- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 190110 - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 11260/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thức ăn bổ sung dành cho trẻ hiệu Plasmon (dạng bột): Vị lê (6 hộp x 250g)/thùng... (mã hs thức ăn bổ sung/ mã hs của thức ăn bổ s) |
BỘT ĂN DẶM, NHÃN HIỆU: NEW LAT- CEREAL PLASMON, 240GR, MỚI 100%... (mã hs bột ăn dặm nhã/ mã hs của bột ăn dặm) |
Hàng lãnh sự quán New Zealand: Thức ăn em bé, hàng mẫu... (mã hs hàng lãnh sự qu/ mã hs của hàng lãnh sự) |
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ- Bột cháo gạo Nhật và rau cho trẻ từ 5 tháng tuổi, dạng bột, 1 túi = 10 gói 5g=50g, hạn sử dụng 18 tháng, hàng mới 100% (Mục 12). Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói bán lẻ, có thành phần chính là tinh bột (từ gạo), đạm, dầu thực vật và phụ gia. ên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói bán lẻ, có thành phần chính là tinh bột (từ gạo), đạm, dầu thực vật và phụ gia. |
Powdered rice and vegetable porridge |
Bột ăn dặm : rau, củ, quả hỗn hợp và cá dành cho trẻ từ 5 tháng tuổi trở lên, không chứa cacao, 1 hộp = 16.6g, hàng mới 100%, hãng sx wakodo, nhãn hiệu wakodo |
Bột ăn dặm dành cho trẻ từ 4 tháng tuổi: Humana Getreidebrei Apfel. Hộp: 250g. Lot: 21303806. HD: 06/2013 |
Bột ăn dặm siêu sạch HiPP Kiều mạch- hoa quả dành cho trẻ từ tháng thứ 6 trở lên (250g) 2907 hiệu HiPP |
Bột cháo ăn dặm cho trẻ từ 5 - 12 tháng tuổi, không chứa cacao, 1 hộp = 50g, hàng mới 100%, hãng sx wakodo, nhãn hiệu wakodo |
Bột dinh dưỡng ăn dặm Anh đào-Chuối cho trẻ từ 6 tháng tuổi: HUMANA+ Milchbrei Kirsch-Banane. Hộp: 250g. Lot: 21298163. HD: 05/2013 |
Bột dinh dưỡng HiPP kiều mạch dành cho trẻ từ 4 tháng tuổi (250g)2817 hiệu HiPP |
Bột dinh dưỡng ngũ cốc Henz dành cho trẻ em 125g/hộp, 1 thùng=6 hộp . Hàng mới 100% |
Bột dinh dưỡng táo ăn dặm cho trẻ sau 4 tháng tuổi: Humana+ Getreidebrei Apfel. Hộp: 250g. Lot: 21300426. HD: 05/2013 |
Bột ngũ cốc (NESTLE CERELAC BL Brown Rice 24x200g VN) |
Bột ngũ cốc (Nestle Cerelac BL Multigrain Mixed Fruit 24x200g VN) |
Bột ngũ cốc (NESTLE CERELAC BL Ntrts Rice with Milk 24x200g VN) |
Bột ngũ cốc (Nestle Cerelac BL Wheat W Milk 24x200g) |
Bột ngũ cốc Cerelac Lúa Mì Sữa DHA (24 x 200g) |
Bột ngũ cốc dinh dưỡng tổng hợp HiPP (BIO) 7 loại ngũ cốc nguyên hạt dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi (250g)2890 hiệu HiPP |
Bột ngũ cốc Nestle Cerelac Gà & Carrot (24 x 200g) |
Chế phẩm thực phẩm đồng nhất (Thức ăn dinh dưỡng đóng lọ HiPP (BiO) chúc ngủ ngon cháo sữa bích quy dành cho trẻ từ 4 tháng tuổi trở lên) (190g) 5140 hiệu HiPP |
Chế phẩm thực phẩm tổng hợp (Hũ cháo sữa Bebivita Semolina vani dành cho trẻ từ 8 tháng tuổi) (4x100g)1455 hiệu BEBIVITA |
Imperial Apple Flavoured Genlatin Dessert - Bột rau câu hương táo Imperial (1Caton=24pcksx100g) |
Imperial Orange Flavoured Genlatin Dessert - Bột rau câu hương cam Imperial (1Caton=24pcksx100g) |
Imperial Strawberry Flavoured Genlatin Dessert - Bột rau câu hương dâu Imperial (1Carton=24pcksx100g) |
Kem sữa sôcôla Mikus ( 62,5g/hộp x 4 hộp/vỉ) |
Kem sữa vani Jinzomax (Váng sữa vani Jinzomax) 50g/hộp x 4 hộp/vỉ |
Kem sữa vani Mikus ( 62,5g/hộp x 4 hộp/vỉ) |
Kem sữa vani Mikus sôcôla (Váng sữa sôcôla Mikus) 62,5g/hộp x 4 hộp/vỉ) |
Kem váng sữa vị Vanilla 85g/ túi |
Sản phảm dinh dưỡng Aptamil số 1- 600g(HSD:09.01.2013) |
Sản phẩm dinh dưỡng Aptamil số 1 800g. HSD: tháng 08/2013 |
Sữa bột cho trẻ em giai đoạn 1 - lait infantile en poudre premier age(400g/hộp,20hộp/thùng,117thùng.Hàng mới 100%) |
Sữa bột cho trẻ em tăng trưởng - lait en poudre croissance (400g/hộp,20hộp/thùng,1215thùng.Hàng mới 100%) |
Sữa bột Dê Nanny 1 Goat milk formula with prebiotics dành cho trẻ em ( 400g/hộp ), hàng mới 100% |
Sữa bột Dê Nanny 2 Goat milk formula with prebiotics dành cho trẻ em ( 400g/hộp ), hàng mới 100% |
Sữa bột Dê Nanny Amalthea Fortified dành cho trẻ em ( 400g/hộp ), hàng mới 100% |
Sữa Bột Dê Nanny Goat milk Follow-on Formula with prebiotics dành cho trẻ em ( hộp 400g) hàng mới 100% |
Sữa bột Dê Nanny Golden goat Milk dành cho trẻ em ( 400g/hộp) Hàng mới 100% |
Sữa Bột Dê Nanny Golden Goat milk dành cho trẻ em trên 1 tuổi ( hộp 400g), hàng mới 100% |
Sữa bột dinh dưỡng: IMPERIAL KID XO VANILLA ( Hộp 350g). NSX: 02/2012. HSD: 08/2013 |
Sữa bột đóng hộp dành cho trẻ em Aptamil 1+, loại 900g/hộp, 1 thùng =4 hộp, hàng mới 100% |
Sữa bột dùng cho trẻ em IMPERIAL DREAM XO4 800G |
Sữa bột hiệu BELLAMY ORGANIC số 1, 900g/1hộp, 3hộp/1thùng (dùng cho trẻ em từ 0 -6 tháng), mới 100% |
Sữa bột Milex3 (1700g/hộp,06hộp/thùng,1125thùng,mới 100%) |
Sữa bột Milk Power Baby Physiolac 900Gr |
Thức ăn chế biến sẵn dành cho trẻ từ 4 tháng tuổi: Humana Apfel mit Pfirsich. Lọ: 125g. Lot: 21304823 (119779A-D). HD: 05/2014 |
Váng sữa Ariba Schoko hanseinuss Dess(62.5 x 4 /vỉ) , 01 vỉ = 250g hạn sử dụng đến hết ngày 05/07/2012 |
Váng sữa Ariba vaniiia Desset (62.5 x 4 / vỉ) , 01 vỉ = 250g hạn sử dụng đến hết ngày 04/07/2012 |
Váng sữa cream desert vị Praline 125g/ Hộp |
Bột ăn dặm siêu sạch HiPP Kiều mạch- hoa quả dành cho trẻ từ tháng thứ 6 trở lên (250g) 2907 hiệu HiPP |
Bột ngũ cốc dinh dưỡng tổng hợp HiPP (BIO) 7 loại ngũ cốc nguyên hạt dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi (250g)2890 hiệu HiPP |
Chế phẩm thực phẩm đồng nhất (Thức ăn dinh dưỡng đóng lọ HiPP (BiO) chúc ngủ ngon cháo sữa bích quy dành cho trẻ từ 4 tháng tuổi trở lên) (190g) 5140 hiệu HiPP |
Sữa bột dinh dưỡng: IMPERIAL KID XO VANILLA ( Hộp 350g). NSX: 02/2012. HSD: 08/2013 |
Sữa bột đóng hộp dành cho trẻ em Aptamil 1+, loại 900g/hộp, 1 thùng =4 hộp, hàng mới 100% |
Sữa bột hiệu BELLAMY ORGANIC số 1, 900g/1hộp, 3hộp/1thùng (dùng cho trẻ em từ 0 -6 tháng), mới 100% |
Váng sữa Ariba Schoko hanseinuss Dess(62.5 x 4 /vỉ) , 01 vỉ = 250g hạn sử dụng đến hết ngày 05/07/2012 |
Váng sữa Ariba vaniiia Desset (62.5 x 4 / vỉ) , 01 vỉ = 250g hạn sử dụng đến hết ngày 04/07/2012 |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19011099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7 |
01/04/2019-31/03/2020 | 7 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 18 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.4 |
2019 | 5.5 |
2020 | 4.5 |
2021 | 3.6 |
2022 | 2.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19011099
Bạn đang xem mã HS 19011099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19011099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19011099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
4 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
2 | Phần IV | Chương 19 | 19049010 | Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
3 | Phần VI | Chương 35 | 35051010 | Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang |
4 | Phần VI | Chương 35 | 35051090 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 38 | 38091000 | Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |