- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2501 - Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 21/TB-TCHQ ngày 04/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là muối SALT 41000192 sản xuất bánh kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Muối thực phẩm |
Muối thực phẩm NaCl 99.1% Dùng trong công nghiệp thực phẩm. (Hàng miễn VAT theo TT số 06/2012/TT-BTC), Nhà sx: Thai Refined Salt Co., LTD.... (mã hs muối thực phẩm/ mã hs của muối thực ph) |
Muối hồng hạt mịn Himalayan- Himalayan rose pink crystal salt fine (500g/gói x 8 gói/thùng)... (mã hs muối hồng hạt m/ mã hs của muối hồng hạ) |
Muối loại nhỏ dùng cho sản xuất thực phẩm (Hàng mới 100%)... (mã hs muối loại nhỏ d/ mã hs của muối loại nh) |
Muối trắng hạt to (dùng cho lò hơi), hàng mới 100%... (mã hs muối trắng hạt/ mã hs của muối trắng h) |
Muối tinh khiết... (mã hs muối tinh khiết/ mã hs của muối tinh kh) |
Muối bột IV7 (1kg/túi) dùng cho thực phẩm, hàng mẫu... (mã hs muối bột iv7 1/ mã hs của muối bột iv7) |
Muối ăn dùng trong phòng thí nghiệm (Chất thử) (hàng mới 100%)- MORTON SALT (1 BOX 0.78KG)- 5BOX 3.9KG... (mã hs muối ăn dùng tr/ mã hs của muối ăn dùng) |
Muối NACL.Hàng mới 100%... (mã hs muối naclhàng/ mã hs của muối naclhà) |
Muối Nacl 500g.Hàng mới 100%... (mã hs muối nacl 500g/ mã hs của muối nacl 50) |
Muối beaded anhydrous metasilicate... (mã hs muối beaded anh/ mã hs của muối beaded) |
Chất chống biến chất tetra sodium edetate (edta-4na s2)... (mã hs chất chống biến/ mã hs của chất chống b) |
Phụ gia thực phẩm- Muối Moshio... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Muối thực phẩm, (muối ăn, NaCl ~ 98.18%), 400 bao, 1bao/50kgs.... (mã hs muối thực phẩm/ mã hs của muối thực ph) |
Muối ớt tôm Bích Chi, 80g/hũ, 54 hũ/thùng, 50 thùng. Mặt hàng thuộc mục 01 của TKXK: 302881687310/B11/<19/11/2019>. Hàng mới 100%... (mã hs muối ớt tôm bíc/ mã hs của muối ớt tôm) |
Muối biển Cornish- Cornish Sea Salt (150g/ hũ x 8 hũ/ thùng). HSD: 01/11/2022.... (mã hs muối biển corni/ mã hs của muối biển co) |
Muối trắng, Hàng mới 100%... (mã hs muối trắng hàn/ mã hs của muối trắng) |
Chất xử lý nước thải (Sodium Chloride, NACL- Muối tinh khiết, dùng xử lý nước thải, không tham gia vào quá trình sản xuất)... (mã hs chất xử lý nước/ mã hs của chất xử lý n) |
Muối dùng trong sản xuất thức ăn cho thú cưng xuất khẩu. Mới 100% (50 Tấn 50000 kg)... (mã hs muối dùng trong/ mã hs của muối dùng tr) |
Muối- Natri clorua- NaCl. dùng để xử lý nước thải.... (mã hs muối natri clo/ mã hs của muối natri) |
MUỐI HAKATA ENGYOU HAKATA NO SHIO 500G 20 X 2 PCS./CTN... (mã hs muối hakata eng/ mã hs của muối hakata) |
Mẫu muối tinh (1kg/túi)... (mã hs mẫu muối tinh/ mã hs của mẫu muối tin) |
Muối viên NaCl>99%. Hàng mới 100%... (mã hs muối viên nacl/ mã hs của muối viên na) |
Muối iốt (sodium chloride Idoized 1719AIOS của 7up Revive Isotonic Concentrate) (1 unit 2,296 Kgs Net) (1,5 unit đựng trong 1 bag)... (mã hs muối iốt sodiu/ mã hs của muối iốt so) |
MUỐI, HÀNG XUẤT ĐI BỊ TRẢ VỀ KÈM TỜ TRÌNH 139/TTR-ĐTTHCPN/17.JAN.2020,TK XUẤT 302938867620/H21/CPNHANHHCM/17.DEC.2019... (mã hs muối hàng xuất/ mã hs của muối hàng x) |
Muối Thái Lan... (mã hs muối thái lan/ mã hs của muối thái la) |
Muối Hồng Himalayan... (mã hs muối hồng himal/ mã hs của muối hồng hi) |
Muối ăn tinh,hàng mới 100%... (mã hs muối ăn tinhhà/ mã hs của muối ăn tinh) |
MUỐI ỚT... (mã hs muối ớt/ mã hs của muối ớt) |
MUỐI ỚT TÔM... (mã hs muối ớt tôm/ mã hs của muối ớt tôm) |
MUỐI CHẨM CHÉO... (mã hs muối chẩm chéo/ mã hs của muối chẩm ch) |
Muối biển sinh thái có iot- cà ná hũ 600g (20 hũ/ thùng)... (mã hs muối biển sinh/ mã hs của muối biển si) |
Muối Tôm B.H 160Gr... (mã hs muối tôm bh 16/ mã hs của muối tôm bh) |
Muối Tieu So B.H 160Gr... (mã hs muối tieu so b/ mã hs của muối tieu so) |
Muối Ot Chanh Tay Ninh A.K 120Gr... (mã hs muối ot chanh t/ mã hs của muối ot chan) |
Chất làm mềm nước- Muối Natri Clorua- Sodium chloride- NaCl 99%... (mã hs chất làm mềm nư/ mã hs của chất làm mềm) |
Muối Ớt TN 60g/ hộp (sản xuất tại Công ty TNHH DH FOODS)... (mã hs muối ớt tn 60g// mã hs của muối ớt tn 6) |
Muối tôm Tây Ninh 60g/hộp (sản xuất tại Công ty TNHH DH FOODS)... (mã hs muối tôm tây ni/ mã hs của muối tôm tây) |
Muối ớt Tây Ninh 80g/hộp (sản xuất tại Công ty TNHH DH FOODS)... (mã hs muối ớt tây nin/ mã hs của muối ớt tây) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MIRACLE: Muối nấu (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Muối Tây Ninh 80g/lọ... (mã hs muối tây ninh 8/ mã hs của muối tây nin) |
Hạt tiêu trắng xay 80g/lọ... (mã hs hạt tiêu trắng/ mã hs của hạt tiêu trắ) |
Muối tiêu chanh Tây Ninh 120g/lọ... (mã hs muối tiêu chanh/ mã hs của muối tiêu ch) |
Tiêu sọ hạt 50g PL... (mã hs tiêu sọ hạt 50g/ mã hs của tiêu sọ hạt) |
Tiêu đen hạt 50g PL... (mã hs tiêu đen hạt 50/ mã hs của tiêu đen hạt) |
Tiêu đen xay 50g PL... (mã hs tiêu đen xay 50/ mã hs của tiêu đen xay) |
Tiêu sọ hạt Organic 55g PL... (mã hs tiêu sọ hạt org/ mã hs của tiêu sọ hạt) |
Tiêu đen hạt Organic 55g PL... (mã hs tiêu đen hạt or/ mã hs của tiêu đen hạt) |
MUỐI TIÊU DƯỠNG SINH ĐB 100GR... (mã hs muối tiêu dưỡng/ mã hs của muối tiêu dư) |
Muối visa 500gr... (mã hs muối visa 500gr/ mã hs của muối visa 50) |
Muối ăn (Hàng mới 100%)... (mã hs muối ăn hàng m/ mã hs của muối ăn hàn) |
MUỐI TÔM... (mã hs muối tôm/ mã hs của muối tôm) |
MUỐI SẤY... (mã hs muối sấy/ mã hs của muối sấy) |
MUỐI ỚT CHAY... (mã hs muối ớt chay/ mã hs của muối ớt chay) |
MUỐI ỚT (2 X 24 X 150 GR)... (mã hs muối ớt 2 x 24/ mã hs của muối ớt 2 x) |
MUỐI TIÊU (2 X 24 X 150 GR)... (mã hs muối tiêu 2 x/ mã hs của muối tiêu 2) |
MUỐI TIÊU LÁ CHANH (24 X 120 GR)... (mã hs muối tiêu lá ch/ mã hs của muối tiêu lá) |
MUỐI VỪNG ĐẶC BIỆT... (mã hs muối vừng đặc b/ mã hs của muối vừng đặ) |
Muối ăn Coarse (10 lbs (4.53kg)/gói x 3gói/thùng), mới 100%, HSD: 01/2023... (mã hs muối ăn coarse/ mã hs của muối ăn coar) |
MUỐI ỚT SẤY KHÔ... (mã hs muối ớt sấy khô/ mã hs của muối ớt sấy) |
Muối ăn dạng hạt (đóng bao đồng nhất), 50 kg/bao,... (mã hs muối ăn dạng hạ/ mã hs của muối ăn dạng) |
Muối chanh ớt NT... (mã hs muối chanh ớt n/ mã hs của muối chanh ớ) |
Muối ớt chanh NT... (mã hs muối ớt chanh n/ mã hs của muối ớt chan) |
Muối(1kg/gói, 50 gói/bao, 50kg/bao)... (mã hs muối1kg/gói 5/ mã hs của muối1kg/gói) |
Muối trắng... (mã hs muối trắng/ mã hs của muối trắng) |
Muối ăn tinh loại 20 Lbs. Hàng mới 100%... (mã hs muối ăn tinh lo/ mã hs của muối ăn tinh) |
Muối ăn hạt loại 10 Lbs đóng 4 gói/ thùng. Hàng mới 100%... (mã hs muối ăn hạt loạ/ mã hs của muối ăn hạt) |
Bột canh Vifon, loại 200g, 40 gói/thùng... (mã hs bột canh vifon/ mã hs của bột canh vif) |
Muối biển hiệu Quảng Trị (24 hũ/ thùng23kgs), mới 100%... (mã hs muối biển hiệu/ mã hs của muối biển hi) |
MUỐI CHẤM HẢI SẢN... (mã hs muối chấm hải s/ mã hs của muối chấm hả) |
Muối dùng bảo quản hàng đông lạnh. Mới 100%... (mã hs muối dùng bảo q/ mã hs của muối dùng bả) |
Muối natri clorua- Sodium chloride- NaCl... (mã hs muối natri clor/ mã hs của muối natri c) |
Muối biển đóng chai nhựa. Quy cách: 1 thùng 36 chai, 1 chai 106gram... (mã hs muối biển đóng/ mã hs của muối biển đó) |
Muối tôm Huong Nam (180g x 36)... (mã hs muối tôm huong/ mã hs của muối tôm huo) |
Huong Nam muối ớt tỏi (200g x 36)... (mã hs huong nam muối/ mã hs của huong nam mu) |
Muối hột lớn (12 jars x 4 lbs)... (mã hs muối hột lớn 1/ mã hs của muối hột lớn) |
Muối tinh sấy (24 jars x 2.29 lbs)... (mã hs muối tinh sấy/ mã hs của muối tinh sấ) |
Muối hột đặc biệt (12 jars x 2 lbs)... (mã hs muối hột đặc bi/ mã hs của muối hột đặc) |
Muối- Natri clorua- NaCl... (mã hs muối natri clo/ mã hs của muối natri) |
Muối hồng Himalayan, hàng đựng trong lọ thủy tinh. Trọng lượng 100gram/lọ... (mã hs muối hồng himal/ mã hs của muối hồng hi) |
MUỐI ỚT XANH... (mã hs muối ớt xanh/ mã hs của muối ớt xanh) |
Muối ớt nhãn hiệu NGỌC (mới 100%)... (mã hs muối ớt nhãn hi/ mã hs của muối ớt nhãn) |
Muối tôm nhãn hiệu ATP (mới 100%)... (mã hs muối tôm nhãn h/ mã hs của muối tôm nhã) |
Tiêu sọ hạt 55g... (mã hs tiêu sọ hạt 55g/ mã hs của tiêu sọ hạt) |
Tiêu sọ xay 50g... (mã hs tiêu sọ xay 50g/ mã hs của tiêu sọ xay) |
Tiêu đen hạt 55g... (mã hs tiêu đen hạt 55/ mã hs của tiêu đen hạt) |
Tiêu sọ hạt 100g... (mã hs tiêu sọ hạt 100/ mã hs của tiêu sọ hạt) |
Tiêu sọ hạt 250g... (mã hs tiêu sọ hạt 250/ mã hs của tiêu sọ hạt) |
Tiêu sọ say 100g... (mã hs tiêu sọ say 100/ mã hs của tiêu sọ say) |
Tiêu sọ xay 250g... (mã hs tiêu sọ xay 250/ mã hs của tiêu sọ xay) |
Tiêu chín đỏ 250g... (mã hs tiêu chín đỏ 25/ mã hs của tiêu chín đỏ) |
Tiêu đen hạt 100g... (mã hs tiêu đen hạt 10/ mã hs của tiêu đen hạt) |
Tiêu đen hạt 250g... (mã hs tiêu đen hạt 25/ mã hs của tiêu đen hạt) |
Tiêu đen xay 100g... (mã hs tiêu đen xay 10/ mã hs của tiêu đen xay) |
Tiêu đen xay 250g... (mã hs tiêu đen xay 25/ mã hs của tiêu đen xay) |
Muối tiêu 100g (HQ)... (mã hs muối tiêu 100g/ mã hs của muối tiêu 10) |
Muối tiêu 300g (HQ)... (mã hs muối tiêu 300g/ mã hs của muối tiêu 30) |
Muối ớt Vị Hương 150g x 24 chai/thùng- Hàng sản xuất mới 100%... (mã hs muối ớt vị hươn/ mã hs của muối ớt vị h) |
MẮM CÁ LINH... (mã hs mắm cá linh/ mã hs của mắm cá linh) |
Muối Thái Lan (Nacl) 50kg/bao- Phụ gia thực phẩm, NSX: 07/2019- NHH: 07/2022, hàng mới 100%... (mã hs muối thái lan/ mã hs của muối thái la) |
MUỐI ỚT (HIỆU THẦN TÀI) 24JARS X 180G... (mã hs muối ớt hiệu t/ mã hs của muối ớt hiệ) |
MUỐI TÔM (HIỆU THẦN TÀI) 24JARS X 180G... (mã hs muối tôm hiệu/ mã hs của muối tôm hi) |
MUỐI TIÊU... (mã hs muối tiêu/ mã hs của muối tiêu) |
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Muối SALT 41000192 |
Muối NaCl, được dùng trong công nghiệp thực phẩm. |
Muối ăn (natri clorua) |
Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Muối SALT 41000192 - hàng mới 100% (Mục 33). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muối NaCl, được dùng trong công nghiệp thực phẩm. |
Muối 1kg /Gói |
Muối 500g /Gói |
Muối dùng trong phòng thí nghiệm 26 OZ (0.74 kg/hộp) BOX (20 hộp=14.8 kg)/SALT |
muối Hàn Quốc 3KG /Gói |
muối Hàn Quốc 500G /Gói |
Muối pha tiêm SODIUM CHLORIDE.25 kg/túi. Hàm lượng tinh khiết 99,7% Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo thông tư 131/2008 BTC |
Muối Sodium Chloride component của 7 Up Revise concentrate (1 bộ = 2,297 kgs). |
Muối tinh (REFINED SALT Nacl 99.3%) Hàng mới đóng bao đồng nhất 50kg/bao, do Trung Quốc sản xuất. Dùng trong tiêu dùng ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm. |
Muối tinh (REFINET SALT Nacl 99,3%) Hàng mới đóng bao đồng nhất 50 kg do Trung Quốc sản xuất. Dùng trong tiêu dùng , ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm |
Muối tinh khiết - Refined salt (dry salt) Nacl 99.90% (Nguyên liệu sử dụng trực tiếp trong sản xuất các sản phẩm ăn liền) Nhập khẩu ngoài hạn ngạch |
Muối tinh khiết ( NACL min 99%) Dùng trong ngành thực phẩm |
Muối pha tiêm SODIUM CHLORIDE.25 kg/túi. Hàm lượng tinh khiết 99,7% Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo thông tư 131/2008 BTC |
Muối tinh (REFINED SALT Nacl 99.3%) Hàng mới đóng bao đồng nhất 50kg/bao, do Trung Quốc sản xuất. Dùng trong tiêu dùng ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm. |
Muối tinh (REFINET SALT Nacl 99,3%) Hàng mới đóng bao đồng nhất 50 kg do Trung Quốc sản xuất. Dùng trong tiêu dùng , ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm |
Muối 500g /Gói |
muối Hàn Quốc 500G /Gói |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25010010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Đối tượng không chịu thuế VAT | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Đối tượng không chịu thuế VAT |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 30 |
2019 | 30 |
2020 | 30 |
2021 | 30 |
2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 17 |
2020 | 15 |
2021 | 13 |
2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 27.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 21.8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 19 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 24.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 19 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 27.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 24.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 24.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 21.8 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25010010
Bạn đang xem mã HS 25010010: Muối thực phẩm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25010010: Muối thực phẩm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25010010: Muối thực phẩm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối và trứng gia cầm năm 2020 | 29/02/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được | Xem chi tiết | ||
5 | Mục 16 Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.