cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Thiết bị gia nhiệt cho ống hoạt động bằng điện, FLEXIBLE HEATING JACKET,200W,240V,870MM. P/N:565844. Mới 100%... (mã hs thiết bị gia nh/ mã hs của thiết bị gia)
Máy tiệt trùng bằng tia UV dùng để tiệt trùng, sấy khô bình sữa và đồ dùng trẻ em (nguồn điện AC 220V/ 60Hz, công suất 80W, mã: HN-03-MS, hãng sản xuất:Haenim). Màu ánh bạc. Hàng mới 100%... (mã hs máy tiệt trùng/ mã hs của máy tiệt trù)
Bếp từ mặt gốm kính, 2 bếp, công suất 3600W.. Nhãn hiệu Bosch. Model PIE375N14E
Bếp từ mặt gốm kính, gồm 3 bếp, công suất 6800W.. Nhãn hiệu Bosch. Model PID675N24E
Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7000W.. Nhãn hiệu Bosch. Model PLE645T14E
Bếp từ, gồm 2 bếp công suất 3600W.. Nhãn hiệu Bosch. Model PMI968MS
Bếp từ mặt gốm thủy tinh, gồm 3 bếp, công suất 10.800W.. Nhãn hiệu Bosch. Model PIZ975N14E
Bếp từ, gồm 02 bếp, công suất 3,6KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model 3MF-2IAX
Bếp từ, gồm 2 bếp, công suất 4.6 kw.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF 800S DUO
Bếp từ, gồm 03 ổ bếp, công suất 7.2 KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF - 700BS
Bếp từ, gồm 03 bếp, công suất 7.2KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF-LIGHT30S
Bếp từ mặt kính, gồm 3 bếp, công suất 7.2KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF - THIN90BS
Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF - 4S
Bếp từ mặt kính, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF - 800S
Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 10.8KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF - 900BS
Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 11.8KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model IF - ZONE90HBS
Bếp từ kết hợp điện, gồm 04 bếp, công suất 6.3KW.. Nhãn hiệu Fagor. Model I-200TS
Bếp điện từ loại 2 bếp, kiểu bếp âm, công suất 3200W, điều khiển cảm ứng. Nhãn hiệu Teka. Model IR 321
Bếp điện từ loại 3 bếp, kiểu bếp âm, công suất 6400W, 3 chức năng nấu, điều khiển cảm ứng.. Nhãn hiệu Teka. Model IR 631
Bếp điện từ loại 4 bếp, kiểu bếp âm, công suất 6400W, 3 chức năng nấu, điều khiển cảm ứng.. Nhãn hiệu Teka. Model IR 641
Bếp điện từ loại 3 bếp, kiểu bếp âm, công suất 6400W, 3 chức năng nấu, điều khiển cảm ứng. Nhãn hiệu Teka. Model IR 831
Bếp điện từ loại 4 bếp, kiểu bếp âm,c ông suất 7400W, 4 chức năng nấu, điều khiển cảm ứng. Nhãn hiệu Teka. Model VR TC 95 41
Bếp điện và từ kết hợp loại 4 bếp (2 bếp từ 2 bếp điện), công suất 2 bếp điện 2100W/1100W, công suất 2 bếp từ 2200W/1300W, kính Ceramic. Nhãn hiệu Malloca. Model DZC-9304
Bếp điện và từ kết hợp loại 3 bếp (1 bếp từ và 2 bếp điện), công suất bếp từ 2200W, công suất 2 bếp điện 2700W/1600W, kính Ceramic. Nhãn hiệu Malloca. Model DZC-5803
Bếp điện và từ kết hợp loại 2 bếp (1 bếp từ 1 bếp điện), công suất bếp 1600W/2200W kính Ceramic. Nhãn hiệu Malloca. Model DZC-7372
Bếp từ, loại 3 bếp, công suất 3 bếp 1300W/1800W/2200W, mặt kính schot crean.. Nhãn hiệu Kichmate. Model CIG300
Bếp từ, loại 2 bếp, công suất 2 bếp 1800W/1300W, mặt kính schot crean. Nhãn hiệu Kichmate. Model CIG200I
Bếp từ, loại 3 bếp, công suất 6700W, điều khiển cảm ứng. Nhãn hiệu Cata. Model 1603B
Bếp từ, loại 3 bếp, công suất 6700 W, điều khiển cảm ứng. Nhãn hiệu Cata. Model IB603BK
Bếp từ, loại 3 bếp, công suất 6700 W, điều khiển cảm ứng. Nhãn hiệu Cata. Model I 753 BK
Bếp từ đơn, công suất 2000W. Nhãn hiệu Berghoff. Model 1810027
Bếp từ đơn, công suất 2000W. Nhãn hiệu Steba. Model IK60E
Phích đun nước dùng điện công suất 220V-750W, dung tích 2,5 lít. Nhãn hiệu Cuckoo. Model CWP253G
Phích đun nước dùng điện, công suất 220V-750W, dung tích 3.3 lít. Nhãn hiệu Cuckoo. Model CWP333G
Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 101(lít) (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước);
Thiết bị đun nóng chai chứathức ăn;
Thiết bị đun sữa;
Thiết bị đun làm sữa chua;
Nồi giặt
Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên