cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Thép thanh S35C không hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, mặt cắt ngang hình tròn D10.00mm
Thép cuộn không hợp kim, cán nóng dạng tròn trơn, chưa tráng phủ mạ sơn
Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,14%; Si ≈ 0,06%; Mn ≈ 0,36%; S ≈ 0,01%; P ≈ 0,01%; Cr ≈ 0,05%; Fe ≈ 99,2%... tính theo trọng lượng), đường kính dưới 14mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn.
Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,101%; Si ≈ 0,0804%; Mn ≈ 0,327%; P ≈ 0,026%; S ≈ 0,025%; Cr ≈ 0,0329%; Ni ≈ 0,0116%; B ≈ 0,00036%; Fe ≈ 99,3%... tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 5,5mm.
Thép thanh S35C không hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, mặt cắt ngang hình tròn D10.00mm. Theo tiêu chuẩn JIS G4051, C=0,35%. Dùng để làm vật tư sản xuất thép cho thép cơ khí chế tạo mới 100%
Thép cuộn không hợp kim, cán nóng dạng tròn trơn, chưa tráng phủ mạ sơn, dùng trong ngành cơ khí chế tạo, tiêu chuẩn ASTM A510, SAE1008, đường kính danh nghĩa: 5,5mm x cuộn
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
Mặt hàng thép
Thép không hợp kim tiêu chuẩn JIS G4051
Thép không hợp kim tiêu chuẩn JIS G3507
Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ, đường kính 5,5mm, dạng cuộn, thành phần hóa học và cơ tính phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 8996:2011, mác thép CC8A
Thép không hợp kim (hàm lượng C≈0,42%, Cr≈0,04%, Si≈0,20%, Mn≈0,74%, S≈0,009%, Fe≈98,4%), đường kính dưới 14 mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, thành phần hóa học, cơ tính và độ cứng của mẫu đáp ứng yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 1766:1975 của Việt Nam.
Thép không hợp kim (C ≈ 0,12%; Si ≈ 0,009%; Mn ≈ 0,40%; S ≈ 0,005%; Fe ≈ 99,2%), đường kính dưới 14 mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, thành phần hóa học và cơ tính của mẫu đáp ứng yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 8996:2011 của Việt Nam.
steel line 1018A
 Hot rolled high carbon wire rod for steel cord and bead wire size 5.5mm
Thép không hợp kim 1018A, dạng que cuộn cuốn không đều, cán mỏng, mặt cắt ngang hình tròn, kích thước tương ứng F 5.15mm và F 6.7mm tại mục 1, 2 phụ lục tờ khai. Thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, được cán nóng, kích thước F5.15mm và F6.7mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, được cán nóng, kích thước F5.15mm và F6.7mm
Thép không hợp kim cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ, dùng làm nguyên liệu sản xuất các loại F 5.5mm, POSCORD92CR. Thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không đều, cán nóng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, đường kính F 5.5 mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn, cuốn không đều, cán nóng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, đường kính F 5.5 mm

Ký, mã hiệu, chủng loại: Poscord92CR
Dây thép cán nóng dạng cuộn JIS G4051 S45C, đường kính 6.5mm x cuộn, hàng mới 100%
Day thep cuon khong hop kim 10B21 phi 5.50mm
Dây thép cuộn không hợp kim 10B21 phi 5.50mm
Dây thép cuộn không hợp kim C-CH1 (HCWQ1) phi 6.50mm
Day thep cuon khong hop kim C-CH1 phi 5.50mm
Dây thép cuộn không hợp kim C-CH1 phi 5.50mm
Day thep cuon khong hop kim SAE 1010AK phi 9.0mm
Dây thép cuộn không hợp kim SAE 1010AK phi 9.0mm
Day thep cuon khong hop kim SAE 1022 phi 5.50mm
Dây thép cuộn không hợp kim SAE 1022 phi 5.50mm
Dây Thép không hợp kim dạng que tròn cán nóng 10B06A ,dùng làm vật liệu sản xuất Size 10.0MM (hàng mới 100%)
Thép cacbon không hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều, cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm, loại SWRCH8A : Loại 5.5mm, mới 100%
Thép carbon cán nóng dạng cuộn ( Không dùng cho xây dựng ) SWRCH12A 5.50MM
Thép dùng làm lưỡi cắt - KNIFE MATERIAL (Hàng mới 100%)
Thép không hợp kim dạng cuộn (SAE10B06A 12.0 MM) hàng mới 100%
Thép không hợp kim dạng cuộn dùng trong cơ khí chế tạo đai ốc kim loại FENG HSIN 1008 (C2) phi 14-13.7mm. Mới 100%
thép không hợp kim dạng que cuộn cuốn không đều, cán nóng,mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm(1018A)(phi5.15mm)
Thép không hợp kim dạng que cuộn không đều , cán nóng , mặt cắt ngang đặc , hình tròn (SAE10B06A 10.0 MM) hàng mới 100%
Thép không hợp kim dạng que tròn (wire rod), được cán nóng, bề mặt không tráng phủ mạ(HIGH CARBON STEEL WIRE ROD-7.0mm SWRH77B)
Thép không hợp kim được cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, không tráng phủ mạ sơn mới 100%. Tiêu chuẩn SWRH52A AS PER JIS G3506 được sử dụng làm cáp thép, không có BO, đường kính 5.5mm.
Thép không hợp kim, cán nóng ,dạng cuộn,cuốn không đều dùng để kéo dây, tiêu chuẩn 1KP-6.5mm,hàng mới 100%
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều cán nóng 40K SA1 5.24mm
thép không hợp kim, dạng que cuộn, cuốn không đều , cán nóng, đường kính dưới 14mm , thép cơ khí chế tạo, S45C 7.03 mm
Thép không hợp kim, dạng que tròn, được cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dùng làm chi tiết máy, đường kính 28mm dài 5,800mm (HOT ROLLED STEEL ROUND BAR SPEC: S20C 28X5800MM)
Thép không hợp kim, dạng que, cuộn cuốn không đều, được cán nóng, đường kính 6.5mm, dùng để sản xuất, không dùng trong xây dựng, mới 100%
Thép không hợp kim,dạng cuộn cuốn không đều,đường kính 6.5mm được cán nóng theo tiêu chuẩn SAE 1008B Hàng mới 100%
Thép que cán nóng, không hợp kim, dạng cuộn cuốn không đều, đường kính mặt cắt ngang hình tròn là 6.5mm. Hàng mới 100%.
Thép que tròn dạng cuộn cuốn không đều cán nóng không hợp kim dùng làm cán kéo : Phi 6.5mm
Thép que tròn dạng cuộn, cuốn không đều, cán nóng, không hợp kim, không dùng trong xây dựng, không làm que hàn, phi 10.0mm. Mới 100%
Thép que tròn dạng cuộn,cuốn không đều,không hợp kim,được cán nóng,chưa tráng phủ mạ. Dùng trong cán kéo không dùng trong xây dựng.Đường kính D=6.5mm.Hàng mới 100%
Thép tròn đặt bằng thép-For drain Line- Round bar f60 S20C
Thép tròn đặt bằng thép-For flushing line- Round bar f60 S20C
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72:Sắt và thép