- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1905 - Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
- 190590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 562/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bánh bột nhào bánh bao nhân đậu đỏ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 561/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bánh bột nhào bánh bao nhân rau (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bánh bột nhào (pastry) |
Bánh táo nướng- FRIED APPLE PIE- Frozen raw apple pie- (1 thùng 240 cái, 1 thùng 20 kg).HSD:14/02/20. Hàng mới 100%.... (mã hs bánh táo nướng/ mã hs của bánh táo nướ) |
Bánh xếp chiên- Frying Dumpling- 1400g/8 gói/thùng- HSD:09 tháng kể từ ngày sản xuất, Mới 100%- Nhà sản xuất: Foodware Food Co.,Ltd... (mã hs bánh xếp chiên/ mã hs của bánh xếp chi) |
Bánh bột nhào Samlip bánh bao.90g/gói x 4 gói/Bịch. hạn sử dụng.27_9_2020... (mã hs bánh bột nhào s/ mã hs của bánh bột nhà) |
Bánh bột nhào Hansung Corporation bánh Pizza dạng que.80g/gói. hạn sử dụng.1_11_2020... (mã hs bánh bột nhào h/ mã hs của bánh bột nhà) |
Bánh Chungwoo bánh nếp gạo vị choco.258g/hộp.hạn sử dụng.5_8_2020... (mã hs bánh chungwoo b/ mã hs của bánh chungwo) |
Bánh Hansung Corporation bánh Pizza dạng que.170g/gói. date(yy/mm/dd).2020_09_14... (mã hs bánh hansung co/ mã hs của bánh hansung) |
Bánh bột nhào Mochi Sweet vị Anh đào (90 cái/hộp 4500 gram) (Bánh xốp mềm Mochi Sweet vị Anh đào)... (mã hs bánh bột nhào m/ mã hs của bánh bột nhà) |
Bánh gạo vị bắp 15 sheets (90G) hiệu Confectionery soft Rice cracker corn potage 15 sheets (90 G),gồm 480 thùng (1 thùng 90g x12 gói), hạn sử dụng 19/06/2020, hàng mới 100%... (mã hs bánh gạo vị bắp/ mã hs của bánh gạo vị) |
Bánh bông lan- Azan Custard Pie 152g- 38g x 4 cái x 16 hộp/ thùng (chưa đăng ký nhãn hiệu)... (mã hs bánh bông lan/ mã hs của bánh bông la) |
Bánh đế tart trứng Bồ Đào Nha 22gr/Cái; 30Cái/Gói; 12Gói/Thùng)... (mã hs bánh đế tart tr/ mã hs của bánh đế tart) |
Bánh pizza Capricciosa... (mã hs bánh pizza capr/ mã hs của bánh pizza c) |
Bánh Pizza napoli bufala... (mã hs bánh pizza napo/ mã hs của bánh pizza n) |
Bánh que Pepero... (mã hs bánh que pepero/ mã hs của bánh que pep) |
Bánh quy bơ CF 80g... (mã hs bánh quy bơ cf/ mã hs của bánh quy bơ) |
Snack tôm gói 20 gr... (mã hs snack tôm gói 2/ mã hs của snack tôm gó) |
Snack Poca gói 30 gr... (mã hs snack poca gói/ mã hs của snack poca g) |
Snack tôm gói 110 gr... (mã hs snack tôm gói 1/ mã hs của snack tôm gó) |
Bánh trái cây cao cấp... (mã hs bánh trái cây c/ mã hs của bánh trái câ) |
Bánh quy bơ H.nhân 80g... (mã hs bánh quy bơ hn/ mã hs của bánh quy bơ) |
Bánh quy Gery- hộp 300g... (mã hs bánh quy gery/ mã hs của bánh quy ger) |
Bánh Pía chay ĐX SR 400g... (mã hs bánh pía chay đ/ mã hs của bánh pía cha) |
Bánh quy Coffee Joy 360g... (mã hs bánh quy coffee/ mã hs của bánh quy cof) |
Bánh Pía ĐX sầu riêng 280g... (mã hs bánh pía đx sầu/ mã hs của bánh pía đx) |
Bánh cốm gạo phủ SCL SR 80g... (mã hs bánh cốm gạo ph/ mã hs của bánh cốm gạo) |
Bánh kem Lai Phú hộp 270 gr... (mã hs bánh kem lai ph/ mã hs của bánh kem lai) |
Bánh dừa nướng hiệu Thái Bình gói 180 gr... (mã hs bánh dừa nướng/ mã hs của bánh dừa nướ) |
Bánh đậu xanh nướng hiệu Xuân Thanh hộp 150 gr... (mã hs bánh đậu xanh n/ mã hs của bánh đậu xan) |
Bánh Đậu xanh Rồng Vàng Minh ngọc A6 hộp 240 gr... (mã hs bánh đậu xanh r/ mã hs của bánh đậu xan) |
Bánh bột nhào Samlip Sk Trading Co. Bánh bao nhân rau. |
Bánh bột nhào Samlip Sk Trading Co. Bánh bao nhân đậu đỏ |
Bánh làm từ bột nhào, đã được tạo hình (dạng bán cầu, thuộc loại bánh bao), được làm chín, có lớp vỏ bánh (màu trắng) mềm, xốp bao bọc phần nhân bánh (từ hỗn hợp rau), có thành phần chính là tinh bột, đạm, hỗn hợp rau và phụ gia, đóng gói (3 chiếc/túi). |
Bánh làm từ bột nhào, đã được tạo hình (dạng bán cầu, thuộc loại bánh bao), được làm chín, có lớp vỏ bánh (màu trắng) mềm, xốp bao bọc phần nhân bánh (từ đậu đỏ), có thành phần chính là tinh bột, đạm, đậu đỏ và phụ gia, đóng gói (3 chiếc/túi). |
Bánh bột nhào Samlip Sk Trading Co. Bánh bao nhân rau. 85g/gói x 3 gói/bịch |
Bánh bột nhào Samlip Sk Trading Co. Bánh bao nhân đậu đỏ. 85g/gói x 3 gói/bịch |
Bánh bột nhào Samlip Sk Trading Co. Bánh bao nhân đậu đỏ. 85g/gói x 3 gói/bịch (Mục 3). Bánh làm từ bột nhào, đã được tạo hình (dạng bán cầu, thuộc loại bánh bao), được làm chín, có lớp vỏ bánh (màu trắng) mềm, xốp bao bọc phần nhân bánh (từ đậu đỏ), có thành phần chính là tinh bột, đạm, đậu đỏ và phụ gia, đóng gói (3 chiếc/túi). |
Bánh bột nhào Samlip Sk Trading Co. Bánh bao nhân rau. 85g/gói x 3 gói/bịch (Mục 2). Bánh làm từ bột nhào, đã được tạo hình (dạng bán cầu, thuộc loại bánh bao), được làm chín, có lớp vỏ bánh (màu trắng) mềm, xốp bao bọc phần nhân bánh (từ hỗn hợp rau), có thành phần chính là tinh bột, đạm, hỗn hợp rau và phụ gia, đóng gói (3 chiếc/túi). |
Ba´nh bột chiên 1KG /gói ,10gói /thùng |
Ba´nh gạo vuông300G /gói ,20gói /thùng |
Ba´nh tra` xanh 540G /gói ,14gói /thùng |
Ba´nh truyen thong Ha`n Quô´c chiên gio`n1KG /gói ,10gói /thùng |
Ba´nh xe`o Ha`n Quô´c1KG /gói ,10gói /thùng |
Bánh bao 700+200g /Gói |
Bánh bao 900g /Gói |
Bánh bao chay 700G /Gói |
Bánh bao Dong won 650G /Gói |
Bánh bao hấp 400G /Gói |
Bánh bao hấp nhân rau 85gX3 /Gói |
Bánh bao kim chi 400G /Gói |
Bánh bao kim chi 960G /Gói |
Bánh bao ngọt 85gX3 /Gói |
Bánh bao nhân kim chi 700G /Gói |
Bánh bao nhân rau 700G /Gói |
Bánh bao nhân rau thịt 700g /Gói |
Bánh bao nhân thịt 135gx40gói/thùng |
Bánh bao rau 1.15KG /Gói |
Bánh bao thịt 605G /Gói |
Bánh bao thịt sấy 960G /Gói |
bánh bóng tròn nhân sô cô la (cốc) 51g /Gói |
BáNH BÔT Mỳ (LOạI VƯA) .216g /Gói |
Bánh chiên toro-uma 400gx24gói/thùng |
BáNH GạO .80G /goi |
Bánh gạo bundle210/gói*3gói /gói ,12gói /thùng |
Bánh Gạo CHAL -TTEOK .150G /goi |
Bánh gạo pho mát chiên giòn 25 miếngx10ggói/thùng |
Bánh gạo vòng tròn 210G /gói ,24gói /thùng |
Bánh GYOZA 252gx20gói/thùng |
BáNH Há CảO 150G .150g /goi |
BáNH Há CảO 300G .300g /goi |
Bánh nhân đậu ngọt tai-yaki 160gx60gói/thùng |
Bánh rán hoa 30G/ gói *10gói /gói ,20gói /thùng |
Bánh Sundae 1kg /Gói |
Bánh táo cuộn 160G /Gói |
Bánh truyền thống Hàn Quốc .330G /Gói |
bánh truyền thống Hàn Quốc 230g /Gói |
Bánh truyền thống Hàn Quốc 230g/Gói |
Bánh truyền thống hàn Quốc Roll Jeonbyung 230g /Gói |
Bánh truyền thống Hàn Quốc vị com cháy .300g /Gói |
bánh truyền thống vị gừng 280g /Gói |
Bánh xếp |
Há CảO CHIÊN .750g /goi |
Há CảO CUÔN Cá LáT .350g/gói *2goi |
Há Cảo GIA´N .900g /goi |
Há CảO HảI SảN RAU .640g /goi |
Há Cảo KIM CHI TO .840g /goi |
Há Cảo NHÂN KIM CHI GIA´N .700g /goi |
Há CảO PIZZA CHIÊN .600g /goi |
Há CảO RAU MIÊN CHIÊN .700g /goi |
Há CảO RAU XANH .300g/gói*3goi |
Vỏ làm bánh bao 150g /Gói |
Vỏ làm bánh bao loại to 300g /Gói |
Ba´nh tra` xanh 540G /gói ,14gói /thùng |
Bánh bao hấp 400G /Gói |
Bánh bao kim chi 400G /Gói |
Há CảO HảI SảN RAU .640g /goi |
Há Cảo KIM CHI TO .840g /goi |
Ba´nh bột chiên 1KG /gói ,10gói /thùng |
Ba´nh gạo vuông300G /gói ,20gói /thùng |
Ba´nh tra` xanh 540G /gói ,14gói /thùng |
Ba´nh truyen thong Ha`n Quô´c chiên gio`n1KG /gói ,10gói /thùng |
Ba´nh xe`o Ha`n Quô´c1KG /gói ,10gói /thùng |
Bánh bao 700+200g /Gói |
Bánh bao 900g /Gói |
Bánh bao chay 700G /Gói |
Bánh bao Dong won 650G /Gói |
Bánh bao hấp 400G /Gói |
Bánh bao hấp nhân rau 85gX3 /Gói |
Bánh bao kim chi 400G /Gói |
Bánh bao kim chi 960G /Gói |
Bánh bao ngá»t 85gX3 /Gói |
Bánh bao nhân kim chi 700G /Gói |
Bánh bao nhân rau 700G /Gói |
Bánh bao nhân rau thịt 700g /Gói |
Bánh bao nhân thịt 135gx40gói/thùng |
Bánh bao rau 1.15KG /Gói |
Bánh bao thịt 605G /Gói |
Bánh bao thịt sấy 960G /Gói |
bánh bóng tròn nhân sô cô la (cốc) 51g /Gói |
BáNH BÔT Mỳ (LOạI VƯA) .216g /Gói |
Bánh chiên toro-uma 400gx24gói/thùng |
BáNH GạO .80G /goi |
Bánh gạo bundle210/gói*3gói /gói ,12gói /thùng |
Bánh Gạo CHAL -TTEOK .150G /goi |
Bánh gạo pho mát chiên giòn 25 miếngx10ggói/thùng |
Bánh gạo vòng tròn 210G /gói ,24gói /thùng |
Bánh GYOZA 252gx20gói/thùng |
BáNH Há CảO 150G .150g /goi |
BáNH Há CảO 300G .300g /goi |
Bánh nhân Ä‘áºu ngá»t tai-yaki 160gx60gói/thùng |
Bánh rán hoa 30G/ gói *10gói /gói ,20gói /thùng |
Bánh Sundae 1kg /Gói |
Bánh táo cuộn 160G /Gói |
Bánh truyá»n thống Hà n Quốc .330G /Gói |
bánh truyá»n thống Hà n Quốc 230g /Gói |
Bánh truyá»n thống Hà n Quốc 230g/Gói |
Bánh truyá»n thống hà n Quốc Roll Jeonbyung 230g /Gói |
Bánh truyá»n thống Hà n Quốc vị com cháy .300g /Gói |
bánh truyá»n thống vị gừng 280g /Gói |
Bánh xếp |
Há CảO CHIÊN .750g /goi |
Há CảO CUÔN Cá LáT .350g/gói *2goi |
Há Cảo GIA´N .900g /goi |
Há CảO HảI SảN RAU .640g /goi |
Há Cảo KIM CHI TO .840g /goi |
Há Cảo NHÂN KIM CHI GIA´N .700g /goi |
Há CảO PIZZA CHIÊN .600g /goi |
Há CảO RAU MIÊN CHIÊN .700g /goi |
Há CảO RAU XANH .300g/gói*3goi |
VỠlà m bánh bao 150g /Gói |
VỠlà m bánh bao loại to 300g /Gói |
Bánh bao 900g /Gói |
Há Cảo GIA´N .900g /goi |
Bánh bao thịt 605G /Gói |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19059040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 23 |
2019 | 20 |
2020 | 18 |
2021 | 15 |
2022 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19.1 |
2019 | 16.4 |
2020 | 13.6 |
2021 | 10.9 |
2022 | 8.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2011 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19059040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19059040
Bạn đang xem mã HS 19059040: Bánh bột nhào (pastry)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19059040: Bánh bột nhào (pastry)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19059040: Bánh bột nhào (pastry)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
2 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự