cơ sở dữ liệu pháp lý


Đây là bản rút gọn của Hợp đồng mẫu. Để tham khảo chi tiết và đầy đủ các điều khoản, vui lòng xem Bản đầy đủ. Lưu ý: Cần có Luật sư tư vấn trước khi sử dụng mẫu này.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
------000------

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ

Toàn bộ căn nhà số tại [ĐỊA CHỈ]

Hôm nay, ngày ____________, tại ____________, chúng tôi, những người ký tên dưới đây, nhận thấy có đủ năng lực hành vi dân sự và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi của mình để ký kết và thực hiện hợp đồng thuê nhà này.

A.  BÊN CHO THUÊ
[Điền thông tin Bên cho thuê]

(Sau đây được gọi làBên A”)

B.  BÊN THUÊ
[Điền thông tin Bên cho thuê]

(Sau đây được gọi là “Bên B”)

(Mỗi bên sau đây được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên”.)

Sau khi trao đổi và thương lượng, Các Bên sau đây thống nhất đồng ý ký Hợp Đồng Thuê Nhà (“Hợp Đồng”) này với các điều khoản và điều kiện như sau:

  • Điều 1: Nhà thuê

    1.1  Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê toàn bộ căn nhà số […] có diện tích sử dụng được ghi trong Giấy Chứng Nhận Quyền Sở Hữu Nhà Ở và Quyền Sử Dụng Đất Ở số […] cấp ngày […]bởi […].

    1.2  Mục đích thuê của Bên B là ______________.

  • Điều 2: Thời hạn thuê

    2.1. Các Bên đồng ý rằng thời hạn thuê là […] năm, kể từ […]đến […].

    2.2. Thời hạn thuê này có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của Các Bên.

  • Điều 3: Giá thuê

    3.1  Giá thuê

    3.1.1.  Giá thuê sẽ là […] Đồng (bằng chữ: […]) cho 01 (một) tháng và không thay đổi trong suốt thời hạn thuê (nghĩa là từ […] đến […]).

    3.2  Thanh toán

    3.2.1.  Giá thuê nhà sẽ được thanh toán mỗi 03 (ba) tháng một lần, trong vòng 07 (bảy) ngày đầu tiên của mỗi kỳ 03 (ba) tháng.

  • Điều 4: Đặt cọc

    4.1.  Các Bên đồng ý rằng để đảm bảo cho việc thực hiện Hợp Đồng này, Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A một khoản tiền là […] Đồng (bằng chữ: […]nghìn đồng) tương đương với […] tháng tiền thuê nhà (Sau đây gọi là “Tiền Cọc”).

    4.2.  Các Bên cũng đồng ý thêm rằng trong trường hợp chấm dứt Hợp Đồng này, Tiền Cọc được xử lý như sau:

    Trường hợp chấm dứt Hợp Đồng do hết thời hạn thuê mà Các Bên không đồng ý hoặc không đạt được thỏa thuận gia hạn thời gian thuê theo Điều 2 hoặc việc chấm dứt Hợp Đồng theo Điều 11, Hợp Đồng này, Bên A sẽ trả lại Tiền Cọc cho Bên B sau khi trừ đi khoản tiền 

  • Điều 5: Thuế và chi phí

    5.1  Thuế:

    5.1.1.  Các Bên đồng ý rằng Bên B sẽ thanh toán các khoản thuế phát sinh từ việc thuê nhà theo Hợp Đồng này cho Nhà nước, bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân của Bên A theo thông báo nộp thuế hoặc biên lai/hóa đơn nộp thuế của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;

  • Điều 6: Bàn giao nhà

    Bên A phải bàn giao nhà thuê theo thỏa thuận tại Điều 1, Hợp Đồng này và các trang thiết bị, vật dụng kèm theo vào ngày ký Hợp Đồng này.

  • Điều 7: Sửa chữa và lắp đặt

    7.1 Các Bên đồng ý rằng Bên B có quyền sửa chữa, lắp đặt trang thiết bị bổ sung, gắn biển quảng cáo và các thiết bị khác đối với căn nhà thuê theo nhu cầu sử dụng của Bên B mà không làm thay đổi kết cấu căn nhà.

  • Điều 8: Bảo trì, bảo dưỡng căn nhà

    8.1 Các Bên đồng ý rằng việc sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng những hư hại, hao mòn liên quan đến kết cấu của căn nhà sẽ do Bên A thực hiện bằng chi phí của mình theo cách thức cụ thể dưới đây:
    8.1.1 Bên B sẽ gửi thông báo cho Bên A ngay sau khi phát hiện những hư hỏng, hao mòn liên quan đến kết cấu căn nhà. Bên A phải nhanh chóng thực hiện việc khắc phục, sửa chữa những hư hỏng này trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận được thông báo.

  • Điều 9: Cho thuê lại

    9.1.  Các Bên đồng ý rằng Bên B có quyền cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ căn nhà trong suốt thời hạn thuê nếu được Bên A đồng ý bằng văn bản.

  • Điều 10: Nghia vụ của các bên

    10.1. Nghĩa vụ của Bên A:
    Ngoài các nghĩa vụ khác quy định trong Hợp Đồng này, Bên A còn có các nghĩa vụ cụ thể sau đây:
    10.1.1. Cam kết nhà thuê đang và sẽ không liên quan đến bất kỳ khiếu nại, tranh chấp hay thế chấp nào.
    10.1.2.Cam kết rằng Bên B sẽ có toàn quyền sử dụng căn nhà trong suốt thời hạn thuê, và không bị cản trở; 
    10.2. Nghĩa vụ của Bên B:
    Ngoài các nghĩa vụ khác quy định trong Hợp Đồng này, Bên B còn có các nghĩa vụ cụ thể sau đây:
    10.2.1.Thanh toán tiền thuê đúng và đầy đủ theo Hợp Đồng này.

  • Điều 11: Chấm dứt hợp đồng

    11.1. Trong mọi trường hợp, Bên A không có quyền yêu cầu hoặc quyết định chấm dứt Hợp Đồng này trước thời hạn
    11.2. Bên B có quyền quyết định chấm dứt Hợp Đồng này trước thời hạn bằng cách gửi thông báo cho Bên A ít nhất 01 (một) tháng trước ngày chấm dứt vì một trong những lý do sau đây:
    11.2.1. Theo quyết định đơn phương của Bên B.

  • Điều 12: Vi phạm, phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

    12.1 Một Bên (Sau đây gọi là “Bên Vi Phạm”) sẽ xem như vi phạm Hợp Đồng này khi vi phạm hoặc không tuân thủ các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này.
    12.2 Khi xảy ra bất kỳ sự kiện vi phạm nào như nêu tại khoản 12.1 Điều này, Bên không vi phạm Hợp Đồng này (Sau đây gọi là “Bên Không Vi Phạm”) sẽ có quyền lựa chọn:
    12.2.1. Gửi thông báo cho Bên Vi Phạm yêu cầu phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại theo khoản 12.3 Điều này. 
    12.3 Trường hợp vi phạm Hợp Đồng này theo qui định khoản 12.1 bên trên, Bên Vi Phạm phải chịu các chế tài sau đây:
    12.3.1. Phạt vi phạm với số tiền tương đương với 100% (một trăm phần trăm) giá trị nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm; 

  • Điều 13: Sửa đổi hợp đồng

    Mọi sửa đổi hay bổ sung Hợp Đồng này chỉ được thực hiện và có hiệu lực sau khi được tất cả Các Bên đồng ý bằng văn bản. 

  • Điều 13: Bất khả kháng

    Không Bên nào phải chịu trách nhiệm đối với Bên kia đối với các hậu quả do việc chậm trễ hoặc không thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp Đồng này do xảy ra những sự kiện vượt ra ngoài khả năng kiểm soát hợp lý của Các Bên, bao gồm thiên tai, hỏa hoạn, lũ lụt, bão, tại nạn, dịch bệnh, chiến tranh, khủng bố, đình công, sự thay đổi quy định pháp luật hoặc lệnh cấm của chỉnh phủ.

  • Điều 15: Thông tin bảo mật

    15.1 Một Bên phải giữ bí mật toàn bộ các thông tin, tài liệu, thỏa thuận có được, trực tiếp hoặc gián tiếp, do Bên kia cung cấp (gọi chung là “Thông Tin Bảo Mật”), ngoại trừ:
    15.1.1 các thông tin đó là hoặc sẽ trở thành thông tin công khai, mà không do lỗi của bất kỳ Bên nào;

  • Điều 16: Ngôn ngữ

    16.1. Hợp Đồng này được lập bằng tiếng Việt thành 2 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ 01 (một) bản, Bên B giữ 01 (một) bản.

    16.2. Hợp Đồng này được dịch sang Tiếng Anh. Các Bên thừa nhận đã đọc, hiểu và xác nhận nội dung bản dịch Tiếng Anh của Hợp Đồng này phù hợp với bản gốc Tiếng Việt về tất cả các khía cạnh quan trọng.

  • Điều 17: Giải quyết tranh chấp

    Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào xảy ra liên quan đến Hợp Đồng này, Các Bên sẽ nỗ lực giải quyết thông qua thương lượng và hòa giải trên tinh thần hợp tác. 

  • Điều 18: Điều khoản cuối cùng

    18.1.  Các Bên đã đọc, hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc ký kết và công chứng Hợp Đồng này, sau khi đã được nghe lời giải thích của người có thẩm quyền công chứng dưới đây.
    18.2.  Hợp Đồng này hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị pháp lý ràng buộc Các Bên và những người thừa kế quyền và nghĩa vụ hợp pháp của Các Bên.