Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 173/2018/TT-BQP ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Về công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2015/BCT về Thuốc nổ Amonit AD1 (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2012/BCT về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ (năm 2012)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
Thuốc nổ đã Điều chế |
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Amonit AD1. Khối lượng riêng, g/cm3: 0,95 ÷1,05; Độ ẩm, %: ≤ 0,5; Tốc độ nổ, m/s: 3.600 ÷ 4.200; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %: 120 ÷130; Độ nén trụ chì, mm: 14 ÷ 16; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Độ nhạy với kíp số 8: Nổ hết thuốc; Thời hạn bảo đảm, tháng: 06 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ TNP1. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,15 ± 0,05; Tốc độ nổ, m/s: 4.000 ÷ 4.400; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %: 110 ÷ 115; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 12,5; Khoảng cách truyền nổ, cm: 6; Phương tiện kích nổ: Theo HDSD; Thời hạn sử dụng, tháng: 06 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Anfo. Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,8 ÷ 0,95; Tốc độ nổ, m/s: 3.000 ÷ 4.500; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 330; Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm: ≥ 15; Thời hạn sử dụng, tháng: 03 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Anfo chịu nước. Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,85 ÷ 0,9; Tốc độ nổ, m/s: 3.500 ÷ 3.800; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 310; Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm: 14 ÷ 17; Thời hạn sử dụng, tháng: 03 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,35; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.800; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ≥ 101; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 280 ÷ 340; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 14; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 6; Thời gian chịu nước, giờ: ≥ 12 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,20 ÷ 1,35; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 5.500; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 115 ÷ 125; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: ≥ 330; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 15; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 6; Thời gian chịu nước, giờ: ≥ 12 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,25; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 4.000; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 340; Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 105 ÷ 120; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 14; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Khả năng chịu nước, giờ: ≥ 12; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,00 ÷ 1,15; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.500; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %: 56 ÷ 61; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 8; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 2; Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005): 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06; Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg: ≤ 150 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,25; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.400; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;: ≥ 240; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 90 ÷ 110; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 12; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005): 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06; Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg: ≤ 150 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương rời. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,08 ÷ 1,29; Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s: ≥ 4.000; Phương tiện kích nổ: Mồi nổ |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,08 ÷ 1,29; Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s: ≥ 4.000; Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Mồi nổ; Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng: 03 |
Tên sản phẩm: Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,59 ÷ 1,70; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 350 ÷ 390; Tốc độ nổ, m/s: 7.200 ÷ 7.800; Độ nén trụ chì, mm: 22 ÷ 24; Phương tiện kích nổ: Kíp số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 60 |
Tên sản phẩm: Mìn phá đá quá cỡ. Tốc độ nổ, m/s: 3.600 ÷ 3.900; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 350 ÷ 360; Độ nén trụ chì, mm: 13 ÷ 15; Phương tiện kích nổ: Theo HDSD; Thời hạn sử dụng, tháng: 24 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Senatel Powersplit. Tỷ trọng danh định, g/cm3: 1,23; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 6.500; Đường kính thỏi thuốc, mm: 26 hoặc 32; Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng: 18 |
Tên sản phẩm: Hexogen (G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học. - C3H6N6O6.- C6H2N6N3(NO2)3. Nhiệt độ nóng chảy, 0C: ≥ 200; Độ axit:- Tính theo axit Nitric, %: ≤ 0,05; - Tính theo axit Sunphuric, %: ≤ 0,05; Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %: ≤ 0,15; Hàm lượng tro, %: ≤ 0,05; Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %: 40 ÷ 84; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 140 ÷ 150; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 15,5; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: 8.100 ± 200; |
Tên sản phẩm: Trinitrotoluen (TNT) Công thức hóa học: -C6H2(NO2)3CH3. Nhiệt độ nóng chảy, oC: ≥ 80; Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %: ≤ 0,01; Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %: ≤ 0,1; Cặn không tan trong Axêtôn, %: ≤ 0,1; Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml: ≥ 280; Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm: ≥ 280; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: 7.000 ± 200; |
Tên sản phẩm: Octogen (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit). Công thức hóa học: - C4H8N8O8. Nhiệt độ nóng chảy, oC: ³ 270; Độ axit (tính theo axit axetic), %: £ 0,05; Các chất không tan trong axêtôn, %: £ 0,25; Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %: 88 ÷ 100; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ³ 135; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s: ³ 7.200; |
Tên sản phẩm: Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN). Nhiệt độ nóng chảy, 0 C: ≥ 139; Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %: ≤ 0,01; Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %: - Chưa thuần hóa: ≤ 0,08; - Đã thuần hóa: ≤ 0,1; Hàm lượng tro, %: - Chưa thuần hóa: ≤ 0,04; - Đã thuần hóa: ≤ 0,1; Hàm lượng các chất vô cơ: ≤ 0,01; Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %: 100; Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ≥ 135; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: ≥ 7.900; |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ |
Thuốc nổ amonit AD1 |
Thuốc nổ Senatel Pulsar ( P3151) 32 x 400mm- hàng mới 100% |
Thuốc nổ Senatel Pulsar( P3151 ) 25 x 400mm- hàng mới 100% |
Thuốc nổ TNT loại 1 của Trung Quốc (đóng gói trong túi dệt, trọng lượng tịnh 50kg/bao) |
Thuốc nổ PETN (TEN), hàng ngậm 25% nước, đóng trong thùng ván sợi ép. Trọng lượng tịnh: 25Kg/thùng. |
Thuốc nổ TNT |
Thuốc nổ Senatel Pulsar ( P3151) 32 x 400mm- hàng mới 100% |
Thuốc nổ Senatel Pulsar( P3151 ) 25 x 400mm- hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 36:Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
Bạn đang xem mã HS 36020000: Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 36020000: Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 36020000: Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Đang cập nhật...