cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
Coating Tinplate: 0.18mm*795mm*825mm.
Printed tinplate
Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils.
Electrolytic Tinplate.
Secondary electrolytic tinplate Steel sheet
Sắt lá mạ thiếc (không sơn) dùng để SX lon đóng hàng nông sản: 0.18mm*795mm*825mm (là thép không hợp kim, có hàm lượng carbon dưới 0,6%). Thép không hợp kim, hàm lượng C » 0,088% tính theo trọng lượng, dạng tấm, rộng trên 600mm, dày 0,18mm, đã được mạ thiếc. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim, hàm lượng C ≈ 0,088% tính theo trọng lượng, dạng tấm, rộng trên 600mm, dày 0,18mm, đã được mạ thiếc.
Thép tấm không hợp kim, tráng thiếc dùng để sản xuất vỏ hộp. KT(mm) 0,23x760x1140. Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C ≈ 0,086% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,23mm, chiều rộng lớn hơn 600mm, tráng thiếc. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng C ≈ 0,086% tính theo trọng lượng), chiều dày 0,23mm, chiều rộng lớn hơn 600mm, tráng thiếc.
(Mục 1 TK): Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% số lượng thực: 39.796 tấn, đơn giá: USD930, tiền hàng USD37010.28.
Thép không hợp kim cán phẳng (C»0.038% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, đã được mạ thiếc. Kích cỡ: (0,02x800)mm x Cuộn.
(Mục 18 TK): Thép hợp kim dạng tấm, cán nguội 0.35*800mm*1 JIS G3303 6108H009001 SPTE.
Thép không hợp kim cán phẳng (C»0.118% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, đã được mạ thiếc. Kích cỡ: (0,35x800)mm x Cuộn.
JIS G3303.
Mục 2 tờ khai Thép lá mạ thiếc dạng tấm không hợp kim, chiều dày từ (0.19-0.32)mm, chiều rộng từ (610-909)mm, JIS G3303.Thép không hợp kim cán phẳng (hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng), bề mặt mạ thiếc, dạng tấm, có chiều rộng từ 610mm đến 909mm, chiều dày 0,2mm
Cánh cửa xe đựng đồ. Code: 6170 - KT: 2 x 71 x 82 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100%
Nguyên vật liệu dùng làm bao bì kim loại: Thép tấm mỏng mạ thiếc ( Electrolytic tinplate 0.22 x 741 x 553 mm)
Sắt dùng làm nồi cơm điện : lá hoa
Sắt lá tráng thiếc (sắt không hợp kim),hàm lượng Cabon 0.06%,dày 0.21mm, rộng 710mm,dài 1020mm mới 100%
Sắt làm nồi cơm điện,
Thép cuộn mạ thiếc dày (0.196 - 0.204)mm, có hàm lượng carbon 0.15% (hàng mới 100%)
Thép không hợp kim cán phẳng mạ thiếc dạng tấm. 0,15 mm and Up X 600 mm and Up X 1200 mm and Up
Thép không hợp kim cán phẳng tráng thiếc . Kích thước 0.19*860*860(mm) . Hàng mới 100%
Thép không hợp kim đã được tráng thiếc , dạng tấm ,đã in nhãn hiệu " Sơn Big SUN " dùng để sản xuất hộp kim loại . Kích thước 0.28*710*899(mm) . Nhập khẩu Trung Quốc . Mới 100%
Thép không họp kim dạng cuộn dày 0.45mm, rộng 1.200mm, màu xám bạc (hàm lượng cacbon <0.15%), mới 100%
Thép lá dạng tấm đã tráng thiếc 0.21mm x 355mm x 906mm, Hàng mới 100%
Thép lá không hợp kim mạ thiếc (0.21x827x795)mm, hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng
Thép lá không hợp kim mạ thiếx sơn tráng vécni (0.28x880x880)mm, hàng nhập khẩu phục vụ sản xuất hộp lon rỗng
Thép lá không hợp kim tráng thiếc ,dạng cuộn, Độ dày : 0,18mm Khổ: 802mm mới 100% Electrolytic Tinplate - Prime garde
Thép lá tráng thiếc dạng kiện, hàng thứ phẩm không sơn, không in hình biểu tượng , chữ 2 mặt hàng mới 100% (0.14 - 0.30 mm ) x (704 - 980mm) x (509 - 1036mm)
Thép lá tráng thiếc dạng tấm (chưa in hình in chữ) JIS G3303 SPTE. Qui cách: 0,34MM 930MM x 620MM. Hàng mới 100%.
Thép lá tráng thiếc dạng tấm đóng kiện 0.25mm x 740-865mm x 740-1020mm (mới 100%)
Thép lá tráng thiec dạng tam, loại 1. Thép không hợp kim. Hàng mới 100%. Size : 0.28MM X 780MM X 915MM
Thép lá tráng thiếc độ dày : 0,18mm khổ: 802mm Prime Electrolytic Tin Plate Steel
Thép lá tráng thiếc không in không phủ, không sơn, không dán giấy 2 mặt, hàng chính phẩm dạng cuộn mới 100%(Size 0.02mm x 930mm )MM X COIL
Thép lá tráng thiếc loại 2 (Hang mới 100%). Kich thuoc: (0.18mm-0.22mm) x (712mm-960mm) x (710mm-910mm)
Thép lá tráng thiếc, không hợp kim dạng tấm. Size:(0.21*820*820)mm. Mới 100%
Thép lá tráng thiếc:(0.34mm x 732mm x 732mm) hàng mới 100%
Thép lá tráng thiOc dạng tấm, loại 2. Thép không hợp kim. Hàng mới 100%. Size : (0.19-0.22)MM X (724-945)MM X (740-1095)MM
Thép mạ màu (0.30mm x 1050mm x Coil)
Thép mạ màu (0.30mm x 1110mm x Coil)
Thép tấm không gỉ mạ thiếc 0,24MM x 710MM x 1012MM ( MớI 100%)
Thép tấm không hợp kim mạ thiếc, đã ngâm tẩy gỉ dầu, dạng cuộn tròn, HLC<0.6%TL, KT:0.3x872mm
Thép tấm không hợp kim, tráng thiếc dùng để sản xuất hộp kim loại. KT(mm): 0,23 x 1140 x 720
THéP TấM Mạ THIếC 0.23*859*COIL
THép TấM Mạ THIếC 0.28*910*COIL
Thép lá dạng tấm đã tráng thiếc 0.21mm x 355mm x 906mm, Hàng mới 100%
Thép tấm không gỉ mạ thiếc 0,24MM x 710MM x 1012MM ( MớI 100%)
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép