bằng phương thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản sau của Đơn Vị Tư Vấn:

    -  Tài khoản số: [ ] tại Ngân hàng [ ]

    -  Đơn vị thụ hưởng: [ ]

    2.3.  Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng.

    2.4.  Điều khoản thanh toán:

    -  Đợt 1: Tạm ứng [ ]% tổng giá trị hợp đồng, tương ứng với số tiền [ ] VNĐ (Bằng chữ: [ ] đồng chẵn) trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp Đồng Tư Vấn và Chủ Đầu Tư nhận được hồ sơ thanh toán bao gồm:

    +  Văn bản đề nghị tạm ứng của Đơn Vị Tư Vấn.

  • Điều 3. Thời hạn thực hiện

    3.1.  Thời gian hoàn thành các thủ tục nêu trên là [ ] ngày liên tục (không bao gồm cả các ngày lễ, thứ 7, Chủ nhật, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính; Bao gồm thời gian cơ quan nhà nước phê duyệt thủ tục) tính từ ngày Đơn Vị Tư Vấn nhận được thanh toán Đợt 1.

    Trường hợp chậm trễ không phải do lỗi của Chủ Đầu Tư, Đơn Vị Tư Vấn sẽ chịu mức phạt [ ]% (Bằng chữ: [ ] phần trăm) tổng giá trị hợp đồng cho mỗi tuần chậm trễ.

    3.2.  Trong thời gian thực hiện Hợp Đồng, trường hợp một Bên gặp khó khăn dẫn đến chậm trễ thời gian thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho Bên kia biết, đồng thời nêu rõ lý do cùng thời gian dự tính kéo dài. 

  • Điều 4. Quyền hạn và trách nhiệm của các bên

    4.1.  Quyền Hạn và Trách nhiệm của Chủ Đầu Tư:

    4.1.1.  Cung cấp các thông tin, tài liệu một cách đầy đủ và cần thiết để Đơn Tư Vấn thực hiện dịch vụ;

    4.1.2.  Cử nhân sự phối hợp với Đơn Vị Tư Vấn để thục hiện công việc có liên quan;

    4.1.3.  Kiểm tra các sản phẩm hoàn thành, nếu có phát hiện những thiếu sót phải thông báo và yêu cầu Đơn Vị Tư Vấn phải khắc phục kịp thời.

    4.1.4.  Thanh toán đúng và đủ giá trị hợp đồng đã thỏa thuận tại Hợp Đồng Này;

    4.1.5.  Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra công việc của Đơn Vị Tư Vấn;

    4.2.  Quyền Hạn và Trách nhiệm của Đơn Vị Tư Vấn:

    4.2.1.  Được quyền yêu cầu Chủ Đầu Tư thanh toán đủ và đúng hạn theoquy định tại Hợp đồng này;

    4.2.2.  Có trách nhiệm hoàn thành đúng tiến độ và giao nộp sản phẩm. Đảm bảo rằng tất cả các công việc Đơn Vị Tư Vấn thực hiện theo Hợp đồng này phải phù hợp với luật pháp của Việt Nam. Đảm bảo chất lượng công việc nêu tại Hợp Đồn này.

    4.2.3.  Đơn Vị Tư Vấn thông báo đầy đủ và kịp thời tất cả các thông tin liên quan đến công việc có thể làm chậm trễ hoặc cản trở việc hoàn thành các công việc theo tiến độ và đề xuất giải pháp thực hiện.

    4.2.4.  Giao nhận đầy đủ cho Chủ Đầu Tư các kết quả làm việc, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục;

    4.2.5.  Tuân thủ sự chỉ đạo và hướng dẫn của Chủ Đầu Tư, trừ những hướng dẫn hoặc yêu cầu trái với luật pháp hoặc không thể thực hiện được.

    4.2.6.  Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Chủ Đầu Tư về quan hệ giao dịch, thực hiện công việc và thanh toán, quyết toán theo Hợp đồng với Chủ Đầu Tư.

    4.2.7.  Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.

    4.2.8.  Thông báo ngay cho Chủ ĐầuTư tiến độ thực hiện, các phát sinh, thay đổi, vướng mắc.

  • Điều 5. Các điều khoản khác

    5.1.  Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng, nếu có gì  thay đổi hai bên cùng nhau bàn bạc giải quyết và thống nhất bằng văn bản, nếu hai bên giải quyết không được thì sẽ đưa ra toà án nhân dân có thẩm quyền giải quyết.

    5.2.  Không bên nào được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng hoặc hủy hợp đồng trừ trường hợp một bên (Bên Vi Phạm) không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các điều khoản trong hợp đồng mà Bên Vi Phạm vẫn không khắc phục trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bên còn lại (Bên Bị Vi Phạm) gửi yêu cầu khắc phục. Trong trường hợp vi phạm như vậy, Bên Vi Phạm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và Bên Vi Phạm phải chịu phạt 8% giá trị hợp đồng và bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh. Việc bồi thường thiệt hại sẽ do hai bên tự thỏa thuận với nhau bằng văn bản.

    5.3.  Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản.

    5.4.  Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.


  • Phụ Lục 01: Thông Tin Khu Đất Và Các Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất


    Phụ lục 01

    THÔNG TIN KHU ĐẤT VÀ CÁC GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

    STT

    Số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; hoặc các giấy tờ khác chứng minh quyền sở hữu, sử dụng hợp pháp

    Thửa đất, Tờ bản đồ số

    Loại đất

    Diện tích (m2)

    1

    [ ]

    [ ]

    [ ]

    [ ]

    2

    [ ]

    [ ]

    [ ]

    [ ]

    Tổng

    [ ]