- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3403 - Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
- Loại khác:
- 340399 - Loại khác:
- Dạng lỏng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 5816/TB-TCHQ ngày 25/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu Silicon dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5560/TB-TCHQ ngày 18/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu bôi trơn dùng trong công nghiệp sản xuất thép tấm lá (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4129/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3957/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chống ăn mòn dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3706/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia đã điều chế dùng cho vữa bê tông hoặc xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3387/TB-TCHQ ngày 16/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là ester của axit béo và chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2262/TB-TCHQ ngày 17/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất bôi trơn của găng tay (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15389/TB-TCHQ ngày 29/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch làm sạch kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14757/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm rửa dùng trong xi mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14727/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12099/TB-TCHQ ngày 06/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm tách khuôn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11990/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với vật tư, nguyên liệu phục vụ sản xuất hóa phẩm khoan xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu chống dính... (mã hs dầu chống dính/ mã hs của dầu chống dí) |
Dầu chống gỉ pha nước WFE dùng cho máy móc công nghiệp, không chứa thành phần cơ bản là dầu khoáng (thể tích: 20L/thùng, trọng lượng: 20kg/thùng)... (mã hs dầu chống gỉ ph/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Chất bóc tách HD 3 RELAESE (Tách lớp đề can trên nền phim nhựa)- (Kết quả PTPL: 1287/TB-KD3), Cas No:7732-18-5... (mã hs chất bóc tách h/ mã hs của chất bóc tác) |
Chế phẩm dầu chống gỉ, dạng lỏng,(Solid paraffin CAS 8002-74-2 4%; Ethene, homopolymer, oxidized CAS 68441-17-8 4%; fatty acid CAS 112-80-1 3%; Alcohol CAS 108-01-0 2%,... (mã hs chế phẩm dầu ch/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Bình xịt RP7 422mL, dùng để bôi trơn và tẩy gỉ các chi tiết bị oxy hóa. Hàng mới 100%... (mã hs bình xịt rp7 42/ mã hs của bình xịt rp7) |
Dầu bôi trơn sợi cước, thành phần: synthesize oil & vegetable oil, dạng lỏng- Hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn sợ/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn ống nối cho bơm sử dụng cho máy phân tích hóa ướt SAN++, 25ml/hộp, Code: 5418. Mới 100%, Hsx: Skalar- Hà Lan. Đơn giá trên invoice và hợp đồng: 22.4EUR/hộp/0.025l... (mã hs dầu bôi trơn ốn/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Bình dầu bôi trơn 400ml. (số lượng 2 cái 800ml).Hàng mới 100%... (mã hs bình dầu bôi tr/ mã hs của bình dầu bôi) |
Dầu bôi trơn đi từ dầu tổng hợp, dạng lỏng, không chứa dầu khoáng và dầu silicon- Anderol 555 5 LTR (1 thùng 5 Lít). F03P.500.339. GĐ so:1656/TB-KD4 ngày 19/11/2019... (mã hs dầu bôi trơn đi/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn- Kanto Kasei Hanarl KP-36SE, 1kg/can TK ĐÃ KIỂM: 102641659301/A12- 14/05/2019... (mã hs dầu bôi trơn k/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Alphasyn EP 460, 20L E4/pail-Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu mỏ dạng lỏng... (mã hs alphasyn ep 460/ mã hs của alphasyn ep) |
Dầu chống dính 6S (1 lọ 0.5 lít)... (mã hs dầu chống dính/ mã hs của dầu chống dí) |
Dầu bôi trơn hộp số, can 20Lít, hãng sản xuất PT Shell Indonesia, mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn hộ/ mã hs của dầu bôi trơn) |
DẦU BÔI TRƠN TF (2 LÍT/CAN) 750101005000 CHO MÁY THÊU CÔNG NGHIỆP. HÀNG MỚI 100%... (mã hs dầu bôi trơn tf/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu máy nén, dùng cho máy lạnh công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs dầu máy nén dù/ mã hs của dầu máy nén) |
Chế phẩm làm trơn sợi thép SUPERSOL ADM H- KQGĐ 0380/N3.13/TĐ-19/03/2013- Đã kiểm hóa tại tk 101584099851/A2-31/08/2017... (mã hs chế phẩm làm tr/ mã hs của chế phẩm làm) |
Dung dịch bôi trơn 5ml/gói (EGL-1), thành phần gồm có nước và glycerin(C3H8O3)... (mã hs dung dịch bôi t/ mã hs của dung dịch bô) |
Dầu chống rỉ RP7 (300g/lọ). Hàng mới 100%... (mã hs dầu chống rỉ rp/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Bình dầu dầu bôi trơn của bơm piston, 8 OZ/bình, (8 OZ0.24 lit), Part no: 206994, hiệu Husky/Graco. Hàng mới 100%.... (mã hs bình dầu dầu bô/ mã hs của bình dầu dầu) |
Dầu bôi trơn làm mát dùng trong máy tiện, nhà sản xuất ULVAC- SMR10018L(hàng mới 100%)(18 L/ can)... (mã hs dầu bôi trơn là/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu chống sét TP AR-131 (Dầu chống rỉ)... (mã hs dầu chống sét t/ mã hs của dầu chống sé) |
Chê phâm bôi trơn dang long (Dâu bôi trơn, có chứa thành phần hóa học Hydrofluoroether) MDF-1175KP, 1Kg/Can, 1.4Kg/Lit.... (mã hs chê phâm bôi tr/ mã hs của chê phâm bôi) |
Chế phẩm tách khuôn MOULD RELEASE AGENT thành phần gồm Liquefied petroleum gas (LPG) 40%, Petroleum ether 30%, Modified silicone oil 30% (Mới 100%, 1 chai 450ml, 288 chai)... (mã hs chế phẩm tách k/ mã hs của chế phẩm tác) |
Dầu bôi trơn cho dàn vắt sữa dùng trong máy vắt sữa bò- 1 lít/ chai, mã hàng: 830697302. Hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn ch/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu làm lạnh và bôi trơn trục motor của máy,model P-80,serial P-5321-12,là hợp chất dùng để bảo dưỡng máy,chỉ sử dụng tại nhà máy,mới 100%... (mã hs dầu làm lạnh và/ mã hs của dầu làm lạnh) |
Chất chống dính (dạng lỏng) (thành phần: Distillates (Petroleum) Alkylate, paraffin petroleum hydrocacbon, siloxane, tri-gliceraid). Hàng mới 100%. LUBROLENE OIL... (mã hs chất chống dính/ mã hs của chất chống d) |
Chế phẩm dầu bôi trơn (200 kg/Thùng, hàng mới 100%) UNOPOL S803 HD... (mã hs chế phẩm dầu bô/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Chất bôi trơn MICRO WAX DB-K2 (15KG/CAN), mới 100%... (mã hs chất bôi trơn m/ mã hs của chất bôi trơ) |
Chất xử lý(Các chế phẩm bôi trơn, dùng để xử lý bề mặt dán keo giày, dạng lỏng), Mới 100%... (mã hs chất xử lýcác/ mã hs của chất xử lýc) |
Shell Morlinar... (mã hs shell morlinar/ mã hs của shell morlin) |
Dầu chống gỉ WD-40 (412ml)... (mã hs dầu chống gỉ wd/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu bôi trơn MDF-1175K (Dạng chế phẩm bôi trơn, 1kg/Can; 1.4kg/l; có chứa thành phần hóa học Hydrofluoroether)... (mã hs dầu bôi trơn md/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu thủy lực chứa dưới 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ MOBIL SHC CIBUS 68, 20LT PAIL... (mã hs dầu thủy lực ch/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu bôi trơn (Hàng mới 100%) (Dùng để bôi trơn sợi trong quá trình kéo, phục vụ sản xuất)... (mã hs dầu bôi trơn h/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn 070E 90940 (CFD-512Z) 20 CAN20KG11.7646L... (mã hs dầu bôi trơn 07/ mã hs của dầu bôi trơn) |
SOLVEX(AGP-17) chế phẩm chống mài mòn bề mặt kim loai, hỗn hợp muối và chất béo, dung môi hữu cơ và phụ gia, TK KQPTPL số 108/PTPLHCM-NV ngày 16/01/2014.HS khong nam trong danh mục KBHC Nghị định 113... (mã hs solvexagp17/ mã hs của solvexagp1) |
Dầu castrol GTX 15W40 4L,hàng mới 100%... (mã hs dầu castrol gtx/ mã hs của dầu castrol) |
Dầu bôi trơn JA-2 dạng lỏng dùng làm mát hệ tuần hoàn máy,không có nguồn gốc dầu mỏ dùng cho các máy CNC công nghiệp,18 lít/ hộp,mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn ja/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn KDV-200 dạng lỏng dùng làm mát hệ tuần hoàn máy,không có nguồn gốc dầu mỏ dùng cho các máy CNC công nghiệp,5 lít/ hộp,mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn kd/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chất bôi trơn (dạng lỏng), Lubricant Oil (chế phẩm bôi trơn KQGĐ 096/N2.14/TĐ 21/04/2014) tk kiểm hóa 102339532411... (mã hs chất bôi trơn/ mã hs của chất bôi trơ) |
Bình xịt RP 7 422mL, dùng để bôi trơn và tẩy gỉ các chi tiết bị oxy hóa... (mã hs bình xịt rp 7 4/ mã hs của bình xịt rp) |
Dầu cắt-WATER-SOLUBLE METAL WORKING LIQUID (1DRUM22KG)... (mã hs dầu cắtwaters/ mã hs của dầu cắtwate) |
Dầu cắt gọt BLASOCUT 2000 UNIVERSAL (208),hiệu BLASER, có thành phần chứa dưới 70% dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ.Hàng mới 100% (đã nộp thuế BVMT theoTK số 10304325873, ngày 11/12/19)... (mã hs dầu cắt gọt bla/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Dầu chống gỉ sét RP7 (422ml/1 Bình UNIT), hàng mới 100%, hàng mới 100%... (mã hs dầu chống gỉ sé/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu cắt gọt kim loại SM810,Polyester 7%-18%,neodecanoic acid 1%-4%; còn lại nước và tạp chất khác,Hàng mới 100%... (mã hs dầu cắt gọt kim/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Chất chống gỉ sét No.444(420ml/Chai)(Đã đóng thuế BVMT theo tk NK số 101723539521/A41, 23/11/2017)... (mã hs chất chống gỉ s/ mã hs của chất chống g) |
Bình xịt bôi trơn WD-40, hàng mới 100%... (mã hs bình xịt bôi tr/ mã hs của bình xịt bôi) |
UNOPOL S803 HD- Chế phẩm dầu bôi trơn (200 kg/Thùng). Hàng mới 100%... (mã hs unopol s803 hd/ mã hs của unopol s803) |
Chất đánh gỉ nhám (100ml/hộp, 80% nước,20% chất hoạt động bề mặt)... (mã hs chất đánh gỉ nh/ mã hs của chất đánh gỉ) |
Dầu bôi trơn tổng hợp- Anderol 555 (1thùng/ 20 lít). Hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn tổ/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu RP7 (dùng để chống gỉ sét cho các bu lông sắt, pha chế từ dạng dầu nhẹ 60%, hàng mới 100%)... (mã hs dầu rp7 dùng đ/ mã hs của dầu rp7 dùn) |
Dầu thủy lực AW-46N... (mã hs dầu thủy lực aw/ mã hs của dầu thủy lực) |
Bình xịt chống gỉ WD-40, 412ml/ bình. Hàng mới 100%... (mã hs bình xịt chống/ mã hs của bình xịt chố) |
Chế phẩm dầu bôi trơn cho máy nén khí 208 lít-39433743.Hãng Ingersoll-Rand sx-Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dầu bô/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Canary HLP 68 phuy sắt 200L(Chất bôi trơn động cơ)(1 PHUY 200 LÍT).Hàng mới 100%... (mã hs canary hlp 68 p/ mã hs của canary hlp 6) |
White oil 32 phuy sắt 200L (Chất bôi trơn động cơ))(1 PHUY 200 LÍT).Hàng mới 100%... (mã hs white oil 32 ph/ mã hs của white oil 32) |
Dung dich bôi trơn chống gỉ 00444 (420ml/chai)... (mã hs dung dich bôi t/ mã hs của dung dich bô) |
Chất tách khuôn... (mã hs chất tách khuôn/ mã hs của chất tách kh) |
Kem đánh răng Darlie(26)... (mã hs kem đánh răng d/ mã hs của kem đánh răn) |
Kem đánh răng Sensodyne(26)... (mã hs kem đánh răng s/ mã hs của kem đánh răn) |
Dầu chống rỉ Rp7 300g/lọ, 12 lọ/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu chống rỉ rp/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu bôi trơn ULTRA COOLANT |
HILUB UN - Chất xúc tác cho tròng kính |
Center Cool C-20W (20 lít/can) Dầu bôi trơn thuộc phân đoạn dầu nặng |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là polypropylen glycol và phụ gia, dạng lỏng, dùng để bôi trơn, làm mát. |
Chế phẩm tách khuôn, thành phần chính là hỗn hợp este alkyl phosphate octanol, decanol,..., không chứa dầu khoáng và dầu silicon, ở dạng lỏng. |
Chế phẩm bôi trơn, làm mát trong gia công kim loại, dạng lỏng. Thành phần chính gồm n,n-Diethyl-2-aminoethanol, diethanolamin, 1,2-dimethyl-3-m-butyldiaziridin trong môi trường nước. |
Dầu bôi trơn ULTRA COOLANT nguồn gốc tổng hợp, thành phần gồm: Polypropylene glycol(60-70 %), Pentaerythritol ester(25- 30%), Alkylated diphenylamine(4-6 %), dùng để bôi trơn, làm kín và làm mát (201/can). |
HILUB UN - Chất xúc tác cho tròng kính, thành phần gồm phosphate, Octan-1-ol và Decan-1-ol. |
Chế phẩm có thành phần chính là polymetylmethacrylat, dạng lỏng, tan trong nước, thường dùng làm chất bôi trơn trong quá trình sản xuất găng tay (CS-818B). |
Chất bảo quản khuôn nhựa |
Chất chống dính khuôn release agent MR0802, có 2 drums, 1 drum=1000kg, |
CS-818B. |
Chế phẩm có thành phần chính là polymetylmethacrylat, dạng lỏng, tan trong nước, |
Chế phẩm chống gỉ cho khuôn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng bình xịt bằng thép, dung tích 420ml. |
Chế phẩm tách khuôn không chứa dầu khoáng và dầu silicon, chứa chất hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng. |
Thường dùng làm chất bôi trơn trong quá trình sản xuất găng tay. |
Nguyên liệu làm keo để sản xuất giấy công nghiệp. |
Radiagreen EBL |
Noxfree F-161E |
BN Spray |
Surface- Coating Agent -H. |
Bechem Avantin 402. |
CS-818B |
RADIAGREEN EME SALT |
CI-25. |
ESTEROL 244. |
Quakerol TLPM 1.0 |
Tyre Paints YH-C90 |
Vật tư, nguyên liệu phục vụ sản xuất hóa phẩm khoan: Radiagreen EBL là hỗn hợp của axit béo và Triethanolamine, dùng trong dung dịch khoan Chế phẩm bôi trơn thành phần chính là hợp chất ester của acid béo và phụ gia nhũ hóa, dạng lỏng. |
Chế phẩm tách khuôn, ở dạng lỏng- Noxfree F-161E .(Mục 2 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm tách khuôn, thành phần chính gồm hợp chất fluoro và nước, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 5.2%. |
BN Spray (mục 16)Chế phẩm chống dính dùng để tách khuôn không chứa dầu silicon. Thành phần: Chế phẩm chống dính, thành phần gồm Boron nitrat, Dimetyl ete, 2-butanoe đựng trong chai dung tích 420ml/chai.Công dụng: Chống dính để tách khuôn.Cách thức sử dụng: Phun vào khuôn cần chống dính |
Chế phẩm rửa dùng trong xi mạ (Surface- Coating Agent-H) 1 thùng=25lit.Chế phẩm rửa dùng trong xi mạ (Surface- Coating Agent-H) 1 thùng=25lit. |
Dung dịch làm sạch kim loại Avantin 402. (Mục 2 tại TKHQ).Chế phẩm bôi trơn dạng lỏng có thành phần từ polypropylene glycol, muối borat, hợp chất hữu cơ có chứa nhóm amin... |
CS-818 Chất bôi trơn của găng tay: pu polymer Chế phẩm có thành phần chính là polymetylmethacrylat, dạng lỏng, tan trong nước, thường dùng làm chất bôi trơn trong quá trình sản xuất găng tay. Công dụng làm chất bôi trơn khuôn sứ trong quá trình sản xuất găng tay. |
Vật tư, nguyên liệu phục vụ sản xuất hóa phẩm khoan: RADIAGREEN EME là chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là ester của axit béo và chất hoạt động bề mặt (175 kg/thùng x 240 thùng = 42000 kg). Chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là ester của axit béo (C15-C18) và chất hoạt động bề mặt. |
CI-25 là phụ gia đã điều chế dùng cho vữa bê tông hoặc xi măng thành phần chính là methanol và isopropanol. Chế phẩm chống ăn mòn dạng lỏng, có tác dụng bảo vệ ống và thiết bị lòng giếng, thành phần chính gồm: chất hoạt động bề mặt, muối amoni bậc 4, methanol, isopropanol, formamide, propargyl alcohol, tinh dầu thông, mesitylene; toluene, m-propyl; p-Xylen, 2-ethyl; durene... |
Mục 2, CI-25 là phụ gia đã điều chế dùng cho vữa bê tông hoặc xi măng thành phần chính là methanol và isopropanol 54 gallon /thùng. Chế phẩm chống ăn mòn dạng lỏng, có tác dụng bảo vệ ống và thiết bị lòng giếng khoan, thành phần chính gồm: Methanol, Methyl formate, 2-Propanol, Isopropyl formate, 2-Methyl-3 -butyn-2-ol, Formamide, Benzyl chloride, dầu thông,…, hàm lượng rắn 24.98%. |
Chế phẩm bôi trơn (dạng không phân li). Chất chống dính khuôn trong xây dựng -ESTEROL 244 (hàng mới 100%). Chế phẩm chống dính thành phần chính là hợp chất ester của acid béo và chất hoạt động bề mặt không phân li, dạng lỏng. |
Dầu bôi trơn (dùng trong công nghiệp sản xuất thép tấm lá) Quakerol TLPM 1.0). Chế phẩm bôi trơn dựa trên nền dầu béo, dạng lỏng. |
3J445 Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu Silicon dạng lỏng YH-C90 (Tyre Paints YH-C90). (Mục 2 tại TKHQ). Chế phẩm dùng để tách khuôn có thành phần chính là silica, copolyme styrene và phụ gia phân tán trong nước. |
Dầu cắt gọt (1 Thùng = 200 Kg) SCL-75 CUTTING OIL |
Dầu cắt kính 3,5 Iít/ hộp, mới 100% dùng cho máy mài giũa thuỷ tinh. |
Dầu cắt ASEAN 100PLUS ( 18 Lít/ 1 Drum ), dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Dầu cắt CFS-100 ( 200 Lít/ 1 Drum ), dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Dầu cho máy điều chỉnh nhiệt độ (20kg/Thùng)(Thiết bị sản xuất thấu kính). Hàng mới 100% |
Dầu cắt tồng hợp FC5100MCX (200kg/ 1Drum tương đương 189L/1Drum ), dưới 70% khối lượng là dầu mỏ. |
Dầu bôi trơn, loại: SOFMET AQUA. 15kg/Can, hàng mới 100%, thuế theo TT152 của BTC. |
Dầu bôi trơn YUSHIRON FORM PG 17H (thùng 18L),hàng mới 100%,hàm lượng bitum <70%,dùng bôi trơn máy. |
Dầu bôi trơn vòng goăng LUBR11386. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon. (01 Tuyp = 100ml) |
Dầu bôi trơn TF (2 lít/thùng) 750101005000 cho máy thêu công nghiệp |
Dầu bôi trơn thép cán nguội (QUAKEROL LS 1.0 ROILLING OIL) |
Dầu ( dùng để bôi trơn máy cắt gọt ) dạng lỏng gốc thực vật EX-388 ( 20L/1 thùng ) |
Dầu bôi trơn - Cosmo Pure safty 68 200L/thùng |
Dầu bôi trơn - KYOEI METALSHIN S-16, 180 kg/S.H |
Dầu bôi trơn - LUBRICANT OIL |
Dầu bôi trơn , loại khác MOLYKIRON30 1 thùng = 18lit |
Dầu bôi trơn 2901-0338-03 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Dầu bôi trơn chịu nhiệt độ cao (từ 5~360độ C) không chứa dầu khoáng dùng cho máy sấy keo (Model: Krytox XHT-BDZ, 1kg/lọ) (Hàng mới 100%) |
Dầu bôi trơn dùng để tách khuôn sử dụng trong nhà xưởng (1 lọ = 320 gram) |
Dầu bôi trơn dùng trong quá trình gia công kim loại có nguồn gốc từ dầu mỏ, khoáng bitum thành phần chính là hỗn hợp các alkanolamine, nước - WATER SOLUBLE CUTTING OIL N-3A - dùng trong sản xuất mô tơ, mới 100% (1Thùng = 200 Lít) |
Dầu bôi trơn F7 dùng để bôi trơn khuôn máy dập. Hàng mới 100% |
Dầu bôi trơn hiệu TOP SUN T-97 (18 KG/CAN), thành phần khoáng bitum <70%, mới 100% |
Dầu bôi trơn không chứa dầu khoáng(Vacuum grease, 100 gram/lo, Fomblin grease RT15, để ngăn bụi và hơI ẩm, bảo quản thiết bị trong thời gian dài)Hàng mới 100% |
Dầu bôi trơn cho máy cắt Model:254c 200l/drum mới 100% |
Dầu bôi trơn chống rỉ có nguồn gốc từ dầu mỏ, khoáng bitum thành phần chính là dung môi gốc dầu khoáng, ester và phụ gia chống rỉ - ANTI RUST OIL P-370 - dùng trong sản xuất mô tơ, mới 100% (1Thùng = 200 Lít) |
P/tùng cho h/thống sx dây hàn - Chế phẩm chống gỉ / Anticorrosive Oil AL-503 (Mới 100%) |
Đầu bôI trơn dùng cho máy mài, loại: 1-440-R100-5 (hàng mới 100%) (1 thùng = 5 gal ~ 19 lít) |
Dầu ta rô CT255 |
Dầu máy nén - Compressor oil ( Freol Alpha -22 ) |
Chất chống sét AF-01 (30KG / thùng) |
Chất chống sét AF-01, 30kg/thùng |
Nhớt lạnh / Refrigerant Oil - P/N: 9993006 (hiệu Daphne Hermetic Oil, sản xuất bởi Idemitsu Kosan) - Dùng cho máy điều hòa không khí hiệu Daikin, hàng mới 100% (10 Cans loại 18L/Can) |
nguyên vật liệu dùng để sản xuất xe máy suzuki- dầu chống rỉ - TH- B II S ( 18kg/can) |
Hợp chất làm kín: MAGNUDRAW L-67 LIGHT STAMPING OIL ( Dầu bôi trơn mối nối nắp lon) |
Mỡ tay phanh, mới 100% LN NO 2 EP, 15kg/thùng, mới 100%. |
MXC000035 Chế phẩm Silicon |
MAA000066 Chế phẩm silicon |
Phụ gia súc béc xăng 300ML Hiệu Forch mới 100% |
Các chế phẩm bôi trơn (20L/Thùng) (vật tư tiêu hao cho máy cắt kim loại bằng dây đồng) (hàng mới 100%) - VITOL-KS (20L/CAN) |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng (APOLEASE) |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng (KR303) |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng APOLEASE |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng CD-300 |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng KR303 |
Chế phẩm dùng để tách khuôn dạng lỏng TKB |
Chế phẩm dầu bôi trơn 1 Bình = 3.785L - OIL00048 - OIL |
Chế phẩm dầu bôi trơn YUSHIRONKEN SC95 ( Thùng 18L) hàng mới 100%, dầu gia công kim loại ko chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ |
Chế phẩm dầu cắt - bôi trơn (CUTTING OIL 500 200Liter) có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thường dùng trong nhiều nghành công nghiệp. |
Chế phẩm dầu cắt - bôi trơn (CUTTING OIL 500 20Liter) có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thường dùng trong nhiều nghành công nghiệp (18kg/thùng)) |
Chế phẩm chống gỉ, dạng lỏng, dùng để bảo dưỡng máy móc loại RUSTKOTE 943, 209 Lít /Thùng |
Chế phẩm Silicon |
chế phẩm xử lý khuôn-cillolin 6004lg ( 50 kg = 2 thùng ) |
chế phẩm xử lý khuôn-cillolin al286 ( 30 kg = 2 thùng) |
Chất phủ khuôn ( kiểm tra vết nứt của khuôn) Coating Material LNO (5Kg/Can).Hàng mới 100%. Thành phần dầu mỏ <70%. |
Chất phủ khuôn ( kiểm tra vết nứt của khuôn) Coating Material RIO-A (10Kg/Can).Hàng mới 100%. Thành phần dầu mỏ <70%. |
Chất phủ khuôn (Kiểm tra vết nứt của khuôn) Coating Material HLP-8182 HK (5KG/Can).Hàng mới 100%. Thành phần dầu mỏ <70% |
Chất phủ khuôn Bolont Night Coat S (15 chai/thùng). Hàng mới 100%.Thành phần dầu mỏ <70%. |
Chất bôi trơn dạng lỏng Kluberfood NH1 CH2-220 |
chất bôi trơn dạng lỏng, lubricant oil ( chế phẩm bôi trơn ) |
Chất chống gỉ (ANTIRUST OF FERROUS METALS AF-01) |
Dầu chịu nhiệt 480 ml (hàng mới 100%). |
Dầu chống gỉ khuôn (chế phẩm bôi trơn, M892-650 (450ml/lọ); Nguyên vật liệu để sản xuất linh kiện, phụ tùng cho xe máy, mới 100% |
Dầu cắt YUSHIROKEN SC 23 (Thùng 200L) hàng mới 100%,dùng bôi trơn máy,hàm lượng bitum dưới 70%. |
Dầu chạy máy SC-100 COMPRESSOR OIL (Không có hàm lượng khoáng Bitum, nhãn hiệu: KLISON, 1.15 L = 1 KG) |
Dầu bôi trơn S-22 SPINDLE OIL |
Dầu máy cắt(1thùng = 20lít)-CUTTING OIL HOUCT 590 |
Dầu máy may SPINDLE OIL S-22 ( Mới 100 %,Trên 70 % là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, là dầu bôi trơn ) |
Dầu máy nén khí (1thùng = 200lít)- 250022-670 SULLUBE 32 |
Dầu hộp số ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dầu mài (200 lít/thùng) YUSHIROKEN S84 - hàng mới 100% |
ANIOS RHW-5L (1813038) chất bôi trơn dụng cụ dùng trong y tế |
Dầu nhờn Castrol Syntilo 9954 200L/thùng |
Dầu chống gỉ của khuôn đúc, hàm lượng dầu mỏ nhỏ hơn 70% (VH19507; 420 ml / bình) |
Dầu chống gỉ không chứa dầu khoáng, dùng để ngăn ngừa bụi và hơi ẩm, bảo quản khuôn đúc (Model: WD-40, 360ml/bình, 24bình/hộp, Spray) (Hàng mới 100%) |
Dầu chống gỉ khuôn DIE ANTIRUST OIL JIP 125 (500G/CAN), Hàng mới 100%.Thành phần dầu mỏ <70%. |
dầu chống rỉ NEOS PN-301 (18l/thùng) mới 100% (hàm lượng bitum dưới 70%) |
Chất phủ khuôn (Kiểm tra vết nứt của khuôn) Coating Material HLP-8182 HK (5KG/Can). Hàng mới 100% |
Chất phủ khuôn Bolon Night Coats (15 chai/thùng). hàng mới 100% |
Chất phủ khuôn SODIUM SILICATE (500G/CAN), Hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn - LUBRICATING GREASE |
Mỡ bôi trơn ( 1 hộp = 10 kgs), p/n: 0609900003- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
chất tẩy rửa bề mặt kim loại ( 18L/1 Can) |
Mỡ taro-CUTTING PAPSE OIL (thùng = 2 kg) |
Mono Lube 3051, Chế phẩm dùng làm chất cách ly cao su, ở dạng lỏng, nguyên liệu sản xuất săm lốp xe . |
PRODUCT R522, Chế phẩm dầu bôi trơn |
Dầu thủy lực R-68 CPC CIRCULATION OIL ( Không có hàm lượng khoáng Bitum, nhãn hiệu : CPC) |
Chất chống dính cho gầu múc nhôm (dạng lỏng) AC-80, 20kg/hộp |
Chất chống dính khuôn MOLD RELEASE R-2 dạng lỏng đóng gói 420ml/chai. Hàng mới 100% |
Chất bôi trơn khuôn dùng cho máy dập(20kg/thùng) WATER BASE WASH MD2 (20KG/DRUM) |
Chất bôi trơn dạng lỏng Klubersynth CTH 2-260 |
Chất bôi trơn dạng lỏng Klubersynth CTH 6-220 |
Chất bôi trơn dạng lỏng Klubersynth CTH 6-680 |
Chất bôi trơn dạng lỏng Molybkombin UMF T4 Spray |
Chất bôi trơn dạng lỏng Paraliq GTE 703 |
Chất bôi trơn 2 (Linh kiện sản xuất bộ đề xe máy C100), hàng mới 100% |
MXC000035 Chế phẩm Silicon |
chế phẩm xử lý khuôn-lumicast tombo 4722 ( 40 kgs = 2 thùng) |
Chế phẩm bôi trơn (Thùng/475 lít) OIL (LBRICUT 4275) |
Chế phẩm bôi trơn cho khuôn đúc có thành phần chính là GRAPHITE 15kgs/can= 15 lít 1kg=0.8 lít. tổng= 15x0.8=12 lít |
Chế phẩm bôi trơn chống dính (SLIP AGENT P GX-Y101) |
Chế phẩm bôi trơn - COPPER CONDUCTING PASTE |
Chế phẩm bôi trơn khuôn đúc ( có thành phần chính là Na2Sio3) 25kgs/can 1kg=0.8 lít. tổng=25x0.8=20 lít |
UNOPOL S 803 HD - Chế phẩm dầu bôi trơn không chứa dầu khoáng dùng trong ngành công nghiệp |
Dầu Syntheso HT1000. Hàm lượng bitium <70%. Hàng mới 100% |
Dầu thủy lực ( Pressure Oil ) -01CAn =22,0 Kg Net |
Dầu thủy lực (Pressure Oil )- 01Drum = 250Kg Net |
Dầu thủy lực cho thiết bị lấy mẫuA2004049000 (Hàng mới 100%) |
Dầu tẩy băng tải KM722 (1 chai = 1 lít). Hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn- QUAKERCOOL 3530 BF. Phụ liệu phục vụ sản xuất ổ bi. Hàng mới 100%. |
Chế phẩm chống rỉ / Metal Rust Prevention (J-279) (16 Oz ~ 450ml/can) - Hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn (Thùng/160kgs) OIL (LBRICUT 4275) |
Chế phẩm dầu bôi trơn |
Chế phẩm dầu bôi trơn Corena S4 R68 1*20L |
Chế phẩm bôi trơn dùng cho việc tách khuôn MA 1711L (hóa chất, không liên quan đến xăng dầu, đã có chứng thư giám định) |
Dầu chống gỉ không chứa dầu khoáng, dùng để ngăn ngừa bụi và hơi ẩm, bảo quản khuôn đúc (Model: WD-40, 360ml/bình, 24bình/hộp, Spray) (Hàng mới 100%) |
Đầu bôI trơn dùng cho máy mài, loại: 1-440-R100-5 (hàng mới 100%) (1 thùng = 5 gal ~ 19 lít) |
Dầu bôi trơn 2901-0338-03 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn có chứa graphite, hợp chất vô cơ trong dung môi hữu cơ..., dạng lỏng - LUBCASTER B-38 |
Chế phẩm bôi trơn (LUBRICATING OIL SE10) 1 = thùng 200 lit |
Dầu chỉ KF96 ( 1 chai = 1 lít). Hàng mới 100% |
Dầu cắt ASEAN 100PLUS ( 200 Lít/ 1 Drum ), dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Dầu bôi trơn: Kluberoil 4 UH1 - 68N (20lít/thùng) |
Dầu bôi trơn: Kluberoil 4 UH1-220N (20lít/thùng) |
Dầu bôi trơn: Klubersynth GH 6 - 680 (20lít/thùng) |
Dầu dùng để cắt gọt- CUTTING AID ( 160L/thùng) |
Dầu chống rỉ LA72942 |
Dầu chống dính khuôn đúc 20kg/thung"KEIMEISHOUJI"AC-80 20kg mới 100% |
dầu chống dính(hàm lương bitum dưới 70%)34NGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
Dầu bôi trơn xe đạp 11oZ (325.17ml) , hàng mới : 100% |
Dầu bôi trơn xe đạp 12oZ (354.84ml) , hàng mới : 100% |
Dầu bôi trơn xe đạp 17oZ (502.69ml) , hàng mớI : 100% |
Dầu bôi trơn xe đạp 1L (1000 ml) , hàng mới : 100% |
Dầu bôi trơn xe đạp 2oZ (59.14ml) , hàng mới : 100% |
Dầu bôi trơn xe đạp 4oZ (118.28ml) , hàng mới : 100% |
Dầu bôi trơn tổng hợp nhiệt độ cao 18,93lit/thùng |
Dầu bôi trơn 32T (Dùng cho máy đúc lõi) |
Dầu bôi trơn chân không Model: SMR-100. 18lit/can hàm lượng Bitum<70% (Hiệu Ulvac co.,ltd), mới 100% |
Dầu bôi trơn #EP320 INDUSTRIAL GEAR OIL ( Không có hàm lượng khoáng Bitum, nhãn hiệu: KLISON) |
P/tùng cho h/thống sx dây hàn - Chế phẩm chống gỉ / Anticorrosive Oil AL-503 (Mới 100%) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34039919 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34039919
Bạn đang xem mã HS 34039919: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34039919: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34039919: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 27 | 27101943 | Dầu bôi trơn khác |
2 | Phần V | Chương 27 | 27101944 | Mỡ bôi trơn |
3 | Phần VI | Chương 34 | 34031919 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 34 | 34039912 | Chế phẩm khác chứa dầu silicon |
5 | Phần VI | Chương 34 | 34039990 | Loại khác |