- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 72: Sắt và thép
- 7213 - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
- Loại khác:
- 721391 - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư 18/2017/TT-BCT bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 giữa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 11257/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán nóng dạng que (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4387/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là thép không hợp kim 1018A (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thép thanh S35C không hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, mặt cắt ngang hình tròn D10.00mm |
Thép cuộn không hợp kim, cán nóng dạng tròn trơn, chưa tráng phủ mạ sơn |
Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,14%; Si ≈ 0,06%; Mn ≈ 0,36%; S ≈ 0,01%; P ≈ 0,01%; Cr ≈ 0,05%; Fe ≈ 99,2%... tính theo trọng lượng), đường kính dưới 14mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn. |
Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,101%; Si ≈ 0,0804%; Mn ≈ 0,327%; P ≈ 0,026%; S ≈ 0,025%; Cr ≈ 0,0329%; Ni ≈ 0,0116%; B ≈ 0,00036%; Fe ≈ 99,3%... tính theo trọng lượng), dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 5,5mm. |
Thép thanh S35C không hợp kim cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, mặt cắt ngang hình tròn D10.00mm. Theo tiêu chuẩn JIS G4051, C=0,35%. Dùng để làm vật tư sản xuất thép cho thép cơ khí chế tạo mới 100% |
Thép cuộn không hợp kim, cán nóng dạng tròn trơn, chưa tráng phủ mạ sơn, dùng trong ngành cơ khí chế tạo, tiêu chuẩn ASTM A510, SAE1008, đường kính danh nghĩa: 5,5mm x cuộn |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
Mặt hàng thép |
Thép không hợp kim tiêu chuẩn JIS G4051 |
Thép không hợp kim tiêu chuẩn JIS G3507 |
Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ, đường kính 5,5mm, dạng cuộn, thành phần hóa học và cơ tính phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 8996:2011, mác thép CC8A |
Thép không hợp kim (hàm lượng C≈0,42%, Cr≈0,04%, Si≈0,20%, Mn≈0,74%, S≈0,009%, Fe≈98,4%), đường kính dưới 14 mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, thành phần hóa học, cơ tính và độ cứng của mẫu đáp ứng yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 1766:1975 của Việt Nam. |
Thép không hợp kim (C ≈ 0,12%; Si ≈ 0,009%; Mn ≈ 0,40%; S ≈ 0,005%; Fe ≈ 99,2%), đường kính dưới 14 mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn, thành phần hóa học và cơ tính của mẫu đáp ứng yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 8996:2011 của Việt Nam. |
steel line 1018A |
Hot rolled high carbon wire rod for steel cord and bead wire size 5.5mm |
Thép không hợp kim 1018A, dạng que cuộn cuốn không đều, cán mỏng, mặt cắt ngang hình tròn, kích thước tương ứng F 5.15mm và F 6.7mm tại mục 1, 2 phụ lục tờ khai. Thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, được cán nóng, kích thước F5.15mm và F6.7mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, được cán nóng, kích thước F5.15mm và F6.7mm |
Thép không hợp kim cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ, dùng làm nguyên liệu sản xuất các loại F 5.5mm, POSCORD92CR. Thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không đều, cán nóng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, đường kính F 5.5 mm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn, cuốn không đều, cán nóng, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, đường kính F 5.5 mm Ký, mã hiệu, chủng loại: Poscord92CR |
Dây thép cán nóng dạng cuộn JIS G4051 S45C, đường kính 6.5mm x cuộn, hàng mới 100% |
Day thep cuon khong hop kim 10B21 phi 5.50mm |
Dây thép cuộn không hợp kim 10B21 phi 5.50mm |
Dây thép cuộn không hợp kim C-CH1 (HCWQ1) phi 6.50mm |
Day thep cuon khong hop kim C-CH1 phi 5.50mm |
Dây thép cuộn không hợp kim C-CH1 phi 5.50mm |
Day thep cuon khong hop kim SAE 1010AK phi 9.0mm |
Dây thép cuộn không hợp kim SAE 1010AK phi 9.0mm |
Day thep cuon khong hop kim SAE 1022 phi 5.50mm |
Dây thép cuộn không hợp kim SAE 1022 phi 5.50mm |
Dây Thép không hợp kim dạng que tròn cán nóng 10B06A ,dùng làm vật liệu sản xuất Size 10.0MM (hàng mới 100%) |
Thép cacbon không hợp kim dạng cuộn, cuốn không đều, cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm, loại SWRCH8A : Loại 5.5mm, mới 100% |
Thép carbon cán nóng dạng cuộn ( Không dùng cho xây dựng ) SWRCH12A 5.50MM |
Thép dùng làm lưỡi cắt - KNIFE MATERIAL (Hàng mới 100%) |
Thép không hợp kim dạng cuộn (SAE10B06A 12.0 MM) hàng mới 100% |
Thép không hợp kim dạng cuộn dùng trong cơ khí chế tạo đai ốc kim loại FENG HSIN 1008 (C2) phi 14-13.7mm. Mới 100% |
thép không hợp kim dạng que cuộn cuốn không đều, cán nóng,mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm(1018A)(phi5.15mm) |
Thép không hợp kim dạng que cuộn không đều , cán nóng , mặt cắt ngang đặc , hình tròn (SAE10B06A 10.0 MM) hàng mới 100% |
Thép không hợp kim dạng que tròn (wire rod), được cán nóng, bề mặt không tráng phủ mạ(HIGH CARBON STEEL WIRE ROD-7.0mm SWRH77B) |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, không tráng phủ mạ sơn mới 100%. Tiêu chuẩn SWRH52A AS PER JIS G3506 được sử dụng làm cáp thép, không có BO, đường kính 5.5mm. |
Thép không hợp kim, cán nóng ,dạng cuộn,cuốn không đều dùng để kéo dây, tiêu chuẩn 1KP-6.5mm,hàng mới 100% |
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều cán nóng 40K SA1 5.24mm |
thép không hợp kim, dạng que cuộn, cuốn không đều , cán nóng, đường kính dưới 14mm , thép cơ khí chế tạo, S45C 7.03 mm |
Thép không hợp kim, dạng que tròn, được cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dùng làm chi tiết máy, đường kính 28mm dài 5,800mm (HOT ROLLED STEEL ROUND BAR SPEC: S20C 28X5800MM) |
Thép không hợp kim, dạng que, cuộn cuốn không đều, được cán nóng, đường kính 6.5mm, dùng để sản xuất, không dùng trong xây dựng, mới 100% |
Thép không hợp kim,dạng cuộn cuốn không đều,đường kính 6.5mm được cán nóng theo tiêu chuẩn SAE 1008B Hàng mới 100% |
Thép que cán nóng, không hợp kim, dạng cuộn cuốn không đều, đường kính mặt cắt ngang hình tròn là 6.5mm. Hàng mới 100%. |
Thép que tròn dạng cuộn cuốn không đều cán nóng không hợp kim dùng làm cán kéo : Phi 6.5mm |
Thép que tròn dạng cuộn, cuốn không đều, cán nóng, không hợp kim, không dùng trong xây dựng, không làm que hàn, phi 10.0mm. Mới 100% |
Thép que tròn dạng cuộn,cuốn không đều,không hợp kim,được cán nóng,chưa tráng phủ mạ. Dùng trong cán kéo không dùng trong xây dựng.Đường kính D=6.5mm.Hàng mới 100% |
Thép tròn đặt bằng thép-For drain Line- Round bar f60 S20C |
Thép tròn đặt bằng thép-For flushing line- Round bar f60 S20C |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72:Sắt và thép |
Bạn đang xem mã HS 72139190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72139190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 72139190: Loại khác
Đang cập nhật...