- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 190190 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 552/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột tẩm thực phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 551/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột tẩm thực phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 7002/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột áo khô Predust (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7000/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột xù Breader (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6999/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột ướt Batter Mix (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6922/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nước xốt đặc vị bánh bít quy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3282/TB-TCHQ ngày 13/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2937/TB-TCHQ ngày 02/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2929/TB-TCHQ ngày 02/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Men bánh mì (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1571/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp bột sắn và vani-nguyên liệu sản xuất bánh kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bột trộn Batter Mix (A83688)... (mã hs bột trộn batter/ mã hs của bột trộn bat) |
Bột chiên Kotsunoiranai Tempura Ko Nisshin 450g/gói 20 gói/thùng; HSD: 12/2020... (mã hs bột chiên kotsu/ mã hs của bột chiên ko) |
Mẫu chiết xuất mạch nha dùng trong nghiên cứu chế biến thực phẩm ở dạng lỏng... (mã hs mẫu chiết xuất/ mã hs của mẫu chiết xu) |
INSTANT COLLOIDAL WHOLE GRAIN OAT FLOUR 20KG/BAG Nguyên liệu thực phẩm- Bột yến mạch đã qua chế biến. Hàng mới 100%... (mã hs instant colloid/ mã hs của instant coll) |
Bột hạt tía tô xanh (Bột vừng) đã chế biến,làm chín dùng để làm chế phẩm trong nấu ăn hoặc dùng trực tiếp (200g/gói,20 gói/CTN)-PERILLA SEED POWDER,nhà sx TUREBAN.Hàng mới 100%.... (mã hs bột hạt tía tô/ mã hs của bột hạt tía) |
Bánh men mini boro- Mini Boro Yeast Cake (18g/gói x 20 gói/thùng). HSD: 06/2020... (mã hs bánh men mini b/ mã hs của bánh men min) |
Bột trộn dùng để tẩm tôm (Battermix, code TB21356E, 25.0kg x 580 BAGS)... (mã hs bột trộn dùng đ/ mã hs của bột trộn dùn) |
Bột trộn Predust (TA3157C4)... (mã hs bột trộn predus/ mã hs của bột trộn pre) |
Bôt ăn liên vi rau, ngô, bi đo, hiêu Wakodo, 1 hôp 26.7g (súp ngô 3.6g x 3 gói, súp bí đỏ 4.5g x 2 gói, súp rau 2.3g x 3 gói), 24 goi/thung, NSX: Asahi Group Food Co.,Ltd, hang mơi 100%.... (mã hs bôt ăn liên vi/ mã hs của bôt ăn liên) |
Bột ngũ cốc BLEDINE VANILLE, ăn liền 500gr/hộp, 06 hộp/ thùng. 1 hộp 1 UNK. Hàng mới 100%. HSD:11/2020. Nhà sản xuất: BLEDINA SAS... (mã hs bột ngũ cốc ble/ mã hs của bột ngũ cốc) |
Bột ngũ cốc NESTLE VANILLE, ăn liền 400gr/ hộp. 12 hộp/ thùng. 1 hộp 1 UNK. Hàng mời 100%. HSD: 11/2020. Nhà sản xuất: Nestle France... (mã hs bột ngũ cốc nes/ mã hs của bột ngũ cốc) |
Bột tẩm thủy sản A80749 (Battermix)... (mã hs bột tẩm thủy sả/ mã hs của bột tẩm thủy) |
Bột Showa Tempura- SHOWA TEMPURA FLOUR (700g/Gói x 20 Gói/Thùng). HSD:02/03/2021. Hàng mới 100%... (mã hs bột showa tempu/ mã hs của bột showa te) |
Bột Tẩm Gà Hiệu Wave Chicken Power (5kg x 3 túi/ct). Mới 100%... (mã hs bột tẩm gà hiệu/ mã hs của bột tẩm gà h) |
Bột khoai môn-Taro Powder,đã có đường,bột kem không sữa, dùng để pha thành nước giải khát hoặc làm bánh,Hiệu: Ding Tea/Nsx: Chu Yu Hsiang;1 kg/gói,24 gói/carton. Hàng mới 100%.... (mã hs bột khoai mônt/ mã hs của bột khoai mô) |
Bột tẩm Breader Savoury TC9256A1, hạn sử dụng: 06/12/2020... (mã hs bột tẩm breader/ mã hs của bột tẩm brea) |
Bột tầm Butter buds hight concentrate NTBUT004, hạn sử dụng: 18/05/2021; 18/08/2021... (mã hs bột tầm butter/ mã hs của bột tầm butt) |
Bột ngũ cốc TH-MEALTOX (t/p: mâm xôi, việt quất, yến mạch.) 20g/gói, 30gói/hộp, 14hộp/thùng, HSD:12/12/2019-11/12/2021, không sữa, không nguyên chất, có đường hoa quả... (mã hs bột ngũ cốc th/ mã hs của bột ngũ cốc) |
Hạt Gạo nổ (GOLD POP GRAIN, hỗn hợp dạng hạt được làm từ bột mỳ,bột gạo,dầu đậu nành dùng trong sản xuất bánh nướng, 20kg/1BAG,NSX: BUNYOUNG, hạn sử dụng 12 tháng). Hàng mới 100%... (mã hs hạt gạo nổ gol/ mã hs của hạt gạo nổ) |
Bột chiên xù-Orange Breadcrumb 3 (12 kgs/bao) CB: 3443/2017/ATTP-XNCB (24/1/2017) hiệu R&B, NSX 191219-181220- Hàng mới 100%... (mã hs bột chiên xùor/ mã hs của bột chiên xù) |
Bột chiên Tempurako showa 700G hiệu Tempurako showa 700G,gồm 50 thùng (1 thùng 700 gx20 gói), hạn sử dụng 28/01/2021, hàng mới 100%... (mã hs bột chiên tempu/ mã hs của bột chiên te) |
Ngũ cốc nguyên hạt Calbee 800g hiệu Calbee Furugura 800G,gồm 100 thùng ;(1 thùng 800 gx6 gói), hạn sử dụng 11/07/2020, hàng mới 100%... (mã hs ngũ cốc nguyên/ mã hs của ngũ cốc nguy) |
Bột mì khô predust... (mã hs bột mì khô pred/ mã hs của bột mì khô p) |
Bột mì nhão batter... (mã hs bột mì nhão bat/ mã hs của bột mì nhão) |
Bột bánh xèo Meizan 400G (trọng lượng tịnh 2,4kg/carton; 06 túi/carton); Hàng khuyến mại không thanh toán... (mã hs bột bánh xèo me/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột trộn/DUSTING-VD310. Hàng mới 100%... (mã hs bột trộn/dustin/ mã hs của bột trộn/dus) |
Bột trộn/TEMPURA-VY321. Hàng mới 100%... (mã hs bột trộn/tempur/ mã hs của bột trộn/tem) |
Bột trộn/FRITTER-YA19221. Hàng mới 100%... (mã hs bột trộn/fritte/ mã hs của bột trộn/fri) |
Ống hút bột gạo (55%) và bột mì (45%) 6.5mm x 20cm, 2000 cái/ thùng, 8.5 kg/ thùng, nhiều màu, nhãn hiệu BIO PACKING A2K Joint Stock Company JEONJIGONJI, mới 100%... (mã hs ống hút bột gạo/ mã hs của ống hút bột) |
Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng- Enplus Gold 400gr (24 cans 400gr/Carton)... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
Bột khoai môn |
Bột tẩm thực phẩm |
chế biến thực phẩm |
Chế phẩm thực phẩm có thành phần chính là hỗn hợp bột khoai môn, đường, chất béo, hương liệu,..., dạng bột. Dùng trong chế biến thực phẩm. |
Chế phẩm thực phẩm từ bột, thành phần gồm: hỗn hợp các loại tinh bột, muối NaCl,... dạng bột. |
Chế phẩm thực phẩm từ bột, thành phần gồm: hỗn hợp các loại tinh bột, hương sả, muối NaCl,... dạng bột. |
Bột khoai môn đã có đường, bột kem không sữa, dùng để pha thành nước giải khát hoặc làm kem, bánh vị khoai môn hiệu Ding Tea. 1kg/gói, 24 gói/carton. Hàng mới 100% |
Bột tẩm thực phẩm (TB1349A2) |
Bột tẩm thực phẩm (TB1349A2) (Mục 1). Chế phẩm thực phẩm từ bột, thành phần gồm: hỗn hợp các loại tinh bột, hương sả, muối NaCl,... dạng bột. |
- Mục 2: Bột tẩm thực phẩm (TB1350A2). - Mục 3: Bột tẩm thực phẩm (TB1353A1). - Mục 4: Bột tẩm thực phẩm (TC1350A2). Chế phẩm thực phẩm từ bột, thành phần gồm: hỗn hợp các loại tinh bột, muối NaCl,... dạng bột |
Donut Strawberry Chocolate Coating Preblend #1. |
Predust |
002 #& Bột áo khô Predust@Federal Fisheries (Mục 1). Chế phẩm thực phẩm có thành phần chính từ bột lúa mì, tinh bột Ngô, NaCl ~ 1.7%.., dạng bột. |
003 #& Bột ướt Batter Mix@Federal Fisheries (Mục 2). Chế phẩm thực phẩm có thành phần chính từ bột lúa mì, tinh bột Ngô, NaCl,.., dạng bột. |
004 #& Bột xù Breader@Federal Fisheries (Mục 3). Chế phẩm thực phẩm có thành phần chính từ bột lúa mì, tinh bột Ngô, NaCl ~ 2%.., dạng bột. |
Batter Mix |
Breader |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Hỗn hợp bột sắn và vani - Donut Strawberry Jam Preblend #1 Chế phẩm dạng bột thành phần chính gồm tinh bột sắn (cassava starch), vanillin và Potassium sorbate. |
Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo: Hỗn hợp bột sắn và vani - Powder Blend (V-DSTBR-CC5) - Hàng mới 100%; Chế phẩm thành phần gồm tinh bột sắn (Cassava Starch), Vanillin, kali sorbat, dạng bột, dùng trong thực phẩm. |
Nước xốt đặc vị bánh bít quy (Mục 7). Chế phẩm thực phẩm chứa tinh bột, đường, sữa, trứng, chất béo, hương liệu và chất màu. |
O-TENTIC DURUM INT. |
Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm bánh: Men bánh mì (men ỳ) Chế phẩm thực phẩm từ bột có thành phần từ bột nhào chua, axit ascorbic, amylase..., ở dạng bột. |
Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm bánh: Men bánh mì (SAPORE TRAVIATA), hàng mới 100% Chế phẩm thực phẩm từ bột có thành phần từ bột nhào chua,…, ở dạng bột. |
Powder Blend (V-DSTBR-CC5) |
SAPORE TRAVIATA. |
Bét chiên fry star 230gx30gói/thùng |
Bột cà mì karrato 400gx20gãi/thùng |
Bột cà mì newkarrato 230gx30gói/thùng |
Bột cà mì nissin 200gx30gãi/thùng |
Bột chiên Deri-Q dùng để tẩm chiên gà ( 12 túi x 1 kgs/ thùng ) do ANGSANA FOOD sản xuất, mới 100% |
Bột chiên gà 100gx40gãi/thùng |
Bột chiên gà Karaagero100gx40gãi/thùng |
Bột chiên gà mật ong do GNS FOOD sản xuất (2kg x 10 túi / thùng) hàng mới 100% |
Bột chiên giòn dùng để tẩm chiên gà do GNS FOOD sản xuất (5kg x 4 túi / thùng) hàng mới 100% |
Bột chiên Tatsuta-age-ko100gx40gãi/thùng |
Bột chiên tempura 300gx30gãi/thùng |
Bột chiên Tempura 300gx40hép/thùng |
Bột chiên tempura daisakusen400gx20hép/thùng |
Bột chiên Tempura Ko Showa 700gr 20 gói/thùng |
Bột chiên tôm (1000g/gói, 20 gói/CTN) -BEK SUL |
Bột chiên tôm (500g/gói, 20 gói/CTN) -BEK SUL |
Bột chiên tôm tempura 700gx20hép/thùng |
Bột chiên tôm, hiệu Gold Label (72 x 150g)/ctn |
Bột Colpop dùng để tẩm chiên gà do GNS FOOD sản xuất (5kg x 4túi / thùng) hàng mới 100% |
Bột làm bánh Birds Custard Powder (ctn x 24bịch x 300g) Hàng mới 100% |
Bột marinade dùng để tẩm chiên gà do GNS FOOD sản xuất (2kg x 10 túi / thùng) hàng mới 100% |
bột mì chiên 20KG /gói ,1gói /thùng |
Bột mì dùng làm bánh nóng 500G /gói ,20gói /thùng |
Bột mỳ hảo hạng 1KG /gói , 10gói /thùng |
Bột ngũ cốc ăn kiêng Super (20gmx20sachetsx24pkts/ctn), mới 100% |
Bột ngũ cốc dinh dưỡng hiệu SUPER (30gm x 20sachets x 30pkts/ctn), mới 100% |
Bột nhào Battermix, Adhesion TB215-04 (dùng trong chế biến thủy sản tẩm bột) |
Bột rán thịt Panko200gx20gãi/thùng |
Bột rong biển (gồm 20 hộp, 1kg/hộp) |
Bột tẩm giòn BBQ dùng để tẩm chiên gà do GNS FOOD sản xuất (5kg x4 túi / thùng) hàng mới 100% |
Bột tẩm thủy sản Battermix Adhesion TB215-04 |
Bột tẩm thủy sản Breader TC704LH2 |
Bột tẩm thủy sản Crumbblend Coconut TFB285CC |
Bột tẩm Thủy sản Dry Breadcrumb TF900N04 |
Bột tẩm thủy sản Dry Breadcrumb White TF450B02 |
Bột tẩm Thủy sản Predust Coconut TA101CN2 |
Bột tẩm thủy sản Predust TA101A01 |
bột trộn sẵn làm bánh bí (vị trà xanh) 540G /Gói |
Bột truyền thống dùng để tẩm chiên gà ( 2kg x 10 túi/ thùng ) do ANGSANA FOOD sản xuất, mới 100% |
Bột xù trắng Dried Breadcrumb TF285-03 (dùng trong chế biến thủy sản tẩm bột) |
Hỗn hợp bột Ba´nh mi` crumb450G /gói ,12gói /thùng |
Hỗn hợp bột chiên rán 1KG /Gói |
Hỗn hợp bột chiên xù 1KG /Gói |
Hỗn hợp bột làm bánh 500G /Gói |
hỗn hợp Bột làm bánh bông lan 320G /gói ,14gói /thùng |
Hỗn hợp bột làm bánh mì 1KG /Gói |
Hỗn hợp bột mì Chal 1KG /Gói |
Hỗn hợp bột mỳ chiên 1KG /gói ,10gói /thùng |
Sữa bột dùng cho trẻ em IMPERIAL KID XO VANILLA 660G |
Viên chiên tẩm bột 84gx48góithùng |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19019099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
27% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 27% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 18 |
01/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-30/06/2020 | 18 |
01/07/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7 |
01/04/2019-31/03/2020 | 7 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 15 |
2020 | 15 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9.5 |
2019 | 8.2 |
2020 | 6.8 |
2021 | 5.5 |
2022 | 4.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19019099
Bạn đang xem mã HS 19019099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19019099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19019099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
2 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
2 | Phần VI | Chương 35 | 35051010 | Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang |
3 | Phần VI | Chương 35 | 35051090 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 38 | 38091000 | Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |