- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3402 - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
- 340290 - Loại khác:
- Dạng lỏng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 644/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 11068/TB-TCHQ ngày 23/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất tẩy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10690/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Superkleen FC5 Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7032/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch không ion (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6597/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch bề mặt tole mạ nhôm kẽm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6400/TB-TCHQ ngày 15/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nước xử lý VNP-JW-043 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5651/TB-TCHQ ngày 22/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5559/TB-TCHQ ngày 18/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa bề mặt dùng trong công nghiệp sản xuất lon nhôm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5031/TB-TCHQ ngày 03/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4975/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4979/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4978/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4977/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4136/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm mềm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3775/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất vải trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2664/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm giặt, tẩy rửa và làm sạch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2398/TB-TCHQ ngày 20/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ dùng trong chế phẩm chữa cháy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2401/TB-TCHQ ngày 20/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ dùng để tẩy vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2400/TB-TCHQ ngày 20/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ dùng để tẩy vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1655/TB-TCHQ ngày 27/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14709/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Nicca suncleaner Can-EZ xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14363/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm dùng để chống ô xi hóa cho kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13721/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nước xử lý (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11980/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại xuất nhập khẩu đối với Nguyên liệu sản xuất dung dịch khoan dầu khí: Safe Surf WN (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11982/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là PK-4910N làm nguyên liệu sản xuất hóa chất xử lý bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 576/TB-TCHQ ngày 16/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7919/TB-TCHQ ngày 20/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu lau bóng, để đánh bóng bề mặt của máy hút bụi. Quy cách 1kg/thùng. Mới 100%... (mã hs dầu lau bóng đ/ mã hs của dầu lau bóng) |
Chất vệ sinh đầu phun màu nhuộm (Disperse Cleaner KA1), hàng mới 100%, hàng không thanh toán... (mã hs chất vệ sinh đầ/ mã hs của chất vệ sinh) |
Nước rửa bề mặt thanh nhựa mã COSMO CL-300.150 (loại bỏ bụi bẩn dính trên bề mặt thanh nhựa uPVC- 1000ml/chai)- 12 chai/ hộp... (mã hs nước rửa bề mặt/ mã hs của nước rửa bề) |
METALOC S-7 (15kg/can)- Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có chứa methanol, ethanol và phụ gia, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ, CAS No. 67-56-1 (kết quả Phân loại số: 4425/TB-TCHQ), mới 100%... (mã hs metaloc s7 15/ mã hs của metaloc s7) |
Tẩy vệ sinh Vim 900ml/lọ, hàng mới 100%... (mã hs tẩy vệ sinh vim/ mã hs của tẩy vệ sinh) |
MICONOL C2M- Chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng dùng trong công nghiệp mỹ phẩm, (200kg/drum). Hàng mới 100%. CAS: 68650-39-5/7647-14-5/107-41-5/7732-18-5... (mã hs miconol c2m ch/ mã hs của miconol c2m) |
Nước xả vải Pure Love, màu trắng, 3800ml/Chai, 4 Chai/ thùng, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs nước xả vải pur/ mã hs của nước xả vải) |
Chế phẩm A dùng để làm sạch bề mặt dùng trong sản xuất thanh nhôm, 20kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm a dùng/ mã hs của chế phẩm a d) |
Chế phẩm B dùng để làm sạch bề mặt dùng trong sản xuất thanh nhôm, 25kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm b dùng/ mã hs của chế phẩm b d) |
Chếphẩm hoạtđộng bềmặt lưỡngtính Non-inonic TOP PLACON GR,tp:chất hoạt động bề mặt,nước,dạng lỏng,20lít/can,mới100%(cas9002-92-0,7732-18-5)KQPTPL:11465/TB-TCHQ... (mã hs chếphẩm hoạtđộn/ mã hs của chếphẩm hoạt) |
Nước xử lý HF-BC9, có thành phần 2-Octyl-2H-isothiazol-3-one 30%, Diproylene glycol 70%,20KG/1BARRELS(5BAR)... (mã hs nước xử lý hfb/ mã hs của nước xử lý h) |
Dầu tẩy bẩn SPOTLIFTER- NO833 (400 ml) Chất tẩy bẩn vải, dạng lỏng dùng trong ngành may công nghiệp mới 100%)... (mã hs dầu tẩy bẩn spo/ mã hs của dầu tẩy bẩn) |
Phụ gia nghành dệt nhuộm: chất trợ nhuộm chất làm mềm vải_ ALBAFLOW JET DRUM 60KG, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia nghành/ mã hs của phụ gia nghà) |
Chất rửa Ki (Pin) trong trò chơi bowling, P/N: 63860354005, 1 set 2 thùng, mỗi thùng 2.5 gallon. Hàng mới 100%... (mã hs chất rửa ki pi/ mã hs của chất rửa ki) |
Chất rửa đường lane, P/N: 62 860066 005, 1 set 2 thùng, mỗi thùng 2.5 gallon. dùng để vệ sinh đường lane bowling. Hàng mới 100%.... (mã hs chất rửa đường/ mã hs của chất rửa đườ) |
Hóa chất (xử lý)- Primer C-36-hàng mới (dùng trong ngành giày)... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử) |
Chất tẩy rửa D148, vật tư tiêu hao phục vụ sản xuất đĩa CD,DVD... (mã hs chất tẩy rửa d1/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Gói cồn dùng để vệ sinh keo- CLEANING KIT. Hàng mới 100%.... (mã hs gói cồn dùng để/ mã hs của gói cồn dùng) |
Dung môi (hóa chất dùng rửa bo mạch)/EF-6808HF/41016688... (mã hs dung môi hóa c/ mã hs của dung môi hó) |
CLEAN-300(N) (Chất tẩy bề mặt nhờn siêu âm trong nhựa,20lit/can) (TP:Boric acid,sodium salt,pentahydrate 3-4%;Sodium tripolyphosphate 3-6%.) (Hàng mới 100%)... (mã hs clean300n c/ mã hs của clean300n) |
Dầu tráng bề mặt hộp... (mã hs dầu tráng bề mặ/ mã hs của dầu tráng bề) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, có chứa Acetone: 97%-98%., Trichloroisocyanuric acid 2-3%(Nước xử lý 1016AB).... (mã hs hỗn hợp dung mô/ mã hs của hỗn hợp dung) |
Chất tẩy sắt SOUR D (20 kg/thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy sắt so/ mã hs của chất tẩy sắt) |
Chất tẩy dầu Spa plus (20 kg/ thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy dầu sp/ mã hs của chất tẩy dầu) |
Chất vệ sinh trong bếp (20 kg/thùng), mới 100%... (mã hs chất vệ sinh tr/ mã hs của chất vệ sinh) |
Chất làm sạch vải SAVE (20 kg/ thùng), mới 100%... (mã hs chất làm sạch v/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất tẩy mỡ DEGREASER L (20 kg/ thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy mỡ deg/ mã hs của chất tẩy mỡ) |
Chất tẩy sàn gạch ALLWAY (20 lit/ bình), mới 100%... (mã hs chất tẩy sàn gạ/ mã hs của chất tẩy sàn) |
Chất tẩy Cửa sổ WIN KLEAN (20 lit/ thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy cửa sổ/ mã hs của chất tẩy cửa) |
Chất tẩy bát đĩa WARE KLEEN (20 lit/ thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy bát đĩ/ mã hs của chất tẩy bát) |
Chất tẩy sạch bẩn RINSE KLEAR(20 lít/thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy sạch b/ mã hs của chất tẩy sạc) |
Chất tẩy trắng trên vải WAKS (20 kg/ thùng), mới 100%... (mã hs chất tẩy trắng/ mã hs của chất tẩy trắ) |
Chất trung hoà kiềm ALKALINE W91 E(20 lit/thùng), mới 100%... (mã hs chất trung hoà/ mã hs của chất trung h) |
AKYPO LM-26C 200kg PP DM-Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và dạng không phân ly (non-ionic), ở dạng lỏng(KQ:4017/TB-PTPLHCM-13. Đã kiểm ở tk 101835123941/A12(29.01.18)... (mã hs akypo lm26c 20/ mã hs của akypo lm26c) |
Dung dịch rửa máy in (P/N: 6080012-01, KODAK PROS S-SERIES STORAGE FLUID 20L), Hiệu: Kodak, casno:Triethylene glycol (112-27-6),(112-34-5),(126-86-3),(108-01-0), mới 100%... (mã hs dung dịch rửa m/ mã hs của dung dịch rử) |
Chất trợ sử dụng trong nghành dệt nhuộm- DT-33 bs... (mã hs chất trợ sử dụn/ mã hs của chất trợ sử) |
Dầu Dry Solvee, 220cc (dầu tẩy bẩn vải dạng lỏng dùng trong ngành may công nghiệp, mới 100%)... (mã hs dầu dry solvee/ mã hs của dầu dry solv) |
Hóa chất (chất hoạt động bề mặt): SOAPING AGENT, CAS NO: 61791-26-2 & 106-43-4... (mã hs hóa chất chất/ mã hs của hóa chất ch) |
DIVOBRITE NOVO 3- Chế phẩm làm sạch,dạng lỏng dùng trong nhà máy CN (25kg/can).Hàng mới 100%.CAS:1300-72-7/120313-48-6/54549-24-5... (mã hs divobrite novo/ mã hs của divobrite no) |
Chất phụ gia dùng làm sạch bề mặt kim loại PSE 310, thành phần gồm: Cyclohexylamine sulfate 5%, 3-Aminopyridine 2%,20kg/1 can, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
Dung dịch các chất hữu cơ,MS HSM 40,là phụ gia phục vụ cho mạ điện gồm:2-propanol 15-20%, Methyloxirane polymer with oxirane;Poly (ethylene propylene) glycol (HO[(CHO)x(CHO)]nOH) 0.5-1%,20kg/thung... (mã hs dung dịch các c/ mã hs của dung dịch cá) |
DIVOS 120CL VM9 20L- Chế phẩm làm sạch dạng lỏng dùng trong nhà máy công nghiệp,(20L/can).Hàng mới 100%... (mã hs divos 120cl vm9/ mã hs của divos 120cl) |
CLAX BUILD LITE 12A1 (OPPL)- Chế phẩm làm sạch có thành phần chính gồm muối carbonat, muối của hợp chất phức (chelat) trong môi trường dạng kiềm, dạng lỏng dùng trong CN (20L/can).Hàng mới 100%.... (mã hs clax build lite/ mã hs của clax build l) |
NPLPVSX- Chế phẩm làm sạch bề mặt-AUXILIARY PREPARATIONS FOR SOLDER (dạng lỏng thành phần bao gồm 98% là nước,2% zin chloride, hàng mới 100%), mã khai báo hóa chất: HC2019025879... (mã hs nplpvsx chế ph/ mã hs của nplpvsx chế) |
Dung dịch rửa kính dùng trong nhà máy sản xuất, thành phần: CAS No 231-791-2 (69-71%), 231-545-4 (29-31%), nsx UNIFEX, mới 100%... (mã hs dung dịch rửa k/ mã hs của dung dịch rử) |
SCOUROL C-120 (Hóa chất dệt nhuộm- chế phẩm họat động bề mặt) 120kg/drum... (mã hs scourol c120/ mã hs của scourol c12) |
Advan BQ- 04 là chế phẩm hoạt động bề mặt thành phần gồm: Dimethylurea 40%(598-94-7)water 60%(7732-18-5)(PTPL số 3180/TB-TCHQ) ngày 22/5/19... (mã hs advan bq 04 là/ mã hs của advan bq 04) |
Hoá chất chống cáu cặn AC-706 (Thành phần chính 2% AR-540 Acrylic copolimer)... (mã hs hoá chất chống/ mã hs của hoá chất chố) |
Chất tẩy rửa lõi dây (1drum 230kg)CONDACLEAN ALLMET... (mã hs chất tẩy rửa lõ/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chế phẩm giặt tẩy rửa làm sạch-WATER-BASED DETERGENT WC-300AM,cas 64-02-8... (mã hs chế phẩm giặt t/ mã hs của chế phẩm giặ) |
Chất rửa bề mặt sản phẩm Macu Dizer 9276 (NaOH: 45-55%, Nước: 45-55%, 20L/can)... (mã hs chất rửa bề mặt/ mã hs của chất rửa bề) |
Hóa chất dùng để làm sạch chất paladium trên bề mặt tấm đồng OPC PALLADELETE (C2H8N2: 9,3%; IK: 4,6%)... (mã hs hóa chất dùng đ/ mã hs của hóa chất dùn) |
Hóa chất De-foarmer, model: AT-903 (thành phần gồm chất chống nổi bọt antifoam và aliphatic alcohol1-c18alcohol)... (mã hs hóa chất defoa/ mã hs của hóa chất de) |
hóa chất tẩy rửa (SMC#411) thành phần(Propylene glycol,Potassium hydroxide,Tri Ethanol Amine,Ethanol,Ion-Water)... (mã hs hóa chất tẩy rử/ mã hs của hóa chất tẩy) |
PolyetherPolyols hệ nước (PRIMEFOAM 8080 (VNYB-RP0001-1)) nguyên sinh dạng lỏng, không chứa thành phần HCFC-141b Hàng mới 100%, dùng để sản xuất Tôn PU cách nhiệt... (mã hs polyetherpolyol/ mã hs của polyetherpol) |
Phụ gia tạo màu khi nhuộm, KS DLU-DE200, dùng trong công nghiệp dệt(Đính kèm kết quả PTPL số 92/TV-PTPL, ngày 27/09/16)... (mã hs phụ gia tạo màu/ mã hs của phụ gia tạo) |
Dung dịch ly giải cho máy phân tích huyết học RINSE-HU, 1l/chai,(Dung dịch rửa). Nhà SX:DEWEI Medical Equipment Co.,Ltd. CAS NUMBER: 15124-09-1; 64422-66-8. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch ly gi/ mã hs của dung dịch ly) |
Kem làm sạch vòi phun, thành phần chính là PETROLEUM JELLY, mã CAS: 8009-03-8, hiệu WOOWON, mới 100%... (mã hs kem làm sạch vò/ mã hs của kem làm sạch) |
Chất tẩy rửa: GUM- REMOVER. Vật tư máy bay. Hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa g/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất tẩy rửa, P/N: TECHNO SOL-400. Vật tư máy bay. Hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa p/ mã hs của chất tẩy rửa) |
DEHYTON KE-AS (Chế phẩm hoạt động bề mặt khác, loại khác dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm). CAS-No: 147170-44-3... (mã hs dehyton keas/ mã hs của dehyton kea) |
Chất làm sạch bề mặt sản phẩm UNILEN-T366(Propylen glycol 1-10% (CAS:57-55-6),Water 30-60%(CAS:7732-18-5),Potassium hydroxide 1-4%(CAS:1310-58-3),Potassium carbonate 20-50%(CAS:584-08-7))... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất tẩy xi măng (5l/can), hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy xi măn/ mã hs của chất tẩy xi) |
BLEACHING POWDER (dạng anion khác)- Chất làm sạch dùng trong nghành công nghiệp tẩy rữa (nguyên liệu sản xuất nước tẩy) Cas-No: Mixture, hàng mới 100%... (mã hs bleaching powde/ mã hs của bleaching po) |
Chế phẩm dùng để rửa sạch máy phun sơn V708-D 750ml/bộp hiệu Willett... (mã hs chế phẩm dùng đ/ mã hs của chế phẩm dùn) |
Dung dịch nhúng sát trùng vú bò Chlorhex đậm đặc dung tích 4L, hãng sản xuất Agrisan Specialty Chemical and Pharmaceutical, hàng mới 100%... (mã hs dung dịch nhúng/ mã hs của dung dịch nh) |
Nước súc làm sạch két nước dùng cho xe ô tô-Prestone Radiator Cleaner 650 ml/chai, AS105. Hàng mới 100%... (mã hs nước súc làm sạ/ mã hs của nước súc làm) |
Chất tẩy rửa 500ml, có chứa ethanol: 1-10% (500ml/chai)... (mã hs chất tẩy rửa 50/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất phủ bóng bề mặt kim loại Anta-100;tp:Dipropylene glycol monomethyl ether<12%;Alcohols, C12-14, ethoxylated propoxylated>15%;Ammonium phosphate<2%;20 lit/thùng;hàng mới 100%... (mã hs chất phủ bóng b/ mã hs của chất phủ bón) |
Dung dịch Cleaner ACL-738-M là chế phẩm làm sạch có chứa chất hoạt động bề mặt (Sulfuric acid (H2SO4) 8.7%, Sodium chloride (NaCl) 1.9%, Surfactant 7.7% và nước... (mã hs dung dịch clean/ mã hs của dung dịch cl) |
SAC 302: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại thành phần H2SO4 7%, đóng gói 20l/can. Hàng mới 100%... (mã hs sac 302 chế ph/ mã hs của sac 302 chế) |
HVF Activator H1. Dung dịch tiền sử lý mạ đồng có chứa < 1% Palladium(II) sulfate, < 1% Boric acid, đóng gói 20l/can. Hàng mới 100%... (mã hs hvf activator h/ mã hs của hvf activato) |
Growfoam RC-2608U-CP (Polyether polyol) nguyên sinh,dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống<45mN/m,dạng nonionic/ lỏng,chưa đóng gói bán lẻ, không chứa HCFC.Dùng sx tôn xốp.Mới 100%... (mã hs growfoam rc260/ mã hs của growfoam rc) |
Chất ngâm da (SINCAL MS).Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly.TBKQ: 648/TB-TCHQ ngày: 25/01/2016... (mã hs chất ngâm da s/ mã hs của chất ngâm da) |
Chất tẩy rửa bề mặt kim loại (SUNKO LEC-900) (Thành phần: Sodium carbonate, corrosion inhibitor,Surfactant, nước) (20KG/CAN) (Hàng mới 100%).Số: 473/CCHQTS-NV... (mã hs chất tẩy rửa bề/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chế phẩm làm giảm bọt trong quá trình khuấy mực, dạng lỏng, chưa đóng bán lẻ, mã: DF438; dùng trong ngành công nghiệp in bao bì carton. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm làm gi/ mã hs của chế phẩm làm) |
Nước giặt Bold dùng cho máy giặt màu hồng hiệu P&G, dung tích: 850 g/ túi, 9 túi/ thùng, mới 100%... (mã hs nước giặt bold/ mã hs của nước giặt bo) |
Chất đều màu cho nhuộm vải sợi nylon NEWBON SD-1E (Chất hoạt động bề mặt không ion, chất hoạt động bề mặt cation, Isopropyl alcohol 7%, Ethylene glycol monobutyl ether 3%, Nước)... (mã hs chất đều màu ch/ mã hs của chất đều màu) |
Hóa chất xử lý vải, Raycare SAA, thành phần hóa học: chất dẫn sáp polyethylene 15%, mã CAS 9002-88-4, Mineral oil CAS 8020-83-5, nước, Mới 100%.... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử) |
Chất ngâm tẩy rửa trên bề mặt của da (BUSPERSE 47) (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp có thành phần từ sản phẩm ngưng tụ của phenol).... (mã hs chất ngâm tẩy r/ mã hs của chất ngâm tẩ) |
Permafresh EFR3(RES-01 EFR) là chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly tp gồm:Glycolated Dimethylol Dihydroxy Ethyleneurea 28%(1854-26-8)water 72%(7732-18-5),(PTPL 03/TB-KĐHQ ngày 2/1/18)... (mã hs permafresh efr3/ mã hs của permafresh e) |
Textile auxiliary Phụ gia bổ trợ cho việc nhuộm vải KP-200. Có tác dụng hỗ trợ xử lý hoàn tất sợi nhằm giúp cố định màu và làm đều màu sợi(dạng lỏng màu trắng đục)... (mã hs textile auxilia/ mã hs của textile auxi) |
JSCY DRT-M chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly(Non-ionic) dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ(hàng mới 100%)(đã được phân tích ở mục số 1 CUA TB SO: 1602/TB-KĐ3 NGAY 17/09/2019)... (mã hs jscy drtm chế/ mã hs của jscy drtm c) |
JSCY QM-500 chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly(Non-ionic) dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ(hàng mới 100%)(đã được phân tích ở mục số 2 CUA TB SO: 1602/TB-KĐ3 NGAY 17/09/2019)... (mã hs jscy qm500 chế/ mã hs của jscy qm500) |
Hóa phẩm khoan Dầu khí SCW85683 SCANLE INHIBITOR, chất hoạt động bề mặt không phân ly, dùng để chống ăn mòn giếng khoan và đường ống dầu khí. Hàng mới 100%. TB: 11721/TB-TCHQ Ngày 14/12/2016... (mã hs hóa phẩm khoan/ mã hs của hóa phẩm kho) |
Chất làm mềm tóc, nguyên liệu sản xuất dầu gội ABIL ME 45 MB loại 210 kg/thùng, hàng mới 100%,CAS-No.: 61789-40-0,51277-96-4... (mã hs chất làm mềm tó/ mã hs của chất làm mềm) |
DUNG DỊCH DÙNG ĐỂ RỬA ĐẦU IN SC-F2000 CLEANING CARTRIDGE (700ML/CHAI). HIỆU: EPSON. HÀNG MỚI 100%... (mã hs dung dịch dùng/ mã hs của dung dịch dù) |
LEVELLING AGENT WX-141 Chế phẩm hoạt động bề mặt aninon và nonion, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ. mới 100% THEO KET QUA PHAN TICH SO 1787/TB-KD3 NGÀY 23/10/2019... (mã hs levelling agent/ mã hs của levelling ag) |
Chất tẩy rửa/ Cleaning preparation PC-412... (mã hs chất tẩy rửa/ c/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước lau sàn (FLOOR WAX FAST STRIPPER; hàng mới 100%)... (mã hs nước lau sàn f/ mã hs của nước lau sàn) |
Nước rửa chén (SOAP, LIQUID DISHWASHING; hàng mới 100%)... (mã hs nước rửa chén/ mã hs của nước rửa ché) |
ORITHANE RG2230H (Polyether polyols),dạng lỏng,không chưa thành phần HCFC, dùng trong sx tôn cách nhiệt,quy cách 210kg/ thùng mới,mới 100%, mã CAS: 9003-11-6... (mã hs orithane rg2230/ mã hs của orithane rg2) |
Chất tẩy rửa Acidic Cleaner ACL-007 (20l/can)... (mã hs chất tẩy rửa ac/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chếphẩm chứa hoạt động bề mặt cationic, dạng lỏng PRIMION 240 BASE,dạng lỏng 25 kgx20 can,dùng trong cn xi mạ,NSX: COVENTYA S.A.S,mới 100%(cas68555-362-2)... (mã hs chếphẩm chứa ho/ mã hs của chếphẩm chứa) |
Chất tẩy rửa- MEK (có tiền chất số GP10471(05/12/19))... (mã hs chất tẩy rửa m/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước xử lý lưới AB, hàng mới 100%... (mã hs nước xử lý lưới/ mã hs của nước xử lý l) |
Nước tẩy rửa lưới YD-719BC, hàng mới 100%... (mã hs nước tẩy rửa lư/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Nước rửa chén không mùi, hiệu SOMOS, dung tích 800ml/chai, HSD: 09/11/2022. NSX: SAHAWORAKIT CO.,LTD. hàng mới 100%... (mã hs nước rửa chén k/ mã hs của nước rửa ché) |
Nước rửa chén hương chanh, hiệu SOMOS, chai dẹt, dung tích 800ml/ chai. HSD:13/11/2022, NSX: SAHAWORAKIT CO.,LTD. hàng mới 100%... (mã hs nước rửa chén h/ mã hs của nước rửa ché) |
Chất rửa độ sạch solvent-ED(18lit/can), hàng mới 100%... (mã hs chất rửa độ sạc/ mã hs của chất rửa độ) |
Chất tẩy- Chế phẩm làm sạch dạng không phân ly (Cleaning Preparations)- Melt Cleaner No.N1100MGY (20Kg/Uncan),7461105. Hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy chế p/ mã hs của chất tẩy ch) |
Chất SOLVENT L-580 (Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dùng trong công nghiệp mút xốp- NIAX SILICONE l-580)... (mã hs chất solvent l/ mã hs của chất solvent) |
Chất làm sạch Memolead PC-2506C... (mã hs chất làm sạch m/ mã hs của chất làm sạc) |
Chế phẩm làm sạch (có KQGD 1422/N3.11/TD của tờ khai 5970/NSX) (hàng mới 100%)- WC-300AM W/B CLEANER (hàng mới 100%)- WC-300AM W/B CLEANER... (mã hs chế phẩm làm sạ/ mã hs của chế phẩm làm) |
Hóa chất Cleaner 3M Novec engineered fluid 71IPA làm sạch bụi,d.mỡ trong t.bị đ.tử(CAS No.163702-08-7;163702-07-6).Mới 100%... (mã hs hóa chất cleane/ mã hs của hóa chất cle) |
Chất làm sạch ASAHI KASEI BASTER MILD (300ML/CHAI)... (mã hs chất làm sạch a/ mã hs của chất làm sạc) |
PLANTACARE 2000 UP (Chế phẩm hoạt động bề mặt khác-dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 68515-73-1, 110615-47-9... (mã hs plantacare 2000/ mã hs của plantacare 2) |
NLSX KEO: RIP TIDE (Chế phẩm tẩy rửa không phân ly, thành phần chính là limonen và hỗn hợp alcol, dạng lỏng) (KQGĐ SỐ: 14089/TB-TCHQ- 24/11/2014) (1312439) (CAS 5989-27-5)... (mã hs nlsx keo rip t/ mã hs của nlsx keo ri) |
Nước tẩy số 2 500ml/bt, hàng mới 100%... (mã hs nước tẩy số 2 5/ mã hs của nước tẩy số) |
BLANKET & ROLLER BEJUBENATOR- Chế phẩm làm sạch khác dùng rửa trục in- Đã kiểm hóa tại tờ khai 102350597863 ngày 24/11/2018.... (mã hs blanket & rolle/ mã hs của blanket & ro) |
Hóa chất dùng cho bể mạ, chất phụ gia HYPERZINC 330A (là chế phẩm hoạt động bề mặt nonionic dạng lỏng), đóng gói 20kg/can... (mã hs hóa chất dùng c/ mã hs của hóa chất dùn) |
Nước tẩy rửa tấm silic JH-1015A, TP: Potassium hydroxide 25-35%, Aids 10-15%, Deionized water 50-65%, mới 100% (02.01.0213)... (mã hs nước tẩy rửa tấ/ mã hs của nước tẩy rửa) |
chất tẩy rửa 202... (mã hs chất tẩy rửa 20/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất tẩy rửa, F102... (mã hs chất tẩy rửa f/ mã hs của chất tẩy rửa) |
chất tẩy rửa F205, cleaning solvent... (mã hs chất tẩy rửa f2/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước tẩy rửa 500ml... (mã hs nước tẩy rửa 50/ mã hs của nước tẩy rửa) |
SAC 302: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại thành phần H2SO4 7%,-isotridecyl-hydroxy-(oxy-1,2- ethanediyl) 3%, 90% nước, đóng gói 20l/can. Hàng mới 100%... (mã hs sac 302 chế ph/ mã hs của sac 302 chế) |
Chất phụ gia mạ đồng MJH H-Cuprum K3 có chứa <0.5% 2,2'-Bipyridyl, <1% Potassium sodium tartrate,solution, < 1% Copper(II) sulfate, <1% Nickel Sulfate, Hexahydrate, đóng gói 20l/can. Mới 100%... (mã hs chất phụ gia mạ/ mã hs của chất phụ gia) |
Chế phẩm tẩy rửa làm sạch dạng tạo bọt ALCAFOAM CL-M,đóng trong JERRYCAN 3H1,20kg/thùng hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm tẩy rử/ mã hs của chế phẩm tẩy) |
BYK-333 Chất hoạt động bề mặt hữu cơ dùng trong sơn... (mã hs byk333 chất ho/ mã hs của byk333 chất) |
Chất tách khuôn BN-Spray 420mm/chai... (mã hs chất tách khuôn/ mã hs của chất tách kh) |
Chế phẩm chống dính khuôn dạng rắn DUMMY WAX PM-35 (415g/ EA)... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
Chế phẩm hóa học xi mạ dùng trong công nghiệp mạ kim loại- ACIDIC CLEANER ACL-007 (20 lít/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm hóa họ/ mã hs của chế phẩm hóa) |
Nước tẩy rửa CREAM CLEANSER WHITE 400gr/Chai (AG)... (mã hs nước tẩy rửa cr/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Nước lau đa năng CIF 520ml. Mới 100%... (mã hs nước lau đa năn/ mã hs của nước lau đa) |
Nước xịt vệ sinh làm bóng lốp xe ô tô 450ml. Mới 100%... (mã hs nước xịt vệ sin/ mã hs của nước xịt vệ) |
Chất trợ nhuộm- TEXPORT SKY... (mã hs chất trợ nhuộm/ mã hs của chất trợ nhu) |
Hóa chất dùng cho bể mạ, chất phụ gia HYPERZINC 330A (là chế phẩm hoạt động bề mặt nonionic dạng lỏng), đóng gói 20kg/can. Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất dùng c/ mã hs của hóa chất dùn) |
Nước tẩy Kitchen 4l x 03 (hàng mới 100%)... (mã hs nước tẩy kitche/ mã hs của nước tẩy kit) |
Nước tẩy Bathroom 4l x 03 (hàng mới 100%)-RV-B... (mã hs nước tẩy bathro/ mã hs của nước tẩy bat) |
Nước tẩy Gas Range 4l x 03 (hàng mới 100%)-RV-R... (mã hs nước tẩy gas ra/ mã hs của nước tẩy gas) |
Nươc tẩy Cream Cleanser Multi CXS 500g/ch12... (mã hs nươc tẩy cream/ mã hs của nươc tẩy cre) |
Chất tẩy rửa HD-1020J. (20 kgs/ thùng)... (mã hs chất tẩy rửa hd/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước xả Downy Đam mê 20ml x 10 gói x 42 dây x 20 thùng... (mã hs nước xả downy đ/ mã hs của nước xả down) |
Nước xả Downy cuốn hút 20ml x 10 gói x 42 dây x 5 thùng... (mã hs nước xả downy c/ mã hs của nước xả down) |
Nước xả Downy Huyền bí 20ml x 10 gói x 42 dây x 35 thùng... (mã hs nước xả downy h/ mã hs của nước xả down) |
Nước Lau sàn ĐCT (4 lít x 3can/thùng)LIX... (mã hs nước lau sàn đc/ mã hs của nước lau sàn) |
Nước giặt Đậm Đặc (3.8kg x 3can/thùng)LIX... (mã hs nước giặt đậm đ/ mã hs của nước giặt đậ) |
Chất trợ dung (FLUX) dùng trong mạ kẽm 61K-110-0025R... (mã hs chất trợ dung/ mã hs của chất trợ dun) |
Chất tẩy rửa (R3HF) cho thiết bị làm sạch 61K-110-0021R... (mã hs chất tẩy rửa r/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chế phẩm Nabakem ECC-90(250g/chai), hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm nabake/ mã hs của chế phẩm nab) |
Hóa chất 3M (TM) NOVEC (TM) 71 IPA 33LB/15KG/PAIL, dùng để làm sạch bụi, dầu mỡ trong thiết bị, bo mạch điện tử. Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất 3m tm/ mã hs của hóa chất 3m) |
Nước xử lý 1016AB có chứa Acetone 97-98%, Trichloroisocyanuric Acid 2-3%. Mới 100%... (mã hs nước xử lý 1016/ mã hs của nước xử lý 1) |
Dầu tẩy rửa CM31 (Hàng mới 100%, Made in Viet Nam)... (mã hs dầu tẩy rửa cm3/ mã hs của dầu tẩy rửa) |
Hóa chất vệ sinh khuôn in L5611 (Dung dịch vệ sinh Kyzen L5611 thành phần: propylene glycol butyl ether 25-50%)... (mã hs hóa chất vệ sin/ mã hs của hóa chất vệ) |
Hóa chất E5615 (25 lit/can) (Dung dịch vệ sinh khuôn in Kyzen E5615, thành phần: Dipropylene glycol dimethyl ether 10-<25%, Dipropylene glycol n-propyl ether 3-<10%)... (mã hs hóa chất e5615/ mã hs của hóa chất e56) |
Nước tẩy gỉ dàn lạnh A400, 5L/ can. Hàng mới 100%... (mã hs nước tẩy gỉ dàn/ mã hs của nước tẩy gỉ) |
Nước giặt LIX 02KG/CAN x 8, 1 thùng 8chai... (mã hs nước giặt lix 0/ mã hs của nước giặt li) |
Nước lau kính Lix 650ML/CH12, 1 thùng 12 chai... (mã hs nước lau kính l/ mã hs của nước lau kín) |
Nước lau sàn ROSE& LILY 5L/ C03, 1 thùng 3 chai... (mã hs nước lau sàn ro/ mã hs của nước lau sàn) |
Nước rửa chén LIX 800GR/BOTTLE x 16, 1 thùng 12,8kgs... (mã hs nước rửa chén l/ mã hs của nước rửa ché) |
Nước làm mềm vải LIX SOFT SUMMER BREEZE 1,8L/C06, 1 thùng 6 chai... (mã hs nước làm mềm vả/ mã hs của nước làm mềm) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 6006EAB1 (0.8kg/lon)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Nước tẩy rửa WD-40 350ml/ chai. Hàng mới 100%... (mã hs nước tẩy rửa wd/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Chế phẩm làm sạch chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, dạng lỏng EBASOLDER SE II D. Theo kết quả PTPL số 0808/CNHP-NV ngày 24/07/2013... (mã hs chế phẩm làm sạ/ mã hs của chế phẩm làm) |
ECODET ES30 chất giặt dùng trong ngành dệt nhuộm (03 thùng- 120 kg/thùng)... (mã hs ecodet es30 chấ/ mã hs của ecodet es30) |
PRINTOGANTH P STABILIZER: Chế phẩm hóa học có chứa chất hoạt động bề mặt nonioic, dạng lỏng, hàng mới 100%... (mã hs printoganth p s/ mã hs của printoganth) |
SECURIGANTH 902 CLEANER ULS: Chế phẩm làm sạch trong thành phần có chứa ethanolamin, diguanidium carbonate và phụ gia, dạng lỏng, dùng trong công nghệ mạ, mới 100%... (mã hs securiganth 902/ mã hs của securiganth) |
Chất hiện (Megacheck Developer) 450ml/chai,Hàng mới 100%... (mã hs chất hiện mega/ mã hs của chất hiện m) |
Chất tẩy trắng- NEORATE PH-330... (mã hs chất tẩy trắng/ mã hs của chất tẩy trắ) |
Chất phân tán/càng hóa- NEOCRYSTAL BC-650... (mã hs chất phân tán/c/ mã hs của chất phân tá) |
Chất phủ chống trơn trượt dạng lỏng, mới 100%. Nhà sản xuất: JI CHUAN TECH. CO., LTD... (mã hs chất phủ chống/ mã hs của chất phủ chố) |
Chất làm sạch (Cleaner W 80) (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại Yushiro, 18 lít/can) (anion 35%, chất chống khuẩn 1%, chất chống bọt 1%, nước 63%)... (mã hs chất làm sạch/ mã hs của chất làm sạc) |
Lau nhà bếp Cif 520... (mã hs lau nhà bếp cif/ mã hs của lau nhà bếp) |
Nước tẩy TOILET DSK 4L/C03-1... (mã hs nước tẩy toilet/ mã hs của nước tẩy toi) |
chất tẩy rửa Yushiro Cleaner W80 (200 lít/phuy), mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa yu/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước rửa tay Lix Cherry Blossom 500G/CH10, 1 thùng 10 chai... (mã hs nước rửa tay li/ mã hs của nước rửa tay) |
BONDERITE C-AK EL85 20KG: chế phẩm làm sạch dùng trong công nghiệp ô tô, đóng gói 20KG/bao, hàng mới 100%,... (mã hs bonderite cak/ mã hs của bonderite c) |
Dầu gội Shitinsof Hán Phương linh chi đen tóc . |
Dầu gội Hán Phương. |
Chế phẩm xi các loại (TIIW-200 Brightener B) |
Dung môi dùng tẩy rửa màng dán màn hình điện thoại |
BUSPERSE 2140 (1200 kg/bin): Chất để hoàn tất giấy B BUSPERSE 2140 |
Dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường SE-200A (Micro soft etching solution SE-200A) (C12H28N2O4S, (C2H4O)nH2O, H2SO4) dùng để xử lý bề mặt PCB. |
Chất làm sạch cặn, chống ăn mòn PT-112, dạng lỏng |
Tẩy rửa vệ sinh (Enviro Care Washroom Cleaner) |
Nước xử lý VNP-1016AB (Hỗn hợp dung môi hữu cơ dùng để làm sạch cao su). |
Chất làm sạch DP-15 (sử dụng cho mạ điện). |
sản xuất dầu gội |
sản xuất dầu gội đầu |
Chế phẩm làm sạch có chứa hỗn hợp chất hoạt động bề mặt, hương liệu, phụ gia, dạng lỏng, chưa đóng gói để bán lẻ (dầu gội ở dạng bán thành phẩm), dùng để sản xuất dầu gội đầu. |
Chế phẩm làm sạch cation, dạng lỏng, thành phần chính từ chất hoạt động bề mặt từ dẫn xuất muối amoni bậc 4, muối clorua... trong môi trường nước. Hàm lượng sau sấy 4.27%. |
Chế phẩm làm sạch có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic và lưỡng tính, đóng gói với trọng lượng 21kg/hộp. |
Chế phẩm làm sạch có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic và lưỡng tính, đóng gói với trọng lượng 3kg/hộp. |
Chế phẩm làm sạch có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic và lưỡng tính, đóng gói với trọng lượng 20kg/hộp. |
Chế phẩm làm sạch dạng cation, ở dạng lỏng, thành phần chính là Trinatri nitrilotriacetate, muối của phosphat,... |
Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có thành phần chính là polyethylene glycol, muối sulphat của dẫn xuất hợp chất hữu cơ và phụ gia, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là hỗn hợp muối phosphat và polyphosphat của natri, dạng lỏng, dùng làm sạch các thiết bị vệ sinh. |
Chế phẩm tẩy rửa làm sạch có thành phần chính là muối vô cơ của natri trong môi trường axit, dạng lỏng. |
Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có thành phần chính là axit trichloroisocyanuric trong dung môi hữu cơ, chưa đóng gói bán lẻ, dạng lỏng. |
Chế phẩm làm sạch có thành phần gồm chất hoạt động bề mặt nonion, 2-aminoethanol, dạng lỏng, sử dụng cho mạ điện. |
Dầu gội Shitinsof Hán Phương linh chi đen tóc - MING REN TANG BLACK HAIR SHAMPOO số 2, 50kg/can (chế phẩm ở dạng bán thành phẩm). |
Dầu gội Hán Phương. 50kg/can (chế phẩm ở dạng bán thành phẩm). |
Dung môi dùng tẩy rửa màng dán màn hình điện thoại. 21 kgs/1 hộp. |
Dung môi dùng tẩy rửa màng dán màn hình điện thoại. 3 kgs/1 hộp. |
Dung môi dùng tẩy rửa màng dán màn hình điện thoại. 20 kgs/1 hộp |
BUSPERSE 2140 (1200 kg/bin): Chất để hoàn tất giấy B BUSPERSE 2140, dùng trong sản xuất giấy, mới 100%. |
Chất làm sạch cặn, chống ăn mòn PT-112, dạng lỏng, đóng gói 208L/drum, sản xuất RMC Mỹ |
Tẩy rửa vệ sinh (Enviro Care Washroom Cleaner), dạng lỏng, đóng gói 208L/Drum, sản xuất RMC Mỹ |
Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Soaping TC-SP (dùng trong ngành dệt- nhuộm) (Mục 7 tại TKHQ). |
Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Bleaching JM (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (Mục 8 tại TKHQ). |
Chất làm mềm vải Auxiliary agent TD-2 (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (Mục 9 tại TKHQ). |
Chất hữu cơ dùng trong chế phẩm chữa cháy Desize M (dùng trong ngành dệt-nhuộm). (Mục 10 tại TKHQ). |
Chế phẩm tẩy nhờn, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ (Anod Clean-A). |
Chế phẩm làm sạch có thành phần chính là Kali hydroxit và phụ gia, dạng lỏng (CS-305). |
Soaping TC-SP. |
Bleaching JM |
Auxiliary agent TD-2 |
Desize M |
Anod Clean-A. |
CS-305. |
Chế phẩm giặt tẩy non-ionic từ Fatty amin polyoxyetylen, dạng lỏng. |
Chế phẩm giặt tẩy trắng non-ionic từ Fatty alcohol-polyoxyethylene ether, dạng lỏng. |
Chế phẩm giặt tẩy anion/non-ionic, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có chất hoạt động bề mặt anion, non-ionic, polyme acrylat,... trong môi trường nước. |
Chế phẩm giặt tẩy anion/non-ionic, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có hoạt động bề mặt non-ionic từ dẫn xuất Polyoxyetylen, hoạt động bề mặt anion trong môi trường nước. |
Chế phẩm tẩy nhờn, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ. |
Chế phẩm làm sạch có thành phần chính là Kali hydroxit và phụ gia, dạng lỏng. |
Hóa chất Anod Clean-A, là hóa chất dùng để xử lý bề mặt kim loạ |
CLEANST AS – 300F |
ATR-100 |
PK-4910N |
Safe Surf WN |
Primers 001FB. |
P10 compound |
Nicca suncleaner Can-EZ. |
E Clean DF |
Desize M. |
Soaping TC- SP. |
Bleaching JM. |
BIO-110M. |
Sirrix Antox Cn Liq |
FR-1Z. |
Ultrasil 75 |
Horolith FL. |
Ferisol rinse |
HD-550S |
Bonderite C-IC 560 |
Premix CA-48 |
Paravan-25S |
Chế phẩm hoạt động bề mặt loại khác – CLEANST AS – 300F. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm làm sạch dạng không phân ly có sức căng bề mặt < 45 dyen/cm, dạng lỏng – CLEANST AS – 300F. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm sạch dạng không phân ly có sức căng bề mặt < 45 dyen/cm, dạng lỏng – CLEANST AS – 300F. Ký, mã hiệu, chủng loại: CLEANST AS – 300F. |
Chất hoạt động bề mặt ATR-100. Chế phẩm làm sạch có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm sạch có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, dạng lỏng. |
PK-4910N (TP chính: H2NCH2CH2OH; Na2B4O7.10H2O; HN (CH2CH2OH)2 (làm NLSX hóa chất xử lý bề mặt kim loại). (Mục 2 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm làm sạch dạng lỏng, thành phần chính gồm hỗn hợp hoạt động bề mặt dạng anion và cation, natri borat, kali phosphat, dietanolamin ... trong nước, hàm lượng chất rắn 29.6% |
Nguyên liệu sản xuất dung dịch khoan dầu khí: Safe Surf WN (200kg/thùng) là chế phẩm làm sạch anion/non-ionic, dạng lỏng. Sức căng bề mặt của dung dịch 0.5% trong nước <450dyne/cm .(Mục 1 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm làm sạch dựa trên hoạt động bề mặt anion và không phân li, dạng lỏng, hàm lượng rắn sau sấy 24%. |
Nước xử lý (001FB, hỗn hợp dung môi hữu cơ. (Mục 5 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm làm sạch có thành phần chính là axit hữu cơ phân tán trong etyl acetat, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ. |
Chế phẩm P10 dùng để chống ô xi hóa cho kim loại - Polishing liquid P10. Chế phẩm làm sạch kim loại anion/nonionic, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có hoạt động bề mặt anion/nonionic, citrat, borat trong môi trường nước. |
TN39 Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Nicca suncleaner Can-EZ (dùng trong ngành dệt-nhuộm).Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng. Thành phần gồm: chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, không ion, methanol và nước. Hàm lượng rắn 21.6%. |
Chất tẩy rửa (dung môi xử lý VNP-JW-043 dung môi hỗn hợp chất hữu cơ). Chế phẩm làm sạch có thành phần chính là axit hữu cơ trong dung môi hữu cơ, dạng lỏng. |
Chất hữu cơ dùng trong chế phẩm chữa cháy Desize M (dùng trong ngành dệt- nhuộm). Chế phẩm giặt tẩy anion/non-ionic, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có hoạt động bề mặt non- ionic từ dẫn xuất Polyoxyetylen, hoạt động bề mặt anion trong môi trường nước. |
Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Soaping TC- SP (dùng trong ngành dệt- nhuộm). Chế phẩm giặt tẩy non-ionic từ Fatty amin polyoxyetylen, dạng lỏng. |
Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Bleaching JM (dùng trong ngành dệt- nhuộm). Chế phẩm giặt tẩy trắng non-ionic từ Fatty alcohol- polyoxyethylene ether, dạng lỏng. |
Chế phẩm giặt, tẩy rửa và làm sạch. Chế phẩm làm sạch dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 2.91%. |
Chất hoàn tất vải trong ngành dệt Sirrix Antox Cn Liq, Chế phẩm làm sạch dùng trong công nghiệp dệt. |
HC3 #& Chất làm mềm vải (dùng trong ngành dệt - nhuộm) NICCANON FR-1. hế phẩm làm sạch có thành phần từ chất hữu cơ hoạt động bề mặt cation, hợp chất sunphat, clorua..., dạng lỏng. |
Ultrasil 75 (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 35kg/drum - dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK). Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có thành phần chính là hỗn hợp axit nitric, axit phosphoric, dạng lỏng. |
Horolith FL (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 230kg/drum - dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK). Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có thành phần chính là hỗn hợp axit nitric, axit phosphoric, dạng lỏng. |
Ferisol rinse (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 250kg/drum - dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK). Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có thành phần chính là muối hữu cơ của natri và phụ gia, dạng lỏng. |
Mục 11: Advantis 330 (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 30kg/drum - dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK). Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có chứa natri hydroxit, muối sulphat của kim loại kiềm và phụ gia, dạng lỏng. |
Chất tẩy rửa HD-550S (mục 2 PLTK). Chế phẩm làm sạch, ở dạng lỏng, thành phần chính là axit nitric, axit citric và axit oxalic, hàm lượng rắn 0,62%. |
Chất tẩy rửa bề mặt (Dùng trong công nghiệp sx lon nhôm)- Bonderite C-IC 560 (Ridoline 560). (Mục 1 tại TKHQ). Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, thành phần gồm axit sunphuric và hoạt động bề mặt. |
Chế phẩm làm sạch, dùng để lau sạch mực trên bề mặt sản phẩm bằng kính, dạng lỏng. Chế phẩm làm sạch bề mặt mang đặc tính cationic, dạng lỏng. |
Nước xử lý VNP-JW-043 (dung môi VNP-JW- 043) Mặt hàng có bản chất là axit benzoic trong dung môi hữu cơ (có chứa methyl ethyl ketone). Công dụng: làm sạch các vết bẩn trên mũ giày như: da, vải và làm sạch đế giày bằng cao su. |
Chế phẩm làm sạch cho bề mặt tole mạ nhôm kẽm (Premix CA-48)-Phụ liệu phục vụ sản xuất (mục 1 PLTK). Chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn, thành phần gồm hoạt động bề mặt không phân ly, natri cacbonat, natri photphat, ... ở dạng lỏng. |
Mục 1: chế phẩm hoạt động bề mặt ở dạng lỏng - - CHT-DISPERGATOR XHT-S. Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng không phân ly, với hàm lượng sau sấy » 28%, ở dạng lỏng. |
Mục 2: Chất phụ gia xi măng Pravan 25S (55Gal/thùng), thành phần chính là dầu khoáng và nhũ hóa. Chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng, thành phần chính gồm chất hoạt động bề mặt, hợp chất amin, dipentence, 3-butyl-3-hexen-2one, ethanol-2-butoxy, cyclohexene-5-methyl-3, 1-methylethenyl... 555102 |
NPL13 Chế phẩm làm sạch nonion, dạng lỏng - - Reduction RCO: Glucitol Polyethylene Glycol Fatty Ester (Mục 6 tại TKHQ). Chế phẩm làm sạch không ion có thành phần từ polyethylene glycol fatty ester và sorbitol, dạng lỏng. |
NPL13 Chế phẩm làm sạch dạng cation và nonionic, dạng lỏng - - Jintergeco LCF-123 :Ethoxylated fatty alcohol isopropyl alcohol. (Mục 5 tại TKHQ). Chế phẩm hoạt động bề mặt không ion dạng lỏng, thành phần gồm chất hoạt động bề mặt không ion, isopropyl alcohol trong môi trường nước, hàm lượng sau sấy là 33.58%. |
Tên hàng theo khai báo: Superkleen FC5 - Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Kiềm tạo đông dùng sản xuất găng tay cao su y tế ), 1 drum = 230 kg, mới 100%. (Mục 2 tại tờ khai Hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm sạch có thành phần gồm NaClO và KOH trong môi trường nước, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ. |
Tên hàng theo khai báo: Chất tẩy (Surface Preparation Agent) - Bonderite C- AK E200 (20Kg/Uncan). (Mục 3 tại Tờ khai Hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm sạch có thành phần chính là Kali hydroxit và chất hoạt động bề mặt, chưa đóng gói để bán lẻ. (Theo trao đổi thì mặt hàng NK ở dạng lỏng, chứa chất hoạt động bề mặt non-ionic) |
Dung dịch ăn mòn vô hại với môi trường SE-200A (Micro soft etching solution SE-200A) (C12H28N2O4S, (C2H4O)nH2O, H2SO4) dùng để xử lý bề mặt PCB. Chế phẩm tẩy rửa, làm sạch có thành phần chính là polyethylene glycol, muối sulphat của dẫn xuất hợp chất hữu cơ và phụ gia, dạng lỏng. |
HSINSOU ST-50 (SCOURING AND PENETRATING AGENT)-chế phẩm làm sạch lỏng, trong, không màu thành phần chính là hợp chất kiềm, chất hoạt dộng bề mặt. |
PK-4450 -Chế phẩm làm sạch dạng lưởng tính, ở dạng lỏng |
Hoá chất làm sạch vẩy hàn (3.7854l/thùng) |
Hỗn hợp sữa rửa mặt làm sáng mịn da(A7 Polishing Scrub Bulk)-CVI7155A |
Hoá chất xử lý bề m?t PRIMION 240 (25kg/thùng) |
Hoá chất dùng trong công nghiệp in offset, mới 100%, SX tại Italy, Cleaner 90 |
Chế phẩm tầy rửa dạng anion và không ion, dạng lỏng DRT-56 |
Chế phẩm làm sạch Tickopur TR3 (nguyên liệu, vật tư phục vụ sx dụng cụ cầm tay) |
AC 30 (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 35kg/drum - Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 12.2014 |
Chất thử chẩn đoán Cleancell ( E-Cleaner) dùng cho máy xét nghiệm phân tích huyết học, miễn dịch. Hàng mới 100%. Đóng gói 5l/hộp |
chất tẩy vết bẩn trên vảI supper liquid, 20Lít/thùng,MớI 100% |
chất tẩy vết chè, cafe trên vảI tan off, 3kg/hộp,MớI 100% |
Chất tẩy thảm Foarner ( 5 lit/ thùng) |
Chất tẩy thảm New Xtract (5 lít /bình ) |
Chất tẩy trắng trên vải Bleach C (23 kg/ thùng) |
Chất tẩy trắng trên vải Liquid Bleach W 94 (20 lit/thùng) |
Chất tẩy trắng trên vải Waks ( 20 kg/ thùng) |
Chất tẩy trắng trên vải Waks liquid ( 20 kg/ thùng) |
chất tẩy trong qúa trình giặt oxygen w94, 20lít/thùng,MớI 100% |
Chất tẩy trục in - dạng lỏng (MDC Dechro A @ 25kgs/Drum, 1 drum=25litres, Art. 15679) |
Chất tẩy, vệ sinh sản phẩm [No.3955] #1000, 1000ml (No.3955)(Hàng mới 100%) |
Chất tẩy, vệ sinh sản phẩm dùng để tẩy bụi trên màn hình điện thoại(Zestron ,25L/Can,hãng sản xuất :Echissisaneop)(Hàng mới 100%) |
Chất tẩy vải màu Yellow( 0.98lit /chai) |
Chất tẩy vệ sinh toilett SC sav&Clean(conc)(20 lit /bình) |
EXELERATE HS-I (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 25kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
Chất làm sạch bề mặt:MPC Marb POL COM (4.5 kg) |
LUBODRIVE EC (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK). HSD: tháng 1.2014 |
LUBODRIVE EC (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - HSD: tháng 1.2014 |
LUBODRIVE EC (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
LUBODRIVE EC (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200l/drum, hàng dùng trong sản xuất bia và NGK) |
Chất tầy rửa sản phẩm CLEANING LIQUIED 16 KGS PER CAN MARKLESS ST-05 (16kgs/can) |
Chất tẩy rửa, (Dùng cho máy bay), p/n: 100066, Hãng sx: Zodiac |
Chất tẩy sạch Cut Away ( 5 lít / bình ) |
Chất tẩy sàn cao su Rubber Wax(200lít /thùng ) |
Chất tẩy sàn gạch Allway concentrate(20lit/thung |
Chất tẩy sắt Sour D ( 25 kg/thùng ) |
Chất tẩy sắt Sour S ( 25 kg/thùng ) |
Chất tẩy sét No rust ( 20 lit / binh ) |
Chất tẩy sét No rust ( 5 lit / binh ) |
Muối rửa trục in bao bì (MDC LP Cleaner EL Degreasing Salt - Art. 158628) |
ANSEP TAP SPECIAL (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 35kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 12.2012 |
80000K060 - Dung dịch rửa màng in (1 lit/bình) (dạng lỏng)/ Pregan Combi clean 1L |
Nước rữa khuôn mạch in (Pentaclean g) |
TOPAX 66 (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 25kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 12 12.2012 |
TRIMETA ES ( Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 220kg/drum- Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK). Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 12.2013. |
TRIMETA ES (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 220kg/drum, hàng dùng trong sàn xuất bia và NGK) |
STABILON CN (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 11.2014 |
Bột tẩy trên vải trắng Bleach c, 20kg/thùng,MớI 100% |
STABILON ACP (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 12.2014 |
STABILON BPC (Chất tẩy rửa dạng bột, 25kg/ctn, hàng dùng trong sản xuất bia và NGK) |
ANIOSYME DD1-1L (1200095) chế phẩm tẩy rửa và diệt khuẩn dùng trong y tế |
AC 30 (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 35kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng CO-SOAP(RS500) |
Chế phẩm làm sạch MC-1200 |
Chế phẩm tẩy trắng dùng ngành sản xuất gỗ ARCH BRIGHTENER (12 Drum x 20L). Hàng mới 100% |
Nước lau nhà GMP 120D DRAMAN 5l x 4. Hàng mới 100%. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 10/12/2011 - 10/12/2013 |
Nước lau nhà GMP 120F DEOAIR FLORAL 5l x 4. Hàng mới 100%. Đóng gói 4 can 5L/thùng.Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 05/01/2012 - 05/01/2014 |
Nước lau Nhạc cụ thuộc bộ gõ: chũm chọe 250ML/chai Loại 61023N Hiệu Sabian mới 100% |
Nước tẩy sạch ( 800ML x 12Lọ/CT) |
Tip Cleaning Kit HumaStar 600. Bộ dung dịch rửa dùng cho máy xét nghiệm Humastar 600. Hộp 2 x 4 x 20 ml |
Chất tẩy nhờn dùng trong công nghiệp sản xuất thanh nhôm, Hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa ,chất làm sạch ( p/n : ARDROX6427 ) |
Chất tẩy rửa ,chất làm sạch ( p/n : lotoxaane-refill ) |
Chất tẩy rửa khuôn 420ml /Chai |
Chất tẩy rửa dầu mỡ trong tank tàu 10 lít/can |
Chất tẩy rửa dầu mỡ trong tank tàu 420ml/can |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: EPOFIx,0.5 lit/1chai, thành phần gồm : (95-100)% Triethylenetetramine, (0-5)% nước. Hãng sản xuất: MANJIN TRADE) Hàng mới100%. |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: S-10G, 420ml/1can, thành phần gồm:Lecithin<5%, Hexylhydride <20%, Propane (10~20%) và Butane (60~70%)) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: SP106, 1can=1lit=2kg, thành phần gồm: bisphenol-A-(epichlorhydrin), epoxy resin: 60~90%, Oxirane, mono[(C12-14-alkyloxy)methyl] derivs: 10~40%) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: SP106, 1lit/1can, thành phần gồm: bisphenol-A-(epichlorhydrin), epoxy resin: 60~90%, Oxirane, mono[(C12-14-alkyloxy)methyl] derivs: 10~40%) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy, vệ sinh sản phẩm dùng để tẩy bụi trên màn hình điện thoại( 2-Aminobutanol)(Zestron ,25L/Can,hãng sản xuất :Echissisaneop)Hàng mới 100% |
Chất tẩy, vệ sinh sản phẩm dùng để tẩy bụi trên màn hình điện thoại((3~7%)2-Aminobutanol), ,25L/Can,hãng sản xuất :Echissisaneop)(Hàng mới 100%) |
Chất rửa khuôn |
Chất tẩy keo (Model: SSR-450, 450ml/can, thành phần gồm: Hydrocarbon solvent 30~40%, D-limonene 15~25%, 3-methyl-3-methoxy butanol 10~20%, Liquefied Petroleum Gas 35~45%) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy dầu NH-Cleaner, 200L/thùng |
Metal surface additive A-87 (Chế phẩm làm sạch dạng ion, ở dạng lỏng ) |
Chất tầy rửa sản phẩm CLEANING LIQUIED 16 KGS PER UN CAN MARKLESS ST-05 |
MEGAWASH UV 70C - 25 LIT POLY(Chế phẩm làm sạch khác) |
nước làm sạch bếp nấu klen 2204 (4can*5lit/thùng),MớI 100% |
Nước làm sạch thảm ít bọt action 170S (4canx5lit/ thùng),MớI 100% |
nước làm sạch thảm power spotter (4canx5l/thùng),MớI 100% |
nước làm sạch và tẩy cặn gỉ power brite (4x5l/thùng),MớI 100% |
nước lau nhà mùi chanh power lemon (4x5lit/thùng),MớI 100% |
nước lau nhà mùi chanh power plus (4x5lit/thùng),MớI 100% |
Chất tẩy Cửa sổ Window Clean ( (20 lit /bình ) |
Chất tẩy dầu Tan off ( 3 kg / can) |
Chất tẩy dầu Tar off (12 oz /chai) |
Chất tẩy mỡ Degreaser G (20kg/thùng) |
Chất tẩy mỡ Degreaser L (20kg/thùng) |
chất tăng nồng độ kiềm waks alkaline, 20Lít/thùng,MớI 100% |
Chất tẩy bát đĩa - Wear Cleen ( 20 lit/ thùng ) |
Chất sấy chén- Knock Out N( 20lit /thùng) |
Chất làm sạch vải Save ( 25 kg/thùng ) |
Chât lau sàn Nature Touch ( 20 lit/thung) |
Chế phẩm làm sạch khác-loại khác (Magic white S20) |
Chất trợ dung hàn (chế phẩm làm sạch) -FLUX,,NS30 (NVL phụ cho bộ khởi động xe gắn máy) |
Chất xử lí bề mặt (chế phẩm làm sạch) -DERUST2000,20KG (NVL phụ cho bộ khởi động xe gắn máy) |
chấy trung hoà kiềm, làm sáng và bảo vệ tuổi thọ cho vải, liquid sour w95, 20lít/thùng,MớI 100% |
Chất trung hoà kiềm Liquid Alkline W 91(20l/thùng |
Chất trung hòa kiềm vải Liquid Sour W 95 (20lít /thùg ) |
Chất trung hoà sắt trong nước giặt ipws, 20lít/thùng,MớI 100% |
Chất vệ sing trong bêp Super Heat (20lit/thung |
Chất vệ sinh go lược - REED CLEANER AT 150 ( Chế phẩm làm sạch dạng không phân ly ở dạng lỏng ) |
CHấT Vệ SINH GO LƯợC MớI 100% -REED CLEANER AT-150 |
Dung dịch tẩy dầu điện cực E23T 20L/ Thùng |
Chất dùng cho trung hòa thuốc tím Lava Con MEX(25kg/túi); Hàng mới 100% |
nước lau nhà vệ sinh power bac (4can*5lit/thùng),MớI 100% |
MEGACLEAN - NA- 1L POLY (Chế phẩm làm sạch khác-Loại khác) |
Wash solution. Dung dịch rửa dùng cho máy sinh hoá. Hộp 100 ml |
Chế phẩm làm sạch khác - Glue Roller Lotion Of Alcohol |
Chế phẩm làm sạch / TEXLON CDS |
Dung dịch rửa đầu phun máy in 05 lít/chai - PJ Jet Wash |
Rinse solution. Dung dịch rửa dùng cho máy sinh hóa Vegasys. Hộp 50ml. |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: SP106, 1can=1lit=2kg, thành phần gồm: bisphenol-A-(epichlorhydrin), epoxy resin: 60~90%, Oxirane, mono[(C12-14-alkyloxy)methyl] derivs: 10~40%) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: SP106, 1lit/1can, thành phần gồm: bisphenol-A-(epichlorhydrin), epoxy resin: 60~90%, Oxirane, mono[(C12-14-alkyloxy)methyl] derivs: 10~40%) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy keo (Model: SSR-450, 450ml/can, thành phần gồm: Hydrocarbon solvent 30~40%, D-limonene 15~25%, 3-methyl-3-methoxy butanol 10~20%, Liquefied Petroleum Gas 35~45%) (Hàng mới 100%) |
Hoá chất xử lý bề m?t PRIMION 240 (25kg/thùng) |
Ng/liệu s/x chất làm sạch bề mặt kim loại(18lít/can/4can),hàng mới 100% Clean super VN-P |
Ng/liệu sản xuất chất làm sạch bề mặt kim loại (18kg/can/20can),hàng mới 100% Clean super MA |
Ng/liệu sản xuất chất làm sạch bề mặt kim loại (19kg/can/2can),hàng mới 100% Ruscon U-100 |
STBILON ACP (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
STABILON CN (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - HSD: tháng 1.2014 |
STABILON CN (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 200kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
STABILON CN (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - HSD tháng 1.2015 |
POLIX XT (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 35kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - HSD: tháng 1.2015 |
POLIX XT (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 35kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
POLIX XT (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 35kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - Hạn sử dụng tháng 1.2015 |
chất làm sạch bếp nấu, Black off, 5lít/galon |
Nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất trong ngành in - Chế phẩm giặt rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác ... - ALPHACLEAN 10 CHEMICAL |
NO MAR GEL (Nước tẩy vết ố cho đá, loại 0.5 lít). Hàng mới 100%. |
Chất tẩy bếp Black off N ( 5 lit /bình) |
Chế phẩm làm sạch anion, dạng lỏng PK-7170L (20kg/un can) |
Chế phẩm làm sạch anion, dạng lỏng PK-AV942M (18kg/un poly tank) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại YUSHIRO CLEANER W 80 (Thùng 18L) hàng mới 100%, hàm lượng bitum <70%, dùng làm sạch máy móc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại(200kg/thùng/01 thùng) hàng mới 100% Clean super M-510 conc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (18kg/can/5can),hàng mới 100% Clean super L-208N Kai Conc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (18kg/can/5can),hàng mới 100% Clean super L-209KS Conc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (200kg/thùng/01 thùng),hàng mới 100% Clean super 285 Conc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (200kg/thùng/01 thùng),hàng mới 100% Clean super M-801 Conc |
Chế phẩm làm sạch khác- Plate Cleaner |
chế phẩm làm sạch khuôn (nihon meka rust remover kc12) (5L/chai) |
Chế phẫm rửa (Melt Cleaner No. N.1100 MGY) (20kg/Can) |
Chế phẩm rửa -Aromatic -7 (perfume) |
Hóa chất giặt thảm GMP 340 EXTRA FOAM 5l x 4. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hàng mới 100%. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 19/07/2011 - 19/07/2013 |
Chế phẩm làm sạch,hợp chất kiềm,chất họat động bề mặt- (Paint & Carbon Remover) NEOS CS500N (20KG/CAN) |
Hóa chất tẩy rửa toilet GMP 200 ACI - CLEAN 20L. Hàng mới 100%. Đóng gói 1 can 20L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 02/09/2011 - 02/09/2013 |
Hóa chất tẩy rửa toilet GMP 200 ACI - CLEAN 5Lx4. Hàng mới 100%. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 02/09/2011 - 02/09/2013 |
Hóa chất tẩy rửa toilet GMP 211 TBC 5l x 4. Hàng mới 100 %. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD:20/12/2011 - 20/12/2013 |
Clean Solution Humalyte, bottle. Dung dịch rửa dùng cho máy Humalyte. Hộp 50 ml |
Clean solution. Dung dịch rửa dùng cho máy sinh hóa Vegasys. 2 hộp 250ml. |
Chất tẩy rửa dầu mỡ trong tank tàu (420ml/can) |
UV WASH 901-5L POLY (Chế phẩm làm sạch khác-Loại khác, được dùng trong nhiều ngành công nghiệp) |
TOPAX 686 (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 30kg/drum - Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% - HSD: tháng 1.2013 |
TRIMETA ES (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 220kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
TRIMETA HC (Chất tẩy rửa dạng lỏng, 260kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
Dung dịch rửa bản in - ALU NET Loại 1 Lít |
Dung dịch lau chùi xử lí - UNIWASH (LOW ODOUR) loại 20 Lít |
chất lau sàn khô cp135 (Dust mop treatment), 12binh/hop,MớI 100% |
RIP-TIDE (Surfactant) (Chế phẩm tẩy rửa dạng không ion)(1-34-0311-000) |
Hoá chất xử lý bề mặt RC-49A (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt 240Purif 1 ( 25kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt 240Purif 2 ( 25kg/thùng) |
ANIOSYME DD1-1L(1200095)chế phẩm tẩy rửa và diệt khuẩn dùng trong y tế |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (200kg/thùng/01 thùng),hàng mới 100% Clean super 285 Conc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (200kg/thùng/01 thùng),hàng mới 100% Clean super M-801 Conc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại(200kg/thùng/01 thùng) hàng mới 100% Clean super M-510 conc |
LUBOCLAR GP (Chất tẩy rửa, dạng lỏng, 200kg/drum - Dùng vệ sinh, tẩy rửa trong nhà máy sản xuất bia và NGK) HDS tháng 12-2014 |
Nước lau sàn Power View (20l/thùng), hàng mới 100% |
NƯƠC TÂY SạCH ( 800ML x 12Lọ/CT) |
Nước làm sạch Campaign (4canx5l/kiện),hàng mới 100% |
Nước làm sạch Gentle Hands (4canx5l/kiện), hàng mới 100% |
Vật tư tiêu hao: Chế phẩm làm sạch dùng trong gạch men (ANTIFOULING #A) |
Vật tư tiêu hao: Chế phẩm làm sạch dùng trong gạch men(ANTIFOULING #C) |
Chất tẩy rửa cho sản phẩm thảm lót sàn, 4 gallon / hộp |
MAR GEL (Chất tẩy rửa để đánh bóng đá cẩm thạch, loại 0.5 lit). Hàng mới 100%. |
Hóa chất tẩy rửa toilet GMP 200 ACI - CLEAN 20L. Hàng mới 100%. Đóng gói 1 can 20L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 02/09/2011 - 02/09/2013 |
Hóa chất tẩy rửa toilet GMP 200 ACI - CLEAN 5Lx4. Hàng mới 100%. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 02/09/2011 - 02/09/2013 |
Hóa chất tẩy rửa toilet GMP 211 TBC 5l x 4. Hàng mới 100 %. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hiệu GOODMAID PRO, HSD:20/12/2011 - 20/12/2013 |
Hóa chất giặt thảm GMP 340 EXTRA FOAM 5l x 4. Đóng gói 4 can 5L/thùng. Hàng mới 100%. Hiệu GOODMAID PRO, HSD: 19/07/2011 - 19/07/2013 |
Hóa chất dùng trong ngành Dệt May : Chất hoạt động bề mặt (DECOGENT EC-LF 04) |
Nước lau sàn Power Bac (20l/thùng), hàng mới 100% |
Nước lau sàn Power Floral (20l/thùng), hàng mới 100% |
Nước lau sàn Power Lime (20l/thùng), hàng mới 100% |
Nước lau sàn Power Plus (20l/thùng), hàng mới 100% |
ZOK 27 CONCENTRATION - Dung dịch làm sạch bề mặt máy nén khí, tubin khí trong công nghiệp ZOK 27 (1000 lít/thùng) |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: SP106, 1can=1lit=2kg, thành phần gồm: bisphenol-A-(epichlorhydrin), epoxy resin: 60~90%, Oxirane, mono[(C12-14-alkyloxy)methyl] derivs: 10~40%) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy, vệ sinh khuôn (Model: SP106, 1lit/1can, thành phần gồm: bisphenol-A-(epichlorhydrin), epoxy resin: 60~90%, Oxirane, mono[(C12-14-alkyloxy)methyl] derivs: 10~40%) (Hàng mới 100%) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34029019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 2 |
01/04/2021-31/03/2022 | 1 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 2.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 2 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 4 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2.3 |
2019 | 1.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 6.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34029019
Bạn đang xem mã HS 34029019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34029019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34029019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Phân nhóm 2.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro giả mạo xuất xứ | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 27 | 27101260 | Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
2 | Phần VI | Chương 29 | 29221990 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 38 | 38099190 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 38 | 38099200 | Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
5 | Phần VI | Chương 38 | 38101000 | Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
6 | Phần VI | Chương 38 | 38101000 | Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
7 | Phần VI | Chương 38 | 38249999 | Loại khác |