- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
- 5603 - Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mền xơ, phớt hoặc các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ, nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc các chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09) ở đó vật liệu dệt chỉ được xem như là vật mang;
(b) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(c) Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05);
(d) Mica đã liên kết khối hoặc tái chế, bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14);
(e) Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV); hoặc
(f) Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự thuộc nhóm 96.19.
2. Thuật ngữ “phớt” kể cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính chính xơ của màng đó.
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp).
Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính.
Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:
(a) Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có chứa vật liệu dệt từ 50% trở xuống tính theo trọng lượng hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);
(b) Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng hoặc phủ như vậy có thể nhìn thấy được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về màu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc
(c) Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt, trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).
4. Nhóm 56.04 không bao gồm sợi dệt, hoặc dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wadding, felt or nonwovens, impregnated, coated or covered substances or preparations (for example, perfumes or cosmetics of Chapter 33, soaps or detergents of heading 34.01, polishes, creams or similar preparations of heading 34.05, fabric softeners of heading 38.09) where the textile material is present merely as a carrying medium;
(b) Textile products of heading 58.11;
(c) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.05);
(d) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.14);
(e) Metal foil on a backing of felt or nonwovens (generally Section XIV or XV); or
(f) Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles of heading 96.19.
2. The term “felt” includes needleloom felt and fabrics consisting of a web of textile fibres the cohesion of which has been enhanced by a stitch- bonding process using fibres from the web itself.
3. Headings 56.02 and 56.03 cover respectively felt and nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber whatever the nature of these materials (compact or cellular).
Heading 56.03 also includes nonwovens in which plastics or rubber forms the bonding substance.
Headings 56.02 and 56.03 do not, however, cover:
(a) Felt impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber, containing 50 % or less by weight of textile material or felt completely embedded in plastics or rubber (Chapter 39 or 40);
(b) Nonwovens, either completely embedded in plastics or rubber, or entirely coated or covered on both sides with such materials, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39 or 40); or
(c) Plates, sheets or strip of cellular plastics or cellular rubber combined with felt or nonwovens, where the textile material is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39 or 40).
4. Heading 56.04 does not cover textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 468/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải không dệt 60% viscose và 40% pet (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 467/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải không dệt 60% Viscose và 40% pet (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 378/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 377/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 379/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
Vải dệt thoi 100% Polyester khổ 59'' định lượng 45G/M2... (mã hs vải dệt thoi 10/ mã hs của vải dệt thoi) |
Non woven fabrics wrapping paper 48*5yard- Tấm hoa bằng vải không dệt (trọng lượng không quá 25g/m2)- Hàng mới 100%... (mã hs non woven fabri/ mã hs của non woven fa) |
Dựng giấy, vải không dệt khổ 60'', 100% poly, hàng mới 100% (1419 yard 1977 mtk)... (mã hs dựng giấy vải/ mã hs của dựng giấy v) |
Dựng (sản phẩm không dệt từ staple tổng hợp),trọng lượng 39 g/m2, khổ 90cm... (mã hs dựng sản phẩm/ mã hs của dựng sản ph) |
Bông tấm 1.5oz 60" (100% polyester), mới 100% (190 Yds)... (mã hs bông tấm 15oz/ mã hs của bông tấm 15) |
Gạc không dệt dùng trong y tế (30% polyeste, 70%viscose, 40g/m2, 1.2m x1500m), mới 100%... (mã hs gạc không dệt d/ mã hs của gạc không dệ) |
Bông tấm, vải không dệt, 100% polyester khổ 60", 55.5 g/m2... (mã hs bông tấm vải k/ mã hs của bông tấm vả) |
Dựng (mex) khổ 36" (hàng mới 100%)... (mã hs dựng mex khổ/ mã hs của dựng mex k) |
DỰNG, khổ 58"... (mã hs dựng khổ 58/ mã hs của dựng khổ 58) |
DỰNG, dựng khổ 48"... (mã hs dựng dựng khổ/ mã hs của dựng dựng k) |
Sản phẩm không dệt... (mã hs sản phẩm không/ mã hs của sản phẩm khô) |
Vải dựng, mex không dệt (đã ngâm tẩm, tráng phủ) từ sợi tổng hợp khổ 44... (mã hs vải dựng mex k/ mã hs của vải dựng me) |
mex dựng-48", trọng lượng 44g/m2... (mã hs mex dựng48 t/ mã hs của mex dựng48) |
Mếch dựng 36" 105Y... (mã hs mếch dựng 36 1/ mã hs của mếch dựng 36) |
Mếch (vải không dệt) màu trắng, trọng lượng 30G/M2 khổ 40", (60.000 yds)... (mã hs mếch vải không/ mã hs của mếch vải kh) |
Dựng mếch, hàng mới 100%... (mã hs dựng mếch hàng/ mã hs của dựng mếch h) |
Dựng 70% Polyester 30% Rayon Non Woven W. 1,5cm... (mã hs dựng 70% polyes/ mã hs của dựng 70% pol) |
Vải dựng (K 60", 100% Polyester)... (mã hs vải dựng k 60/ mã hs của vải dựng k) |
Dựng vải K 42/44"... (mã hs dựng vải k 42/4/ mã hs của dựng vải k 4) |
Vải dựng khổ 60'', 100yds/roll); mơi 100%... (mã hs vải dựng khổ 60/ mã hs của vải dựng khổ) |
Canh tóc ngực(Dựng vải)... (mã hs canh tóc ngựcd/ mã hs của canh tóc ngự) |
Bông tấm (bằng vải không dệt ép lớp)... (mã hs bông tấm bằng/ mã hs của bông tấm bằ) |
Bông gòn I-3001 60GR, 100% Polyester khổ:60",... (mã hs bông gòn i3001/ mã hs của bông gòn i3) |
Bông tấm từ vải không dệt 85% Polyester 15% Stretch trọng lượng 60g/m2... (mã hs bông tấm từ vải/ mã hs của bông tấm từ) |
Bông tấm(bằng vải không dệt ép lớp), 100% Polyester khổ 60''- Trọng lượng 60 g/m2... (mã hs bông tấmbằng v/ mã hs của bông tấmbằn) |
Băng mex (từ vải không dệt đã được ngâm tẩm tráng phủ hạt tạo dính Plastic), khổ 2 cm, dài 6200 m... (mã hs băng mex từ vả/ mã hs của băng mex từ) |
DUNGKHONGDETK100CM#&DỰNG KHÔNG DỆT ĐƯỢC TRÁNG PHỦ FILAMENT NHÂN TẠO KHỔ 100CM... (mã hs dungkhongdetk10/ mã hs của dungkhongdet) |
Vải không dệt đã được ngâm tẩm tráng phủ, ép lớp,khổ 152cm, trọng lương 180g/yds... (mã hs vải không dệt đ/ mã hs của vải không dệ) |
Vải không dệt K1000 (Mex dựng) khổ 36''... (mã hs vải không dệt k/ mã hs của vải không dệ) |
Dựng may bằng vải không dệt (100%Polyester), từ xơ staple tổng hợp 40GM/YD, ép lớp, khổ 36" (200y)... (mã hs dựng may bằng v/ mã hs của dựng may bằn) |
Gòn K 58/60"... (mã hs gòn k 58/60/ mã hs của gòn k 58/60) |
Dựng vải K 56/58"... (mã hs dựng vải k 56/5/ mã hs của dựng vải k 5) |
Keo dựng cắt sẵn (5*50cm 100% Cotton)... (mã hs keo dựng cắt sẵ/ mã hs của keo dựng cắt) |
Bông tấm thành phần 100% poly, khổ 60''(1709.93 m), trọng lượng 45g/m2, hàng mới 100%... (mã hs bông tấm thành/ mã hs của bông tấm thà) |
VÃI KHÔNG DỆT 98% Polyester, 2% Visco, MÀU TRẮNG, ĐỊNH LƯỢNG 38-55GSM, KHỔ 13-90CM, DÙNG ĐỂ LÀM KHĂN ƯỚT, HÀNG MỚI 100%... (mã hs vãi không dệt 9/ mã hs của vãi không dệ) |
Băng dựng (không dệt) khổ 1.2cm... (mã hs băng dựng khôn/ mã hs của băng dựng k) |
Vải không dệt 7030S-3CM, thành phần 100% polyeste dạng xơ cắt ngắn, trọng lượng 28g/m2, khổ 3cm, hàng mới 100%.... (mã hs vải không dệt 7/ mã hs của vải không dệ) |
Mếch vải khổ 58" trọng lượng 55G/M2, hàng mới 100%... (mã hs mếch vải khổ 58/ mã hs của mếch vải khổ) |
Keo tan... (mã hs keo tan/ mã hs của keo tan) |
Mex, dựng các loại... (mã hs mex dựng các l/ mã hs của mex dựng cá) |
Dựng may không dệt từ xơ staple, thành phần 100% polyester, không tráng phủ, khổ 36''(2863 y), trọng lượng 30g/m2 hàng mới 100%... (mã hs dựng may không/ mã hs của dựng may khô) |
MEX dựng không dệt (INTERLINING EXP118-WOVEN FUSIBLE CHA 60")... (mã hs mex dựng không/ mã hs của mex dựng khô) |
Mex dựng K40''... (mã hs mex dựng k40/ mã hs của mex dựng k40) |
Mex 60" (color: white)... (mã hs mex 60 color/ mã hs của mex 60 col) |
GÒN 60GR-100% POLYESTER, KHỔ 152CM (GÒN NHÂN TẠO)... (mã hs gòn 60gr100% p/ mã hs của gòn 60gr100) |
Vải cách nhiệt mạ nhôm (khổ 60 inch)-CLOTH ALUM 60" WIDE- 1 ROLL OF 38 YARDS... (mã hs vải cách nhiệt/ mã hs của vải cách nhi) |
Vải không dệt Rayon ĐL60g Khổ 103cm... (mã hs vải không dệt r/ mã hs của vải không dệ) |
Bông tấm NP 2OZ 60inch, trọng lượng 62gr/m2, hàng mớii 100%... (mã hs bông tấm np 2oz/ mã hs của bông tấm np) |
Dựng/mex (Khổ 58'')5.129,0 Yds... (mã hs dựng/mex khổ 5/ mã hs của dựng/mex kh) |
Băng vải nở không dệt, loại DZSS152 có trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2, chiều dày 0.15mm x chiều rộng 35mm (hàng mới 100%)... (mã hs băng vải nở khô/ mã hs của băng vải nở) |
Mếch dựng bằng vải không dệt 100%POLYESTER (khổ 100cm, 300 met, 35 g/m2)... (mã hs mếch dựng bằng/ mã hs của mếch dựng bằ) |
Dựng Mex (trọng lượng 30gr-70gr)- Khổ 58-60". Mới 100%... (mã hs dựng mex trọng/ mã hs của dựng mex tr) |
Dựng mex (Dựng vải, mex) 36" hàng mới 100%... (mã hs dựng mex dựng/ mã hs của dựng mex dự) |
DỰNG CỔ KHỔ 59"... (mã hs dựng cổ khổ 59/ mã hs của dựng cổ khổ) |
KEO DỰNG CỔ KHỔ 58"... (mã hs keo dựng cổ khổ/ mã hs của keo dựng cổ) |
KEO KHÔNG DỆT KHỔ 36"... (mã hs keo không dệt k/ mã hs của keo không dệ) |
Mex dựng, khổ 44" (500 YDS)... (mã hs mex dựng khổ 4/ mã hs của mex dựng kh) |
DỰNG 40"... (mã hs dựng 40/ mã hs của dựng 40) |
DỰNG 1/2"... (mã hs dựng 1/2/ mã hs của dựng 1/2) |
DỰNG 59/60"... (mã hs dựng 59/60/ mã hs của dựng 59/60) |
Dựng/Mex (100% Polyester, không dệt, chưa ngâm tẩm, tráng phủ trọng lượng 60 g/m2 (+-5%)) khổ 60"... (mã hs dựng/mex 100%/ mã hs của dựng/mex 10) |
Dựng Mex 33G/M2- Khổ 60". Mới 100%... (mã hs dựng mex 33g/m2/ mã hs của dựng mex 33g) |
Mếch/Dựng(khổ 1m x 914m 914m2)... (mã hs mếch/dựngkhổ 1/ mã hs của mếch/dựngkh) |
Dựng/mếch (bằng vải không dệt) đã ngâm tẩm tráng phủ, từ sợi polyester, định lượng 34g/M2, W150cm (600M), hàng mới 100%... (mã hs dựng/mếch bằng/ mã hs của dựng/mếch b) |
Vải chống cháy 90mm*90mm (0030600476), 66.87g/m2. Hàng mới 100%... (mã hs vải chống cháy/ mã hs của vải chống ch) |
Vải thoáng khí, chiều rộng cuộn 30mm-BREATHER FABRIC,SAUG. 04927-A. dùng trong tuabin quạt gió. Hàng mới 100%... (mã hs vải thoáng khí/ mã hs của vải thoáng k) |
Bông lót Polyester khổ 150cm, 40g/m2. Mới 100%... (mã hs bông lót polyes/ mã hs của bông lót pol) |
Vải dệt thoi 85% Polyester 15% Polyamide, khổ 12 mm... (mã hs vải dệt thoi 85/ mã hs của vải dệt thoi) |
Bông dạng tấm không dệt 100% polyester ép lớp, không ngâm tẩm tráng phủ W60'', (40g/m2, 95 yds)... (mã hs bông dạng tấm k/ mã hs của bông dạng tấ) |
Dựng may, mex chất liệu bằng vải không dệt (100% Poly) đã được ngâm tẩm, ép khổ 44"... (mã hs dựng may mex c/ mã hs của dựng may me) |
Vải không dệt các loại... (mã hs vải không dệt c/ mã hs của vải không dệ) |
Dựng (mex) vải không dệt từ xơ staple 50% POLYESTER 50% NYLON đã được phun keo, định lượng 42g/m2 khổ 39''- 2615 Y... (mã hs dựng mex vải/ mã hs của dựng mex v) |
miếng lót không dệt, hàng phụ trợ may mặc. Mới 100%... (mã hs miếng lót không/ mã hs của miếng lót kh) |
Mex sợi các loại (30000M)... (mã hs mex sợi các loạ/ mã hs của mex sợi các) |
Dựng (mex) các loại khổ 150 cm (5247M)... (mã hs dựng mex các/ mã hs của dựng mex c) |
Dựng bằng vải không dệt 100% polyester w60'' (50g/m2, 1011 yds), hàng mới 100%... (mã hs dựng bằng vải k/ mã hs của dựng bằng vả) |
Vải dựng- 368 Y khổ 60"... (mã hs vải dựng 368 y/ mã hs của vải dựng 36) |
Gòn 60"... (mã hs gòn 60/ mã hs của gòn 60) |
Mếch dựng (sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm tráng phủ, 100%PE, khổ 36", trọng lượng 32G/M2)... (mã hs mếch dựng sản/ mã hs của mếch dựng s) |
Mex sản phẩm không dệt, đã được ngâm tẩm tráng phủ, khổ 150cm, trọng lượng 55g/m2... (mã hs mex sản phẩm kh/ mã hs của mex sản phẩm) |
mếch dựng (mếch keo từ vải không dệt đã được ngâm tẩm tráng phủ (trọng lượng 40g/m2)... (mã hs mếch dựng mếch/ mã hs của mếch dựng m) |
Mếch (sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm tráng phủ, 100%PE, khổ 60", trọng lượng 54.86 g/m2) 228y... (mã hs mếch sản phẩm/ mã hs của mếch sản ph) |
Dựng (không dệt) khổ 100cm... (mã hs dựng không dệt/ mã hs của dựng không) |
Mếch dựng khổ 50''-60'', 65gram/m2 (hàng mới 100%)... (mã hs mếch dựng khổ 5/ mã hs của mếch dựng kh) |
Băng vải bán dẫn không dệt đã tráng phủ keo, loại SPT10 có trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2, chiều dày 0.1mm x chiều rộng 30mm (hàng mới 100%)... (mã hs băng vải bán dẫ/ mã hs của băng vải bán) |
Dựng vải- 100%PE, khổ 89 cm- 15 mét... (mã hs dựng vải 100%p/ mã hs của dựng vải 10) |
Vải không dệt 59"... (mã hs vải không dệt 5/ mã hs của vải không dệ) |
Dựng các loại 100% polyester K122CM... (mã hs dựng các loại 1/ mã hs của dựng các loạ) |
MEX DỰNG KHỔ 60" (100% POLYESTER) (89 CUỘN)... (mã hs mex dựng khổ 60/ mã hs của mex dựng khổ) |
Mếch dựng các loại (khổ 44"), sản phẩm không dêt, từ 100% Poly, trọng lượng: 40g/m2. Hàng mới 100%... (mã hs mếch dựng các l/ mã hs của mếch dựng cá) |
Mếch cuộn các loại, sản phẩm không dêt, từ 100% Poly, khổ 10 mm, trọng lượng: 40g/m2. Hàng mới 100%... (mã hs mếch cuộn các l/ mã hs của mếch cuộn cá) |
Vải không dệt, 100% Polyester, trọng lượng 40g/m2, khổ vải 2.26m, dạng cuộn. NON-WOVEN FABRIC 801400100011... (mã hs vải không dệt/ mã hs của vải không dệ) |
Bông tấm (bằng vải không dệt ép lớp), 100% Polyester khổ:60",Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 02 TKNK:102747916830 ngày 09/07/2019... (mã hs bông tấm bằng/ mã hs của bông tấm bằ) |
Dựng 100% polyester chưa ngâm tẩm, ép lớp khổ 59" (Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2),Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 19 TKNK:102509265460 ngày 01/03/2019... (mã hs dựng 100% polye/ mã hs của dựng 100% po) |
Bông gòn I-3001 60GR, 100% Polyester khổ:60",Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 01 TKNK:102449668750 ngày 18/01/2019... (mã hs bông gòn i3001/ mã hs của bông gòn i3) |
Bông tấm 100% polyester 40gsm khổ 54" phủ 1 mặt vải không dệt,Xuất chuyển giao thuộc dòng hàng số 37 TKNK:102509272500 ngày 01/03/2019... (mã hs bông tấm 100% p/ mã hs của bông tấm 100) |
Bông tấm từ vải không dệt 85% Polyester 15% Stretch trọng lượng 60g/m2, khổ 60",Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 04 TKNK:102629053330 ngày 07/05/2019... (mã hs bông tấm từ vải/ mã hs của bông tấm từ) |
Bông tấm(bằng vải không dệt ép lớp), 100% Polyester khổ 60''- Trọng lượng 60 g/m2,Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 35 TKNK:102509280160 ngày 01/03/2019... (mã hs bông tấmbằng v/ mã hs của bông tấmbằn) |
Vải dựng khổ 60'', 100YDS/ROLL); mới 100%... (mã hs vải dựng khổ 60/ mã hs của vải dựng khổ) |
Vải dựng (khổ 60", 100YDS/ROLL); mới 100%... (mã hs vải dựng khổ 6/ mã hs của vải dựng kh) |
Bông tấm NP 2OZ 60inch, trọng lượng 62gr/m2, hàng mới 100%... (mã hs bông tấm np 2oz/ mã hs của bông tấm np) |
BONG TAM TRONG LUONG 40G/M2... (mã hs bong tam trong/ mã hs của bong tam tro) |
Vải dựng(keo dựng vải) (khổ 60", 100YDS/ROLL); mới 100%... (mã hs vải dựngkeo dự/ mã hs của vải dựngkeo) |
Vải dựng (keo dựng vải) (khổ 60", 100YDS/ROLL); mới 100%... (mã hs vải dựng keo d/ mã hs của vải dựng ke) |
Dựng (mếch dính)... (mã hs dựng mếch dính/ mã hs của dựng mếch d) |
Vải không dệt (dựng giấy), khổ 60", 100% polyester, hàng mới 100%... (mã hs vải không dệt/ mã hs của vải không dệ) |
Bông tấm 2oz 60" (100% polyester)... (mã hs bông tấm 2oz 60/ mã hs của bông tấm 2oz) |
Bông tấm 2oz khổ 60", 55.5gr/m2 100% polyester... (mã hs bông tấm 2oz kh/ mã hs của bông tấm 2oz) |
Gòn FR1303LB-HJ-50G/M2*60", (100% polyester), mới 100%... (mã hs gòn fr1303lbhj/ mã hs của gòn fr1303lb) |
Vải dựng (100% POLYESTER) (khổ 60'', 100YDS/ROLL); mới 100%... (mã hs vải dựng 100%/ mã hs của vải dựng 10) |
Vải dệt tráng keo 5050 (100% POLYESTER); (khổ 40", 100YDS/ROLL); mới 100%... (mã hs vải dệt tráng k/ mã hs của vải dệt trán) |
Mex dựng... (mã hs mex dựng/ mã hs của mex dựng) |
Dựng (Mex sản phẩm vải không dệt) thành phần 100% polyester, khổ 110cm, thuộc dòng 5 TK103075291430/E21... (mã hs dựng mex sản p/ mã hs của dựng mex sả) |
Vải không dệt HNT-30, màu trắng, khổ 60''.Thành phần từ xơ staple polyester, bề mặt không tráng phủ, trong lượng 34g/m2, dạng cuộn(mex dựng)... (mã hs vải không dệt h/ mã hs của vải không dệ) |
Vải không dệt(mex dựng) M/L TAPE màu trắng khổ 40mm, từ 100% polyamide,chưa ngâm tẩm hay tráng phủ, định lượng 25g/m2,dạng cuộn... (mã hs vải không dệtm/ mã hs của vải không dệ) |
Vải không dệt phủ keo US8008, màu xám, khổ 12mm, 100% polyester, hàng mới 100%... (mã hs vải không dệt p/ mã hs của vải không dệ) |
GÒN I-1039 60G 100% POLYESTER KHỔ 152CM... (mã hs gòn i1039 60g/ mã hs của gòn i1039 6) |
Dựng may, mex chất liệu bằng vải khổ 36" (553 yds)... (mã hs dựng may mex c/ mã hs của dựng may me) |
GÒN I-3001 60GR 152CM 100% POLYESTER (I-3001-60)... (mã hs gòn i3001 60gr/ mã hs của gòn i3001 6) |
Vải simili dùng lót đế giày, khổ 1270mm. Hàng mới 100%... (mã hs vải simili dùng/ mã hs của vải simili d) |
Dựng may, sản phẩm không dệt, chưa ngâm tẩm tráng phủ, 100% polyester khổ 90cm. 30g/m2, nhập từ tk số 102909716010... (mã hs dựng may sản p/ mã hs của dựng may sả) |
Gòn ép (khổ 152cm)... (mã hs gòn ép khổ 152/ mã hs của gòn ép khổ) |
GÒN I-1001 40G 100% POLYESTER KHỔ 152CM... (mã hs gòn i1001 40g/ mã hs của gòn i1001 4) |
Vải không dệt W0182, màu trắng, khổ 60'', Thành phần từ xơ staple polyester, một mặt được dải các hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, trọng lượng 26g/m2, dạng cuộn(Mex dựng)... (mã hs vải không dệt w/ mã hs của vải không dệ) |
GÒN (BÔNG) I-5339 60GR KHỔ 152CM 100% POLYESTER... (mã hs gòn bông i53/ mã hs của gòn bông i) |
Khăn khô 90 miếng (15cm x 20cm)... (mã hs khăn khô 90 miế/ mã hs của khăn khô 90) |
Bông tấm 40gr 60" (100% polyester)... (mã hs bông tấm 40gr 6/ mã hs của bông tấm 40g) |
Bông tấm 60gr 60" (100% polyester)... (mã hs bông tấm 60gr 6/ mã hs của bông tấm 60g) |
VẢI CÓ TRÁNG ÉP LỚP (NHỰA) DỆT THOI 100% POLYETHYLENE KHỔ 137CM... (mã hs vải có tráng ép/ mã hs của vải có tráng) |
Băng keo vải không dệt 01 mặt không in hình, chữ 500mmx100m M-5205... (mã hs băng keo vải kh/ mã hs của băng keo vải) |
Dựng mếch 48"... (mã hs dựng mếch 48/ mã hs của dựng mếch 48) |
Vải không dệt chưa tráng phủ 1038S(dựng giấy) (100% Polyester), Black, khổ 100cm. Hàng mới 100%... (mã hs vải không dệt c/ mã hs của vải không dệ) |
Vải chống cháy 145mm*270mm (0030600469), 21.71g/m2. Hàng mới 100%... (mã hs vải chống cháy/ mã hs của vải chống ch) |
Vải không dệt khổ " 40"(1025S)... (mã hs vải không dệt k/ mã hs của vải không dệ) |
GÒN I-4001 60GR 100% POLYESTER KHỔ 152CM... (mã hs gòn i4001 60gr/ mã hs của gòn i4001 6) |
VẢI CÓ TRÁNG, ÉP LỚP (NHỰA) KHÔNG DỆT 100% POLYURETHANE KHỔ 137.16 CM... (mã hs vải có tráng é/ mã hs của vải có tráng) |
VẢI KHÔNG DỆT 100% POLYURETHANE KHỔ 110.00CM... (mã hs vải không dệt 1/ mã hs của vải không dệ) |
Miếng dán bằng vải không dệt TRAVELON H440-29, trọng lượng 69.6g/m2, màu xám(B168),dùng làm khít các chi tiết trong máy điều hoà không khí, KT: 120X29X0,5mm,mã:4P348328-2D... (mã hs miếng dán bằng/ mã hs của miếng dán bằ) |
DỰNG VẢI KHÔNG DỆT 8825F MÀU:WHITE KHỔ 40INCH... (mã hs dựng vải không/ mã hs của dựng vải khô) |
Gòn 100% Polyester, Dựng SP014SSS- 14g/m2*60 IN,... (mã hs gòn 100% polyes/ mã hs của gòn 100% pol) |
GÒN 2SDF 40GR KHỔ 152CM 100% POLYESTER... (mã hs gòn 2sdf 40gr k/ mã hs của gòn 2sdf 40g) |
GÒN TSAA-1 40GR KHỔ 152CM 100% POLYESTER... (mã hs gòn tsaa1 40gr/ mã hs của gòn tsaa1 4) |
Bông tấm sợi nhân tạo 100% polyseter 2STH60.... (mã hs bông tấm sợi nh/ mã hs của bông tấm sợi) |
GÒN I-1039 60GR KHỔ 152CM 100% POLYESTER 1LAYER SCRIM (I-1039-60-1LS)... (mã hs gòn i1039 60gr/ mã hs của gòn i1039 6) |
Keo vải không dệt màu trắng MTN27 (B1314002860), 150CM Hàng mới 100%... (mã hs keo vải không d/ mã hs của keo vải khôn) |
Keo lưng_38 mm (7.477 yrd)... (mã hs keo lưng38 mm/ mã hs của keo lưng38) |
DỰNG,KHỔ:44",Nhập theo TKNK 103050872041/E21 ngày 16/12/2019... (mã hs dựngkhổ44nh/ mã hs của dựngkhổ44) |
Bông sợi tổng hợp 100% PET... (mã hs bông sợi tổng h/ mã hs của bông sợi tổn) |
GÒN I-3039 60GR 100% POLYESTER KHỔ 152CM... (mã hs gòn i3039 60gr/ mã hs của gòn i3039 6) |
Dựng mex các loại (Sản phẩm không dệt, từ 100% POLY/ khổ 10MM/ 40G/M2 số tờ khai 103033615640 ngày 06/12/2019)... (mã hs dựng mex các lo/ mã hs của dựng mex các) |
GÒN(BÔNG) 100% từ xơ polyester #071922/SOH-60''-80g/m2, hàng mới 100%... (mã hs gònbông 100%/ mã hs của gònbông 10) |
GÒN I-4001 40GR 100% POLYESTER KHỔ 152CM... (mã hs gòn i4001 40gr/ mã hs của gòn i4001 4) |
Bông tấm 2.12oz (60gr) khổ 60", 58.7gr/m2 100% polyester... (mã hs bông tấm 212oz/ mã hs của bông tấm 21) |
Vải cách nhiệt mạ nhôm (khổ 60 inch)-CLOTH ALUM 60" WIDE- 1 ROLL OF 38 YARDSxuat theo TK:102940664850NGAY 22/10/2019... (mã hs vải cách nhiệt/ mã hs của vải cách nhi) |
Mex vải không dệt (đã cắt 10mm). Hàng mới 100%... (mã hs mex vải không d/ mã hs của mex vải khôn) |
Dựng không dệt, 100% polyester khổ 90cm... (mã hs dựng không dệt/ mã hs của dựng không d) |
Vải (Dựng) không dệt đã phủ keo (Keo dựng giấy) 8015R Charcoal khổ 150 cm. Hàng mới 100%... (mã hs vải dựng khôn/ mã hs của vải dựng k) |
GÒN 2SCS 2OZ KHỔ 152CM 100% POLYESTER... (mã hs gòn 2scs 2oz kh/ mã hs của gòn 2scs 2oz) |
GÒN (BÔNG) I-3001 40GR 100% POLYESTER KHỔ 152CM... (mã hs gòn bông i30/ mã hs của gòn bông i) |
Vải không dệt đã phủ keo (Keo dựng) SD36R1 Charcoal K59", hàng mới 100%... (mã hs vải không dệt đ/ mã hs của vải không dệ) |
Gòn K: 37-39"... (mã hs gòn k 3739/ mã hs của gòn k 3739) |
Gòn K: 60/62"... (mã hs gòn k 60/62/ mã hs của gòn k 60/62) |
Dựng không dệt (Dựng giấy) chưa tráng phủ NF035H White khổ 40"/100cm (trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không quá 70g/m2), hàng mới 100%... (mã hs dựng không dệt/ mã hs của dựng không d) |
GÒN I-3039 40GR KHỔ 152CM 100% POLYESTER... (mã hs gòn i3039 40gr/ mã hs của gòn i3039 4) |
Vải bồi mút xốp khổ 1.5 mm... (mã hs vải bồi mút xốp/ mã hs của vải bồi mút) |
Giấy thấm dầu dùng cho máy móc công nghiệp |
Vải không dệt bằng sợi filament nhân tạo |
Vải không dệt 60% Viscose và 40% pet |
Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste |
Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple tái tạo vit-cô (xấp xỉ 80% theo khối lượng) và xơ staple polyeste (xấp xỉ 20% theo khối lượng), dạng miếng màu trắng, đã được tạo các mắt lỗ 1x2mm, mỗi lỗ cách nhau 1mm, đã tạo kẻ ô mắt cáo màu xanh, kích thước 40x60cm, định lượng 69g/m2, đóng gói 20 miếng một túi. |
Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tấm, tráng phủ, khổ rộng 23,4 cm, định lượng 48,7 g/m2, dạng cuộn, màu trắng. |
Vải không dệt có thành phần đi từ xơ staple tái tạo vit-co (lớn hơn 50% theo khối lượng) và xơ staple polyeste (nhỏ hơn 50% khối lượng) dạng cuộn, khổ 60cm, định lượng 37,8 g/m2. |
Vải không dệt có thành phần đi từ xơ staple tái tạo vit-co (lớn hơn 50% theo khối lượng) và xơ staple polyeste (nhỏ hơn 50% khối lượng) dạng cuộn, khổ 15cm, định lượng 38,1 g/m2. |
Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 36,8 g/m2, dạng cuộn, khổ 1016mm. |
Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 66,7 g/m2, dạng cuộn, khổ 1016mm. |
Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 28,8 g/m2 dạng cuộn, khổ 1016mm. |
Giấy thấm dầu dùng cho máy móc công nghiệp, hiệu Wypall, code 94153, dạng tấm mỏng, khổ 60 x 40 cm (20 tấm/gói, 12 gói/carton), mới 100%. |
Vải không dệt bằng sợi filament nhân tạo, chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp, dùng sản xuất khăn ướt, khổ 23cm, định lượng 50 g/m2, dạng cuộn. Hàng mới 100% |
Vải không dệt 60% Viscose và 40% pet, định lượng 38 g/m2, khổ 60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (136 cuộn) |
Vải không dệt 60% Viscose và 40% pet, định lượng 38 g/m2, khổ 15cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (107 cuộn) |
Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1030S, khổ rộng 40”, định lượng 30g/m2, hàng mới 100%; Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1040S, khổ rộng 40”, định lượng 40g/m2, hàng mới 100% |
Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1080S, khổ rộng 40”, định lượng 65g/m2, hàng mới 100% |
Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1030H, khổ rộng 40”, định lượng 30g/m2, hàng mới 100% |
Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1080S, khổ rộng 40”, định lượng 65g/m2, hàng mới 100% (Mục 3 Phụ lục Tờ khai) Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 66,7 g/m2, dạng cuộn, khổ 1016mm. |
- Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1030S, khổ rộng 40”, định lượng 30g/m2, hàng mới 100% (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) - Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1040S, khổ rộng 40”, định lượng 40g/m2, hàng mới 100% (Mục 2 Phụ lục Tờ khai) Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 36,8 g/m2, dạng cuộn, khổ 1016mm. |
Mex vải không dệt bằng sợi Polyeste loại 1030H, khổ rộng 40”, định lượng 30g/m2, hàng mới 100% (Mục 4 phụ lục Tờ khai) Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyeste, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, định lượng 28,8 g/m2 dạng cuộn, khổ 1016mm. |
Vải không dệt 60% Viscose và 40% pet, định lượng 38 g/m2, khổ 60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (136 cuộn) (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) Vải không dệt có thành phần đi từ xơ staple tái tạo vit-co (lớn hơn 50% theo khối lượng) và xơ staple polyeste (nhỏ hơn 50% khối lượng) dạng cuộn, khổ 60cm, định lượng 37,8 g/m2. |
Vải không dệt 60% Viscose và 40% pet, định lượng 38 g/m2, khổ 15cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (107 cuộn) (Mục 3 Phụ lục Tờ khai) Vải không dệt có thành phần đi từ xơ staple tái tạo vit-co (lớn hơn 50% theo khối lượng) và xơ staple polyeste (nhỏ hơn 50% khối lượng) dạng cuộn, khổ 15cm, định lượng 38,1 g/m2. |
Cuộn lau chùi 38*270mm*20M ( là sp không dệt ) ( dùng trong ngành SX bo mạch ) Hàng mới 100% |
Cuộn lau chùi bo mạch 350mm x 18m, Model : TS 100 ( là sản phẩm không dệt ) .Sử dụng trong ngành SX bo mạch . Hàng mới 100% |
Dựng dệt , 100% Polyester. K150 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton , 3610 , K110/112CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton , 3630 , K110/112CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton , K110CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton, 3025, 3026 K110/112 cm ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton, 3625 K110/112 cm ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton, 3630 K110/112 cm ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton. K110 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Polyester. K150 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng không dệt . K127 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) ( 200m cut in width 12.7mm # 19,200 m tapes) |
Màng không dệt - NON WOVEN FABRICS SB-BFDL-30GSM (30GSM X 45MM(WIDTH) X 10000METERS (LENGTH)) |
Nguyên liệu SX tã lót trẻ em: Vải không dệt- Adhesive Bonded Pet Nonwoven Fabric (43gsm*75mm*3800m) |
Sản phẩm không dệt dạng cuộn chưa ngâm tẩm (40g/m), khổ 100cm và 19cm mỗi cuộn dài 2000m |
Sản phẩm không dệt được tạo thành từ sơ cắt ngắn Polyeste trọng lượng trên 25.2g/m2 nhưng không quá 70 g/m2, khổ <=1.2m, không hiệu, mới. |
Sản phẩm vải không dệt đã tráng keo, ký hiệu 8016S, 25g/m2, 40inches*100m/cuộn, hàng mới 100%. |
Vải chống cháy - SAFETY BOARD ( 110 X 180 mm ) |
VảI chống cháy - SAFETY BOARD ( 350 X 220 MM ) |
Vải chống cháy - SAFETY BOARD ( 90 X 90 mm ) |
vải dựng 100% pva water soluble non woven fabric khổ 62', 1 cuộn 200yard |
Vải không dệt - Backing cloth |
Vải không dệt - hàng tồn kho, dạng cuộn, chưa thấm, chưa tẩm mùi, chưa tráng phủ để SX khăn lau tay, lau máy móc thiết bị, thành phần chính là xơ rayon được ép thành tấm: NON WOVEN SPUN LACE IN ROLLS |
Vải Không Dệt - Khổ 2,20m x 290 m/1 cuộn - Định lượng 50Gr/m2 |
Vải không dệt ( 100% polyester, rộng 23cm, 65g/m2 ) |
Vải không dệt (100% PET) B-CT040. Sub:40gsm, Width: 145mm. Hàng mới 100% |
Vai khong det (100% viscose) kho 24cm, dinh luong 70gsm |
Vải không dệt (36"x100M) loại TP-2605, Đl: 40,80g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt (40 x 100Y) loại 1025F (1025HF) Đl: 51,69g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt (47"x100M) loại TP-2605, Đl: 40,48g/m2. Hàng mới 100%. |
Vai khong det (50% viscose, 50% PET) kho 24cm, dinh luong 70gsm |
Vải không dệt / Non-woven fabric - 14.5cm x 40G / M2 - Mới 100% |
Vải không dệt 215-060PW, 100% polyester, định lượng 31g/m2, khổ 40" |
Vải không dệt carbon dạng sợi 150gsm, width: 1200mm Mới 100% |
Vải không dệt carbon TH-45*180, 45gsm, width: 180mm Mới 100% |
Vải không dệt carbon TH-45*800, 45gsm, width: 800mm Mới 100% |
Vải không dệt dạng cuộn làm từ bột giấy, khổ rộng từ 4cm đến 100cm, định lượng 40 đến 50g/m2, dùng làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh. Hàng do TQSX, mới 100% |
Vải không dệt dùng sản xuất khăn ướt, khổ 200mm, định lượng 50-55g/m2 |
Vải không dệt dùng trong sản xuất dây cáp điện 0.2mm(T) x 850M(L) width 60mm, mới 100% |
vải không dệt K1000/150mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K160/1000mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K1800/1000/150mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K1800/160/1000/150mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K70/40gsm, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
vải không dệt K82/100mm, định lượng 60gsm, hàng mới 100% |
vải không dệt K86/96/150/175mm, định lượng 50gsm, hàng mới 100% |
vải không dệt K86/96/150mm, định lượng 50gsm, hàng mới 100% |
vải không dệt K96mm, định lượng 40gsm, hàng mới 100%, hàng mẫu |
Vải không dệt khổ 1000/1800mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt,hàng mới 100% |
VảI không dệt khổ 140/50gsm dùng trong sx bỉm trẻ em |
vải không dệt khổ 157/70gsm, nguyên liệu sản xuất bỉm, hàng mới 100% |
Vai khong det kho 15cm, dinh luong 40gsm |
Vai khong det kho 19cm, dinh luong 50gsm |
VảI KHôNG DệT Khổ 2,20m x 290 m/1 cuộn - Định lượng 40Gr/m2 |
Vai khong det kho 24cm, dinh luong 50gsm |
VảI không dệt khổ 65/30gsm dùng trong sx băng vệ sinh |
VảI không dệt khổ 67/65gsm dùng trong sx bỉm trẻ em |
vải không dệt khổ 67mm, định lượng 65gsm, hàng mới 100% |
vải không dệt khổ 70mm, định lượng 30gsm, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
vải không dệt khổ 78/140mm, định lượng 50gsm, hàng mới 100% |
vải không dệt khổ 96mm, định lượng 50gsm, hàng mới 100% |
Vải không dệt làm từ viscose+polyester, định lượng 38-43g/m2, khổ 15-60cm, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (910 cuộn) |
Vải không dệt màu trắng (Big dot, Sub:60gsm, Width:24cm), mới 100% |
Vải không dệt màu trắng 35gsm, width: 1600mm Mới 100% |
Vải không dệt màu trắng 50gsm, width: 1600mm Mới 100% |
Vải không dệt màu trắng(22 Mesh,Sub:45gsm, Width:19.5cm), mới 100% |
Vải không dệt màu trắng(Big dot,Sub:60gsm, Width:24cm), mới 100% |
Vải không dệt màu trắng(Small dot,Sub:60gsm, Width:24cm), mới 100% |
Vải không dệt NONWOVEN FABRIC (1000mm x 200m) (10cuộn). Hàng mới 100% |
Vải không dệt SANXION #02, khổ 40 inch |
Vải không dệt SANXION #B5, khổ 40 inch |
Vải không dệt số NW-03 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt số NW-04 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt số NW-07 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt số NW-08 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt số NW-09 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt số NW-11 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt YK CRIMP SB 61G 166MM, UN PRINTED LAO |
Vải không dệt, định lượng 35-43g/m2, khổ 15-60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (485 cuộn, 3000m/cuộn) |
Vải không dệt, định lượng 43g/m2, khổ 15-60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (743 cuộn) |
Vải không dệt, định lượng 45-65g/m2, khổ 23-24cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%, 179 cuộn |
Vải không dệt, định lượng từ 45-80g/m2, khổ 23-27cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (340 cuộn) |
Vải không dệt, khổ 103cm, định lượng 21gr/m2 – 55gr/m2, loại C (hàng mới 100%) |
Vải không dệt, tráng phủ nhựa tổng hợp 1 mặt, khổ 103cm, định lượng 21gr/m2 - 55gr/m2 loại C (hàng mới 100%) |
Vải không dệt,#1025, khổ 40"x100y, (Hàng đóng đồng nhất) |
Vải không dệt,#1035, khổ 40"x100y, (Hàng đóng đồng nhất) |
Vải không dệt,#2016, khổ 40" x 100Y |
Vải khụng dệt (LFH 4222SB) làm từ xơ Staple Polyeste , định lượng 37,69g/m2, khổ 1.6m x 150m, chưa ngõm tẩm, trỏng phủ hoặc ộp lớp. Dựng để may bọc nệm ghế xe ụtụ. Hàng mới 100%, Sản xuất năm: 2011. |
Vải lau bụi ( Vải không dệt dùng trong phòng sạch ) Wipe As One True3N |
Vải mộc không dệt Polyester(40GCX40") |
Cuộn lau chùi 38*270mm*20M ( là sp không dệt ) ( dùng trong ngành SX bo mạch ) Hàng mới 100% |
Cuộn lau chùi bo mạch 350mm x 18m, Model : TS 100 ( là sản phẩm không dệt ) .Sử dụng trong ngành SX bo mạch . Hàng mới 100% |
Dựng dệt , 100% Polyester. K150 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton , 3610 , K110/112CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton , 3630 , K110/112CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton , K110CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton, 3025, 3026 K110/112 cm ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton, 3625 K110/112 cm ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton, 3630 K110/112 cm ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Cotton. K110 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Dựng dệt 100% Polyester. K150 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) |
Màng không dệt - NON WOVEN FABRICS SB-BFDL-30GSM (30GSM X 45MM(WIDTH) X 10000METERS (LENGTH)) |
Sản phẩm không dệt dạng cuộn chưa ngâm tẩm (40g/m), khổ 100cm và 19cm mỗi cuộn dài 2000m |
Sản phẩm vải không dệt đã tráng keo, ký hiệu 8016S, 25g/m2, 40inches*100m/cuộn, hàng mới 100%. |
VảI chống cháy - SAFETY BOARD ( 350 X 220 MM ) |
vải dựng 100% pva water soluble non woven fabric khổ 62', 1 cuộn 200yard |
Vải Không Dệt - Khổ 2,20m x 290 m/1 cuộn - Định lượng 50Gr/m2 |
Vải không dệt ( 100% polyester, rộng 23cm, 65g/m2 ) |
Vải không dệt (100% PET) B-CT040. Sub:40gsm, Width: 145mm. Hàng mới 100% |
Vai khong det (100% viscose) kho 24cm, dinh luong 70gsm |
Vải không dệt (36"x100M) loại TP-2605, Đl: 40,80g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt (40 x 100Y) loại 1025F (1025HF) Đl: 51,69g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt (47"x100M) loại TP-2605, Đl: 40,48g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt 215-060PW, 100% polyester, định lượng 31g/m2, khổ 40" |
Vải không dệt carbon TH-45*800, 45gsm, width: 800mm Mới 100% |
Vải không dệt dạng cuộn làm từ bột giấy, khổ rộng từ 4cm đến 100cm, định lượng 40 đến 50g/m2, dùng làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh. Hàng do TQSX, mới 100% |
vải không dệt K1000/150mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K160/1000mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K1800/1000/150mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K1800/160/1000/150mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt, hàng mới 100% |
vải không dệt K82/100mm, định lượng 60gsm, hàng mới 100% |
vải không dệt K96mm, định lượng 40gsm, hàng mới 100%, hàng mẫu |
Vải không dệt khổ 1000/1800mm, định lượng 40gsm, nguyên liệu sản xuất khăn ướt,hàng mới 100% |
VảI KHôNG DệT Khổ 2,20m x 290 m/1 cuộn - Định lượng 40Gr/m2 |
Vải không dệt làm từ viscose+polyester, định lượng 38-43g/m2, khổ 15-60cm, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (910 cuộn) |
Vải không dệt màu trắng 35gsm, width: 1600mm Mới 100% |
Vải không dệt màu trắng 50gsm, width: 1600mm Mới 100% |
Vải không dệt NONWOVEN FABRIC (1000mm x 200m) (10cuộn). Hàng mới 100% |
Vải không dệt, định lượng 35-43g/m2, khổ 15-60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (485 cuộn, 3000m/cuộn) |
Vải không dệt, định lượng 43g/m2, khổ 15-60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (743 cuộn) |
Vải không dệt, định lượng 45-65g/m2, khổ 23-24cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%, 179 cuộn |
Vải không dệt, định lượng từ 45-80g/m2, khổ 23-27cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (340 cuộn) |
Vải không dệt,#1025, khổ 40"x100y, (Hàng đóng đồng nhất) |
Vải không dệt,#1035, khổ 40"x100y, (Hàng đóng đồng nhất) |
Vải không dệt,#2016, khổ 40" x 100Y |
Vải khụng dệt (LFH 4222SB) làm từ xơ Staple Polyeste , định lượng 37,69g/m2, khổ 1.6m x 150m, chưa ngõm tẩm, trỏng phủ hoặc ộp lớp. Dựng để may bọc nệm ghế xe ụtụ. Hàng mới 100%, Sản xuất năm: 2011. |
Dựng không dệt . K127 CM ( vải dệt đã được ngâm tẩm ) ( 200m cut in width 12.7mm # 19,200 m tapes) |
Vải không dệt (36"x100M) loại TP-2605, Đl: 40,80g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt (47"x100M) loại TP-2605, Đl: 40,48g/m2. Hàng mới 100%. |
Vải không dệt 215-060PW, 100% polyester, định lượng 31g/m2, khổ 40" |
Vải không dệt carbon dạng sợi 150gsm, width: 1200mm Mới 100% |
Vải không dệt dùng sản xuất khăn ướt, khổ 200mm, định lượng 50-55g/m2 |
Vải không dệt dùng trong sản xuất dây cáp điện 0.2mm(T) x 850M(L) width 60mm, mới 100% |
vải không dệt K82/100mm, định lượng 60gsm, hàng mới 100% |
Vải không dệt làm từ viscose+polyester, định lượng 38-43g/m2, khổ 15-60cm, chưa ngâm tẩm, tráng phủ, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (910 cuộn) |
Vải không dệt màu trắng (Big dot, Sub:60gsm, Width:24cm), mới 100% |
Vải không dệt màu trắng(Big dot,Sub:60gsm, Width:24cm), mới 100% |
Vải không dệt màu trắng(Small dot,Sub:60gsm, Width:24cm), mới 100% |
Vải không dệt NONWOVEN FABRIC (1000mm x 200m) (10cuộn). Hàng mới 100% |
Vải không dệt, định lượng 35-43g/m2, khổ 15-60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (485 cuộn, 3000m/cuộn) |
Vải không dệt, định lượng 43g/m2, khổ 15-60cm, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100% (743 cuộn) |
Vải không dệt số NW-03 dùng để gói hoa (rộng 58cm, đường kính 73cm, trọng lượng từ 25gsm đến 35gsm/m2), có nguồn gốc từ thực vật, mới 100% |
Vải không dệt, khổ 103cm, định lượng 21gr/m2 – 55gr/m2, loại C (hàng mới 100%) |
Vải không dệt, tráng phủ nhựa tổng hợp 1 mặt, khổ 103cm, định lượng 21gr/m2 - 55gr/m2 loại C (hàng mới 100%) |
Vải không dệt,#1035, khổ 40"x100y, (Hàng đóng đồng nhất) |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 56:Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 56039200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 12 |
01/04/2018-31/03/2019 | 12 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12 |
01/04/2020-31/03/2021 | 12 |
01/04/2021-31/03/2022 | 12 |
01/04/2022-31/03/2023 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 12 |
01/04/2018-31/03/2019 | 12 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12 |
01/04/2020-31/03/2021 | 12 |
01/04/2021-31/03/2022 | 12 |
01/04/2022-31/03/2023 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7.2 |
2019 | 6 |
2020 | 4.8 |
2021 | 3.6 |
2022 | 2.4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56039200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 56039200
Bạn đang xem mã HS 56039200: Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 56039200: Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 56039200: Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu khẩu phục vụ phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra | 07/02/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần X | Chương 48 | 48116099 | Loại khác |
2 | Phần XI | Chương 59 | 59039010 | Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác |
3 | Phần XI | Chương 59 | 59039090 | Loại khác |
4 | Phần XI | Chương 59 | 59119090 | Loại khác |