- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3403 - Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
- 340319 - Loại khác:
- Dạng lỏng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 7405/TB-TCHQ ngày 13/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu dùng cắt gọt kính thạch anh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6933/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất phụ gia xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3956/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chống ăn mòn dạng lỏng có tác dụng bảo vệ ống và thiết bị lòng giếng khoan (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2773/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu là Dầu cắt gọt không pha nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2704/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15391/TB-TCHQ ngày 29/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu bôi trơn dùng cho dây xích của dây truyền sản xuất găng tay PVC (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15388/TB-TCHQ ngày 29/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch làm sạch kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14958/TB-TCHQ ngày 16/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14719/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số đối với LEGATO (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14718/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số đối với RAKUTORERU (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14717/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số đối với SABICRO COLORED (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14720/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số Chế phẩm chống gỉ có dầu bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4376/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất chống đóng bánh phân bón (Hisoft FA3268) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7986/TB-TCHQ ngày 23/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dung dịch bảo dưỡng da, nhựa nội thất PN39040LT,(số cas: 7732-18-5, 63148-62-9,160875-66-1), 3M ID số XS002004397... (mã hs dung dịch bảo d/ mã hs của dung dịch bả) |
Dầu làm mát FX99YM (cho máy CNC, dạng lỏng), 18 lit/can, có nguồn gốc từ dầu mỏ dưới 70%; Hsx: YUSHIRO MALAYSIA SDN BHD, không nhãn hiệu;Mới 100%; Cas no: 64742-54-7 >40%; 7732-18-5 >30%... (mã hs dầu làm mát fx9/ mã hs của dầu làm mát) |
Chai xịt chống sét Mold shied, hàng mới 100%.... (mã hs chai xịt chống/ mã hs của chai xịt chố) |
Dầu máy nén khí FS600 (chế phẩm bôi trơn, 20 lít/thùng, dùng cho máy nén khí)... (mã hs dầu máy nén khí/ mã hs của dầu máy nén) |
Dầu bôi trơn 00127 FOOD MACHINERY LUBRICANT (420ML/CHAI)... (mã hs dầu bôi trơn 00/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chất chống gỉ cho chi tiết kim loại có chứa thành phần dầu khoáng từ 10-30% KURE CRC 3-36 (430ML/chai)... (mã hs chất chống gỉ c/ mã hs của chất chống g) |
Dầu cắt gọt EUMCOOL 5000 có chức năng bôi trơn và làm mát máy móc công nghiệp, chứa dưới 70% hàm lượng từ dầu khoáng (thể tích: 200L/thùng, trọng lượng: 180kg/thùng)... (mã hs dầu cắt gọt eum/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Hợp chất hữu cơ làm sạch và chống ăn mòn kim loại NOX-RUST NUCLEOIL 105S (Hàm lượng dầu nhờn gốc dầu khoáng chứa bitum<70%),(Mineral oil; 2,6-Di-tert-butyl-p-cresol),PTPL: 462/BB-HC13 (26/06/2009)... (mã hs hợp chất hữu cơ/ mã hs của hợp chất hữu) |
Chế phẩm lỏng dầu chống gỉ chứa<70% KLdầu khoáng gốc dầu mỏ,khôngchứa dầu silicon_Nox-RustTH-110WAJ,(Petroleum Hydrocarbon&Additives<49%;Rust Preventive Additives>51%,PTPL:TB:389/TB-KĐHQ (20/6/2018... (mã hs chế phẩm lỏng d/ mã hs của chế phẩm lỏn) |
Dầu bôi trơn nòng xy lanh/FC-00913-VN,TYPE: FT; 18 KG/PAIL,dùng cho xưởng sản xuất, lắp ráp xe máy Yamaha, mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn nò/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn tanshi (1PCS 1 lọ,1 lọ 437ml, 10 lọ 4.37 lít) 939691-1... (mã hs dầu bôi trơn ta/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chế phẩm (dầu thạch), dạng lỏng dùng để chống nước, chống ăn mòn cho dây cáp. Mới 100%.... (mã hs chế phẩm dầu t/ mã hs của chế phẩm dầ) |
Dầu gia công cắt gọt kim loại, có thành phần cơ bản < 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (200 lít/thùng). METAL WORKING OILS C-50ST. Hàng mới 100%... (mã hs dầu gia công cắ/ mã hs của dầu gia công) |
Dầu nhờn thủy lực SHL Synthdro 32AW_200L, dùng cho máy tiện kim loại, hàng mới 100%... (mã hs dầu nhờn thủy l/ mã hs của dầu nhờn thủ) |
Dầu chống rỉ SHL Samlex 13_200L, dùng chống rỉ cho hàng kim loại thành phẩm, hàng mới 100%... (mã hs dầu chống rỉ sh/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu hỗ trợ khoan Nabakem TC#1, type M, 500g, hàng mới 100%... (mã hs dầu hỗ trợ khoa/ mã hs của dầu hỗ trợ k) |
Chất chống gỉ kim loại NABAKEM LONG#2G màu xanh, 420ml/lọ. Hàng mới 100% (TBKQ: 149/TB-KĐ1) (Xylene: 10-20%)... (mã hs chất chống gỉ k/ mã hs của chất chống g) |
Nox Rust 366-30/Chế phẩm dầu chống gỉ chứa dầu khóang nguồn gốc dầu mỏ hàm lượng dầu khóang dưới 70%theo khối lượng,dạng lỏng(Làm NLSXHC xử lý bề mặt kim lọai.Chống ăn mòn,gỉ sét)(PTPL1716,30/07/2015)... (mã hs nox rust 36630/ mã hs của nox rust 366) |
DICOLUBE D64- Chế phẩm bôi trơn dạng lỏng loại khác dùng trong nhà máy công nghiệp, (200L/drum). Hàng mới 100%.PTPL 2710/TB-KĐ3(30/11/2017)... (mã hs dicolube d64 c/ mã hs của dicolube d64) |
DICOLUBE RS 148- Chế phẩm bôi trơn dạng lỏng loại khác dùng trong nhà máy công nghiệp (200L/drum).Hàng mới 100%.PTPL 2710/TB-KĐ3(30/11/2017)... (mã hs dicolube rs 148/ mã hs của dicolube rs) |
Vật tư tiêu hao cho xe Porsche:Mỡ bôi gioăng ống nước (1 tuyp 100gam),có nguồn gốc từ dầu mỏ, part no: 00004320593, Hàng mới 100%... (mã hs vật tư tiêu hao/ mã hs của vật tư tiêu) |
Dầu bôi trơn N3/AE1134, dùng cho máy dệt sợi, hàng mới 100%.... (mã hs dầu bôi trơn n3/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn PN2901033803, dùng cho máy dệt sợi, hàng mới 100%.... (mã hs dầu bôi trơn pn/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn thành phẩm DAPHNE ALPHACOOL CS DRUM 200L, hàm lượng bitum dưới 70%, đóng gói 200 lít/thùng, hàng mới 100% #32632700-2000SE020#.... (mã hs dầu bôi trơn th/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chế phẩm dầu cắt gọt kim loại chứa dầu có nguồn gốc dầu mỏ nhỏ hơn 70% khối lượng, dạng lỏng: HOCUT 795H (20 Lít/thùng), hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dầu cắ/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu cắt (dạng chế phẩm) (có nguồn gốc từ dầu mỏ)C-120A CUTTING OIL (20Lít/Can)... (mã hs dầu cắt dạng c/ mã hs của dầu cắt dạn) |
Dầu chống gỉ (Dạng chế phẩm, Có nguồn gốc từ dầu mỏ)DAPHNE COAT ST (200Lít/Thùng)... (mã hs dầu chống gỉ d/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu bôi trơn (dạng chế phẩm) (Có nguồn gốc từ dầu mỏ)DAPHNE SUPER HYDRO 46A (200Lít/Thùng)... (mã hs dầu bôi trơn d/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu đánh bóng/dùng đánh bóng tẩy rửa chi tiết máy (dạng chế phẩm) (Có nguồn gốc từ dầu mỏ)SAMIC CLEAN W-1000 (20Lít/Can)... (mã hs dầu đánh bóng/d/ mã hs của dầu đánh bón) |
Dầu đánh bóng/ dùng tẩy rửa đánh bóng chi tiết máy(Dạng chế phẩm, Có nguồn gốc từ dầu mỏ)IDEMITSU SUPASOL CA30 (200Lít/Thùng)... (mã hs dầu đánh bóng// mã hs của dầu đánh bón) |
Chất cắt làm mát tổng hợp CPC (20 lit/ thùng) có thành phần là dầu bôi trơn có chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, hàng đã đóng thuế BVMT ở TKN:102808216340/A11 (12/08/19)... (mã hs chất cắt làm má/ mã hs của chất cắt làm) |
Chất bôi trơn... (mã hs chất bôi trơn/ mã hs của chất bôi trơ) |
Chế phẩm dầu bôi trơn (200 kg/thùng, hàng mới 100%) UNOPOL S 630... (mã hs chế phẩm dầu bô/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Chế phẩm chống dính Antistick Composition/ Item No. MOLD S-45 (Không tham gia trực tiếp vào quá trình sx SP)... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
Dầu bôi trơn Forming Oil/ Item No. AQUA PRESS L-B (200l/drum) (Không tham gia trực tiếp vào quá trình sx SP)... (mã hs dầu bôi trơn fo/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu Cắt (NCS-7) (1Phuy200 lít), Thuế môi trường đã được người bán đóng thuế lúc nhập hàng về theo tk số: 10275558636 (16/07/2019), hàng mới 100%, PO IP012133... (mã hs dầu cắt ncs7/ mã hs của dầu cắt ncs) |
Dầu bôi trơn máy nén khí FS600-(sử dụng cho máy nén khí công nghiệp FUSHENG 20LÍT/Thùng-MỚI 100 %... (mã hs dầu bôi trơn má/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu Castrol Optigear Synthetic 800/460 (thành phần: Poly glycol >90%, Benzenamine, N-phenyl-, styrenated <10%) (20 lít/can)... (mã hs dầu castrol opt/ mã hs của dầu castrol) |
dầu chân không Matsumura Oil Neoback MR-200, 20L/can... (mã hs dầu chân không/ mã hs của dầu chân khô) |
dầu nhớt SPEED F8X OIL (200L/DRUM)... (mã hs dầu nhớt speed/ mã hs của dầu nhớt spe) |
dầu chống sét Daphne Super Coat NR, 200L/DRUM... (mã hs dầu chống sét d/ mã hs của dầu chống sé) |
Chất bôi trơn: pu polymer.Gồm 14.400 Kg đựng trong 72 thùng, đóng trong 1cont 20.Hàng mới 100%.... (mã hs chất bôi trơn/ mã hs của chất bôi trơ) |
Chế phẩm dầu nhờn: Dầu bôi trơn Neocaster RE 77 (18 lít/can), thành phần chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ (Đã nộp thuế theo mục 3 của tk: 102995372430/A41)... (mã hs chế phẩm dầu nh/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu cắt Moresco Toolmate BS-39 (Dầu bôi trơn chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, không chứa silicon, dạng lỏng),thành phần dầu khoáng 18-25%,(200 lít/thùng/7 thùng), hàng mới 100%... (mã hs dầu cắt moresco/ mã hs của dầu cắt more) |
Dầu bôi trơn Neocaster RE-77(Chế phẩm bôi trơn chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, không chứa dầu silicon,dạng lỏng),thành phần dầu khoáng 25-30%,(18 lít/can/60 can), hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn ne/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Nguyên liệu sản xuất dầu cắt MOT-501 (hàm lượng dầu khoáng <70%), thành phần dầu khoáng 50-60%, (180kg/ thùng/1 thùng), hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu chống rỉ- Lubricating for Standing CT-18J (340 kgs 340 lít)... (mã hs dầu chống rỉ l/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu chống gĩ, Anti-rust Oil (chế phẩm chống gĩ KQGĐ 1726/N3.11/TĐ) tk kiểm hóa 102500766431)... (mã hs dầu chống gĩ a/ mã hs của dầu chống gĩ) |
Dầu bôi trơn-DAPHNE MECHANIC OIL 32 DRUM 200L, 200 lít/thùng... (mã hs dầu bôi trơnda/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn Cimtech 3150 VLZ (200 lít/thùng), Trietanolamin 10-25%, nonanoic acid 1-5%, Dihidrogen oxide 30-50%, Polyoxy 5-10%, nước <60%,hàm lượng dầu mỏ <70 %, không chứa Silicon. Hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn ci/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu rửa Nabakem DC3000AAR (435g/chai). Hàng mới 100%... (mã hs dầu rửa nabakem/ mã hs của dầu rửa naba) |
Chất chống dính cho gầu múc nhôm AC-80 (là dẫn xuất dầu thực vật, chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, dạng lỏng),20kg/can. Hàng mới 100%... (mã hs chất chống dính/ mã hs của chất chống d) |
Bình xịt chống gỉ Supple Mist (420ml/Bình)... (mã hs bình xịt chống/ mã hs của bình xịt chố) |
Dầu bôi trơn chỉ dùng trong ngành may, model PP180 YZZ, hàng mới 100%. 1 chai 1 lít.... (mã hs dầu bôi trơn ch/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu tản nhiệt (DETERGENT)... (mã hs dầu tản nhiệt/ mã hs của dầu tản nhiệ) |
Dầu Pneuma 100 (208 lít/phi)... (mã hs dầu pneuma 100/ mã hs của dầu pneuma 1) |
Dầu thủy lực ZS68 (208 lít/phi)... (mã hs dầu thủy lực zs/ mã hs của dầu thủy lực) |
Chất chống gỉ Supple mist (420ml/bình) (thành phần Methylpentane,C6H14, dùng để bảo dưỡng khuôn ép nhựa... (mã hs chất chống gỉ s/ mã hs của chất chống g) |
Dầu nhờn DAPHNE MILCOOL XL DRUM 200L, 200L/THUNG, mới 100% #32631324-2000SE020... (mã hs dầu nhờn daphne/ mã hs của dầu nhờn dap) |
Dầu bơm chân không SHL VP 100 (20 lít/thùng), (Cam kết hàng hóa không dùng để làm nhiên liệu)... (mã hs dầu bơm chân kh/ mã hs của dầu bơm chân) |
Dầu WELLDRAW SP-900 (dầu bôi trơn trong quá trình cán, ép, chuốt thép), hàng mới 100%... (mã hs dầu welldraw sp/ mã hs của dầu welldraw) |
Dầu Cắt (NCS-7) (1Phuy200 lít)(giá bán đã bao gồm thuế môi trường)... (mã hs dầu cắt ncs7/ mã hs của dầu cắt ncs) |
UNOPOL S 630- Chế phẩm dầu bôi trơn (200 kg/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs unopol s 630 c/ mã hs của unopol s 630) |
Can dầu 1L... (mã hs can dầu 1l/ mã hs của can dầu 1l) |
Can dầu 4L... (mã hs can dầu 4l/ mã hs của can dầu 4l) |
Bình xịt chống gỉ Supple Mist (420ml/Bình), Hàng mới 100%... (mã hs bình xịt chống/ mã hs của bình xịt chố) |
Dầu nhớt MULTI ATF 12X1L... (mã hs dầu nhớt multi/ mã hs của dầu nhớt mul) |
Dầu nhớt HYBRID 0W20 12X1L... (mã hs dầu nhớt hybrid/ mã hs của dầu nhớt hyb) |
Dầu nhớt TWIN SYN 20W50 20X1L... (mã hs dầu nhớt twin s/ mã hs của dầu nhớt twi) |
Chế phẩm dầu chống gỉ chứa dầu khoáng NOX-RUST 307: dạng lỏng, có hàm lượng dầu khoáng dưới 70% theo khối lượng.... (mã hs chế phẩm dầu ch/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu nhờn SHL SYNTHWAY 68M_200L... (mã hs dầu nhờn shl sy/ mã hs của dầu nhờn shl) |
Dầu cắt Blasocut 2000 Uninversal... (mã hs dầu cắt blasocu/ mã hs của dầu cắt blas) |
Dầu xịt RP7 (350g/Lọ) Hàng mới 100%... (mã hs dầu xịt rp7 35/ mã hs của dầu xịt rp7) |
Dầu xịt chống ghỉ WD 40 412ml, Hàng mới 100%... (mã hs dầu xịt chống g/ mã hs của dầu xịt chốn) |
Nhớt Tellus S2MX68... (mã hs nhớt tellus s2m/ mã hs của nhớt tellus) |
Bình xịt RP7 chống rỉ sét, bôi trơn đa năng 422ml/300gam/bình, hàng mới 100%... (mã hs bình xịt rp7 ch/ mã hs của bình xịt rp7) |
Dầu cắt gọt SF18 (18L/XôPhuy),hàng mới 100%... (mã hs dầu cắt gọt sf1/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Dầu nhớt dùng cho máy hút chân không, hàng mới 100% (OIL,MINERAL,LEYBONOL,LVO,120)... (mã hs dầu nhớt dùng c/ mã hs của dầu nhớt dùn) |
Dầu nhớt 8100 ECO-NERGY 5W30 4X5L... (mã hs dầu nhớt 8100 e/ mã hs của dầu nhớt 810) |
Dầu nhớt POWER LCV ECO 5W30 12X1L... (mã hs dầu nhớt power/ mã hs của dầu nhớt pow) |
Dầu Cắt FC2001M2 (194Lít/1phuy)(giá bán đã gồm thuế BVMT)... (mã hs dầu cắt fc2001m/ mã hs của dầu cắt fc20) |
Dầu Cắt FC5100MCX (189Lít/1phuy)(giá bán đã gồm thuế BVMT)... (mã hs dầu cắt fc5100m/ mã hs của dầu cắt fc51) |
Dầu cắt gọt VBC Cut pine A-100V (chứa dưới 70% hàm lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ). Hàng mới 100%... (mã hs dầu cắt gọt vbc/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Chế phẩm mỡ bôi trơn CP-1 (123-6857)... (mã hs chế phẩm mỡ bôi/ mã hs của chế phẩm mỡ) |
Dầu nhớt SAFKOOL 6225V 200L VL... (mã hs dầu nhớt safkoo/ mã hs của dầu nhớt saf) |
Dầu nhớt 7100 10W50 4T 12X1.65L... (mã hs dầu nhớt 7100 1/ mã hs của dầu nhớt 710) |
Dầu nhớt BIOCOOL 3135 MK 200L... (mã hs dầu nhớt biocoo/ mã hs của dầu nhớt bio) |
Chế phẩm tách khuôn từ sáp RIKEIZAI K-878 (VN_HP1RIKEIZAIK878), Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm tách k/ mã hs của chế phẩm tác) |
Dầu chống bào mòn bề mặt 00107 (420ml/chai)... (mã hs dầu chống bào m/ mã hs của dầu chống bà) |
Dầu nhớt TRD SPORT ENGINE OIL 5W40 DIESEL 12X1L... (mã hs dầu nhớt trd sp/ mã hs của dầu nhớt trd) |
Dầu chống dính QQ17... (mã hs dầu chống dính/ mã hs của dầu chống dí) |
Chế phẩm dầu gia công kim loại dạng lỏng:QCUT 2250, có thành phần cơ bản chứa dưới 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (202 lít/ Phuy,2 Phuy/404 Lít).hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dầu gi/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu Yushiroken FGM 550 (200 lít/thùng) (tp: dầu bôi trơn: 40%, phụ gia bôi trơn 20%, anion 35%, chất chống tạo bọt 1%, chất chống khuẩn 1%, nước 3%)... (mã hs dầu yushiroken/ mã hs của dầu yushirok) |
Chất làm sạch (Cleaner PCW85) (Chế phẩm làm sạch chứa chất hoạt động bề mặt dạng anion, dạng lỏng, 18 lít/can) (tp: nước 60%, Triethanolamine 20%, Diethanolamine 20%)... (mã hs chất làm sạch/ mã hs của chất làm sạc) |
Dầu cắt có chứa hàm lượng dưới 70% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ Yushiron cut ABAS KM 420H (18 lít/can) (Tp: dầu bôi trơn 70%, axit thực vật 10%, phụ gia lưu huỳnh 20%)... (mã hs dầu cắt có chứa/ mã hs của dầu cắt có c) |
Dầu máy FS600-20 (dầu chống rỉ, 1 thùng 20 lít), hàng mới 100%... (mã hs dầu máy fs6002/ mã hs của dầu máy fs60) |
Dầu nhớt TEKMA MEGA X 15W40 200L... (mã hs dầu nhớt tekma/ mã hs của dầu nhớt tek) |
Dầu nhớt H-TECH 100 4T 10W40 12X1L... (mã hs dầu nhớt htech/ mã hs của dầu nhớt ht) |
Dầu chống rỉ sét RP7, 422ml/bình... (mã hs dầu chống rỉ sé/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Chất khử trùng WD-40, chất tẩy rỉ sét kim loại. Hàng mới 100%... (mã hs chất khử trùng/ mã hs của chất khử trù) |
Dầu chân không ULTRA GRADE 70 (4 lít/can). Hàng mới 100%... (mã hs dầu chân không/ mã hs của dầu chân khô) |
GREASE CARTRIDGE LHL-X100-7: Mỡ bôi trơn của máy ép nhựa, 0,7 Kg/ hộp... (mã hs grease cartridg/ mã hs của grease cartr) |
Dầu bôi trơn Lubricant PN55#00530 (420ml/chai). Hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn lu/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu cắt YUSHIROKEN FGE230TP (200L/phuy), hàng mới 100%... (mã hs dầu cắt yushiro/ mã hs của dầu cắt yush) |
Dầu bôi trơn |
Bình xịt # 961 (Chế phẩm dầu bôi trơn Sprayway #961 dùng trong công nghiệp may (12 chai/tá - 425 g (N.W)/chai |
Chế phẩm bôi trơn có chứa Polytetraflouroethylene, dầu khoáng nguồn gốc từ dầu mỏ (hàm lượng 0,2%), trong bình xịt có chứa khí hóa lỏng, dung tích 450ml/chai |
Chế phẩm bôi trơn có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ dưới 70%, ở dạng lỏng, không chứa dầu silicon, đã được đóng gói bán lẻ, dung tích 425g/chai. |
Daphne Firgist Es |
Hisoft FA3268 |
LUBRILOWV |
SABICRO COLORED |
RAKUTORERU |
LEGATO |
EFFLUX C-Y. |
Bechem Avantin 361I.Bechem Avantin 331S.Bechem Avantin 320S.Bechem Avantin 255S. |
Chain oil. |
Hykogeen UMD 2/1. |
Yushirocut Abas KM315 A. |
CI-27. |
CI-27 |
Dầu bôi trơn Daphne Firgist ES. Mẫu là dầu bôi trơn đi từ este của axit béo, chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ dưới 70% khối lượng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dầu bôi trơn đi từ este của axit béo, chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ dưới 70% khối lượng. Ký, mã hiệu, chủng loại: Daphne Firgist Es. |
Chất chống đóng bánh phân bón (Hisoft FA3268) (Mục 1). Chế phẩm chứa dầu khoáng hàm lượng dưới 70%, không chứa silicon, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chứa dầu khoáng hàm lượng dưới 70%, không chứa silicon, dạng lỏng Ký, mã hiệu, chủng loại: Hisoft FA3268 |
LUBRILOW (mục 22)Chế phẩm chống gỉ có dầu bôi trơn.Chế phẩm chống gỉ chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàm lượng dầu nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng, đựng trong chai dung tích 420ml/chai chứa khí hóa lỏng LPG.Công dụng: Chống gỉ sét.Cách thức sử dụng: Phun vào các thiết bị cần chống gỉ sét |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chống gỉ không có dầu bôi trơn.Thành phần: Chế phẩm chống gỉ chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàm lượng dầu nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng, đựng trong chai dung tích 420 ml/chai chứa khí hóa lỏng LPG.Công dụng: Chống gỉ sét.Cách thức sử dụng: Phun vào những thiết bị cần chống gỉ sét. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chống gỉ không có dầu bôi trơn.Thành phần: Chế phẩm chống gỉ chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàm lượng dầu nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng, đựng trong chai dung tích 420 ml/chai chứa khí hóa lỏng LPG. Công dụng: Chống gỉ sét. Cách thức sử dụng: Phun vào những thiết bị cần chống gỉ sét |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chống gỉ có dầu bôi trơn.Thành phần: Chế phẩm chống gỉ chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàm lượng dầu nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng, đựng trong chai dung tích 420 ml/chai chứa khí hóa lỏng LPG.Công dụng: Chống gỉ sét.Cách thức sử dụng: Phun vào những thiết bị cần chống gỉ sét |
EFFLUX C-Y (mục 7).Chế phẩm chống gỉ, thành phần gồm este axit béo, isohexane, 2,2- dimethyl butane, hexane, 3-methylpentane chứa trong chai dung tích 420 ml/chai chứa khí hóa lỏng LPG (trong đo, hàm lượng dầu có nguồn goc từ dầu mỏ nhỏ hơn 70% khối lượng). |
Mục 1 tại TKHQ: Dung dịch làm sạch kim loại Avantin 361I.Mục 3 tại TKHQ: Dung dịch làm sạch kim loại Avantin 331S.Mục 4 tại TKHQ: Dung dịch làm sạch kim loại Avantin 320S.Mục 5 tại TKHQ: Dung dịch làm sạch kim loại Avantin 255S.Chế phẩm bôi trơn dạng lỏng có thành phần từ dầu khoáng, muối borat, hợp chất hữu cơ có chứa nhóm amin...,trong đó hàm lượng dầu khoáng chiếm dưới 70% theo trọng lượng. |
Dầu bôi trơn dùng cho dây xích của dây truyền sản xuất găng tay PVC (Chain oil).Chế phẩm bôi trơn dạng lỏng có thành phần là dầu khoáng; tris(2-ethylhexyl) trimellitate; polyethylene; Polybutane..., trong đó hàm lượng dầu khoáng chiếm dưới 70% theo trọng lượng. |
Dầu bôi trơn, loại UMD2/1, hiệu Lubrodal có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (20 lit/ thùng, 1kg = 1 lít). Chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là graphit và dầu khoáng, hàm lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ dưới 70% khối lượng. |
Yushirocut Abas KM315A- Dầu cắt gọt không pha nước. Chế phẩm dầu cắt dạng lỏng, có chứa hàm lượng nhỏ hơn 70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ. |
CI-27 là phụ gia đã điều chế dùng cho vữa bê tông hoặc xi măng, loại ức chế chống ăn mòn kim loại, thành phần chính là hợp chất muối dị vòng halogen, alcohol, formamide, dẫn xuất nonyohenol đã ethoxyl. Chế phẩm chống ăn mòn dạng lỏng, có tác dụng bảo vệ ống và thiết bị lòng giếng khoan, thành phần chính gồm: 2-Propyn-1-ol; 1-Phenyl-2-propen-1-one; 2-Methyl-1-phenyl-2-propen-1-one; 1-Hexadecene; 1-Dodecene; 1-pentadecene; Methyl octadecadienoate; Methyl octadecenoate, hợp chất amine,…, hàm lượng rắn 43.53%. |
Mục 1: Chất phụ gia xi măng CI-27 - Chế phẩm ăn mòn được dùng trong ngành dầu khí có thành phần từ methanol, propargyl alcohol, oxyalkylated alcohol 53GAL/thùng. Chế phẩm chống ăn mòn dạng lỏng, thành phần chính gồm hợp chất của este của axit béo, hợp chất alcohol, amin bậc 4, 2-propen-1 -one-1 -phenyl; methanmine-5-phenyl-1,3,4-oxadiazol-2yl; 1- hexadecene; 1-tetradecene, 1-tetradecene... hàm lượng chất không bay hơi » 48% |
Dầu cắt gọt WE2, dùng trong quá trình cắt gọt kính thạch anh. Chế phẩm dầu cắt gọt, chứa dưới 70% khối lượng là dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, không chứa dầu silicon, dạng lỏng. |
Chế phẩm dầu bôi trơn dùng cho khuôn - RING DOPE E (Dùng trong dây chuyền SX chai thủy tinh) |
Chế phẩm dầu cắt kim loại FBL-4EM ( 20 lit/ thung; dạng lỏng; có chứa 30~40 % mineral oil- nguồn gốc dầu mỏ trong thành phần) |
HIWIN-G05 1KG - Mỡ bò |
HIWIN-G05 400G - Mỡ bò |
HIWIN-G05 70G - Mỡ bò |
Dung dịch tách khuôn TINOVA XE (200 lít/thùng) TINOVA XE (PACKING: 200 LITRE/DRUM) - CO form D - Hàng mới 100% |
Dung dịch tách khuôn TINOVA XE (200 lít/thùng) TINOVA XE (PACKING: 200 LITRE/DRUM) - hàng mới 100% |
Dung dịch làm mát S100NT, có hàm lượng bitum dưới 70%, 200 lít/thùng (Sản phẩm do hãng Noritake Co., LTd. sản xuất) (Hàng mới 100%) |
E709Q (Chế phẩm làm dầu bôi trơn và làm mát trong quá trình gia công cắt gọt kim loại) |
COMSOLIIQB-X (Chế phẩm làm dầu bôi trơn và làm mát trong quá trình gia công cắt gọt kim loại) |
HOLIFA VP 830 NR - Dầu bôi trơn dạng lỏng |
TRIM E206 (Chế phẩm làm dầu bôi trơn và làm mát trong qua trình gia công cắt gọt kim loại) |
DTI C1-A CUPPER DSM53G (Chế phẩm dầu bôi trơn - hóa chất dùng trong ngành xi mạ) |
Dầu bôi trơn OLPAS46 20L |
Dầu Bôi trơn RS 326 (1 thùng =16l lít/16kg) |
Dầu bôi trơn kim loại AVANTIN 359 ( FOC) |
Dầu bôi trơn Macron 205 M 5 (209 lít/ thùng) |
Dầu bôi trơn Macron 401 F22 (209 lít/ thùng) |
Dầu bôi trơn máy chân không Dow Corning 704 ( 1kg/ hộp) |
Dầu bôi trơn máy dập 603 |
Dầu bôi trơn máy dập M320 |
Dầu Bôi Trơn FLK 332 A |
Dầu bôi trơn GRAPHACE PL-5T(18l/thùng) |
Dầu bôi trơn GRAPHACE TX-999H (200l/thùng) |
Dầu bôi trơn Graphace ZN-1600(18l/1thung) |
Dầu bôi trơn (MDC Polishfluid (Cuting oil) Art. 13957 (10litres/Drum)) |
DầU bảo vệ chi tiết phanh 20KG/THUNGG-307NGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Dầu bôi trơn chống gỉ chịu nhiệt SPRASOLVO CHESTERTON 723 AERO (350g/chai) Hàng mới 100% |
Dầu bôi trơn có nguồn gốc từ dầu mỏ dùng cho máy sản xuất vỏ điện thoại di động |
Dầu bôi trơn dạng lỏng 11.5M3 (11.500 lít) |
Dầu bôi trơn DAPHNE SUPER GEAR OIL (20L/Thùng ) |
Dầu bôi trơn DAPHNE SUPER HYDRO 32 (200Lit/Thùng) |
Dầu bôi trơn DAPHNE SUPER MULTI OIL 2 (20Lit/can ) |
Dầu bôi trơn dùng cho dây chuyền sản xuất đĩa CD 5lít/chai mới 100% |
Dầu bôi trơn dùng cho động cơ , hàm lượng bitum <70%, hiệu thai Eco , E.4T API SG SAE 20W -50 JASO MA ( 12/0.8 LTS ) , mới 100% |
Dầu bôi trơn SAMIC SLIDEWAY 68 (200Lit/Thùng ) |
Dầu bôi trơn tanshi (G-6376F) |
Dầu bôi trơn TOOLMATE NA-131T D/M (200L/Thùng) áp dụng thuế theo thông tư 161/2011/TT-BTC) |
dầu bôi trơn, ký hiệu 1YBB1711 (200 lít/ thùng) |
Dầu chống gỉ Canlux A8 (15 kg) UN |
Dầu chống gỉ MP (20L) |
dầu chống gĩ, antirust oil ( chế phẩm chống gĩ , chế phẩm bôi trơn ,loại khác ) |
Dầu chống gỉ ( SB-3050, hàng mới 100%) |
Dầu gia công cơ khí C270II (hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí COMSOL IIE (204l/thùng) |
Dầu gia công cơ khí COMSOLIIC (hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí COMSOLIIC3(hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí E709QN (hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí NOCORE6 (hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Chế phẩm dầu bôi trơn - SINTEK FL/22 SF - dùng để sản xuất dây hàn, hàm lượng dầu mỏ dưới 70%, hàng mới 100% |
Chế phẩm dầu bôi trơn (dùng để tưới nguội dao trong quá trình cắt) (200L/Drum) |
Chế phẩm bôi trơn dùng cho máy dập lon - DTI C1-A CUPPER DSM53G |
Chế phẩm bôi trơn HD 150, tuýp 400 ml, hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn HD 252, tuýp 200 ml, hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn HD 440 (with Promotion Package), tuýp 400ml, hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn HD 888, tuýp 400ml, hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn máy: tenter spray |
NL cho nhà máy : Dầu dùng cho máy in logo (hàng mới 100%) |
Dầu bôi trơn cho khuôn dập - OIL SUNPRESS S-106J (200L/DRUM) |
Dầu bôi trơn Blasocut 2000 Universal |
Dầu bôi trơn Blasocut BC 20W |
Dầu bôi trơn BLB (180mm/Lọ) (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Dầu bôi trơn ( loại SB-3050, hàng mới 100%) |
Dầu bôi trơn - Tumowood oil 1 |
Dầu bôi trơn - Tumowood oil 2 |
Dầu bôi trơn - Turmofluid 40B 20lít/ thùng |
Dầu bôi trơn - Turmowood 2 200 lít/ thùng |
Dầu bôi trơn dùng cho động cơ, hàm lượng bitum <70%, hiệu Thai Eco E.4T API SG SAE 20W-50 JASO MA ( 12/0.8 Lts), mới 100% |
Dầu bôi trơn dùng cho động cơ, hàm lượng bitum<70%, hiệu Thai Eco E.4T API SG SAE 20W-50 JASO MA (12/0.8 Lts), mới 100% |
Dầu bôi trơn dùng cho động cơ, hàm lượng bitum<70%, hiệu Thai Eco E.Scooter API SJ/CF SAE 10W-40 JASO MB SEMI-SYNTHETIC (12/0.8 Lts), mới 100% |
Dầu bôi trơn dùng cho máy vắt sữa bình 1 lit (Oil 1 qt For LVP-PUMS) |
Dầu bôi trơn cho dây chuyền sản xuất đĩa CD 5lít/chai mới 100% |
Dầu bôi trơn cho động cơ có thành phần cơ bản <70% tính theo trọng lượng dầu loại MOBIL Gargoyle Arctic SHC 224 do CITECO Đức sản xuất, mới 100%. Chịu thuế MT theo Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14/07/2011 |
Dầu bôi trơn khuôn sx thủy tinh, mới 100% |
Dầu mỡ bôi trơn (902023715) . 1kg /hộp .Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Chế phẩm dầu bôi trơn pha với nước (18L/Can) |
Chế phẩm dầu bôi trơn chống bào mòn (20L/Can) |
Mỡ sáp trắng - (WHITE WAXEN GREASE) (Chế phẩm bôi trơn dùng để chống oxy hoá) |
dầu bôi trơn (1thùng =225kg) |
Dầu bôi trơn (hàm lượng Bitum:68),bộ phận của máy nén khí 20kg/thùng .Hàng mới 100% |
Dầu bôi trơn 100ml, mới 100% |
Dầu bôi trơn máy sản xuất sợi, dạng lỏng, có nguồn gốc từ dầu mỏ (1000kg = 1000 lit) |
Chế phẩm bôi trơn FINE BLANKING OIL FB-5556R |
Chất sáp nền chống dính ( Rikeizai R-945), Hàng mới 100% dùng trong sản xuất yên xe máy |
Dầu đa chức năng 125ml COX591105, mới 100% |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt - FINISH OIL 2152 PD |
Mỡ sáp trắng (white waxen grease) (chế phẩm bôi trơn dùng để chống oxy hoá), hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Nhớt hộp số, 20L (83 22 9 407 807), hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Nhớt hộp số, 20L, hàng mới 100% |
Mỡ căng dây (wire stretching grease) (chế phẩm bôi trơn có nhiều công dụng) (1thùng=194kgs) , hàng mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Dầu bố thắng, part no: B000750M3 |
BOT 130M, 208 Lít- Dầu tổng hợp dạng lỏng có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bitum |
Dầu xử lý nhiệt số 99(200L/Thùng). Hàng mới 100%. Hãng SX: Sunoco |
Nhớt bôi trơn nhiệt độ caoHigh Temperature Grease" 1KG |
Chất cắt làm mát tổng hợp CPC (CPC SYNTHETIC COOLANT) Thùng 200L, BITUM<70% |
FOOD GRADE OIL(Dầu bôi trơn máy đóng nắp lon) |
Chất bôi trơn dạng sệt Wolfracoat C Fluid |
Chất bôi trơn làm sạch tay mũi mài (Vật tư phục vụ sản xuất) |
XT5QMC-Dầu hộp số-Escape |
Dầu bơm chân không NEOVAC MR-200 (20l/thùng) |
Dầu bơm chân không NEOVAC SA-M 20l/thùng |
Dầu cắt BLUEBE LB-1 ( 15.12lit / 4 Can ) |
Dầu cắt CFS-95 ( 200 Lít/ 1 Drum ), dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Dầu cắt DAPHNE MAGPLUS ED3 (200Lit/Thùng ) |
Dầu cắt làm mát tổng hợp CPC (CPC SYNTHETIC COOLANT ) Thùng 200L, BITUM<70% |
Dầu cắt SAMIC COOL ACE M265 (18Lit/Can) |
dầu cắt YUSHIROKEN EC85 ( Thùng 18L )hàng mới 100%,hàm lượng bitum <70%,dùng bôi trơn máy. |
Dầu chống rỉ sét - RP7 150g |
Dầu chống rỉ sét - RP7 300g |
Dầu gia công cơ khí OM350CCOM1(hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí SC310 (hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí SC410 (hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí TC220(hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu gia công cơ khí TC321(hàng được hưởng thuế suất ưu đãi theo TT162/2011/TT-BTC) |
Dầu làm mát cho động cơ, 453ml/can |
Dầu mỡ bôi trơn (6000000509) . 1kg / hộp . Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (615513) .1kg/hộp. Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (618320) . Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (618743) . Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (900008100) .1kg/ hộp. Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (900483188) . Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (900483318) . Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu mỡ bôi trơn (900617259) . Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Phụ tùng ô tô BMW từ 5 chỗ trở xuống : Nhớt động cơ xe BMW (part no. 83 12 2 219 730) ; Hàng mới 100% |
Nước chùi bóng khuôn- Mold Release |
Nước giải nhiệt máy chiếu phim- 3 lít/thùng |
Nước chống gỉ sét-Long-Life Rust inhibitor (Long#2) |
NL cho nhà máy : Dầu bôi trơn dạng lỏng dùng cho máy ép thủy lực (hàng mới 100%) |
C115 (Chế phẩm làm dầu bôi trơn và làm mát trong quá trình gia công cắt gọt kim loại) |
C270 (Chế phẩm làm dầu bôi trơn và làm mát trong quá trình gia công cắt gọt kim loại) |
C270 II (Chế phẩm làm dầu bôi trơn và làm mát trong quá trình gia công cắt gọt kim loại) |
Chế phẩm bôi trơn YUSHIROKEN FGM550 (Phuy 200L) hàng moi 100%, hàm lượng bitum <70%,dùng bôi trơn máy |
Chế phẩm bôi trơn loại DELTAFORGE F-850 (có thành phần dầu mỏ < 70% về khối lượng), 220Kg/Thùng |
Chế phẩm bôi trơn SCL-75 (200 lít/thùng) CUTTING OIL SCL-75 (200 Little/Drum),TAIWAN |
Chế phẩm bôi trơn (CUTTING OIL 400 20Liter) các chế phẩm dùng cho tháo bu long hoặc đai ốc, chống rỉ-mài mòn, thành phần cơ bản là dầu bôi trơn loại khác, dạng lỏng, loại khác.(180kg/thùng)) |
Chế phẩm bôi trơn (Hộp/3.2Kg) 24-14005002 24-14005002 HIGH TEMPRATURE ENDURING OIL |
Chế phẩm bôi trơn có chứa dầu, có nguồn gốc từ dầu mỏ dạng lỏng-RICHCUT SOLUBLE BASE 9996 (1 thùng=200kg) |
Dầu bôi trơn Macron 401 F22 (209 lít/ thùng) |
ZD 80/03 VR2 - Chế phẩm dầu khoáng dùng bôi trơn dùng trong ngành công nghiệp |
Dầu nhiệt luyện UNIQUENCH WG |
Dầu nhờn cắt gọt Alumet AL872 ( Chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ), Hàng mới 100%. Hãng SX: OEMETA |
Dầu nhờn cắt gọt UNIMET AS192 ( Chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ) , Hàng mới 100%. Hãng SX: OEMETA |
Dầu nhờn cắt gọt UNIMET AS194 ( Chứa dưới 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ) , Hàng mới 100%. Hãng SX: OEMETA |
Dầu nhờn(25L/thùng),Thành phần Bitium dưới 70%(Dùng bôi trơn máy móc),Hàng mới 100% |
Dầu rửa khuôn (1bình = 500gram) - MULTI CLEANER DC-5000 (500Gram /EA) (30 bình = 15Kg) - dùng để rửa khuôn trong sản xuất môtơ, mới 100% |
DN ALPHA CLEANER M: Dầu tẩy rửa (200 Lít/thùng) |
DN MILCOOL XL: Dầu gia công kim loại (200 Lít/thùng) |
Chế phẩm dầu cắt kim loại FBL-4EM ( 20 lit/ thung; dạng lỏng; có chứa 30~40 % mineral oil- nguồn gốc dầu mỏ trong thành phần) |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Mở bôi trơn, part no: G000170A1 |
Chế phẩm bôi trơn HD 150, tuýp 400 ml, hàng mới 100% |
Dầu mỡ bôi trơn (901856148) . 1kg/ hộp.Hàng thuộc dây truyền sản xuất nước giải khát cocacola. hàng mới 100%. Hàng do hãng krones sx |
Dầu nhờn (18L/thùng) ,(Dùng bôi trơn máy móc) ,Thành phần Bitium dưới 70%,Hàng mới 100% |
Dầu nhờn 18L/Thùng,Thành phần Bitium dưới 70%(Dùng bôi trơn máy móc),Hàng mới 100% |
Dầu mài GRINDING OIL NORITAKE COOL ES 20 AI,hàng mới 100%, hàm lượng bitum <70%,dùng bôi trơn máy. |
Dầu máy (dầu nhờn) |
Dầu máy (dùng cho máy khâu ) |
HOCUT B30: Dầu cắt gọt kim loại (20 Lít/thùng) |
HOCUT B50S: Dầu cắt gọt kim loại (20 Lít/thùng) |
HOLIFA AS 100 - Dầu bôi trơn dạng lỏng |
HOLIFA AS 120 OIL UN 3082 - Dầu bôi trơn dạng lỏng |
HOLIFA SA 50S- Dầu bôi trơn dạng lỏng |
HOLIFA VP 250 COB - Dầu bôi trơn dạng lỏng (01 can -16.66 kgs) |
CERFA KLEEN 5385: Dầu tẩy rửa (20 Lít/thùng) |
Chất chống dính dùng cho việc tách khuôn đúc MORSOL S-6268T (Thành phần : Mineral oil : ~5%; Lubricating oil additives : 25~35 %; Water : 60~70 %) (dạng lỏng; 18 kg /thùng) |
Alphasyn HG220, 20L- Dầu tổng hợp dạng lỏng có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bitum |
7U7JM2C938AA - Dầu hộp số |
HOLIFA PS 6N EMULSION- Dầu bôi trơn dạng lỏng |
Dầu tách khuôn của máy cắt dán - hàm lượng dầu mỏ <70% (170L/thùng) |
Dầu tách khuôn của máy cắt dán - hàm lượng dầu mỏ <70% (18L/thùng) |
Dầu hộp số tự động xe C307 |
Dầu hộp số-Escape-XT5QMC |
Dầu bôi trơn NONSEIZE FC-162 (420ML/chai) |
Dầu bôi trơn P331 180Lit/ thùng |
Dầu bôi trơn PH-46 180Lit/ thùng |
Dầu bôi trơn SH200-50CS (1KG) |
Dầu bôi trơn - Turmofluid 40B 20lít/ thùng |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Dầu cho hệ thống lạnh, 1Cái= 250ml (81 22 9 407 724), hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Dầu thắng DOT4,500ml, hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Dầu thủy lực CHF 11 S , 1 cái = 1000ml (83 29 0 429 576), hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Dầu thủy lực CHF 11 S 1000ml (83 29 0 429 576), hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Dầu thủy lực CHF 11 S 1000ml, hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Nhớt hộp số tự động, M 1375.4, 20L, hàng mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Nhớt hộp số, 20L (83 22 9 407 807), hàng mới 100% |
HIWIN-G05 400G - Mỡ bò |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34031919 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
27% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 27% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 18 |
01/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-30/06/2020 | 18 |
01/07/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 17 |
31/12/2018-31/12/2019 | 16.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 16 |
31/12/2021-30/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 17 |
2020 | 17 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 8 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 8.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2011 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 14.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34031919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34031919
Bạn đang xem mã HS 34031919: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34031919: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34031919: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 34 | 34039919 | Loại khác |
2 | Phần V | Chương 27 | 27101943 | Dầu bôi trơn khác |
3 | Phần V | Chương 27 | 27101944 | Mỡ bôi trơn |
4 | Phần V | Chương 27 | 27101990 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 34 | 34031990 | Loại khác |