- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
- 1302 - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
- 130219 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết -
Thông báo số 652/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chiết xuất từ trái nho ở dạng lỏng sản xuất dùng trong mỹ phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 519/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dưỡng chất chiết xuất từ thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 518/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dưỡng chất chiết xuất từ thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 9955/TB-TCHQ ngày 27/10/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là 05#&Cardanol chiết xuất từ vỏ hạt điều, dạng lỏng dùng để sản xuất chất pha loãng, ứng dụng trong công nghệ sơn phủ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3780/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Nguyên liệu thực phẩm-chiết xuất từ thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1002/TB-TCHQ ngày 03/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chiết xuất của tảo biển (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13353/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Dịch chiết xuất từ rễ Gừng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12763/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Resveratrol-Bột Resveratrol-Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chiết xuất tiêu đen dùng trong thực phẩm (500G/chai), hàng mẫu... (mã hs chiết xuất tiêu/ mã hs của chiết xuất t) |
Chiết suất từ củ nghệ,dạng bột- Turmeric Extract Granular- R6019Q-KQGD: 3185... (mã hs chiết suất từ c/ mã hs của chiết suất t) |
Nguyên liệu Sx Thực Phẩm chức năng: PERILLA EXTRACT (CHIẾT XUẤT TÍA TÔ). hạn SD: 11.2021.NSX: Hunan Huacheng biotech,inc. dạng bột. hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Hỗn hợp gia vị dùng cho thực phẩm (0.2kg/túi), hàng mẫu... (mã hs hỗn hợp gia vị/ mã hs của hỗn hợp gia) |
BITTER MELON EXTRACT (Chiết xuất từ Mướp đắng). Nguyên liệu sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe NOVODIA. Nhà SX: Shaanxi Jintai Biological Engineering Co., Ltd. Lô: JT20191016. HD: 10/2021. Mới 100%.... (mã hs bitter melon ex/ mã hs của bitter melon) |
Chiết xuất hoa lài dạng nước nguyên chất 100%- Nguyên liệu sản xuất xà phòng (1 kiện 25Kgs)... (mã hs chiết xuất hoa/ mã hs của chiết xuất h) |
Chiết xuất tràm trà dạng nước nguyên chất 100%- Nguyên liệu sản xuất xà phòng (1 kiện 10Kgs)... (mã hs chiết xuất tràm/ mã hs của chiết xuất t) |
Chiết xuất lá xô thơm dạng nước nguyên chất 100%- Nguyên liệu sản xuất xà phòng (1 kiện 25Kgs)... (mã hs chiết xuất lá x/ mã hs của chiết xuất l) |
LOPHATHERUM GRACILE LEAF EXTRACT (Chiết xuất từ thực vật- loại khác- từ cỏ lá tre- dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm).Hàng mới 100%.Batch 20191203.Hsd 02/12/2020.... (mã hs lophatherum gra/ mã hs của lophatherum) |
Bột chiết xuất quả Bàng hôi- Ayuric, mẫu thử nghiệm dùng làm nguyên liệu thực phẩm, 100g/ túi, nhà sản xuất: Natreon Inc, mới 100%... (mã hs bột chiết xuất/ mã hs của bột chiết xu) |
BỘT THẢO DƯỢC BAHEDA CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược b/ mã hs của bột thảo dượ) |
BỘT THẢO DƯỢC ASHWAGANDHA CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược a/ mã hs của bột thảo dượ) |
Chiết xuất hạt chia dùng trong sản xuất mỹ phẩm PHYTOFUSE REJUVENATE, 5KG/PAIL, CAS: 93384-40-8, 1686112-36-6 hoặc 9015-54-7 (Salvia Hispanica Seed Extract, Lactobacillus Ferment)... (mã hs chiết xuất hạt/ mã hs của chiết xuất h) |
Tinh bột nghệ NANO CURCUMIN 25%, dùng làm nguyên liệu thực phẩm chức năng hỗ trợ dạ dày, nhà sản xuất Konark Herbal & Health Care, 100g/túi, hàng mẫu thử nghiệm. Mới 100%... (mã hs tinh bột nghệ n/ mã hs của tinh bột ngh) |
Nguyên liệu dùng để sx TPCN Tribulus Terrestris Extract(chiết xuất từ cây bạch tật lê),nsx 26/11/2019,hsd 25/11/2021.Hsx:HUANAN HUAKANG BIOTECH INC,mới 100%.Nguyên liệu chỉ dùng trong sx nội bộ DN... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
NLSX thực phẩm chức năng: Chiết xuất Hạt dẻ ngựa (Horse Chestnut Extract). HSX: Shaanxi Jiahe Phytochem Co., Ltd, Lô sx: CSLZ-A-932820, NSX: 11/12/2019, HSD: 10/12/2022, Đóng 25kg/thùng. Mới 100%... (mã hs nlsx thực phẩm/ mã hs của nlsx thực ph) |
GINSENG EXTRACT- Chiết xuất rễ cây sâm ngọc linh... (mã hs ginseng extract/ mã hs của ginseng extr) |
Actipone (R) White Tea GW- Nguyên liệu sx chùi rửa gia dụng (Chiết xuất lá trà trắng)... (mã hs actipone r wh/ mã hs của actipone r) |
Aloe Vera Conc 10/1 N (RM ALOE VERA GEL GRADE 10X-D(5%))- Nguyên liệu sản xuất chùi rửa gia dụng (Chiết xuất nha đam)... (mã hs aloe vera conc/ mã hs của aloe vera co) |
MARIGOLD EXTRACT (Zeaxanthin Extract, Cúc vạn Thọ, Nguyên liệu sx thực phẩm, Lô sx: HK191120, NSX: 20.11.2019, HD: 19.11.2021)... (mã hs marigold extrac/ mã hs của marigold ext) |
Chiết xuất Grains of paradise extract dùng làm mẫu thử nghiệm thực phẩm chức năng (0.1kg/gói)... (mã hs chiết xuất grai/ mã hs của chiết xuất g) |
Rose Glycolic Extract- nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm- chiết xuất hoa hồng- tác dụng dưỡng ẩm da. Hàng mới 100%... (mã hs rose glycolic e/ mã hs của rose glycoli) |
Chamomile Glycolic Extract- nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm- chiết xuất hoa cúc- tác dụng làm dịu da. Hàng mới 100%... (mã hs chamomile glyco/ mã hs của chamomile gl) |
Hedera Helix extract (chiết xuất lá thường xuân). Dùng để sản xuất nội bộ công ty, sản phẩm Hederix theo công bố 12425/2019/ĐKSP. lô: H024.R50100.G0368.191202. HD:12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs hedera helix ex/ mã hs của hedera helix) |
Drosera Rotundifolia extract (chiết xuất cỏ trói gà). Dùng để sản xuất nội bộ công ty sán phẩm hederix theo số công bố 12425/2019/ĐKSP. Lô: D013.R40100.G0008.191122. HD: 11/2021. Hàng mới 100%... (mã hs drosera rotundi/ mã hs của drosera rotu) |
Ginger extract (chiết xuất từ củ gừng). Dùng để SX nội bộ thực phẩm bảo vệ sức khỏe: BeeJuvit ăn ngon giấy tiếp nhận ĐK số 7221/2018/ĐKSP. Lô: G009.R40100.G0034.191207. HD: 12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs ginger extract/ mã hs của ginger extra) |
Chiết xuất bột hạt diệm mạch hữu cơ (Organic Quinoa Powder), đã qua xử lý nhiệt và chiết ra hoạt chất chính, dùng làm mẫu nghiên cứu. NCC: RJ VAN DRUNEN, hàng mới 100%... (mã hs chiết xuất bột/ mã hs của chiết xuất b) |
Bột AstaKey K50 Astaxanthin oleoresin 5% làm mẫu (100g/túi), sử dụng cho thực phẩm chức năng, mới 100%... (mã hs bột astakey k50/ mã hs của bột astakey) |
Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm- COSME-PHYTAMI(R) CENTELLA AP. (25kg/bao).Hàng mới 100%. Batch: AM081807. NSX: 12/2019- NHH: 12/2022... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Extrapone (R) Lime-Nguyên liệu sản xuất sản phẩm dầu gội (chiết xuất từ thực vật)... (mã hs extrapone r l/ mã hs của extrapone r) |
Nhựa cây một dược dạng rắn,59 kg/ bao(Tên khoa học: Commiphora myrrha)- Hàng không nằm trong danh mục Cites... (mã hs nhựa cây một dư/ mã hs của nhựa cây một) |
CHẤT CHIẾT XUẤT KEO ONG, HOA CÚC TÍM, SƠ RI, LÝ CHUA, QPRO003 PROPOLIS, ACEROLA, RIBES, ECHINACEA POLYEXTRACT, DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỰC PHẨM, HÀNG MẪU... (mã hs chất chiết xuất/ mã hs của chất chiết x) |
Tinh dầu chiết xuất từ cây bách hinoki water B... (mã hs tinh dầu chiết/ mã hs của tinh dầu chi) |
CCK Anti inflammation water- nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm- chiết xuất thông đậu xanh- tác dụng chống kích ứng da- hàng mới 100%... (mã hs cck anti inflam/ mã hs của cck anti inf) |
PYCNOGENOL(Chiết xuất từ vỏ cây thông, nguyên liệu dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm). Số cas: 90082-75-0. Đóng gói: 100g/ túi, hàng mới: 100%... (mã hs pycnogenolchiế/ mã hs của pycnogenolc) |
GINGER POWDER EXTRACT 10000064- Bột chiết xuất gừng dùng làm nguyên liệu thực phẩm (20kg/bag). Hàng mới 100%... (mã hs ginger powder e/ mã hs của ginger powde) |
Hỗn hợp chiết xuất từ thực vật, chứa Glycerol, polyphenol,.dạng lỏng, ETIOLINE, dùng để sản xuất mỹ phẩm, dựa vào KQPT 2960/TB-KĐ3, 57/BBCN... (mã hs hỗn hợp chiết x/ mã hs của hỗn hợp chiế) |
NVL phục vụ SXMP: Chất chiết xuất từ hoa hướng dương B364677 (Hàng mới 100%)... (mã hs nvl phục vụ sxm/ mã hs của nvl phục vụ) |
Chế phẩm chiết từ tảo trong môi trường nước và 1,3-butanediol (Marinwort IPC-12 AGS, CTHH: Mixture, CAS: 107-88-0)- NPL SX mỹ phẩm... (mã hs chế phẩm chiết/ mã hs của chế phẩm chi) |
Tinh dầu thông đỏ. Loại: Pine Oil-50%. Lô số: LS-200065. Hãng SX: Herbal Creations. Dùng làm mẫu nghiên cứu thử nghiệm trong sản xuất thực phẩm. Mới 100%... (mã hs tinh dầu thông/ mã hs của tinh dầu thô) |
Chiết xuất cỏ xạ hương(Thymus Vulgaris Dry Extract). Loại: Volatile Oil-1%. Lô số: LS-200063. Hãng SX: Herbal Creations. Dùng làm mẫu nghiên cứu thử nghiệm trong sản xuất thực phẩm. Mới 100%... (mã hs chiết xuất cỏ x/ mã hs của chiết xuất c) |
TORMENTIL LIQUID B- Chiết xuất từ rễ cây Tormentil... (mã hs tormentil liqui/ mã hs của tormentil li) |
ROSE APPLE LEAF EXTRACT BG- 30- Chiết xuất từ lá cây mận... (mã hs rose apple leaf/ mã hs của rose apple l) |
White lily- chiết xuất thực vật từ cây lily (KQGĐ: 692/PTPL-31/03/2014)... (mã hs white lily chi/ mã hs của white lily) |
CHAMOMILE EXTRACT BG-07- Hỗn hợp chiết xuất từ cúc Chamomile chứa trong nước, butylene glycol... (mã hs chamomile extra/ mã hs của chamomile ex) |
Vera gel liquid- hóa chất dùng sx mỹ phẩm- gel chiết xuất từ thực vật (KQGĐ: 0106/N3.12-17/01/2012)... (mã hs vera gel liquid/ mã hs của vera gel liq) |
EVE Solution-Chất chiết suất từ thực vật(trái Punica Granatum, Prunus Mume, Citrus Unshiu, Undaria Pinnatifida, lá Nelumbo Nucifera.) đã gia nhiệt không có mầm bệnh(5kg/chai), cas no. 84961-57-9; 33... (mã hs eve solutionch/ mã hs của eve solution) |
PhytoACT Reliefer-Chất chiết suất từ thực vật(hạt đậu Phaseolus Radiatus,Avena Sativa.) đã gia nhiệt không có mầm bệnh(4kg/chai),cas 65381-09-1;122-99-6;70445-33-9-Nguyên liệu cho sx mỹ phẩm,mới 100%... (mã hs phytoact relief/ mã hs của phytoact rel) |
Nguyên liệu SxTP,Thực Phẩm chức năng: CABBGE ESENCE EXTRACT(CHIẾT XUẤT BẮP CẢI). Batch no:CEE-200103 hạn SD: 01.2022.NHA SX: HUNAN HUACHENG BIOTECH INC. mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
Phụ gia thực phẩm- Chiết xuất thực vật từ quillaia dùng làm chất tạo bọt trong thực phẩm- UPTAIA P (20kg/carton). Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Chiết xuất bạch quả- Ginkgolon-24 sử dụng trong thực phẩm (0.1kg/túi). Hàng mới 100%... (mã hs chiết xuất bạch/ mã hs của chiết xuất b) |
Tumeric Extract (Curcuma Longa): chiết xuất nghệ, nguyên liệu sx thực phẩm bảo vệ sk Beejuvit ăn ngon. Nhà SX: Hunan Sunfull Bio-tech Co., Ltd. Lô: 191220, HD: 12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs tumeric extract/ mã hs của tumeric extr) |
POLICOSANOL (POLICOSANOL 98%/ 60% OCTACOSANOL): Chiết xuất từ cám gạo. Nguyên liệu sx thực phẩm bảo vệ sk Novodia. Nhà SX: Hunan Sunfull Bio-tech Co., Ltd. Lô: 191206, HD: 12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs policosanol po/ mã hs của policosanol) |
Grape Seed Extract Omni Vin R (Nguyên liệu) (20kg/thùng), Chất hỗ trợ trong chế biến thực phẩm, Ngày SX: 15/01/2018, Hạn SD: 15/01/2023. Hàng mới 100%... (mã hs grape seed extr/ mã hs của grape seed e) |
NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM: CHIẾT XUẤT TỪ NGHỆ ĐẮNG- CURCUMA COMOSA EXTRACT. DẠNG BỘT. HÀNG MỚI. BATCH NO:SY-HB-BE191219. NSX: DEC,2019. HSD: DEC,2021... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu dược: Schisandra Chinensis Extract (chiết xuất từ quả). Tiêu chuẩn NSX Lot: GS20191210. Nsx: 12/2019. Date: 12/2022. Asia Talent Enterprise Shenzhen Co.,Ltd- China sản xuất... (mã hs nguyên liệu dượ/ mã hs của nguyên liệu) |
Chiết xuất thực vật từ hoa cúc dùng trong mỹ phẩm BELIDES, 5KG/JERRYCAN, CAS: 84776-11-4 (Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract)... (mã hs chiết xuất thực/ mã hs của chiết xuất t) |
GRAPE PP (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu số 278-08/09-CN/17 theo thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, 20Kg/ Thùng... (mã hs grape pp nguyê/ mã hs của grape pp ng) |
Extrapone (R) Peppermint-Nguyên liệu sản xuất sản phẩm dầu gội (tinh chất bạc hà)... (mã hs extrapone r p/ mã hs của extrapone r) |
Alpaflor Gigawhite-Chất chiết suất từ thực vật(thực vật hữu cơ) đã gia nhiệt không có mầm bệnh(01kg/Tin)- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%... (mã hs alpaflor gigawh/ mã hs của alpaflor gig) |
Alpaflor Edelweiss EP-Chất chiết suất từ thực vật(thực vật hữu cơ) đã gia nhiệt không có mầm bệnh(01kg/Tin)- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%... (mã hs alpaflor edelwe/ mã hs của alpaflor ede) |
Alpaflor Nectapure PF-Chất chiết suất từ thực vật(thực vật hữu cơ) đã gia nhiệt không có mầm bệnh(01kg/Tin)- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%... (mã hs alpaflor nectap/ mã hs của alpaflor nec) |
Refined Cashew Nut Shell Oil (dầu vỏ hạt điều)... (mã hs refined cashew/ mã hs của refined cash) |
Cashew nut shell liquid (dầu vỏ hạt điều)... (mã hs cashew nut shel/ mã hs của cashew nut s) |
Bột nhàu lon 250gr-AK... (mã hs bột nhàu lon 25/ mã hs của bột nhàu lon) |
Viên nhàu lon 250gr-AK... (mã hs viên nhàu lon 2/ mã hs của viên nhàu lo) |
Bột nhàu hộp giấy 150gr-AK... (mã hs bột nhàu hộp gi/ mã hs của bột nhàu hộp) |
Viên nhàu hộp giấy 500gr-AK... (mã hs viên nhàu hộp g/ mã hs của viên nhàu hộ) |
Viên nhàu 90gr (30 gói*3gr)-AK... (mã hs viên nhàu 90gr/ mã hs của viên nhàu 90) |
Trà nhàu cắt lát 100gr- An Khang... (mã hs trà nhàu cắt lá/ mã hs của trà nhàu cắt) |
Trà nhàu hộp 20g x 2gr Vĩnh Tiến... (mã hs trà nhàu hộp 20/ mã hs của trà nhàu hộp) |
Trà nhàu hộp 50g x 2gr Vĩnh Tiến... (mã hs trà nhàu hộp 50/ mã hs của trà nhàu hộp) |
Nước cốt trái nhàu túi 80ml-Noni... (mã hs nước cốt trái n/ mã hs của nước cốt trá) |
Trà trái nhàu 20 gói *2gr (hộp 5 tép)-Dakmark... (mã hs trà trái nhàu 2/ mã hs của trà trái nhà) |
Hoa hòe đã qua chiết xuất (dạng bột khô, sophora japonica extract). Hàng mới 100%... (mã hs hoa hòe đã qua/ mã hs của hoa hòe đã q) |
Trà vị vải (hộp 10 tép)-Dakmark... (mã hs trà vị vải hộp/ mã hs của trà vị vải) |
Trà vị xoài (hộp 10 tép)- Dakmark... (mã hs trà vị xoài hộ/ mã hs của trà vị xoài) |
Muối ớt Tây Ninh 120g... (mã hs muối ớt tây nin/ mã hs của muối ớt tây) |
Muối tôm ớt Tây Ninh 120g... (mã hs muối tôm ớt tây/ mã hs của muối tôm ớt) |
Muối tiêu chanh Tây Ninh120g... (mã hs muối tiêu chanh/ mã hs của muối tiêu ch) |
Tiêu đen xay PQ 80g Tây Ninh... (mã hs tiêu đen xay pq/ mã hs của tiêu đen xay) |
Tiêu đen hạt PQ 100g Tây Ninh... (mã hs tiêu đen hạt pq/ mã hs của tiêu đen hạt) |
Tiêu đen kèm cối xay Tây Ninh... (mã hs tiêu đen kèm cố/ mã hs của tiêu đen kèm) |
Muối ớt xanh chanh 200g Tây Ninh... (mã hs muối ớt xanh ch/ mã hs của muối ớt xanh) |
Dịch chiết từ hạt cà ri (FENUGREEK NE FR ORGANIC COMPLIANT)... (mã hs dịch chiết từ h/ mã hs của dịch chiết t) |
dầu vỏ điều đóng trong Flexi-bag, mới 100%... (mã hs dầu vỏ điều đón/ mã hs của dầu vỏ điều) |
DẦU ĐIỀU- BOILED CASHEW NUT SHELL LIQUID (REFINED)... (mã hs dầu điều boile/ mã hs của dầu điều bo) |
Dau vo hat dieu,dong trong tui mem flexibag,N.W:20,000.00KG,G.W:20,090.00KG... (mã hs dau vo hat dieu/ mã hs của dau vo hat d) |
Muối ớt 110g... (mã hs muối ớt 110g/ mã hs của muối ớt 110g) |
Muối sả 110g... (mã hs muối sả 110g/ mã hs của muối sả 110g) |
Tiêu sọ 120g... (mã hs tiêu sọ 120g/ mã hs của tiêu sọ 120g) |
Muối ngò 100g... (mã hs muối ngò 100g/ mã hs của muối ngò 100) |
Muối tiêu 110g... (mã hs muối tiêu 110g/ mã hs của muối tiêu 11) |
Tiêu chín 120g... (mã hs tiêu chín 120g/ mã hs của tiêu chín 12) |
Muối ớt tôm 110g... (mã hs muối ớt tôm 110/ mã hs của muối ớt tôm) |
Tiêu sọ xay 120g... (mã hs tiêu sọ xay 120/ mã hs của tiêu sọ xay) |
Tiêu chín đỏ 120g... (mã hs tiêu chín đỏ 12/ mã hs của tiêu chín đỏ) |
Muối ớt chanh 110g... (mã hs muối ớt chanh 1/ mã hs của muối ớt chan) |
Tiêu cầu vồng 120g... (mã hs tiêu cầu vồng 1/ mã hs của tiêu cầu vồn) |
Tiêu chín xay 120g... (mã hs tiêu chín xay 1/ mã hs của tiêu chín xa) |
Tiêu sọ trắng 100g... (mã hs tiêu sọ trắng 1/ mã hs của tiêu sọ trắn) |
Muối chanh dây 110g... (mã hs muối chanh dây/ mã hs của muối chanh d) |
Tiêu đỏ cối xay 80g... (mã hs tiêu đỏ cối xay/ mã hs của tiêu đỏ cối) |
Tiêu sọ cối xay 80g... (mã hs tiêu sọ cối xay/ mã hs của tiêu sọ cối) |
Muối dưỡng sinh 100g... (mã hs muối dưỡng sinh/ mã hs của muối dưỡng s) |
Tiêu đen cối xay 80g... (mã hs tiêu đen cối xa/ mã hs của tiêu đen cối) |
Tiêu ngào đường 200g... (mã hs tiêu ngào đường/ mã hs của tiêu ngào đư) |
Tiêu chín đỏ hạt 100g... (mã hs tiêu chín đỏ hạ/ mã hs của tiêu chín đỏ) |
Tiêu chín đỏ xay 100g... (mã hs tiêu chín đỏ xa/ mã hs của tiêu chín đỏ) |
Tiêu chín đỏ PQ gói 250g... (mã hs tiêu chín đỏ pq/ mã hs của tiêu chín đỏ) |
Tiêu sọ trắng PQ gói 250g... (mã hs tiêu sọ trắng p/ mã hs của tiêu sọ trắn) |
Tiêu cầu vòng cối xay 130g... (mã hs tiêu cầu vòng c/ mã hs của tiêu cầu vòn) |
Chiết xuất từ trái nho ở dạng lỏng dùng trong sản xuất mỹ phẩm (Grape Fruit Liquid B)- NPL sản xuất mỹ phẩm |
Dưỡng chất chiết xuất từ thực vật (Rau sam, Phong đường, Cúc La Mã) (Calnomix) - NPL sản xuất mỹ phẩm |
Dưỡng chất chiết xuất từ thực vật (Rong biển, tảo biển) (Marin-Mucin)- NPL sản xuất mỹ phẩm |
WHITE MULBERRY LP (các chiết xuất từ thực vật - dâu tằm) - hóa chất dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm |
Chiết xuất từ quả nho, thành phần chính là hoạt chất Flavonoid, butanediol và nước. |
Hỗn hợp dịch chiết thực vật của Acer saccharum (Sugar Maple) (cây Phong Lan); Portulace Oleracea (rau Sam); Chamomilla Recutita Flower (Cúc La Mã), Butyleneglycol, nước. |
Hỗn hợp dịch chiết thực vật từ: cucumaria frondosa; hizika fusifome; Laminaria japonica DictyopteriesMembranacea... muối NaCl, butylene glycol, dạng lỏng. |
Dịch chiết của dâu tằm (White Mulberry). |
Podophyllotoxin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tên dược liệu tiếng Việt: A ngùy, tên dược liệu tiếng Latin: - Ferula sinkiangensis Umbelliferae, bộ phận dùng: Nhựa lấy từ gốc cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: A ngùy, tên dược liệu tiếng Latin: - Ferula fukanensis Umbelliferae, bộ phận dùng: Nhựa lấy từ gốc cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: An tức hương (Cánh kiến trắng) , tên dược liệu tiếng Latin: Styrax tonkinensis Styracaceae, bộ phận dùng: nhựa cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Huyết kiệt, tên dược liệu tiếng Latin: Daemonorops draco Palmaceae, bộ phận dùng: Nhựa quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban long), tên dược liệu tiếng Latin: Cervus nippon Cervidae, bộ phận dùng: Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu |
Tên dược liệu tiếng Việt: Lộc giác sương , tên dược liệu tiếng Latin: Cervus nippon Cervidae, bộ phận dùng: Bã gạc hươu sau khi nấu cao |
Tên dược liệu tiếng Việt: Minh giao, tên dược liệu tiếng Latin: Colla Bovis , bộ phận dùng: Chất keo chế từ da trâu, bò |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhũ hương (Gôm nhựa), tên dược liệu tiếng Latin: Boswellia carterii Burseraceae, bộ phận dùng: Chất gôm nhựa lấy từ thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhựa Lô hội, tên dược liệu tiếng Latin: - Aloe vera Asphodelaceae, bộ phận dùng: Nhựa (Chất dịch đã cô đặc và sấy khô, lấy từ lá) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Nhựa Lô hội, tên dược liệu tiếng Latin: - Aloe ferox Asphodelaceae, bộ phận dùng: Nhựa (Chất dịch đã cô đặc và sấy khô, lấy từ lá) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch đồng nữ , tên dược liệu tiếng Latin: Clerodendrum philippinum Verbenaceae, bộ phận dùng: Thân cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch hoa xà, tên dược liệu tiếng Latin: Plumbago zeylanica Plumbaginaceae, bộ phận dùng: Rễ, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch hoa xà thiệt thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Hedyotis diffusa Rubiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch liễm , tên dược liệu tiếng Latin: Ampelopsis japonica Vitaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch phụ tử, tên dược liệu tiếng Latin: Typhonium giganteum Araceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch tật lê, tên dược liệu tiếng Latin: Tribulus terrestris Zygophyllacea, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch truật, tên dược liệu tiếng Latin: Atractylodes macrocephala , bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch truật, tên dược liệu tiếng Latin: Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch vi , tên dược liệu tiếng Latin: - Cynanchum atratum Asclepiadaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bạch vi , tên dược liệu tiếng Latin: - Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ban, tên dược liệu tiếng Latin: - Hypericum japonicum Hypericaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ban, tên dược liệu tiếng Latin: - Hypericum spp. Hypericaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bán chi liên, tên dược liệu tiếng Latin: Scutellaria barbata Lamiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bán hạ, tên dược liệu tiếng Latin: Pinellia ternata Araceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bán hạ nam, tên dược liệu tiếng Latin: Typhonium trilobatum Araceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bẩy lá một hoa , tên dược liệu tiếng Latin: - Paris delavayi Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bẩy lá một hoa , tên dược liệu tiếng Latin: - Paris fargesii Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bẩy lá một hoa , tên dược liệu tiếng Latin: - Paris hainannensis Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bẩy lá một hoa , tên dược liệu tiếng Latin: - Paris polyphilla Triliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Binh lang (Hạt cau), tên dược liệu tiếng Latin: Areca catechu Arecaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bình vôi, tên dược liệu tiếng Latin: Stephania glabra Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bồ bồ, tên dược liệu tiếng Latin: Adenosma capitatum Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bồ công anh, tên dược liệu tiếng Latin: Taraxacum officinale Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bồ công anh Việt Nam, tên dược liệu tiếng Latin: Lactuca indica Asteraceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bổ cốt chỉ , tên dược liệu tiếng Latin: Psoralea corylifolia Fabaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bọ mẩy, tên dược liệu tiếng Latin: Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Bối mẫu, tên dược liệu tiếng Latin: Fritillaria cirrhosa Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Cao Xuyên bối mẫu), tên dược liệu tiếng Latin: - Fritillaria unibracteata Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Cao Xuyên bối mẫu), tên dược liệu tiếng Latin: - Fritillaria przewalskii Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: (Cao Xuyên bối mẫu), tên dược liệu tiếng Latin: - Fritillaria delavayi Liliaceae, bộ phận dùng: Thân hành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cà độc dược, tên dược liệu tiếng Latin: Datura metel Solanaceae, bộ phận dùng: Lá, hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cà gai leo, tên dược liệu tiếng Latin: Solanum procumbens Solanaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cam thảo dây, tên dược liệu tiếng Latin: Abrus precatorius Fabaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cam thảo nam , tên dược liệu tiếng Latin: Scoparia dulcis Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Canhkina, tên dược liệu tiếng Latin: Cinchona spp. Rubiaceae, bộ phận dùng: Vỏ cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cảo bản, tên dược liệu tiếng Latin: - Ligusticum jeholense Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ và Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cảo bản, tên dược liệu tiếng Latin: - Ligusticum sinense Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ và Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cát cánh, tên dược liệu tiếng Latin: Platycodon grandiflorum Campanulaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cát sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Milletia speciosa Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Câu đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Uncaria rhynchophylla Rubiaceae, bộ phận dùng: Cành mang móc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Câu kỷ tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium chinense Solanaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Câu kỷ tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium barbarum Solanaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cẩu tích, tên dược liệu tiếng Latin: Cibotium barometz Dicksoniaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Chè dây, tên dược liệu tiếng Latin: Ampelopsis cantoniensis Vitaceae, bộ phận dùng: Thân cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Chè vằng (Dây vằng), tên dược liệu tiếng Latin: Jasminum subtriplinerve Oleaceae, bộ phận dùng: Thân mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Chi tử, tên dược liệu tiếng Latin: Gardenia florida Rubiaceae, bộ phận dùng: Quả, hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cỏ mần trầu, tên dược liệu tiếng Latin: Eleusine indica Poaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cỏ ngọt, tên dược liệu tiếng Latin: Stevia rebaudiana Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cỏ nhọ nồi , tên dược liệu tiếng Latin: Eclipta prostrata Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cỏ sữa lớn lá lớn, tên dược liệu tiếng Latin: - Euphorbia hirta Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: , tên dược liệu tiếng Latin: - Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cỏ xước, tên dược liệu tiếng Latin: Achyranthes aspera Amaranthaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cóc mẳn, tên dược liệu tiếng Latin: Centipeda minima Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cốc tinh thảo, tên dược liệu tiếng Latin: - Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae, bộ phận dùng: Cụm hoa mang cuống |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cốc tinh thảo, tên dược liệu tiếng Latin: - Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae, bộ phận dùng: Cụm hoa mang cuống |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cối xay, tên dược liệu tiếng Latin: Abutilon indicum Malvaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất của cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cơm cháy, tên dược liệu tiếng Latin: Sambucus javanica Sambucaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Côn bố, tên dược liệu tiếng Latin: Laminaria japonica Laminariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cốt khí củ, tên dược liệu tiếng Latin: Polygonum cuspidatum Polygonaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cốt toái bổ, tên dược liệu tiếng Latin: Drynaria fortunei Polypodiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cù mạch, tên dược liệu tiếng Latin: Dianthus superbus Caryophyllaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cúc bách nhật, tên dược liệu tiếng Latin: Gomphrena globosa Amaranthaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cúc gai , tên dược liệu tiếng Latin: Silybum marianum Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Cúc hoa xoắn , tên dược liệu tiếng Latin: Inula cappa Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Dạ cẩm, tên dược liệu tiếng Latin: Hedyotis capitellata Rubiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đại hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Rheum palmatum Polygonaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đại hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Rheum officinale Polygonaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đại phúc bì, tên dược liệu tiếng Latin: Areca catechu Arecaceae, bộ phận dùng: vỏ quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Dâm dương hoắc, tên dược liệu tiếng Latin: Epimedium spp. Berberidaceae, bộ phận dùng: phần trên mặt đất của cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đạm trúc diệp , tên dược liệu tiếng Latin: Lophatherum gracile Poaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đan sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Salvia miltiorrhiza Lamiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đảng sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Codonopsis pilosula Campanulaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đảng sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Codonopsis Codonopsis javanica Campanulaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đăng tâm thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Juncus effusus Juncaceae, bộ phận dùng: Ruột thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đậu khấu, tên dược liệu tiếng Latin: Amomum cardamomum Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Dây đau xương, tên dược liệu tiếng Latin: Tinospora sinensis Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Địa du, tên dược liệu tiếng Latin: - Sanguisorba officinalis Rosaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Địa du, tên dược liệu tiếng Latin: - Sanguisorba officinalis var. longifolia Rosaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Diên hồ sách , tên dược liệu tiếng Latin: Corydalis yanhusuo Fumariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Diệp hạ châu, tên dược liệu tiếng Latin: Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Diệp hạ châu đắng, tên dược liệu tiếng Latin: Phyllanthus amarus Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đinh lăng, tên dược liệu tiếng Latin: Polycias fruticosa, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Độc hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica laxiflora Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Độc hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica pubescens Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đơn đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Ixora coccinea Rubiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đơn lá đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ, Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đương quy, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica acutiloba Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Đương quy, tên dược liệu tiếng Latin: - Angelica sinensis Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hạ khô thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Prunella vulgaris Lamiaceae, bộ phận dùng: Cụm hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hà thủ ô đỏ, tên dược liệu tiếng Latin: Fallopia multiflora Polygonaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao hạt Bìm bìm biếc , tên dược liệu tiếng Latin: Pharbitis nil Convolvulaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao hạt Dẻ ngựa, tên dược liệu tiếng Latin: Aesculus hippocastanum Hippocastanaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hậu phác, tên dược liệu tiếng Latin: Cinnamomun iners Lauraceae, bộ phận dùng: Vỏ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hậu phác, tên dược liệu tiếng Latin: Magnolia officinalis Magnoliaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân, vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoắc hương, tên dược liệu tiếng Latin: Pogostemon cablin Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất của cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoài sơn, tên dược liệu tiếng Latin: Dioscorea persimilis Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng bá, tên dược liệu tiếng Latin: - Phellodendron chinense Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng bá, tên dược liệu tiếng Latin: - Phellodendron amurense Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Fibraurea recisa Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng đằng, tên dược liệu tiếng Latin: - Fibraurea tinctoria Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: - Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: - Astragalus membranaceus Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: - Coptis chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: - Coptis quinquesecta Ranunculaceae,, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên gai, tên dược liệu tiếng Latin: Berberis wallichiana Berberidaceae, bộ phận dùng: Rễ, thân cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: - Mahonia nepalensis Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: - Mahonia bealei Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: - Mahonia japonica , bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng liên ô rô, tên dược liệu tiếng Latin: Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân, lá, rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng nàn, tên dược liệu tiếng Latin: Strychnos wallichiana Loganiaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng tinh, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygonatum kingianum Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng tinh, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygonatum sibiricum Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hoàng tinh, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygonatum cyrtonema Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hòe hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae, bộ phận dùng: Nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hồng đậu khấu, tên dược liệu tiếng Latin: Alpinia galanga Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hồng hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Carthamus tinctorius Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hương phụ , tên dược liệu tiếng Latin: - Cyperus rotundus Cyperaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hương phụ , tên dược liệu tiếng Latin: - Cyperus stoloniferus Cyperaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Huyền sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Huyền sâm, tên dược liệu tiếng Latin: - Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Huyết đằng, tên dược liệu tiếng Latin: Spatholobus suberectus Fabaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Huyết dụ, tên dược liệu tiếng Latin: Cordyline terminalis Dracaenaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Huyết giác, tên dược liệu tiếng Latin: Dracaena cambodiana Dracaenaceae, bộ phận dùng: Lõi gỗ ở gốc |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Hy thiêm, tên dược liệu tiếng Latin: Siegesbeckia orientalis Asteraceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ích mẫu, tên dược liệu tiếng Latin: Leonurus japonicus Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kê đản hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Plumeria rubra L. var. acutifolia Apocynaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ké đầu ngựa , tên dược liệu tiếng Latin: - Xanthium strumarium Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ké đầu ngựa , tên dược liệu tiếng Latin: - Xanthium sibiricum Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kha tử, tên dược liệu tiếng Latin: Terminalia chebula Chenopodiaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khiếm thực, tên dược liệu tiếng Latin: Euryale ferox Nympheaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khiên ngưu, tên dược liệu tiếng Latin: Ipomea hederacea Convolvulaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khổ hạnh nhân , tên dược liệu tiếng Latin: Prunus armeniaca Rosaceae, bộ phận dùng: Nhân hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khổ sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Sophora flavescens Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khổ sâm cho lá, tên dược liệu tiếng Latin: Croton tonkinensis Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khoản đông hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Tussilago farfara Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khương hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Notopterygium forbesii Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ, Rễ con |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Khương hoạt, tên dược liệu tiếng Latin: - Notopterygium incisium Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ, Rễ con |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim anh tử, tên dược liệu tiếng Latin: Rosa laevigata Rosaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera japonica Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera dasystyla Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera confusa, bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân cuộng , tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera cambodiana Caprifoliaceae , bộ phận dùng: Thân, cành mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera japonica Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera dasystyla Caprifoliaceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera confusa, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim ngân hoa, tên dược liệu tiếng Latin: - Lonicera cambodiana Caprifoliaceae , bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim tiền thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Desmodium styracifolium Fabaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Kim vàng, tên dược liệu tiếng Latin: Barleria lupulina Acanthaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao lá Actisô, tên dược liệu tiếng Latin: Cynara scolymus Asteraceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao lá Bạch quả , tên dược liệu tiếng Latin: Ginkgo biloba Ginkgoaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao La hán quả, tên dược liệu tiếng Latin: Momordica grosvenori Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lá Khôi, tên dược liệu tiếng Latin: Ardisia sylvestris Myrsinaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao lá Mã đề, tên dược liệu tiếng Latin: Plantago major Plantaginaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao lá Muồng trâu, tên dược liệu tiếng Latin: Senna alata Fabaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao lá Phan tả diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Cassia angustifolia Caesalpiniaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lá xoài, tên dược liệu tiếng Latin: Mangifera indica Anacardiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lạc tiên, tên dược liệu tiếng Latin: Passiflora foetida Passifloraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lạc tiên tây, tên dược liệu tiếng Latin: Passiflora incarnata Passifloraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lão quan thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Geranium thunbergii Geraniaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Liên tâm, tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Cây mầm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Liên diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Liên kiều, tên dược liệu tiếng Latin: Forsythia suspensa Oleaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Liên tu, tên dược liệu tiếng Latin: Nelumbo nucifera Nelumbonaceae, bộ phận dùng: Nhị hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana manshurica Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - G. scabra Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - G.triflora Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Long đởm, tên dược liệu tiếng Latin: - G. rigescens Gentianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Long nha thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Agrimonia nepalensis Rosaceae, bộ phận dùng: Cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lười ươi, tên dược liệu tiếng Latin: - Sterculia lychnophora Sterculiaceae, bộ phận dùng: Quả, Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Lười ươi, tên dược liệu tiếng Latin: - Sterculia scaphigeria Sterculiaceae, bộ phận dùng: Quả, Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Ephedra intermedia Ephedraceae, bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Ephedra sinica Ephedraceae, bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Ephedra equisetina , bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ma hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: Ephedraceae, bộ phận dùng: Cả cây trừ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mã tiền, tên dược liệu tiếng Latin: Strychnos nux-vomica Loganiaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mã tiên thảo , tên dược liệu tiếng Latin: Verbena officinalis Verbenaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mạch ba góc, tên dược liệu tiếng Latin: Fagopyrum esculentum Polygonaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mạch môn, tên dược liệu tiếng Latin: Ophiopogon japonicus Convallariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mần tưới, tên dược liệu tiếng Latin: Eupatorium staechadosmum Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mật mông hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Buddleia officinalis Loganiaceae, bộ phận dùng: Nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mẫu đơn bì, tên dược liệu tiếng Latin: Paeonia suffruticosa Paeoniaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mộc hoa trắng, tên dược liệu tiếng Latin: Holarrhena antidysenterica Apocynaceae, bộ phận dùng: Vỏ cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mộc hương, tên dược liệu tiếng Latin: Saussurea lappa Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mộc qua, tên dược liệu tiếng Latin: Chaenomeles speciosa Rosaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mộc tặc , tên dược liệu tiếng Latin: Equisetum debile Equisetaceae, bộ phận dùng: Cả cây (trừ rễ) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mộc thông, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Mộc thông, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis vitalba Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nấm linh chi, tên dược liệu tiếng Latin: Ganoderma lucidum Ganodermataceae, bộ phận dùng: Thể quả nấm |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nam ngũ vị tử, tên dược liệu tiếng Latin: Kadsura japonica Schisandraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngải cứu, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia vulgaris Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngô thù du, tên dược liệu tiếng Latin: Evodia rutaecarpa Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngọc trúc, tên dược liệu tiếng Latin: Polygonatum odoratum Convallariaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngũ gia bì chân chim, tên dược liệu tiếng Latin: Schefflera heptaphylla Araliaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngũ gia bì gai, tên dược liệu tiếng Latin: Acanthopanax trifoliatus Araliaceae, bộ phận dùng: Võ rễ, vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngũ gia bì hương, tên dược liệu tiếng Latin: Acanthopanax gracilistylus Araliaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ, vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngũ vị tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Schisandra chinensis Schisandraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngũ vị tử, tên dược liệu tiếng Latin: - Schisandra sphenanthera Schisandraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngưu bàng, tên dược liệu tiếng Latin: Arctium lappa Asteraceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ngưu tất, tên dược liệu tiếng Latin: Achyranthes bidentata Amaranthaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nha đảm tử , tên dược liệu tiếng Latin: Brucea javanica Simarubaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhân sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Panax ginseng Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhân trần, tên dược liệu tiếng Latin: Adenosma caeruleum Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhân trần bắc, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia capillaris Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhân trần tía, tên dược liệu tiếng Latin: Adenosma bracteosum Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhàu, tên dược liệu tiếng Latin: Morinda citrifolia Rubiacea, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhục đậu khấu, tên dược liệu tiếng Latin: Myristica fragrans Myristicaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nhục thung dung, tên dược liệu tiếng Latin: Cistanche deserticola Orobanchaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nữ lang, tên dược liệu tiếng Latin: - Valeriana officinalis Valarianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Nữ lang, tên dược liệu tiếng Latin: - Valeriana hardwickii Valarianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Núc nác, tên dược liệu tiếng Latin: Oroxylum indicum Bignoniaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ô đầu, tên dược liệu tiếng Latin: - Aconitum fortunei Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ô đầu, tên dược liệu tiếng Latin: - Aconitum carmichaeli Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ô dược, tên dược liệu tiếng Latin: Lindera myrrha Lauraceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Phá cố chỉ , tên dược liệu tiếng Latin: Psoralea corylifolia Fabaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Phấn tỳ giải , tên dược liệu tiếng Latin: Dioscorea hypoglauca Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Phòng kỷ, tên dược liệu tiếng Latin: Stephania tetrandra Menispermaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Phòng phong, tên dược liệu tiếng Latin: Saposhnikovia divaricata Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Quảng Phòng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: Aristolochia spp. Aristolochiaeae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Quảng Phòng kỳ, tên dược liệu tiếng Latin: (A. westlandii; A. heterophylla) Aristolochiaeae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Qui bản , tên dược liệu tiếng Latin: Chinemys reveesii Emydidae, bộ phận dùng: Mai và yếm rùa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Rau đắng (Biển súc), tên dược liệu tiếng Latin: Polygonum aviculare Polygonaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Rau đắng biển, tên dược liệu tiếng Latin: Bacopa monnieri Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Rau đắng đất, tên dược liệu tiếng Latin: Glinus oppositifolius Aizoaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Rau má , tên dược liệu tiếng Latin: Centella asiatica Apiaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Râu mèo, tên dược liệu tiếng Latin: Orthosiphon spiralis Lamiaceae, bộ phận dùng: Thân mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Râu ngô, tên dược liệu tiếng Latin: Zea mays Poaceae, bộ phận dùng: Râu ngô |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia cambodiana Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia serpentina Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia verticillata Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Ba gạc , tên dược liệu tiếng Latin: - Rauwolfia vomitora Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Ba kích, tên dược liệu tiếng Latin: Morinda officinalis Rubiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bách bệnh, tên dược liệu tiếng Latin: Eurycoma longifolia Simaroubaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bách bộ, tên dược liệu tiếng Latin: Stemona tuberosa Stemonaceae, bộ phận dùng: Củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bạch cập, tên dược liệu tiếng Latin: Bletilla striata Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bạch chỉ, tên dược liệu tiếng Latin: Angelica dahurica Apiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bạch đầu thảo , tên dược liệu tiếng Latin: Pulsatilla chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bạch hạc, tên dược liệu tiếng Latin: Rhinacanthus communis Acanthaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Bạch thược, tên dược liệu tiếng Latin: Paeonia lactiflora Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Cam toại , tên dược liệu tiếng Latin: Euphorbia kansui Euphorbiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Cát căn (Sắn dây), tên dược liệu tiếng Latin: Pueraria thompsoni Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) , tên dược liệu tiếng Latin: - Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) , tên dược liệu tiếng Latin: - Liriope muscari Convallariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Dừa cạn, tên dược liệu tiếng Latin: Catharanthus roseus Apocynaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao rễ Hoàng cầm, tên dược liệu tiếng Latin: Scutellaria baicalensis Lamiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sa nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Amomum longiligulare Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả, hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sa nhân, tên dược liệu tiếng Latin: - Amomum villosum Zingiberaceae, bộ phận dùng: Quả, hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sa sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Glehnia littoralis Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sài đất, tên dược liệu tiếng Latin: Wedelia sinensis Asteraceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sài hồ , tên dược liệu tiếng Latin: - Bupleurum chinensis Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sài hồ , tên dược liệu tiếng Latin: - Bupleurum scorzonerifolium Apiaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sâm bố chính , tên dược liệu tiếng Latin: Hibiscus sagitifolius var. quinquelobus Malvaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sâm cau, tên dược liệu tiếng Latin: Curculigo orchioides Amaryllidaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sâm đại hành, tên dược liệu tiếng Latin: Eleutherine subaphylla Iridaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sâm ngọc linh, tên dược liệu tiếng Latin: Panax vietnamensis Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sì to (Cao Liên hương thảo), tên dược liệu tiếng Latin: Valeriana jatamansi Valarianaceae, bộ phận dùng: Thân rễ và rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sinh địa , tên dược liệu tiếng Latin: Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sơn đậu căn, tên dược liệu tiếng Latin: Sophora tonkinensis Fabaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sơn thù, tên dược liệu tiếng Latin: Cornus officinalis Cornaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Sơn tra (Chua chát), tên dược liệu tiếng Latin: Malus doumeri Rosaceae, bộ phận dùng: Quả chín |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tam lăng, tên dược liệu tiếng Latin: Sparganium stoloniferum Sparganiaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tam thất, tên dược liệu tiếng Latin: Panax notoginseng Araliaceae, bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tần giao , tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana macrophylla Gentianaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tần giao , tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana straminea Gentianaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tần giao , tên dược liệu tiếng Latin: - Gentiana dahurica Gentianaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tang bạch bì, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tang chi, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Cành |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tang diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Morus alba Moraceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tang ký sinh , tên dược liệu tiếng Latin: Taxillus gracilifolius Loranthaceae, bộ phận dùng: Những đoạn thân cành và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tang ký sinh , tên dược liệu tiếng Latin: (syn. Loranthus gracilifolius), bộ phận dùng: Những đoạn thân cành và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tạo giác , tên dược liệu tiếng Latin: Gleditsia australis Fabaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tạo giác thích, tên dược liệu tiếng Latin: Gleditsia australis Fabaceae, bộ phận dùng: Gai ở thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Táo nhân , tên dược liệu tiếng Latin: Ziziphus mauritiana Rhamnaceae, bộ phận dùng: Nhân hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tất bạt , tên dược liệu tiếng Latin: Piper longum Piperaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium loddigesii Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium fimbriatum Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium chrysanthum Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium candidum Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch hộc, tên dược liệu tiếng Latin: - Dendrobium nobile Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch lựu bì , tên dược liệu tiếng Latin: Punica granatum Punicaceae, bộ phận dùng: Vỏ quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thạch vĩ, tên dược liệu tiếng Latin: Pyrrhosia lingua Polypodiaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thái tử sâm, tên dược liệu tiếng Latin: Pseudostellaria raphonorrhiza Caryophyllaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao thân rễ Bạch mao căn , tên dược liệu tiếng Latin: Imperata cylindrica Poaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao thân rễ Bát giác liên, tên dược liệu tiếng Latin: Podophyllum tonkinense Berberidaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thăng ma, tên dược liệu tiếng Latin: - Cimicifuga heracleifolia Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thăng ma, tên dược liệu tiếng Latin: - Cimicifuga dahurica Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thăng ma, tên dược liệu tiếng Latin: - Cimicifuga foetida Ranunculaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thanh cao, tên dược liệu tiếng Latin: Artemisia apiaceae Asteraceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thảo quyết minh, tên dược liệu tiếng Latin: Senna tora Fabaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên hoa phấn , tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Rễ đã bỏ vỏ ngoài |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên hoa phấn , tên dược liệu tiếng Latin: - Trichosanthes japonica Cucurbitaceae, bộ phận dùng: Rễ đã bỏ vỏ ngoài |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên ma , tên dược liệu tiếng Latin: Gastrodia elata Orchidaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên môn đông, tên dược liệu tiếng Latin: Asparagus cochinchinensis Asparagaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên niên kiện, tên dược liệu tiếng Latin: Homalomena occulta Araceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Anisomeles ovata Lamiaceae, bộ phận dùng: Cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên trúc hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Bambusa textilis Poaceae, bộ phận dùng: cặn khô từ chất tiết trong thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thiên trúc hoàng, tên dược liệu tiếng Latin: - Schizostachyum chinense Poaceae, bộ phận dùng: cặn khô từ chất tiết trong thân cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thổ hoàng liên, tên dược liệu tiếng Latin: Thalictrum foliolosum Ranunculaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thổ phục linh , tên dược liệu tiếng Latin: Smilax glabra Smilacaceae , bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thông thảo, tên dược liệu tiếng Latin: Tetrapanax papyrifera Araliaceae, bộ phận dùng: Lõi thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thương lục, tên dược liệu tiếng Latin: Phytolacca esculenta Phylolaccaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thường sơn, tên dược liệu tiếng Latin: Dichroa febrifuga Hydrangeaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thương truật, tên dược liệu tiếng Latin: - Atractylodes lancea Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thương truật, tên dược liệu tiếng Latin: - Atractylodes chinensis Asteraceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Thường xuân, tên dược liệu tiếng Latin: Hedera helix Araliaceae, bộ phận dùng: Lá,thân mang lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tiền hồ, tên dược liệu tiếng Latin: - Peucedanum decursivum Apiaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tiền hồ, tên dược liệu tiếng Latin: - Peucedanum praeruptorum Apiaceae , bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tiểu kế, tên dược liệu tiếng Latin: Cirsium lineara Asteraceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tô diệp, tên dược liệu tiếng Latin: Perilla frutescens Lamiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tô mộc, tên dược liệu tiếng Latin: Caesalpinia sappan , bộ phận dùng: Lõi thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tô mộc, tên dược liệu tiếng Latin: Caesalpiniaceae, bộ phận dùng: Lõi thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Toàn phúc hoa, tên dược liệu tiếng Latin: Inula japonica Asteraceae, bộ phận dùng: Hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Trạch lan, tên dược liệu tiếng Latin: Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Trạch tả, tên dược liệu tiếng Latin: Alisma orientalis Alismataceae , bộ phận dùng: Rễ củ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tri mẫu, tên dược liệu tiếng Latin: Anemarrhena asphodeloides Liliaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Trinh nữ hoàng cung, tên dược liệu tiếng Latin: Crinum latifolium Amaranthaceae, bộ phận dùng: Cả cây, Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Trữ ma căn, tên dược liệu tiếng Latin: Boehmeria nivea Urticaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tử uyển, tên dược liệu tiếng Latin: Aster tataricus Asteraceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tục đoạn, tên dược liệu tiếng Latin: Dipsacus japonicus Dipsacaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tỳ bà điệp, tên dược liệu tiếng Latin: Eriobotrya japonica Rosaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tỳ giải , tên dược liệu tiếng Latin: - Dioscorea septemloba Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Tỳ giải , tên dược liệu tiếng Latin: - Dioscorea futschauensis Dioscoreaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Uy linh tiên, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis chinensis Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Uy linh tiên, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis hexapetala Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Uy linh tiên, tên dược liệu tiếng Latin: - Clematis manshurica Ranunculaceae, bộ phận dùng: Rễ và thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Vàng đắng, tên dược liệu tiếng Latin: Coscinium fenestratum Menispermaceae, bộ phận dùng: Thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Viễn chí, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygala tenuifolia Polygalaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Viễn chí, tên dược liệu tiếng Latin: - Polygala sibirica Polygalaceae, bộ phận dùng: Rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao vỏ rễ Bạch tiễn bì , tên dược liệu tiếng Latin: Dictamnus dasycarpus Rutaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao vỏ rễ Địa cốt bì, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium chinense Solanaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao vỏ rễ Địa cốt bì, tên dược liệu tiếng Latin: - Lycium barbarum Solanaceae, bộ phận dùng: Vỏ rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao vỏ thân Chiêu liêu, tên dược liệu tiếng Latin: Terminalia nigrovenulosa Combretaceae, bộ phận dùng: Vỏ thân |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Vọng giang nam, tên dược liệu tiếng Latin: Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Vông nem, tên dược liệu tiếng Latin: Erythrina variegata Fabaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Xạ can, tên dược liệu tiếng Latin: Belamcanda chinensis Iridaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Xuyên tâm liên, tên dược liệu tiếng Latin: Andrographis panicul©t extract 60:1, bộ phận dùng: |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Xuyên tâm liên, tên dược liệu tiếng Latin: Andrographis paniculata Acanthaceae, bộ phận dùng: Toàn cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Xuyên tiêu, tên dược liệu tiếng Latin: - Zanthoxylum nitidum Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Xuyên tiêu, tên dược liệu tiếng Latin: - Zanhoxylum spp. Rutaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Cao Ý dĩ, tên dược liệu tiếng Latin: Coix lachryma jobi Poaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Bạc hà, tên dược liệu tiếng Latin: Mentha arvensis Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Oleum Menthae arvensis, tên dược liệu tiếng Latin: Mentha arvensis Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Bạch đàn, tên dược liệu tiếng Latin: - Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Oleum Eucalypti, tên dược liệu tiếng Latin: - Eucalyptus exserta Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: , tên dược liệu tiếng Latin: - Eucalyptus spp. Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Chùa dù, tên dược liệu tiếng Latin: Elsholtzia blanda Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Đinh hương, tên dược liệu tiếng Latin: Syzygium aromaticum Myrtaceae, bộ phận dùng: Nụ hoa |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Gừng, tên dược liệu tiếng Latin: Zingiber officinale Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Gừng dại, tên dược liệu tiếng Latin: Zingiber cassumunar Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Gừng gió, tên dược liệu tiếng Latin: Zingiber zerumbet Zingiberaceae, bộ phận dùng: Thân rễ |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Hồi, tên dược liệu tiếng Latin: Illicium verum Illiciaceae, bộ phận dùng: Quả |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Húng chanh (Tinh dầu Tần), tên dược liệu tiếng Latin: Coleus aromaticus Lamiaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Húng quế, tên dược liệu tiếng Latin: Ocimum basilicum Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Hương nhu trắng, tên dược liệu tiếng Latin: Ocimum gratissimum Lamiaceae, bộ phận dùng: Phần trên mặt đất |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Long não, tên dược liệu tiếng Latin: Cinnamomum camphora Lauraceae, bộ phận dùng: Thân và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Oleum Cinnamomi camphorae, tên dược liệu tiếng Latin: Cinnamomum camphora Lauraceae, bộ phận dùng: Thân và lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Quế, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomum cassia Lauraceae, bộ phận dùng: Vỏ thân, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Oleum Cinnamomi, tên dược liệu tiếng Latin: - Cinnamomum spp. Lauraceae, bộ phận dùng: Vỏ thân, lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Sả, tên dược liệu tiếng Latin: Cymbopogon spp. Poaceae, bộ phận dùng: Lá |
Tên dược liệu tiếng Việt: Tinh dầu Tràm Oleum Cajuputi, tên dược liệu tiếng Latin: Melaleuca cajuputi Myrtaceae, bộ phận dùng: Lá |
Chiết xuất từ lá cây tía tô |
Chế phẩm chứa chiết xuất từ lá cây tía tô. |
Resveratrol - Bột Resveratrol - Nguyên liệu dùng để sản xuất thực phẩm chức năng. Resveratrol chiết xuất từ rễ cây, dạng bột. |
Sinetrol Xpur Citrus Fruit And Guarana Extract. |
05#&Cardanol. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chiết xuất từ vỏ hạt điều, dạng lỏng. |
Chiết xuất của tảo biển (Takara Seaweed Extract (R)- NPL sản xuất mỹ phẩm Chế phẩm dạng lỏng có thành phần gồm dịch chiết xuất của tảo, cồn và nước. |
Chiết xuất từ trái nho ở dạng lỏng dùng trong sản xuất mỹ phẩm (Grape Fruit Liquid B)- NPL sản xuất mỹ phẩm (Mục 12). Chiết xuất từ quả nho, thành phần chính là hoạt chất Flavonoid, butanediol và nước. |
Dịch chiết xuất từ rễ Gừng (Ginger Tincture) - NPL SX mỹ phẩm; Mẫu là dung dịch chất chiết xuất từ gừng thành phần chính gồm: tinh dầu, ethanol và nước... |
Dưỡng chất chiết xuất từ thực vật (Rau sam, Phong đường, Cúc La Mã) (Calnomix) - NPL sản xuất mỹ phẩm (mục 4 Tờ khai). Hỗn hợp dịch chiết thực vật của Acer saccharum (Sugar Maple) (cây Phong Lan); Portulace Oleracea (rau Sam); Chamomilla Recutita Flower (cúc La Mã), Butyleneglycol, nước. |
Dưỡng chất chiết xuất từ thực vật (Rong biển, tảo biển) (Marin-Mucin)- NPL sản xuất mỹ phẩm (mục 12 Tờ khai). cucumaria frondosa; hizika fusifome; Laminaria japonica DictyopteriesMembranacea ... muối NaCl, butylene glycol, dạng lỏng. |
Nguyên liệu thực phẩm- chiết xuất từ thực vật dùng trong thực phẩm SINETROL XPUR CITRUS FRUIT AND GUARANA EXTRACT. Hàng mới 100%. Chế phẩm có thành phần chính là chiết xuất từ cây guarana và hoa quả, dạng bột. |
R200934 Ginger tincture |
Resveratrol. |
Takara Seaweed Extract (R) |
Actosome Centella -Chất chiết suất từ thực vật- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm - Hàng mới 100% |
ALGAMUCO PS-G400 - Chiết suất thực vật |
Aloe extract - Chiết xuất từ cây lô hội, thành phần có chứa hoạt chất Aloin |
Aloe Extract Chiết dịch của cây Lô Hội 469/KQ-40 |
ALOE VERA GEL (Chiết xuất từ thực vật - Hóa chất dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) |
AMPHITOL 20HD - Chất hoạt động bề mặt (Lauryl hydroxysultaine) |
APPLE EXTRACT (W) - Chiết suất thực vật |
BILBERRY EXTRACT. Chiết xuất từ cây việt quất |
BLUE FLAG BG - Chiết suất thực vật |
Butea Superba Powder in Thai Traditional Herb |
CANNA INDICA ROOT EXTRACT - Chiết suất thực vật |
Cao khô thực vật triết xuất từ cây Căn bì triều tiên ( Phlomis Umbrosa P.E ) được dùng như thực phẩm chức năng), xuất xứ Trung Quốc, hàng mới 100% |
Cao lô hội - Aloe Extract |
Carduus marianus ext (Sylimarin) - Chiết xuất từ thực vật, thành phần có chứa sylimarin |
Chất chiết xuất từ cà rốt- Akobiol G Carrot (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ hoa hồng- Akoflor Rose Centifolia (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ lô hội- Activera 1-200C (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ mật ong- Akobiol Ay Honey (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ ô liu- Akobiol G Olive (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ oải hương- Akobiol Hg Lavander (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ quả lê- Akobiol Hg Avocado (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất chiết xuất từ tảo- Akomarine Fucus (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất nhầy đã biến tính thu được từ hạt guar(Guar Hydroxyprop Chloride)-R3846 |
Chế phẩm protein thủy phân từ lúa mỳ(Wheat (Triticum Vulgare) EX )-R3646 |
Chiết xuất cây phỉ Witch Hazel Extract (5kg) - dùng trong sx mỹ phẩm |
Chiết xuất dâu tằm Mulberry Extract (25kg) - dùng trong sx mỹ phẩm |
Chiết xuất Kacip 10000477, dùng trong thực phẩm, hàng mới 100% |
Chiết xuất lá trầu không 10000016, dùng trong thực phẩm, hàng mới 100% |
Chiết xuất táo Apple Extract (25kg) - dùng trong sx mỹ phẩm |
Cinchona extract Dịch chiết của cây Canh k 921/KQ-19 |
Coix lachryma jobi extract 5:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx: 01/2012. Hd; 01/2014. Nha sx : Changsha Organic Herb- China |
CORDYCEPS CEPHALOSPORIUM MYCELIA POWDER (Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Cao Thực vật- Chiết suất từ thảo dược. Hạn SDTháng 12/2014) |
Crataegus dry 60% ethanol ext-Cao khô thực vật Crataegus |
Crinum latifolium extract. Nguyên liệu thực phẩm chiết xuất từ cây trinh nữ hoàng cung |
CRODURET 60 - Chiết suất thực vật |
Dịch chiết lá cây lô hội(Aloe Barbadensis Leaf )-R0413 |
Dịch chiết nhũ hương dạng bột dùng trong sản xuất thực phẩm chức năng, 25 kg/thùng ( BOSWELLIA SERRATA EXTRACT 65% ), mới 100% |
Drosera extract 5:1( In house) Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx: 08/2011. Hd: 08/2013. Nha sx: Xi"an Bosheng Biological Technology- China |
ELOTANT ESL327 (SLES 3mol 27% - Sodium Lauryl Ether Sulphate Natural Type 27%) - Chất hoạt động bề mặt |
EMBLICAđ húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Epimedium extract. Nguyên liệu thực phẩm chiết xuất từ cây dâm dương hoắc |
Extract Aloe - Cao lô hội |
EXTRAPONE CURCUMA GW, nguyên liệu dùng trong CN SX sữa tắm, chiết xuất từ thực vật |
Ganoderma ext-Dịch chiết dược liệu cô đặc |
Gardenia Extact Powder - Chiết xuất dành dành dùng trong thực phẩm |
Gardenia Extract Powder - Chiết xuất dành dành dùng trong thực phẩm |
GINKGO BILOBA EXTRACT USP26 (Nguyên liệu SX thuốc tân dược. 25Kg net/Drum x 40 drums. Hạn SD tháng 08/2014) |
GINKGO BILOBA Extract. TC = 12drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW = 336.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. |
Ginseng extract. Nguyên liệu thực phẩm chiết xuất từ cây sâm |
Green Tea extract 20:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx.12/2012 HD: 12/2013. Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Hedera Helix extract 5:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx.12/2011 HD:12/2013. Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Herba Artemisiae Vulgaris extract 8:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx.12/2011 HD: 12/2013. Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Herba Leonuri Japonici extract 12:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx.12/2011 HD: 12/2013. Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - YUZU CERAMIDE B (Hàng mới 100%) |
Hoá chất dùng trong ngành mỹ phẩm -YUZU CERAMIDE B .mới 100% |
Hóa chất dùng trong SX Mỹ phẩm. SARCANDRA POWDER EXTRACT. Batch No : SAR - 120207 NSX : 02/2012 HSD : 02/2014 |
Hops flower extract 10:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx. 01/2012 HD:01/2014. Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Isoflavone powder Chiết suất từ cây đậu tương |
Isoflavone powder. Nguyên liệu thực phẩm chiết xuất từ cây đậu tương |
Korean ginseng extract- Dịch chiết nhân sâm cô đặc |
Lingzhi extract. Nguyên liệu thực phẩm chiết xuất từ cây linh chi |
Maca extract (Lepeidium Meyeinii) Chiết suất từ cây Caca |
Melisssa folium dry extra - Cao khô của lá thuộc họ bạc hà: Melissa folium |
MULBERRY EXT - Chiết suất thực vật |
NECTAPURE - Chiết suất thực vật |
Nguyên liệu - Tá dược BOSWELLIA SERRATA DRY EXTRACT 85%, Lô: BS-11-5158, NSX: 12/2011, HSD: 11/2014, Nhà SX: ZEON HEALTH INDUSTRIES. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm: Hỗn hợp chất thơm chiết xuất từ trái cam ORANGE SECRETS. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dược CARDUS MARIANUS POWDER EXTRACT (Bột chiết xuất từ hạt cây cúc gai), lot:20120215, hsd:02/2015. |
Nguyên liệu dược:Ginkgo biloba leaves powderd extract |
Nguyên liệu ngành Dược - PANAX GINSENG EXTRACT PASTE BATCH NO.20120115. HSD : 01/2014. |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: dung dịch chiết xuất từ trái đu đủ và trái quýt CLAIROL MSP BLEND RL18 |
NGUYÊN LIệU SX SữA TắM (chất chiết xuất): ALOE VERA CONCENTRATE |
Nguyên liệu SX thuốc - Nhựa và chiết xuất của thực vật-Chiết xuất từ cây bạch quả - GINKGO BILOBA EXTRACT |
Nguyên liệu sx thuốc ( GINKGO BILOBA EXTRACT USP 24-33. Chiết xuất từ cây bạch quả.) |
Nguyên liệu SX thuốc Ginkgo biloba Extract 24/6 min. NSX: 12/2011. HD: 12/2014 |
Nguyên liệu thực phẩm: Maca extract, hàng mới 100% |
Nhựa được chiết xuất từ thực vật: REFINED ROSIN MODIFIED RESIN RE 100. Dạng miếng , màu vàng, đóng trong bao giấy (25kg/bao). Dùng để sản xuất keo. |
Paecilomyces Japonica/ Saussurea Involucarata Extract - Chiết suất thực vật |
PANAX GINSENG EXTRACT POWDER (Nguyên liệu SX thuốc tân dược) Cao Thực vật, chiết suất từ thảo dược. Hạn SD 2 năm (tháng 09/2013) |
PhytoACT Mungvon -Chất chiết suất từ thực vật- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm - Hàng mới 100% |
PORTULACA OLERACEA - Chiết suất thực vật |
PORTULACA OLERACEA / MACHIEIN - Chiết suất thực vật |
PYRUS MALUS (Apple) FRUIT EXTRACT - Chiết suất thực vật |
REISHI EXTRACT POWDER ( Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Cao Thực vật- Chiết suất từ thảo dược) Hạn SD Tháng 02/2014 |
Rhizoma Cyperi extract 16:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx.01/2012 HD:01/2014 Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Saxifrage extract - Chiết xuất từ cây thường sơn . Thành phần cơ bản là Alcaloid 939/KQ-07 |
Silk Cream (ESDI 0197) Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (chiết xuất từ thực vật) |
SODIUM BENZOATE - Thuốc diệt nấm |
Spirulina powder 12:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx: 02/2012. Hd: 02/2014. Nha sx: Changsha Organic Herb- China |
Tetrapanax papyriferus extract 8:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx: 02/2012. Hd: 02/2014. Nha sx: Changsha Organic Herb- China |
Tribulus terrestris extract - Chiết xuất quả Bạch tật lê dạng bột dùng trong thực pẩm |
TRIHYDROXYSTEARIN (THS)- Cồn béo công nghiệp |
Valerian Root extract 20:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx.12/2011 HD:12/2013 Nha sx: Changsha Organic Herb Inc- China |
Whitegen -Chất chiết suất từ thực vật- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm - Hàng mới 100% |
Witch Hazel - chiết xuất từ thực vật - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Hóa chất dùng trong SX Mỹ phẩm. SARCANDRA POWDER EXTRACT. Batch No : SAR - 120207 NSX : 02/2012 HSD : 02/2014 |
Nguyên liệu dược CARDUS MARIANUS POWDER EXTRACT (Bột chiết xuất từ hạt cây cúc gai), lot:20120215, hsd:02/2015. |
Spirulina powder 12:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx: 02/2012. Hd: 02/2014. Nha sx: Changsha Organic Herb- China |
Tetrapanax papyriferus extract 8:1. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Ngay sx: 02/2012. Hd: 02/2014. Nha sx: Changsha Organic Herb- China |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 13:Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
Bạn đang xem mã HS 13021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13021990: Loại khác
Đang cập nhật...