- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
- 7610 - Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
- 761090 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 6)
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings 76.06 and 76.07 apply, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Notes.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Aluminium, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE - Other elements
(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Copper is permitted in a proportion greater than 0.1 % but not more than 0.2 %, provided that neither the chromium nor manganese content exceeds 0.05 %.
(b) Aluminium alloys
Metallic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1 (c), for the purposes of subheading 7616.91 the term “wire” applies only to products, whether or not in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 6 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thanh nhôm trang trí đã gia công màu vàng, kích thước 9 x 5.5 x 3000 mm, NSX MUSUN GLASS DECORATION CO.,LTD.Hàng mới 100%... (mã hs thanh nhôm tran/ mã hs của thanh nhôm t) |
Khung bao tấm làm mát loại 150, chất liệu nhôm dài 6000mm, sử dụng trong trang trại, hàng mới 100%... (mã hs khung bao tấm l/ mã hs của khung bao tấ) |
Phụ kiện kết nối khung bao tấm làm mát loại 150, chất liệu nhôm dài 140mm, sử dụng trong trang trại, hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện kết nố/ mã hs của phụ kiện kết) |
Nẹp đệm bằng nhôm cuối tấm pin năng lượng mặt trời (2 chiếc/ bộ), kích thước: 35mm. Hàng mới 100%. Xuất xứ Trung Quốc.... (mã hs nẹp đệm bằng nh/ mã hs của nẹp đệm bằng) |
Chân đứng bằng nhôm (hình chữ I) của khung giá đỡ (2 chiếc/ bộ), kích thước: 250mm. Hàng mới 100%. Xuất xứ Trung Quốc.... (mã hs chân đứng bằng/ mã hs của chân đứng bằ) |
Đoạn đầu nối bằng nhôm (4 chiếc/bô) (nối đầu các thanh nhôm của khung giá đỡ), kích thước:150mm. Hàng mới 100%. Xuất xứ Trung Quốc.... (mã hs đoạn đầu nối bằ/ mã hs của đoạn đầu nối) |
Bát đệm bằng nhôm (hình chữ L) cố định tấm pin năng lượng mặt trời trên khung giá đỡ (4 chiếc/ bộ). Hàng mới 100%. Xuất xứ Trung Quốc.... (mã hs bát đệm bằng nh/ mã hs của bát đệm bằng) |
Khung rèm cửa bằng nhôm kích thước (100x50)mmHãng sản xuất Schueco, hàng mới 100%... (mã hs khung rèm cửa b/ mã hs của khung rèm cử) |
Thanh nhôm 40*40*1.5MM; (KT: dài 6m, rộng 40mm,cao 40mm, dầy 1.5mm), dùng để lắp dây chuyền sản xuất;chất liệu nhôm; Mới 100%... (mã hs thanh nhôm 40*4/ mã hs của thanh nhôm 4) |
Khung nhôm hình chữ nhật, KT: 30x45cm, Dùng làm công cụ dụng cụ cho DNCX (Hàng mới 100%)... (mã hs khung nhôm hình/ mã hs của khung nhôm h) |
Khung lụa 350*250... (mã hs khung lụa 350*2/ mã hs của khung lụa 35) |
Thớt cắt nhôm 150*500*20... (mã hs thớt cắt nhôm 1/ mã hs của thớt cắt nhô) |
Khung hợp kim nhôm định hình nhập khẩu. Hàng Mới 100%... (mã hs khung hợp kim n/ mã hs của khung hợp ki) |
Bát nhôm chuyên dụng và phụ kiện đi kèm. Hàng Mới 100%... (mã hs bát nhôm chuyên/ mã hs của bát nhôm chu) |
Ván khung bằng nhôm, nhãn hiệu S-form dùng đổ bê tông trong xây dựng, kích thước: 150-2500mm. Mới 100%... (mã hs ván khung bằng/ mã hs của ván khung bằ) |
Hộp lọc HEPA, dùng để lọc bụi, chất liệu nhôm, kích thước L680xW680xH610mm... (mã hs hộp lọc hepa d/ mã hs của hộp lọc hepa) |
Đoạn nối thanh ray, mã hiệu EPR-R01-C, chất liệu nhôm, dài 150 mm, dùng để liên kết thanh ray, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs đoạn nối thanh/ mã hs của đoạn nối tha) |
Chân chữ L, mã hiệu AS-RH-02W, dùng để kết nối thanh nhôm với mái tôn, chất liệu nhôm, dài 80mm, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs chân chữ l mã/ mã hs của chân chữ l) |
Kẹp mái tôn, mã hiệu EPR-MRH-06, chất liệu nhôm, dài 40mm Dùng để liên kết thanh ray vào mái tôn, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs kẹp mái tôn mã/ mã hs của kẹp mái tôn) |
Kẹp cuối tấm pin, mã hiệu EPR-MC01, chất liệu nhôm,chiều rộng 40mm, dùng để cố định các tấm pin mặt trời, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs kẹp cuối tấm pi/ mã hs của kẹp cuối tấm) |
Kẹp giữa tấm pin, mã hiệu EPR-MC01, chất liệu nhôm,chiều rộng 40mm, dùng để cố định các tấm pin mặt trời, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs kẹp giữa tấm pi/ mã hs của kẹp giữa tấm) |
Thanh ray, mã hiệu EPR-R01, chất liệu nhôm, kích thước D200*R26.2*H55 dùng để đỡ tấm pin năng lượng mặt trời, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs thanh ray mã h/ mã hs của thanh ray m) |
Đai ôm tiếp địa, mã hiệu EPR-GL, chất liệu nhôm, kích thước L17.5*42*12, dùng để cố định dây tiếp địa vào thanh ray, hàng mới 100%. NSX: Xiamen Empery Solar Technology Co., Ltd... (mã hs đai ôm tiếp địa/ mã hs của đai ôm tiếp) |
Nắp bịt 40x40... (mã hs nắp bịt 40x40/ mã hs của nắp bịt 40x4) |
Nhôm thanh 40x40... (mã hs nhôm thanh 40x4/ mã hs của nhôm thanh 4) |
Nhôm V20x20x0,8x6000... (mã hs nhôm v20x20x08/ mã hs của nhôm v20x20x) |
Khung nhôm dạng tấm lắp ghép có cố định thảm màu Anthracite dùng để chùi chân Emco Aviator 517R (KT. 2200x104x17mm), hàng mới 100%... (mã hs khung nhôm dạng/ mã hs của khung nhôm d) |
Khung, Thanh (Nhôm)... (mã hs khung thanh n/ mã hs của khung thanh) |
Thanh thép hình chữ Z bo góc trong, kích thước 50*75*25*25mm dùng xây dựng (Hàng mới 100%)... (mã hs thanh thép hình/ mã hs của thanh thép h) |
Cửa gió bằng nhôm sơn tĩnh điện, kích thước: 650x2000mm, hàng mới 100%... (mã hs cửa gió bằng nh/ mã hs của cửa gió bằng) |
Miếng nhôm hợp kim 3 cạnh để trang trí góc ốp tường, mới 100%... (mã hs miếng nhôm hợp/ mã hs của miếng nhôm h) |
Panel tường (bằng nhôm, xốp)... (mã hs panel tường bằ/ mã hs của panel tường) |
Tay kéo vali bằng nhôm dài 43.5cm rộng 21.5cm. Nguyên phụ liệu sản xuất vali. Mới 100%... (mã hs tay kéo vali bằ/ mã hs của tay kéo vali) |
Thanh nhôm vận chuyển sợi linh kiện máy kéo sợi. Quy cách: 1050*15mm, mới 100%... (mã hs thanh nhôm vận/ mã hs của thanh nhôm v) |
Thanh xếp (Bằng nhôm, Vật tư dùng cho sản xuất xe cho người tàn tật, hàng mới 100%)... (mã hs thanh xếp bằng/ mã hs của thanh xếp b) |
KẾT CẤU NHÔM BẢO VỆ, HÀNG MỚI 100%, KÈM CV ĐIỀU CHỈNH MANIFEST OPI-CDN19-7028/31.DEC.2019... (mã hs kết cấu nhôm bả/ mã hs của kết cấu nhôm) |
Thanh ray CCS hoàn thiện đầy đủ phụ kiện đi kèm dài 0- 100 cm, mã 5103011000, chất liệu bằng nhôm, hàng mới 100%... (mã hs thanh ray ccs h/ mã hs của thanh ray cc) |
Khung gắn thiết bị năng lượng mặt trời bằng nhôm (Bao gồm: Thanh ray nhôm và các phụ kiện ghép nối, chi tiết file đính kèm tờ khai)- Solar Mounting Frame (Kích thước sau lắp đặt: 6400mm x 4921mm).... (mã hs khung gắn thiết/ mã hs của khung gắn th) |
Kẹp giữa 03-ASL06 làm bằng nhôm không hợp kim, sử dụng cho giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời, hàng mới 100%... (mã hs kẹp giữa 03asl/ mã hs của kẹp giữa 03) |
Kẹp ngoài 03-ASL10 làm bằng nhôm không hợp kim, sử dụng cho giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời, hàng mới 100%... (mã hs kẹp ngoài 03as/ mã hs của kẹp ngoài 03) |
Mối nối thanh ray 03-ASL16 làm bằng nhôm không hợp kim, sử dụng cho giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời, hàng mới 100%... (mã hs mối nối thanh r/ mã hs của mối nối than) |
Pát nhôm chữ L 03-ASL18 làm bằng nhôm không hợp kim, size H85mm, sử dụng cho giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời, hàng mới 100%... (mã hs pát nhôm chữ l/ mã hs của pát nhôm chữ) |
Khung và giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời bằng nhôm hợp kim (Gồm 282 thanh ray 3,6m, 161 thanh ray 4,2m, 1333 bộ kẹp giữa và 606 bộ kẹp cuối), nxs: HANGZHOU HUADING NEW ENERGY CO.,LTD, mới 100%... (mã hs khung và giá đỡ/ mã hs của khung và giá) |
Kẹp nhôm biên tấm Pin AS-DEC lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời, không nhãn hiệu, không model, KT: 35*40mm, (D Rail end clamp), hàng mới 100%... (mã hs kẹp nhôm biên t/ mã hs của kẹp nhôm biê) |
Kẹp nhôm giữa tấm Pin AS-DMC lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời, không nhãn hiệu, không model, KT: 35*40mm, (D Rail mid clamp), hàng mới 100%... (mã hs kẹp nhôm giữa t/ mã hs của kẹp nhôm giữ) |
Bát L bằng nhôm lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời AS-RH-02, không nhãn hiệu, không model, (ROOF HOOK #2), kích thước: 180x50mm, hàng mới 100%.... (mã hs bát l bằng nhôm/ mã hs của bát l bằng n) |
Khớp nối nhôm AS-DRS-01 dùng để lắp đặt pin năng lượng mặt trời, không nhãn hiệu, không model, KT: 23.6*150mm, (#1 D Rail splice), hàng mới 100%... (mã hs khớp nối nhôm a/ mã hs của khớp nối nhô) |
Giá đỡ nhôm AS-DR-03 đã được ren, gia công lắp đặt pin năng lượng mặt trời, không nhãn hiệu, không model, KT:80*4200mm, (D Rail 03#), hàng mới 100%... (mã hs giá đỡ nhôm as/ mã hs của giá đỡ nhôm) |
Tấm ốp bằng Nhôm cố định, Kt: (80x80x3.2T) mm dùng cho lắp ghép sàn nhà, hàng mới 100%... (mã hs tấm ốp bằng nhô/ mã hs của tấm ốp bằng) |
Cấu kiện nhôm dạng chân trụ đỡ nâng bệ sàn, Kt: (170*85*153.8H) mm, phi 24mm dùng hỗ trợ lắp ghép sàn nhà, Hàng mới 100%... (mã hs cấu kiện nhôm d/ mã hs của cấu kiện nhô) |
Thanh nhôm(20MMx11 cm)... (mã hs thanh nhôm20mm/ mã hs của thanh nhôm2) |
Tấm nhôm hợp kim đã gia công dùng để ốp kết cấu tường ngoài tòa nhà khách sạn hiệu Hengyan 2.5MM... (mã hs tấm nhôm hợp ki/ mã hs của tấm nhôm hợp) |
Khung in bằng nhôm dùng để vải lên in. (Mới 100%)... (mã hs khung in bằng n/ mã hs của khung in bằn) |
Chân nối L gia tăng độ cao- nhôm, Hàng mới 100%... (mã hs chân nối l gia/ mã hs của chân nối l g) |
Nối thanh nhôm: Splice connector Group, hàng mới 100%... (mã hs nối thanh nhôm/ mã hs của nối thanh nh) |
Chân nối L, bằng nhôm dùng lắp đặt pin năng lượng mặt trời: L-connector, hàng mới 100%... (mã hs chân nối l bằn/ mã hs của chân nối l) |
Kẹp tiếp địa tấm pin năng lượng mặt trời, chất liệu nhôm: Earth Lug Group, Hàng mới 100%... (mã hs kẹp tiếp địa tấ/ mã hs của kẹp tiếp địa) |
Kẹp pin năng lượng mặt trời- kẹp cuối 35mm chất liệu nhôm: End clamp Group 35mm, hàng mới 100%... (mã hs kẹp pin năng lư/ mã hs của kẹp pin năng) |
Chân tam giác 10 độ lắp đặt pin năng lượng mặt trời, chất liệu nhôm: 10 Triangular mounts Group, hàng mới 100%... (mã hs chân tam giác 1/ mã hs của chân tam giá) |
Thanh nhôm giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời 3100mm, đã cắt theo bản vẽ lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời, hàng mới 100%... (mã hs thanh nhôm giá/ mã hs của thanh nhôm g) |
Móc tàu bằng nhôm 1.8m(6') 6867840... (mã hs móc tàu bằng nh/ mã hs của móc tàu bằng) |
Ống đỡ trước... (mã hs ống đỡ trước/ mã hs của ống đỡ trước) |
Chân thang trước 4'/6'... (mã hs chân thang trướ/ mã hs của chân thang t) |
Bản lề đóng mở bằng nhôm... (mã hs bản lề đóng mở/ mã hs của bản lề đóng) |
Thanh ghép L bằng nhôm (loại dài)... (mã hs thanh ghép l bằ/ mã hs của thanh ghép l) |
Thanh ghép R bằng nhôm (loại dài)... (mã hs thanh ghép r bằ/ mã hs của thanh ghép r) |
Bàn thang dưới 1 bằng nhôm (loại dài)... (mã hs bàn thang dưới/ mã hs của bàn thang dư) |
Chân thang bằng nhôm 578MM (SE2.0-6R)... (mã hs chân thang bằng/ mã hs của chân thang b) |
Bàn thang trên bằng nhôm 259MM (SE2.0-R)... (mã hs bàn thang trên/ mã hs của bàn thang tr) |
Thanh ghép bàn thang trên bằng nhôm (SRA/EFA)... (mã hs thanh ghép bàn/ mã hs của thanh ghép b) |
Cần barriers bằng hợp kim nhôm dài 6m hiệu Hongmen. Hàng mới 100%... (mã hs cần barriers bằ/ mã hs của cần barriers) |
Nẹp góc (KT: R50*6000mm) để nẹp cửa, phòng của nhà xưởng bằng nhôm... (mã hs nẹp góc kt r5/ mã hs của nẹp góc kt) |
Nẹp góc (KT: R100*6000mm) để nẹp cửa, phòng của nhà xưởng bằng nhôm... (mã hs nẹp góc kt r1/ mã hs của nẹp góc kt) |
Nẹp góc (KT: 38*38*6000mm) để nẹp cửa, phòng của nhà xưởng bằng nhôm... (mã hs nẹp góc kt 38/ mã hs của nẹp góc kt) |
Nẹp góc (KT: 50*25*6000mm) để nẹp cửa, phòng của nhà xưởng bằng nhôm... (mã hs nẹp góc kt 50/ mã hs của nẹp góc kt) |
Lõi ổ cắm đơn GIRA WCD RANDAARDE INZ, bằng nhôm... (mã hs lõi ổ cắm đơn g/ mã hs của lõi ổ cắm đơ) |
Lõi ổ cắm điện kiểu đơn hiệu GIRA, IP55, bằng nhôm... (mã hs lõi ổ cắm điện/ mã hs của lõi ổ cắm đi) |
Ray nhôm, chiều dài 2880mm, hàng mới 100%... (mã hs ray nhôm chiều/ mã hs của ray nhôm ch) |
Trụ dẫn hướng, vật liệu nhôm, hàng mới 100%... (mã hs trụ dẫn hướng/ mã hs của trụ dẫn hướn) |
Cột nhôm, kích thước: 45mm x 75mm x 2500mm, hàng mới 100%... (mã hs cột nhôm kích/ mã hs của cột nhôm kí) |
Bao che ray A, vật liệu nhôm, chiều dài 2900mm, hàng mới 100%... (mã hs bao che ray a/ mã hs của bao che ray) |
Bao che ray B, vật liệu nhôm, chiều dài 2900mm, hàng mới 100%... (mã hs bao che ray b/ mã hs của bao che ray) |
Nẹp nhôm, kích thước 40 x 30 x 80mm, dùng cho nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs nẹp nhôm kích/ mã hs của nẹp nhôm kí) |
Nhôm góc chữ L, kích thước 40 x 40 x 6000mm, dùng cho nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs nhôm góc chữ l/ mã hs của nhôm góc chữ) |
Chân tường nhôm, kích thước 48 x 70 x 6000mm, dùng cho nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs chân tường nhôm/ mã hs của chân tường n) |
Thanh nhôm góc bên ngoài, kích thước R 40, L 6000mm, dùng cho nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh nhôm góc/ mã hs của thanh nhôm g) |
Khung hợp kim nhôm định hình nhập khẩu. Mới 100%... (mã hs khung hợp kim n/ mã hs của khung hợp ki) |
Bát nhôm chuyên dụng và phụ kiện đi kèm. Mới 100%... (mã hs bát nhôm chuyên/ mã hs của bát nhôm chu) |
Thanh lan can vuông bằng nhôm hợp kim bao phủ bề mặt bằng bonderite, kích thước 19.05*850.9mm, mới 100%... (mã hs thanh lan can v/ mã hs của thanh lan ca) |
Khung băng tải 5m bằng nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs khung băng tải/ mã hs của khung băng t) |
Thanh nhôm (15mm x 22cm) đã được gia công... (mã hs thanh nhôm 15m/ mã hs của thanh nhôm) |
Khung nhôm (26cm x 56cm) đã được gia công... (mã hs khung nhôm 26c/ mã hs của khung nhôm) |
Thanh nhôm (30mm x 57.5cm) đã được gia công... (mã hs thanh nhôm 30m/ mã hs của thanh nhôm) |
Nắp chụp vỏ thân máy cắt cỏ bằng nhôm-MISION CASE R SP850A-Hàng mới 100%... (mã hs nắp chụp vỏ thâ/ mã hs của nắp chụp vỏ) |
Tấm nhôm có nâm châm kích thước 120x70x5mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm nhôm có nâm/ mã hs của tấm nhôm có) |
Khung Mái che bằng nhôm chưa lắp rắp (Job 219041) (L 1524 x H 152 x W 1219)mm(5'- 0" x 6" x 4'- 0")(hàng mới 100 %)... (mã hs khung mái che b/ mã hs của khung mái ch) |
Đòn tay bằng nhôm, Bộ Phận của Khung chắn nắng chưa lắp rắp (Job 219050) (L 1676 x H 50 x W 50)mm(5'- 6" x 2" x 2")(hàng mới 100 %)... (mã hs đòn tay bằng nh/ mã hs của đòn tay bằng) |
Párt chữ T bằng nhôm, bộ phận của Khung Mái che chưa lắp rắp (Job 219041) (L 152 x H 76 x W 63)mm(6" x 3" x 2 1/2")(hàng mới 100 %)... (mã hs párt chữ t bằng/ mã hs của párt chữ t b) |
Párt chữ U bằng nhôm, Bộ Phận của Khung chắn nắng chưa lắp rắp (Job 219050) (L 177 x H 63 x W 101)mm(7" x 2 1/2" x 4")(hàng mới 100 %)... (mã hs párt chữ u bằng/ mã hs của párt chữ u b) |
Cây Đà bằng nhôm, Bộ Phận của Khung chắn nắng chưa lắp rắp (Job 219050) (L 2997 x H 57 x W 139)mm(21'- 0" x 2 1/4" x 5 1/2")(hàng mới 100 %)... (mã hs cây đà bằng nhô/ mã hs của cây đà bằng) |
Phụ kiện gắn kết các tấm panel (thanh nẹp bằng nhôm dài 2.32m), model SOBMKH, hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện gắn kế/ mã hs của phụ kiện gắn) |
Giá đỡ 310x300x10_No. 1-DX0077,hàng mới 100%... (mã hs giá đỡ 310x300x/ mã hs của giá đỡ 310x3) |
Thanh nhôm chữ V để nẹp panel tường 40*40... (mã hs thanh nhôm chữ/ mã hs của thanh nhôm c) |
Thanh nhôm hợp kim có mặt cắt rỗng20*68(UMXM9Y0080)... (mã hs thanh nhôm hợp/ mã hs của thanh nhôm h) |
Thang móc 7 bậc... (mã hs thang móc 7 bậc/ mã hs của thang móc 7) |
Trần nhà vệ sinh sử dụng trần thả bằng nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs trần nhà vệ sin/ mã hs của trần nhà vệ) |
INT.STD.MAG.101 (A7075)/ Tấm nhôm 3402*700*50... (mã hs intstdmag101/ mã hs của intstdmag) |
INT.STD.MAG.201 (A7075)/ Tấm nhôm 3402*400*50... (mã hs intstdmag201/ mã hs của intstdmag) |
INT.STD.MAG.001 (C45U)/ Tấm thép 3402*200*24.5... (mã hs intstdmag001/ mã hs của intstdmag) |
Adapter Alumium Plate 2 (A6061)/No.2_Alu Plate 2_v2/ tấm nhôm... (mã hs adapter alumium/ mã hs của adapter alum) |
Vise for CMM Machine AutoWell (A6061)/ Đồ gá cho máy đo (bằng nhôm)... (mã hs vise for cmm ma/ mã hs của vise for cmm) |
Bậc thang bằng nhôm... (mã hs bậc thang bằng/ mã hs của bậc thang bằ) |
Tấm ốp bậc thang bằng nhôm... (mã hs tấm ốp bậc than/ mã hs của tấm ốp bậc t) |
Chân thang bên phải bằng nhôm... (mã hs chân thang bên/ mã hs của chân thang b) |
Cấu kiện nhôm dùng trong xây dựng-MH01T... (mã hs cấu kiện nhôm d/ mã hs của cấu kiện nhô) |
Bản Lề giường y tế bằng nhôm/Lower hinge,size: (34x22x30)mm,3F10057500A1-3... (mã hs bản lề giường y/ mã hs của bản lề giườn) |
Thanh dọc A giường y tế bằng nhôm/Tatesan A,size: (414x23x30)mm,3F10057900A0-3... (mã hs thanh dọc a giư/ mã hs của thanh dọc a) |
Thanh dọc B giường y tế bằng nhôm/Tatesan B,size: (414x23x31)mm,3F10057700A0-3... (mã hs thanh dọc b giư/ mã hs của thanh dọc b) |
Khung chặn giường y tế bằng nhôm/Stopper Case,size: (235x142x34)mm,3F10057300A0-3... (mã hs khung chặn giườ/ mã hs của khung chặn g) |
Thanh chặn dọc giường y tế bằng nhôm/Stopper Tatesan,size: (420x30x73)mm,3F10057400A1-3... (mã hs thanh chặn dọc/ mã hs của thanh chặn d) |
Bản Lề chặn giường y tế bằng nhôm/Yubihasami kabuhinge,size: (38x34x30)mm,3F10058300A1-3... (mã hs bản lề chặn giư/ mã hs của bản lề chặn) |
Trụ dài 72" bằng nhôm... (mã hs trụ dài 72 bằn/ mã hs của trụ dài 72) |
Hàng rào cao 36" rộng 6" bằng nhôm... (mã hs hàng rào cao 36/ mã hs của hàng rào cao) |
Thanh xếp chữ X của xe cho người tàn tật (bằng nhôm)-V4500AH02A-4... (mã hs thanh xếp chữ x/ mã hs của thanh xếp ch) |
Sàn thao tác... (mã hs sàn thao tác/ mã hs của sàn thao tác) |
Tấm chắn bàn X bằng Nhôm, MRX6HX0270, hàng VN sản xuất, mới 100%... (mã hs tấm chắn bàn x/ mã hs của tấm chắn bàn) |
Một phần khung mái hiên làm bằng nhôm (Cột mái hiên) sử dụng cho nhà ở- G-A311-PTCA/ALPHA TERRACE EXTERIOR (1 bộ 2 cái)... (mã hs một phần khung/ mã hs của một phần khu) |
Máng cáp nhôm, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs máng cáp nhôm/ mã hs của máng cáp nhô) |
Thanh ren M10x2m, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh ren m10x2/ mã hs của thanh ren m1) |
Thanh ren M10x3m, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh ren m10x3/ mã hs của thanh ren m1) |
Thanh nhôm Aluminium bar, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh nhôm alum/ mã hs của thanh nhôm a) |
Thanh nhôm Bar- Alu anod, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh nhôm bar/ mã hs của thanh nhôm b) |
Thanh U tôn sơn tĩnh điện, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh u tôn sơn/ mã hs của thanh u tôn) |
Thanh V tôn sơn tĩnh điện, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh v tôn sơn/ mã hs của thanh v tôn) |
Thanh nhôm Hyundai- Alu anod, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs thanh nhôm hyun/ mã hs của thanh nhôm h) |
Nẹp ô kính 6000*25*25mm bằng nhôm... (mã hs nẹp ô kính 6000/ mã hs của nẹp ô kính 6) |
Bàn motor, kích thước: 850 x 400 x 1100mm (bàn thao tác bằng nhôm định hình)... (mã hs bàn motor kích/ mã hs của bàn motor k) |
Hàng rào cao 48" rộng 72" bằng nhôm... (mã hs hàng rào cao 48/ mã hs của hàng rào cao) |
Hàng rào cao 54" rộng 72" bằng nhôm... (mã hs hàng rào cao 54/ mã hs của hàng rào cao) |
Nhôm góc 40*40mm (KT: Dài 40mm, rộng 40mm, dầy 1.5mm), dùng để Liên kết thanh nhôm; chất liệu nhôm. Mới 100%... (mã hs nhôm góc 40*40m/ mã hs của nhôm góc 40*) |
Linh kiện nhà tiền chế: Đầu chụp tay vịn lan can B-QLM53AAG HANDRAIL END R CAP ASSY(ALUMINIUM CAP)(SETPCS)... (mã hs linh kiện nhà t/ mã hs của linh kiện nh) |
Trụ đứng hàng rào bằng nhôm- 8BKM11SC/ ALUMINIUM FENCE EXTERIOR (1 bộ 1 cái)... (mã hs trụ đứng hàng r/ mã hs của trụ đứng hàn) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 76:Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 76109099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 15 |
2020 | 15 |
2021 | 15 |
2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9 |
2019 | 7 |
2020 | 6 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9.5 |
2019 | 8.2 |
2020 | 6.8 |
2021 | 5.5 |
2022 | 4.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76109099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 76109099
Bạn đang xem mã HS 76109099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76109099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76109099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83024290 | Loại khác |
2 | Phần XV | Chương 83 | 83024999 | Loại khác |
3 | Phần XV | Chương 76 | 76101090 | Loại khác |
4 | Phần XVI | Chương 84 | 84806000 | Khuôn đúc khoáng vật |