Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.2. Khái niệm “các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy” thuộc nhóm 36.06 chỉ áp dụng cho:
(a) Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự, đã làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hoặc các dạng tương tự) dùng làm nhiên liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn, và nhiên liệu đã điều chế tương tự, ở dạng rắn hoặc bán rắn;
(b) Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng đựng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa châm thuốc hoặc các bật lửa tương tự và có dung tích không quá 300 cm3; và
(c) Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover separate chemically defined compounds other than those described in Note 2 (a) or (b) below.2. The expression “articles of combustible materials” in heading 36.06 applies only to:
(a) Metaldehyde, hexamethylenetetramine and similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels; fuels with a basis of alcohol, and similar prepared fuels, in solid or semi-solid form;
(b) Liquid or liquefied-gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3; and
(c) Resin torches, firelighters and the like.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 173/2018/TT-BQP ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Về công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2015/BCT về Thuốc nổ Amonit AD1 (năm 2015)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2012/BCT về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ (năm 2012)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
Thuốc nổ đã Điều chế |
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Amonit AD1. Khối lượng riêng, g/cm3: 0,95 ÷1,05; Độ ẩm, %: ≤ 0,5; Tốc độ nổ, m/s: 3.600 ÷ 4.200; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %: 120 ÷130; Độ nén trụ chì, mm: 14 ÷ 16; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Độ nhạy với kíp số 8: Nổ hết thuốc; Thời hạn bảo đảm, tháng: 06 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ TNP1. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,15 ± 0,05; Tốc độ nổ, m/s: 4.000 ÷ 4.400; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %: 110 ÷ 115; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 12,5; Khoảng cách truyền nổ, cm: 6; Phương tiện kích nổ: Theo HDSD; Thời hạn sử dụng, tháng: 06 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Anfo. Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,8 ÷ 0,95; Tốc độ nổ, m/s: 3.000 ÷ 4.500; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 330; Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm: ≥ 15; Thời hạn sử dụng, tháng: 03 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Anfo chịu nước. Khối lượng riêng rời, g/cm3: 0,85 ÷ 0,9; Tốc độ nổ, m/s: 3.500 ÷ 3.800; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 310; Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm: 14 ÷ 17; Thời hạn sử dụng, tháng: 03 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,35; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.800; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ≥ 101; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 280 ÷ 340; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 14; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 6; Thời gian chịu nước, giờ: ≥ 12 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,20 ÷ 1,35; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 5.500; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 115 ÷ 125; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: ≥ 330; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 15; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 6; Thời gian chịu nước, giờ: ≥ 12 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,25; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 4.000; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 300 ÷ 340; Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 105 ÷ 120; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 14; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Khả năng chịu nước, giờ: ≥ 12; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,00 ÷ 1,15; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.500; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %: 56 ÷ 61; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 8; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 2; Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B - TCVN 6570: 2005): 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06; Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg: ≤ 150 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,05 ÷ 1,25; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 3.400; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;: ≥ 240; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 90 ÷ 110; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 12; Khoảng cách truyền nổ, cm: ≥ 4; Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005): 10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4; Phương tiện kích nổ: Kíp nổ số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 06; Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg: ≤ 150 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương rời. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,08 ÷ 1,29; Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s: ≥ 4.000; Phương tiện kích nổ: Mồi nổ |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,08 ÷ 1,29; Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s: ≥ 4.000; Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ: ≥ 4; Phương tiện kích nổ: Mồi nổ; Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng: 03 |
Tên sản phẩm: Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp. Khối lượng riêng, g/cm3: 1,59 ÷ 1,70; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 350 ÷ 390; Tốc độ nổ, m/s: 7.200 ÷ 7.800; Độ nén trụ chì, mm: 22 ÷ 24; Phương tiện kích nổ: Kíp số 8; Thời hạn sử dụng, tháng: 60 |
Tên sản phẩm: Mìn phá đá quá cỡ. Tốc độ nổ, m/s: 3.600 ÷ 3.900; Khả năng sinh công bằng bom chì, ml: 350 ÷ 360; Độ nén trụ chì, mm: 13 ÷ 15; Phương tiện kích nổ: Theo HDSD; Thời hạn sử dụng, tháng: 24 |
Tên sản phẩm: Thuốc nổ Senatel Powersplit. Tỷ trọng danh định, g/cm3: 1,23; Tốc độ nổ, m/s: ≥ 6.500; Đường kính thỏi thuốc, mm: 26 hoặc 32; Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng: 18 |
Tên sản phẩm: Hexogen (G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học. - C3H6N6O6.- C6H2N6N3(NO2)3. Nhiệt độ nóng chảy, 0C: ≥ 200; Độ axit:- Tính theo axit Nitric, %: ≤ 0,05; - Tính theo axit Sunphuric, %: ≤ 0,05; Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %: ≤ 0,15; Hàm lượng tro, %: ≤ 0,05; Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %: 40 ÷ 84; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: 140 ÷ 150; Độ nén trụ chì, mm: ≥ 15,5; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: 8.100 ± 200; |
Tên sản phẩm: Trinitrotoluen (TNT) Công thức hóa học: -C6H2(NO2)3CH3. Nhiệt độ nóng chảy, oC: ≥ 80; Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %: ≤ 0,01; Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %: ≤ 0,1; Cặn không tan trong Axêtôn, %: ≤ 0,1; Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml: ≥ 280; Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm: ≥ 280; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: 7.000 ± 200; |
Tên sản phẩm: Octogen (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit). Công thức hóa học: - C4H8N8O8. Nhiệt độ nóng chảy, oC: ³ 270; Độ axit (tính theo axit axetic), %: £ 0,05; Các chất không tan trong axêtôn, %: £ 0,25; Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %: 88 ÷ 100; Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ³ 135; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s: ³ 7.200; |
Tên sản phẩm: Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN). Nhiệt độ nóng chảy, 0 C: ≥ 139; Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %: ≤ 0,01; Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %: - Chưa thuần hóa: ≤ 0,08; - Đã thuần hóa: ≤ 0,1; Hàm lượng tro, %: - Chưa thuần hóa: ≤ 0,04; - Đã thuần hóa: ≤ 0,1; Hàm lượng các chất vô cơ: ≤ 0,01; Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %: 100; Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %: ≥ 135; Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s: ≥ 7.900; |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ |
Thuốc nổ amonit AD1 |
Thuốc nổ Senatel Pulsar ( P3151) 32 x 400mm- hàng mới 100% |
Thuốc nổ Senatel Pulsar( P3151 ) 25 x 400mm- hàng mới 100% |
Thuốc nổ TNT loại 1 của Trung Quốc (đóng gói trong túi dệt, trọng lượng tịnh 50kg/bao) |
Thuốc nổ PETN (TEN), hàng ngậm 25% nước, đóng trong thùng ván sợi ép. Trọng lượng tịnh: 25Kg/thùng. |
Thuốc nổ TNT |
Thuốc nổ Senatel Pulsar ( P3151) 32 x 400mm- hàng mới 100% |
Thuốc nổ Senatel Pulsar( P3151 ) 25 x 400mm- hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 36:Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 36020000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ATIGA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ACFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ATIGA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ATIGA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ATIGA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ATIGA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ATIGA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 36020000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 36020000
Bạn đang xem mã HS 36020000: Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 36020000: Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 36020000: Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Phân nhóm 1.1: Hàng hóa rủi ro cấm, tạm ngừng nhập khẩu | 03/12/2015 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc Phòng | 01/01/2019 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
6 | Phân nhóm 6.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ | Xem chi tiết | ||
7 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | Xem chi tiết | ||
8 | Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa Nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công thương | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 07:2015/BCT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 05:2012/BCT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |