- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7210 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
- 721012 - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư 18/2017/TT-BCT bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 giữa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 15256/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là khai Thép lá mạ thiếc dạng tấm không hợp kim xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11737/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim dạng tấm, cán nguội 0.35*800mm*1 JIS G3303 6108H009001 SPTE (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11735/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 313/TB-TCHQ ngày 13/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8214/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
Coating Tinplate: 0.18mm*795mm*825mm. |
Printed tinplate |
Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils. |
Electrolytic Tinplate. |
Secondary electrolytic tinplate Steel sheet |
Sắt lá mạ thiếc (không sơn) dùng để SX lon đóng hàng nông sản: 0.18mm*795mm*825mm (là thép không hợp kim, có hàm lượng carbon dưới 0,6%). Thép không hợp kim, hàm lượng C » 0,088% tính theo trọng lượng, dạng tấm, rộng trên 600mm, dày 0,18mm, đã được mạ thiếc. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,088% tính theo trọng lượng, dạng tấm, rộng trên 600mm, dày 0,18mm, đã được mạ thiếc. |
Thép tấm không hợp kim, tráng thiếc dùng để sản xuất vỏ hộp. KT(mm) 0,23x760x1140. Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C ≈ 0,086% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,23mm, chiều rộng lớn hơn 600mm, tráng thiếc. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C ≈ 0,086% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,23mm, chiều rộng lớn hơn 600mm, tráng thiếc. |
(Mục 1 TK): Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% số lượng thực: 39.796 tấn, đơn giá: USD930, tiền hàng USD37010.28. Thép không hợp kim cán phẳng (C»0.038% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, đã được mạ thiếc. Kích cỡ: (0,02x800)mm x Cuộn. |
(Mục 18 TK): Thép hợp kim dạng tấm, cán nguội 0.35*800mm*1 JIS G3303 6108H009001 SPTE. Thép không hợp kim cán phẳng (C»0.118% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, đã được mạ thiếc. Kích cỡ: (0,35x800)mm x Cuộn. JIS G3303. |
Mục 2 tờ khai Thép lá mạ thiếc dạng tấm không hợp kim, chiều dày từ (0.19-0.32)mm, chiều rộng từ (610-909)mm, JIS G3303.Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng), bề mặt mạ thiếc, dạng tấm, có chiều rộng từ 610mm đến 909mm, chiều dày 0,2mm |
Cánh cửa xe đựng đồ. Code: 6170 - KT: 2 x 71 x 82 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Nguyên vật liệu dùng làm bao bì kim loại: Thép tấm mỏng mạ thiếc ( Electrolytic tinplate 0.22 x 741 x 553 mm) |
Sắt dùng làm nồi cơm điện : lá hoa |
Sắt lá tráng thiếc (sắt không hợp kim),hàm lượng Cabon 0.06%,dày 0.21mm, rộng 710mm,dài 1020mm mới 100% |
Sắt làm nồi cơm điện, |
Thép cuộn mạ thiếc dày (0.196 - 0.204)mm, có hàm lượng carbon 0.15% (hàng mới 100%) |
Thép không hợp kim cán phẳng mạ thiếc dạng tấm. 0,15 mm and Up X 600 mm and Up X 1200 mm and Up |
Thép không hợp kim cán phẳng tráng thiếc . Kích thước 0.19*860*860(mm) . Hàng mới 100% |
Thép không hợp kim đã được tráng thiếc , dạng tấm ,đã in nhãn hiệu " Sơn Big SUN " dùng để sản xuất hộp kim loại . Kích thước 0.28*710*899(mm) . Nhập khẩu Trung Quốc . Mới 100% |
Thép không họp kim dạng cuộn dày 0.45mm, rộng 1.200mm, màu xám bạc (hàm lượng cacbon <0.15%), mới 100% |
Thép lá dạng tấm đã tráng thiếc 0.21mm x 355mm x 906mm, Hàng mới 100% |
Thép lá không hợp kim mạ thiếc (0.21x827x795)mm, hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng |
Thép lá không hợp kim mạ thiếx sơn tráng vécni (0.28x880x880)mm, hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng |
Thép lá không hợp kim tráng thiếc ,dạng cuộn, Độ dày : 0,18mm Khổ: 802mm mới 100% Electrolytic Tinplate - Prime garde |
Thép lá tráng thiếc dạng kiện, hàng thứ phẩm không sơn, không in hình biểu tượng , chữ 2 mặt hàng mới 100% (0.14 - 0.30 mm ) x (704 - 980mm) x (509 - 1036mm) |
Thép lá tráng thiếc dạng tấm (chưa in hình in chữ) JIS G3303 SPTE. Qui cách: 0,34MM 930MM x 620MM. Hàng mới 100%. |
Thép lá tráng thiếc dạng tấm đóng kiện 0.25mm x 740-865mm x 740-1020mm (mới 100%) |
Thép lá tráng thiec dạng tam, loại 1. Thép không hợp kim. Hàng mới 100%. Size : 0.28MM X 780MM X 915MM |
Thép lá tráng thiếc độ dày : 0,18mm khổ: 802mm Prime Electrolytic Tin Plate Steel |
Thép lá tráng thiếc không in không phủ, không sơn, không dán giấy 2 mặt, hàng chính phẩm dạng cuộn mới 100%(Size 0.02mm x 930mm )MM X COIL |
Thép lá tráng thiếc loại 2 (Hang mới 100%). Kich thuoc: (0.18mm-0.22mm) x (712mm-960mm) x (710mm-910mm) |
Thép lá tráng thiếc, không hợp kim dạng tấm. Size:(0.21*820*820)mm. Mới 100% |
Thép lá tráng thiếc:(0.34mm x 732mm x 732mm) hàng mới 100% |
Thép lá tráng thiOc dạng tấm, loại 2. Thép không hợp kim. Hàng mới 100%. Size : (0.19-0.22)MM X (724-945)MM X (740-1095)MM |
Thép mạ màu (0.30mm x 1050mm x Coil) |
Thép mạ màu (0.30mm x 1110mm x Coil) |
Thép tấm không gỉ mạ thiếc 0,24MM x 710MM x 1012MM ( MớI 100%) |
Thép tấm không hợp kim mạ thiếc, đã ngâm tẩy gỉ dầu, dạng cuộn tròn, HLC<0.6%TL, KT:0.3x872mm |
Thép tấm không hợp kim, tráng thiếc dùng để sản xuất hộp kim loại. KT(mm): 0,23 x 1140 x 720 |
THéP TấM Mạ THIếC 0.23*859*COIL |
THép TấM Mạ THIếC 0.28*910*COIL |
Thép lá dạng tấm đã tráng thiếc 0.21mm x 355mm x 906mm, Hàng mới 100% |
Thép tấm không gỉ mạ thiếc 0,24MM x 710MM x 1012MM ( MớI 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72101290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72101290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72101290: Loại khác
Đang cập nhật...