- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3907 - Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
- Các polyeste khác:
- 390799 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
Sản phẩm có hình dạng không đều, có ít hơn 10% khối lượng lọt qua lưới lọc có đường kính mắt lọc là 1mm và sản phẩm có 90% khối lượng trở lên lọt qua lưới lọc có đường kính mắt lọc là 5mm.SEN description
products of irregular shapes, of which less than 10% by weight pass through a sieve with a mesh aperture of 1 mm and of which 90% or more by weight pass through a sieve with a mesh aperture of 5 mm.-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 565/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là silycon dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 282/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tạo sần làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 7885/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là hạt nhựa polybutylene terephthalate dùng làm nguyên liệu sản xuất cáp quang (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4131/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất Polyols H422 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3461/TB-TCHQ ngày 17/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là K-360HH (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2192/TB-TCHQ ngày 16/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyeste polyol chưa no, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1617/TB-TCHQ ngày 26/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là TEN-4973B-VN-Polyester loại khác dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15264/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa Polybutylen terephthalat dạng hạt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15263/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa polyester SE-1541-1 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14367/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polybutylen terephthalate sản xuất trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13859/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa (Nguyên liệu sản xuất máy giặt) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13854/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa pbt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13192/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polyeste sản xuất mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13191/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polyeste dùng sản xuất mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12816/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu polyeste (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12610/TB-TCHQ ngày 16/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi polyester polyol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12612/TB-TCHQ ngày 16/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất gắn BYK (BYK-P 104) Nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12198/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với DISPERCOLL U-53 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11828/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Nhựa polyester khác xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11709/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là K-400HH-polyester chưa no, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11664/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa tpe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11236/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa epoxit dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10778/TB-TCHQ ngày 03/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm dùng để rửa hóa chất Copolyme (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ống nối cây kẻ mắtES-PB2 Burashidutsu... (mã hs ống nối cây kẻ/ mã hs của ống nối cây) |
P062-20-NEOPAN MR-3840NB-Polyeste khác, loại khác, dạng nguyên sinh... (mã hs p06220neopan/ mã hs của p06220neop) |
P013-20-NEOPAN MR-3050-Polyeste dạng nguyên sinh... (mã hs p01320neopan/ mã hs của p01320neop) |
P048-20-NEOPAN IR-640-Polyeste dạng nguyên sinh... (mã hs p04820neopan/ mã hs của p04820neop) |
P096-20-NEOPAN MR-3000(2)-Polyeste dạng nguyên sinh... (mã hs p09620neopan/ mã hs của p09620neop) |
Bánh răng nhựa của máy xiết dây loai 1821.060.024 (Planetary Wheel; 1821.060.024), Hàng mới 100%, 2FSN-JB0045; HMSFT-0046... (mã hs bánh răng nhựa/ mã hs của bánh răng nh) |
Chất kháng tia cực tím cho nhựa- POLYESTER POLYOL, SABOSTAB UV62 (25kg/bag x 20 bags)- Hàng mới 100%... (mã hs chất kháng tia/ mã hs của chất kháng t) |
DALTOREZ P 740. CAS No: 25214-15-7. EC No: Polymer. Là một hỗn hợp với thành phần chính là Polymer. Thành phần của phức hệ polyurethane- Dùng đúc nhựa polyurethane. Hàng mới 100%... (mã hs daltorez p 740/ mã hs của daltorez p 7) |
EA-N6000-DM-VN- Nhựa polyeste polyol no, dạng lỏng. GĐ 353/TB-KĐ4 (11/04/18). Cas 910-89-3, 25322-69-4, 2163-42-0... (mã hs ean6000dmvn/ mã hs của ean6000dm) |
FLUIJET 1725:plyester no,loại khác,dạng lỏng,dùng trong ngành sx sơn,50kg/1 thùng, mới 100%,cas:7664-38-2... (mã hs fluijet 1725pl/ mã hs của fluijet 1725) |
Hạt NhựaTPE TEA-70AU 20160 MOSS GREEN hàng mới 100% dùng sản xuất linh kiện nhựa xuất khẩu... (mã hs hạt nhựatpe tea/ mã hs của hạt nhựatpe) |
K-410H (Polyeste polyol no dạng lỏng)... (mã hs k410h polyest/ mã hs của k410h poly) |
Móng tay nhựa L06 (24 pce/bộ), hàng mới 100%... (mã hs móng tay nhựa l/ mã hs của móng tay nhự) |
Nhựa PBT,dạng hạt(số CAS: 26062-94-2)(PBT RESIN TH6082)... (mã hs nhựa pbtdạng h/ mã hs của nhựa pbtdạn) |
Oil Free polyester Resin (Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng, hàm lượng dung môi <50%).Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn (RP901SB). PTPL số: 267/TB-PTPLHCM-14 ngày 14/02/2014... (mã hs oil free polyes/ mã hs của oil free pol) |
PBT 5010TRX-5 1B0013,nhựa polyeste khác, loại khác dạng nguyên sinh có nhiều công dụng,4kg/bag... (mã hs pbt 5010trx5 1/ mã hs của pbt 5010trx) |
RC0471 Polynate PE100 JC65: Polyester no trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi hữu cơ nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng, dạng lỏng. Nguyên liệu trong sản xuất sơn. Số 1627/TB-KĐ3, ngày 12/09/2017.... (mã hs rc0471 polynate/ mã hs của rc0471 polyn) |
Satured polyester resin Crylcoat 1738-2: Nhựa polyester nguyên sinh, no, dạng mảnh vẩy, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn, hàng mới 100%, đóng trong 300 bao x 25kg... (mã hs satured polyest/ mã hs của satured poly) |
TEXCARE SRN UL TERRA 50,Thành phần Polyeste dạng nguyên sinh dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm, 200Kg/Drum, Hàng mới 100%,Mã cas 2634-33-5.... (mã hs texcare srn ul/ mã hs của texcare srn) |
Unister(VN) KNP-038- (Cas: 64742-95-6 90%) Chất chống lắng- Đi từ gốc nhựa Polyester no, dạng lỏng có chứa hàm lượng DM bay hơi < 10%. Dùng làm NL sản xuất sơn. Hàng mới 100% (07 phuy x 180 kg)... (mã hs unistervn knp/ mã hs của unistervn) |
Xốp đóng gói kích thước 25T 173*110 (mm), Hàng mới 100%... (mã hs xốp đóng gói kí/ mã hs của xốp đóng gói) |
Nhựa dạng nguyên sinh để sản xuất keo-NEOTIE 3202H |
Silycon dạng nguyên sinh (Silicone Polyester Resin (spr-2700) |
Polyeste no, dạng lỏng- ADDITIVE BYK-405 |
Chất tạo sần |
PES 100 |
Hạt nhựa PBT |
Poly(1,4 - butylene adipate), dạng rắn. |
Copolyme Silicone - Polyester, hàm lượng Polyester no chiếm tỷ lệ trội hơn, dạng lỏng. |
Dung dịch polyhydrocarboxylic acid amides trong hỗn hợp dung môi hữu cơ (xylen, solvent naphtha - petroleum light aromatic, isobutanol, ethylbenzen), trọng lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Hợp chất có thành phần là polyeste no, chất độn vô cơ, phụ gia dạng bột. |
Polyeste no, dạng rắn |
Mục 13: Mẫu có thành phần chính là Polybutylene terephthalate, sợi thủy tinh, dạng hạt. Hàm lượng tro 29,80%; Mục 15: Mẫu có thành phần chính là Polybutylene terephthalate, sợi thủy tinh, dạng hạt. Hàm lượng tro 33,06%. |
Silycon dạng nguyên sinh (Silicone Polyester Resin (spr-2700) hàng mới 100% |
Polyeste no, dạng lỏng- ADDITIVE BYK-405 (25kg/hộp) |
Chất tạo sần (Floating agent. Tên khoa học: Titanium Stearic acid ester mixture. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện, đóng gói 20kg/gói. Hàng mới |
Mục 13: Hạt nhựa PBT 0229 (2015) (PLASTIC PBT0229 (DURANEX 3306 ED3002 BLACK (2015))); Mục 15: Hạt nhựa PBT 0197 (2015) (PLASTIC PBT0197 (DURANEX 330EP SCT1930NX WHITE (2015))). |
Hạt nhựa COP |
DSC 137 # RS - 96 (Polyete khác). |
RS - 96 |
Copolyester polyol no, dạng lỏng. |
BYK-110 |
Mục 5: PLASTIC TPE0296 (HYTREL 5557W RB399 BLACK (2014)) Mục 6: PLASTIC TPE0295 (HYTREL 7247W SB200 BLACK (2014)) |
ycp 154-60% polyester Resin |
DISPERCOLL U-53 |
BYK-P 104. |
Dung môi POLYESTER POLYOL |
K-286. |
Polyol Resin GX-40K |
Polyol Resin GX-20K |
Plastic PBT0180 (Duranex 2002k EF2001 N (2014)) |
DURASTAR DS2010. |
PBT POLYBUTYLENE TEREPHTHALATE 1210G6ANC1. |
Lupraphen H422 EX China. |
Chế phẩm dùng để rửa hóa chất (BYK-110)(Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 62 Phụ lục tờ khai). Copolyme (caprolacton) nguyên sinh phân tán trong dung môi hữu cơ, dạng lỏng, hàm lượng rắn 56,5%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme (caprolacton) nguyên sinh phân tán trong dung môi hữu cơ, dạng lỏng, hàm lượng rắn 56,5%. |
Nhựa epoxit dạng lỏng (BKY-110), nguyên liệu sản xuất sơn (mục 7 PLTK). Mẫu có thành phần là poly (caprolacton), hỗn hợp dung môi methoxy propyl acetat, trimethyl benzen, ethyl methyl benzen. Hàm lượng rắn 55,7%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu có thành phần là poly (caprolacton), hỗn hợp dung môi methoxy propyl acetat, trimethyl benzen, ethyl methyl benzen. Hàm lượng rắn 55,7% |
Mục 5: Hạt nhựa tpe 0296 (2014) (plastic tpe0296 (hytrel 5557w rb399 black (2014))) Mục 6: Hạt nhựa tpe 0295 (2014) (plastic tpe0295 (hytrel 7247w sb200 black (2014))) Copolyme este của phthalic axit, dạng hạt Mục 5: PLASTIC TPE0296 (HYTREL 5557W RB399 BLACK (2014)) Mục 6: PLASTIC TPE0295 (HYTREL 7247W SB200 BLACK (2014)) |
K-400HH-polyester chưa no, dạng lỏng (Mục 4). Polyester no từ axit hexadioic và propanediol, dạng nguyên sinh, dạng lỏng. |
Nhựa polyester khác (Loại khác - dạng lỏng) dạng nguyên sinh ycp 154-60% polyester Resin (Mục 3) Polyeste no trong dung môi hữu cơ xylene, l-methoxy-2-propyl acetat dạng lỏng, hàm lượng rắn 60,7% |
NLSX Keo: DISPERCOLL U-53 (Polyurethane dạng nguyên sinh) (1-39-0950-063). Poly(1,4-butyIene adipate), dạng lỏng. |
Chất gắn BYK (BYK-P 104) Nguyên liệu sản xuất sơn (Mục 10). Polyester no trong dung môi hữu cơ, trọng lượng dung môi hữu cơ nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng, dạng lỏng. |
Dung môi POLYESTER POLYOL (mục 2 PLTK) Polyester no từ axit adipic, dạng rắn. |
K-286 (polyeste khác-loại khác-dạng nguyên sinh) (mục 5 tờ khai) Polyeste no từ axit Adipic, dạng rắn |
Polyeste (dùng sản xuất mực in)/Polyol Resin GX-40K (mục 14) Polyest từ adipat, dạng lỏng GX-40K |
Polyeste (dùng sản xuất mực in)/Polyol Resin GX-20K (mục 13) Polyest từ adipat, dạng lỏng GX-20K |
Hạt nhựa pbt 0180 (2014) (plastic pbt0180 (duranex 2002k ef2001 n (2014))) (mục 3).Copolyme polybutylene terephthalate dạng nguyên sinh, ở dạng khối rắn hình trụ. |
Hạt nhựa (Nguyên liệu sản xuất máy giặt) - DURASTAR TM POLYMER DS2010 NATURAL (1 Bag = 25 kgs).Polyeste từ phthalat và 1,4- cyclohexanedimethanol, dạng hạt. |
Polybutylen terephthalate đã được sulphonate hóa- SPBT-BT. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (mục 12).Polybutylene terephthalate đã sulphonate hóa. |
Nhựa polyester loại khác (SE-1541-1). Hàng mới 100% (Mục 1)Copolyme polyester từ axit Adipic và terephthalate, dạng lỏng. |
Nhựa Polybutylen terephthalat dạng hạt (PBT POLYBUTYLENE TEREPHTHALATE 1210G6ANC1)(Mục 2).Polybutylene terephthalat (PBT) nguyên sinh, dạng hạt. Hàm lượng tro 31,5%. |
Polyeste từ terephthalate (90%) và polyol (10%), dạng lỏng. TEN- 4973B - VN - Polyester loại khác dạng nguyên sinh |
K-410H (cùng loại K-410) (Polyeste polyol chưa no, dạng lỏng) Polyeste polyol no, ở dạng lỏng |
K-360HH (Polyeste khác, no, dạng lỏng); Polyester no đi từ 1,2-ethanediol; axit adipic, dạng lỏng, hàm lượng rắn 86.5% |
N182 #& Chất Polyols H422. Polyestepolyol đã no, dạng nhão sệt. |
Hạt nhựa polybutylene terephthalate - Ultradur B6550 LN natural polybutylene terephthalate - Nguyên liệu sản xuất cáp quang (mục 1 PLTK) Polybutylene terephthalate nguyên sinh, dạng hạt. |
Chất tạo sần (Floating agent. Tên khoa học: Titanium Stearic acid ester mixture. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện, đóng gói 20kg/gói. Hàng mới Hợp chất có thành phần là polyeste no, chất độn vô cơ, phụ gia dạng bột. |
Silycon dạng nguyên sinh (Silicone Polyester Resin (spr-2700) hàng mới 100% (Mục 1). Copolyme Silicone- Polyester, hàm lượng Polyester no chiếm tỷ lệ trội hơn, dạng lỏng. |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin CC 1627-0 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin crylcoat 2618-3 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-2200 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-4901 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-6060 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-835 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-962 |
polyester dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-995 |
Polycaprolactone trong dung môi cơ, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50%-ADDITIVE AD 7 |
Polyester (loại khác) nguyên sinh có nhiều công dụng Afcona 6220 . Hàng mới 100% |
Polyester (loại khác) nguyên sinh có nhiều công dụng Afcona 6225 . Hàng mới 100% |
POLYESTER CHIP, Hạt chip |
Polyeste khác - loại khác - dạng nguyên sinh (dạng sệt, không màu; thành phần chính là polyester no)- CRF00424(RF7042A) |
Polyeste no khác ( Loại khác) dạng nguyên sinh (dạng sệt, màu vàng nhạt; thành phần chính là polyester no)- CRF00600 (RF7060A) |
Polyeste no, nguyên sinh, dạng lỏng (ADP) |
POLYNATE PE133 H55 BV (Polyester no nguyên sinh dạng lỏng . Hàm lượng dung môi < 50%) - NLSX sơn |
Polyurethane Resin Kaifa UF 6080 (Polyester no nguyên sinh dạng lỏng) :Nguyên liệu SX bao bì: |
Hạt nhựa nguyên sinh PBT 2020 ED3002, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PBT Duranex 2020 ED3002, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyeste (PBT). Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh polyeste KC2015BLM |
PBT ( Hạt Nhựa PBT) Polybutylene terephthalate |
hạt nhựa HDPEP6006 |
Hạt Nhựa HDPE FI0750 |
Polyester dạng nguyên sinh - R8-6500 |
Polyester dạng nguyên sinh - R8-6510 |
polyester dạng nguyên sinh có nhiều công dụng. nhựa polyester resin crylcoat 2618-3 |
polyester dạng nguyên sinh có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-2200 |
polyester dạng nguyên sinh có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-4901 |
polyester dạng nguyên sinh có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-6060 |
polyester dạng nguyên sinh có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-962 |
POLYESTER khác dạng nguyên sinh SPREDOX-D-117 (25KG/Drum)hàng mới 100% |
POLYESTER khác dạng nguyên sinh SPREDOX-D-120(25KG/Drum) hàng mới 100% |
POLYESTER khác dạng nguyên sinh SPREDOX-D-143(25KG/Drum)hàng mới 100% |
POLYESTER khác dạng nguyên sinh SPREDOX-D340 (25kG/Drum)hàng mới 100% |
POLYESTER khác dạng nguyên sinh SPREDOX-D-950(25KG/CTN)hàng mới 100% |
Polyester khác- loại khác- dạng nguyên sinh (dạng sánh, trong suốt, không màu; thành phần chính là Polyester no) - Polyester Resin CRF00231 |
Polyester khác-loại khác,dạng nguyên sinh dùng để sản xuất sơn- NIPPOLAN 1100 (1Thùng = 200kg) |
Polyester no nguyên sinh dạng bột nhão (E-3M CONC) |
Polyester no nguyên sinh dạng lỏng (PLUSOLIT H) |
polyester no, nguyên sinh, dạng lỏng (BECKOLITE AF-1378-65XN (EPOXY RESIN)) |
Polyester no nguyên sinh dạng phân tán trong nước (E-3M CONC) |
Polyester no nguyên sinh, dạng bột nhão (E-3M CONC) |
Polyester khác - Loại khác dạng nguyên sinh. Polyester (o-phthalate). Sệt, trong suốt, hơi vàng. - POLYURETAN RESIN 4802 (ACCLEAD) |
Polyeste dạng nguyên sinh - COMPOUND |
Polyeste dạng nguyên sinh - R8-6500 |
Polyeste khác - loại khác - dạng nguyên sinh (dạng sệt, trong, không màu; thành phần chính là polyester no)- CRF00424(RF7042A) |
Polyeste khác, dạng nguyên sinh (dạng sệt, màu trắng đục; thanh 2phần chính là polyester no)- RC-621(AEJ04190) |
Polyeste từ polybutylene terephtalate - SPBT-BT |
polyester dạng nguyên sinh ,có nhiều công dụng. nhựa polyester resin uralac P-4901 |
Polyester dạng nguyên sinh Afcona 3730 . Hàng F.O.C ( hàng mới 100%) |
polyester dạng nguyên sinh có nhiều công dụng. nhựa polyester resin CC 1627-0 |
Nhựa Polyeste FLEXOREZ 188 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 204.12kg / thùng, dạng lỏng |
Nhựa polyeste loại khác SE-1541 |
Nhựa polyeste loại khác SE-1714 |
Nhựa Polyeste nguyên sinh: 545-80 |
Nhựa polyeste dạng nguyên sinh PTMG 2000 POLYESTER RESIN |
Nhựa nguyên sinh Polyeste dùng cho ngành sơn URALAC P4900, hàng mới 100%, dạng mảnh - 25 kg/bao x 630 bao |
Nhựa hạt PBT Novaduran 5308F20-4 BK01P (25 kg/1 bao) |
Nhựa EPOXY dùng trongngành sơn tĩnh điện BENZOIN. Mới 100% |
Nhựa Polyester, AKZO RP-3705 - HV 4187 (Dùng trong SX sơn) |
Nhựa Polyester nguyên sinh - Genomer *3485 (Hàng mới 100%) |
Nhựa polyester no dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : CA-12 (210 kg) |
Nhựa Polyester No. dạng mành CRYLCOAT 1626-0 Nguyên sinh (hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PBT-B 6550 (Polybutylen terephthalate) ) Dạng nguyên sinh, dùng để sx cáp sợi quang) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PBT Duranex (Polybutylene terephthalate). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PBT DURANEX 201NW EF2001 -dạng nguyên sinh, hàng đóng 25 kg/ bao, mới 100% |
Hạt nhựa PBT NOVADURAN 5308F20 BK01P (PBF VD0220 BLACK) |
Hạt nhựa PBT poticon BT212N (dạng nguyên sinh), hàng đóng 25 kg/ bao, mới 100% |
Hạt nhựa PBT Resin (Poly butylene terephthalate Resin) (POCAN B4235 000000) 25KGS/BAO,2PALLET(80BAO) .Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PBT Valox310SE0-1001(thuộc nhóm hạt nhựa polyeste khác) |
Hạt nhựa PBT Valox310SE0-7001(thuộc nhóm hạt nhựa polyeste khác) |
hạt nhựa pbt - plastic pbt |
hạt nhựa pbt (plastic pbt) |
Hạt nhựa PBT (polybutylene terephthalate) TORAYCON 1101G-30 BLACK ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa polybutylene terephthalate dạng nguyên sinh dùng cho cụm dây dẫn điện xe gắn máy (PBT resin) 3030-104, hàng mới 100% |
HạT NHựA POLYESTER DạNG NGUYÊN SINH (208876-704 / CRYLCOAT 2630-2) |
Chất A-8 DISPERSING AGENT (POLYESTER RESIN) (Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng) |
Hạt nhựa PBT 2164G30B3 Black (G-VJA1651B) |
Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh PBT G 30% (1210G6ANC1) WHITE |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN for POWDER COATING CRYLCOAT 1781-0. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN for POWDER COATING CRYLCOAT 2496-2. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa : POLYBUTYLENE TEREPHTALATE RESIN - VALOX 420 - 7001 dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa - 5526 Hytrel resin |
PAINT SHEET 75KG/2BAG/BOX - polyester khác(lọai khác) dạng nguyên sinh (75kg/hộp) |
PES 100 |
YP112-60S (Polyeste khác - dạng nguyên sinh) |
1XAA107005 Hạt nhựa PBT nguyên sinh màu đen |
1XAA107018 Hạt nhựa PBT nguyên sinh |
1YBB00102651 Hạt nhựa PBT nguyên sinh màu đỏ |
1YBB00102652 Hạt nhựa PBT nguyên sinh màu xanh lá cây |
Bột nhựa Polyester nguyên sinh SX sơn URALAC P2612 |
Bột nhựa Polyester nguyên sinh SX sơn URALAC P4055 |
Bột nhựa Polyester nguyên sinh SX sơn URALAC P6060 |
Nhựa Polyester , Melinex Core 2 dạng nguyên sinh (dạng hạt) của hãng Dupont sản xuất,mới 100% |
Nhựa POLYESTER dùng trong ngành sơn tĩnh điện URALAC P2612, mới 100%. |
Nhựa Polyester dạng mảnh CRYLCOAT 1626-0 (hàng mới 100%) |
ESCON NEUTRAL ISO-NPG SPRAY GELCOAT DRUM (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
Este của Polyalkyl dùng trong ngành nhựa. UCON (TM) FLUID 50-HB-260 (Polyoxyalkylene glycol alkyl ether). 212.74 Kg/Drum, Dạng lỏng. |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Polyeste nguyên sinh Reversol 3108 |
Nhựa polyester no dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : EX-7660 (25 kg) |
Nhựa polyester no dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : EX-7910 (25 kg) |
Nhựa polyester no dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-7100 (210 kg) |
Nhựa polyester no nguyên sinh dạng lỏng (DS 7056-L) |
Nhựa polyester resin chưa no dạng lỏng nguyên sinh 6011,6012 |
Nhựa POLYESTER dùng trong ngành sơn tĩnh điện. URALAC P 2612. Mới 100% |
Nhựa POLYESTER dùng trong ngành sơn tĩnh điện. URALAC P 2681. Mới 100% |
Nhựa POLYESTER dùng trong ngành sơn tĩnh điện. URALAC P 4900. Mới 100% |
Nhựa polyeste khác (Loại khác-dạng lỏng) dạng nguyên sinh HW502-50% SATURATED POLYESTER RESIN |
Nhựa polyeste khác (Loại khác-dạng lỏng) dạng nguyên sinh PF-105-65% SATURATED POLYESTER RESIN |
Nhựa polyeste khác-Loại khác,dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng M3503-60% SATURATED POLYESTER RESIN |
Nhựa Polyeste nguyên sinh: 545 80 |
Nhựa nguyên sinh Polyester no dùng cho ngành sơn URALAC P4900, hàng mới 100%, dạng mảnh - 25 kg/bao x 630 bao |
Nhựa hạt PEI (Polyether Imide) màu đen 1010R-7101 |
Nhựa hạt PPS FZ-6600 màu đen (Polyphenylen Sunphit) (25kg/01 bao) |
Nhựa hạt PPS FZ-8600 màu đen (Polyphenylen Sunphit) (25kg/01 bao) |
Nhựa EPOXY NPES-903H dùng trong ngành sơn tĩnh điện. Mới 100% |
Nhựa EPOXY E-12 dùng trong công nghệ sơn tĩnh điện. Mới 100% |
Nhựa EPOXY E-12 dùng trong ngành sơn tĩnh điện. Mới 100% |
Aerosil Paste (Chất trợ chảy)- NLSX sơn |
Hạt nhựa polyeste dạng nguyên sinh: PBT GF30% BK |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyeste (PBT/PET/GF30%). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PBT dùng sản xuất vỏ dây cáp điện thoại, hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE F00952 |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE FI0750 |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE 218W |
SYNOLAC 9605S65 (OIL FREE POLYESTER RESIN) - Nhựa Polyester dạng lỏng |
SYNOLAC 9645S55 (POLYESTER RESIN) - Nhựa Polyester dạng lỏng |
Polyester không bảo hòa (R8-6500) |
Polyester không bảo hòa (R8-6510) |
POLYESTER RESIN T80A6#WA342(nhựa polyeste no nguyên sinh) |
Polyester resin Uralac P5178 - Nhựa Polyester nguyên sinh dạng mảnh vẩy, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn tĩnh điện. Hàng đóng trong 350 bao x 25kg) |
Polyete khác dạng nguyên sinh có nhiều công dụng SEV - GP 21 / SEVGP20 |
POLYESTER FLOW SOLUTION (Chất trợ chảy) |
Polyester khác (lọai khác ) dạng nguyên sinh (dạng sánh, trong suốt, không màu; thành phần chính: Polyester no)- Polyester Resin CRF00431 |
Chất phụ gia AD-980 Additives polyester polyol dạng lỏng |
Polyester no-loại khác dạng nguyên sinh (dạng: sệt, trong, màu nâu nhạt; thành phần chính: polyester no)- CHL21005 (HL7210A) |
Polyester polyol resins RS-950 (Polyester nguyên sinh dạng mảnh) - NPL SX Keo |
Polyester dạng nguyên sinh - COMPOUND |
RESIN LR273 (polyester no nguyên sinh, dạng lỏng, hàm lượng dung môi<50%) - NLSX sơn |
CAPA 3050 POLYCAPROLACTONE polycaprolactone, dạng lỏng (nlsx sơn) |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane EXTER SG25590 mới 100%,200kg/thùng |
Nguyên liệu sx cáp quang mới 100% : Hạt nhựa nguyên sinh PBT( polybuthylen terephthalat) loại SV 1120 V |
Polyete khác,dạng nguyên sinh dùng để sản xuất sơn - SUMIPHEN TM (1Thùng = 200kg) |
Chất polyalkylterephthalate (polyester loại khác) dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng, dùng làm khô mực in. |
Bột Polyeste ARTPERL G800 CLEAR dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 10 kg / hộp, dạng bột |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN for POWDER COATING CRYLCOAT 1781-0 Hàng mới 100% |
Nhựa EPOXY E - 12 dùng trong ngành sơn tĩnh điện. Mới 100%. |
Nhựa polyester no dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-7105 (20 kg) |
Nhựa Polyester nguyên sinh dạng lỏng R-1204 Polyester resin (Hàng mới 100%) - Dùng trong cn sx sơn |
Nhựa POLYESTER dùng trong ngành sơn tĩnh điện URALAC P2612 . Mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39079990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39079990
Bạn đang xem mã HS 39079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
4 | Phần VII | Chương 39 | 39075010 | Dạng lỏng hoặc dạng nhão |
5 | Phần VII | Chương 39 | 39079130 | Dạng lỏng hoặc dạng nhão |