cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Thuốc nổ đã Điều chế
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Amonit AD1. Khối lượng riêng, g/cm3: 0,95 ÷1,05; Độ ẩm, %: ≤ 0,5; Tốc độ nổ, m/s: 3.600 ÷ 4.200; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %: 120 ÷130; Độ nén trụ chì, mm: 14 ÷ 16; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Độ nhạy với kíp số 8: Nổ hết thuốc; Thời hạn bảo đảm, tháng: 06
Tên sản phẩm: Thuốc nổ TNP1. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,15 ± 0,05; Tốc độ nổ, m/s: 4.000 ÷ 4.400; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %: 110 ÷ 115; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 12,5; Khoảng cách truyền nổ, cm: 6; Phương tiện kích nổ: Theo HDSD; Thời hạn sử dụng, tháng: 06
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Anfo. Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,8 ÷ 0,95; Tốc độ nổ, m/s: 3.000 ÷ 4.500; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 330; Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm: ≥ 15; Thời hạn sử dụng, tháng: 03
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Anfo chịu nước. Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,85 ÷ 0,9; Tốc độ nổ, m/s: 3.500 ÷ 3.800; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 310; Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm: 14 ÷ 17; Thời hạn sử dụng, tháng: 03
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,35; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.800; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ≥ 101; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 280 ÷ 340; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 14; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 6; Thời gian chịu nước, giờ: ≥ 12
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,20 ÷ 1,35; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 5.500; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 115 ÷ 125; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: ≥ 330; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 15; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 6; Thời gian chịu nước, giờ: ≥ 12
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,25; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 4.000; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 340; Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 105 ÷ 120; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 14; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Khả năng chịu nước, giờ: ≥ 12; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,00 ÷ 1,15; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.500; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %: 56 ÷ 61; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 8; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 2; Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005): 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06; Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg: ≤ 150
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,25; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.400; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;: ≥ 240; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 90 ÷ 110; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 12; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005): 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06; Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg: ≤ 150
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương rời. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,08 ÷ 1,29; Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s: ≥ 4.000; Phương tiện kích nổ: Mồi nổ
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,08 ÷ 1,29; Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s: ≥ 4.000; Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Mồi nổ; Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng: 03
Tên sản phẩm: Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,59 ÷ 1,70; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 350 ÷ 390; Tốc độ nổ, m/s: 7.200 ÷ 7.800; Độ nén trụ chì, mm: 22 ÷ 24; Phương tiện kích nổ: Kíp số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 60
Tên sản phẩm: Mìn phá đá quá cỡ. Tốc độ nổ, m/s: 3.600 ÷ 3.900; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 350 ÷ 360; Độ nén trụ chì, mm: 13 ÷ 15; Phương tiện kích nổ: Theo HDSD; Thời hạn sử dụng, tháng: 24
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Senatel Powersplit. Tỷ trọng danh định, g/cm3: 1,23; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 6.500; Đường kính thỏi thuốc, mm: 26 hoặc 32; Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng: 18
Tên sản phẩm: Hexogen (G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học. - C3H6N6O6.- C6H2N6N3(NO2)3. Nhiệt độ nóng chảy, 0C: ≥ 200; Độ axit:- Tính theo axit Nitric, %: ≤ 0,05; - Tính theo axit Sunphuric, %: ≤ 0,05; Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %: ≤ 0,15; Hàm lượng tro, %: ≤ 0,05; Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %: 40 ÷ 84; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 140 ÷ 150; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 15,5; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: 8.100 ± 200;
Tên sản phẩm: Trinitrotoluen (TNT) Công thức hóa học: -C6H2(NO2)3CH3. Nhiệt độ nóng chảy, oC: ≥ 80; Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %: ≤ 0,01; Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %: ≤ 0,1; Cặn không tan trong Axêtôn, %: ≤ 0,1; Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml: ≥ 280; Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm: ≥ 280; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: 7.000 ± 200;
Tên sản phẩm: Octogen (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit). Công thức hóa học: - C4H8N8O8. Nhiệt độ nóng chảy, oC: ³ 270; Độ axit (tính theo axit axetic), %: £ 0,05; Các chất không tan trong axêtôn, %: £ 0,25; Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %: 88 ÷ 100; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ³ 135; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s: ³ 7.200;
Tên sản phẩm: Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN). Nhiệt độ nóng chảy, 0 C: ≥ 139; Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %: ≤ 0,01; Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %: - Chưa thuần hóa: ≤ 0,08; - Đã thuần hóa: ≤ 0,1; Hàm lượng tro, %: - Chưa thuần hóa: ≤ 0,04; - Đã thuần hóa: ≤ 0,1; Hàm lượng các chất vô cơ: ≤ 0,01; Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %: 100; Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ≥ 135; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: ≥ 7.900;
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
Thuốc nổ amonit AD1
Thuốc nổ Senatel Pulsar ( P3151) 32 x 400mm- hàng mới 100%
Thuốc nổ Senatel Pulsar( P3151 ) 25 x 400mm- hàng mới 100%
Thuốc nổ TNT loại 1 của Trung Quốc (đóng gói trong túi dệt, trọng lượng tịnh 50kg/bao)
Thuốc nổ PETN (TEN), hàng ngậm 25% nước, đóng trong thùng ván sợi ép. Trọng lượng tịnh: 25Kg/thùng.
Thuốc nổ TNT
Thuốc nổ Senatel Pulsar ( P3151) 32 x 400mm- hàng mới 100%
Thuốc nổ Senatel Pulsar( P3151 ) 25 x 400mm- hàng mới 100%
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 36:Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác