- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Loại khác:
- 380894 - Thuốc khử trùng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 1570/TB-TCHQ ngày 01/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Feed Curb FS dry bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 4976/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất khử trùng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4950/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hóa chất diệt khuẩn dùng cho xử lý nước công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4242/TB-TCHQ ngày 11/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất kìm hãm enzym trong công nghiệp sản xuất hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 746/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất Biocide-Bactron B-1710 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12821/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất dung dịch khoan dầu khí (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11577/TB-TCHQ ngày 24/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm khử trùng trong đường ống bề mặt dùng trong công nghiệp không dùng trong gia dụng, y tế PUREXOL 2 VN (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4369/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu mặt hàng Chlorhexidine gluconate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 153/TB-TCHQ ngày 07/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thuốc thú y VIRKON S (50 Kg/drum), batch 1911BA0059, HSD: 11/2022... (mã hs thuốc thú y vir/ mã hs của thuốc thú y) |
Bột khử khuẩn dụng cụ y tế: Pose Cresol 5g/túi, 100 túi/hộp. NSX: Pose Health Care Limited, Thái Lan. Mới 100%. HSD:10/2022.... (mã hs bột khử khuẩn d/ mã hs của bột khử khuẩ) |
Clorine-Chất khử trùng dùng trong công nghiệp, dạng lỏng-WHISPER V 25 KGS. Code 202-309502. CAS 68424-85-1; 32426-11-2; 64-17-5. Hàng mới 100%... (mã hs clorinechất kh/ mã hs của clorinechất) |
DIVOSAN HYPO-Chế phẩm khử trùng, thành phần chính là natri hypoclorit, natri hydroxit trong nước dùng trong nhà máy công nghiệp,(20L/can).Hàng mới 100%... (mã hs divosan hypoch/ mã hs của divosan hypo) |
DIVOSAN HS35-VT 68- Chế phẩm khử trùng dùng trong nhà máy công nghiệp, (20L/can).Hàng mới 100%... (mã hs divosan hs35vt/ mã hs của divosan hs35) |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Chất diệt khuẩn TINOSAN (R) HP100 (Hydroxydichlorodiphenyl Ether- Asia) (hàng có KQ PTPL sô 1752/TB-KĐ3 ngày 16/10/2019)... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
CHẤT CHỐNG MỐC VẢI (Chất hồ sợi)- BACTERICID AGENT BST-60 (hang hoa phục vụ sản xuất trong ngành dêt, hang mới 100%)- Tham khảo KQGĐ 0071/N3.18/TD ngày 05.06.2018... (mã hs chất chống mốc/ mã hs của chất chống m) |
Hợp chất KURIVERTER IK-110H dạng lỏng,TP:Sodium hydroxide 15%, Chlorine stabilizer 25%, Combined chlorine compound 60%, chế phẩm khử trùng, hóa chất trong hệ thống xử lý nước công nghiệp... (mã hs hợp chất kurive/ mã hs của hợp chất kur) |
Nước tẩy rửa tiệt trùng B-65v 4.8L... (mã hs nước tẩy rửa ti/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi- GLUMAX (1L/Chai)- Xử lý môi trường nước. Không màu trong suốt. Batch No.: 0011219M1. NSX: 16/12/2019 HSD: 16/12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dùng t/ mã hs của chế phẩm dùn) |
Thuốc khử trùng trong công nghiệp- SEPTACID SPS (phosphoric acid-H3PO4; ethylene glycol-C2H3BrO2), (Số CAS: 7664-38-2, 107-21-1, 79-08-3), Hàng mới 100%... (mã hs thuốc khử trùng/ mã hs của thuốc khử tr) |
Dung dịch rửa tay diệt khuẩn dùng cho ngoại khoa DERMANIOS SCRUB CHLORHEXIDINE 4% |
Dung dịch rửa tay thường quy dùng trong y tế SAVON DOUX HAUTE FREQUENCE |
Dung dịch làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế ANIOSYME DD1 |
Dung dịch làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế HEXANIOS G+R |
Dcoit 30 - Chế phẩm có chứa hợp chất của izothiazo dạng lỏng |
Chất trợ nhuộm AG-2 |
Stabrex st 70 là chế phẩm khử trùng dạng lỏng |
Ipel BP - 15 Chất diệt khuẩn cho sơn nước (phụ gia ngành sơn) |
Zinc pyrithione phân tán trong nước có tác dụng diệt khuẩn, dùng trong ngành dệt-SANITTZED TH22-27 |
Chế phẩm làm sạch, khử trùng có thành phần hoạt chất là chlorhexidine gluconate, chất hoạt động bề mặt anion, hương liệu, chất màu, thường dùng làm chất rửa tay, dạng lỏng, đã đóng gói để bán lẻ, dạng chai 1 lít (Giấy chứng nhận số 778/GCN ngày 27/8/2014 của Cục Quản lý môi trường - Bộ Y tế). |
Chế phẩm làm sạch, khử trùng có thành phần hoạt chất là axit citric, methylchloroisothiazolinone và methylisothiazolinone, chất hoạt động bề mặt anion và cation, hương liệu, chất màu, thường dùng làm chất rửa tay, dạng lỏng, đã đóng gói để bán lẻ, dạng chai 1 lít. (Giấy chứng nhận số 329/GCN ngày 25/6/2012 của Cục Quản lý môi trường - Bộ Y tế). |
Chế phẩm làm sạch, khử trùng có thành phần hoạt chất là enzyme, polyhexanide, chất hoạt động bề mặt anion, hương liệu, chất màu, dạng lỏng, đã đóng gói để bán lẻ, dạng can 5 lít (theo khai báo Hải quan). (Giấy chứng nhận số 257/GCN ngày 08/12/2015 của Cục Quản lý môi trường - Bộ Y tế). |
Chế phẩm làm sạch, khử trùng có thành phần hoạt chất là polyhexanide, chất hoạt động bề mặt anion và nonionic, hương liệu, chất màu, dạng lỏng, đã đóng gói để bán lẻ, dạng can 1 lít. (Giấy chứng nhận số 104/GCN ngày 25/4/2012 của Cục Quản lý môi trường - Bộ Y tế). |
Chế phẩm có thành phần chính là các dẫn xuất của isothiazolin và phụ gia, dạng lỏng, dùng làm chất diệt khuẩn, diệt nấm mốc. |
Chế phẩm khử mùi, kháng khuẩn dùng trong ngành dệt thành phần gồm có dẫn xuất chứa nhóm 4-Methylmorpholine, Dichloromethane, Pentaglycol..., dạng lỏng. |
Chế phẩm khử trùng thành phần gồm Natri hypoclorit, Natri hydroxit, nước,... dạng lỏng. |
Chế phẩm diệt khuẩn, khử trùng chứa muối nitrat, hợp chất clo... |
Thuốc khử trùng dạng lỏng, thành phần chính: kẽm pyrithion, nước,... dùng trong công nghiệp dệt, hàm lượng rắn ≈ 17%. |
Dung dịch rửa tay diệt khuẩn dùng cho ngoại khoa DERMANIOS SCRUB CHLORHEXIDINE 4% (kèm cần bơm) , 12 can 1 lít/thùng |
Dung dịch rửa tay thường quy dùng trong y tế SAVON DOUX HAUTE FREQUENCE (kèm cần bơm định lượng 1.5cc), 12 can 1 lít/thùng |
Dung dịch làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế ANIOSYME DD1 (kèm cần bơm định lượng 25ml), 4 can 5 lít/thùng |
Dung dịch làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế HEXANIOS G+R (định lượng 25ml), 12 can 1 lít/ thùng |
Dcoit 30 - Chế phẩm có chứa hợp chất của izothiazo dạng lỏng, dùng để chống hà trong sơn tàu biển. Hàng đóng trong 17 phuy x 180kg/phuy |
Ipel BP - 15 Chất diệt khuẩn cho sơn nước (phụ gia ngành sơn) dạng lỏng đóng trong thùng nhựa |
Dung dịch sát khuẩn Microshield 2% 5L |
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng trong gia dụng |
Chế phẩm tắm diệt khuẩn cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế |
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng trong gia dụng |
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia đình |
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế |
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, không khí dùng trong y tế |
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay |
Hợp chất Hydro peroxit |
Chế phẩm ức chế vi sinh vật dùng trong dầu nhờn |
Chế phẩm làm mềm vải, dùng sản xuất chất xử lý bề mặt DY-50 |
Dung dịch phun khử khuẩn nhanh bề mặt dùng trong y tế ANIOSPRAY 29 (kèm cần bơm định lượng), 12 can 1 lít/thùng, hàng mới 100% |
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh dùng trong y tế ANIOSGEL 85NPC, 4 can 5 lít/thùng, hàng mới 100% |
Dung dịch hydro peroxit đã đóng gói bán lẻ (1 lít/chai), dùng làm thuốc khử trùng (disinfectant). |
Chế phẩm ức chế vi sinh vật dùng trong dầu nhờn, thành phần chính gồm morpholine và dẫn xuất hữu cơ của chúng, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính bao gồm dẫn xuất của triazine và chất hoạt động bề mặt, dạng hòa tan trong nước, có tác dụng chống khuẩn sử dụng trong công nghiệp dệt. |
Chế phẩm sát khuẩn, khử trùng có thành phần chính là didecyldimethylammonium Chloride+, polyhexamethylene biguanide hydrochloride và phụ gia, dạng lỏng. |
Chế phẩm sát khuẩn, khử trùng có thành phần chính ethanol, 2-propanol và phụ gia, dạng lỏng. |
Phụ gia để sản xuất dầu nhờn AC 121 - Additive AC 121 |
Sanisol C80 |
Chlorhexidine gluconate. |
Purexol 2 VN. |
Safe - cide |
PANGYUNCIDE 2060. |
SANISOL C-80 (chất diệt khuẩn dùng trong xử lý ao hồ). Đóng gói: 200kg/phuy. Sản phẩm hóa chất có thành phần chính benzyl alkyldimethyl chlorides chiếm ~ 82% theo khối lượng, isopropyl alcohol và nước. Dạng lỏng, quy cách hàng hóa 200kg/phuy, để xử lý nước và diệt khuẩn dùng trong xử lý vi khuẩn ở ao hồ. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm hóa chất diệt khuẩn (có thành phần chính benzyl alkydimethyl chlorides, isopropyl alcohol và nước). Ký, mã hiệu, chủng loại: Sanisol C80. |
Chlorhexidine Gluconate - C22H30C12N10.2C6H12O7 - Chế phẩm hoạt động bề mặt dùng kháng khuẩn trong sản phẩm sữa tắm (Mục 2). Chế phẩm chất khử trùng thành phần hoạt chất chính là dẫn xuất của Chlorhexidine, dạng lỏng, đóng gói 50kg/1 bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chất khử trùng thành phần hoạt chất chính là dẫn xuất của Chlorhexidine, dạng lỏng. Ký, mã hiệu, chủng loại: Chlorhexidine gluconate. |
Mục 1: Chế phẩm khử trùng trong đường ống bề mặt dùng trong công nghiệp không dùng trong gia dụng, y tế PUREXOL 2 VN. Chế phẩm khử trùng có thành phần từ sodium hypochoride, Potassium hydroxide. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm khử trùng có thành phần từ sodium hypochoride, Potassium hydroxide |
Nguyên liệu sản xuất dung dịch khoan dầu khí Safe cide là chế phẩm diệt khuẩn, thành phần chính là dẫn xuất của hợp chất triazin. Chế phẩm chứa 2,2,2 hexahydro 1,3,5 triazine 1,3,5 triyl triethanol và Acetaldehyde |
Chất Biocide- Bactron B-1710 là: Thuốc khử trùng, thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chế phẩm thuốc khử trùng thành phần chính gồm tetrakishydroxymethyl phosphonium sulfate, chất hoạt động bề mặt,... trong nước, dạng lỏng. phosphonium sulfate, chất hoạt động bề mặt, … trong nước, dạng lỏng. |
PANGYUNCIDE 2060 (chất kìm hãm enzym trong công nghiệp sản xuất hóa chất). Mặt hàng theo phân tích là chất khử trùng có thành phần chính là 10,10‘-Oxybisphenoxyarsine, Benzyl Alcohol và Bis(2-Ethylhexyl) maleate. |
Hóa chất diệt khuẩn dùng cho xử lý nước công nghiệp - Biosperse 250. Chế phẩm khử trùng dạng lỏng có chứa 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolone-3-one (CMIT), 2-methyl-4-isothiazolone-3-one (MIT), magnesium nitrate, magnesium chloride, cupric nitrate và nước |
Mục 10: XY-12 (Chất khử trùng, dạng lỏng, 30 LT/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng thiết bị trong nhà máy sản xuất bia và NGK). Chế phẩm tẩy trắng, làm sạch, khử trùng có thành phần chính là natri hypoclorit và phụ gia trong môi trường kiềm, dạng lỏng. |
Feed Curb FS dry- Bổ sung chất chống mốc trong TĂCN (mục 1 tờ khai Hải quan) Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong thức ăn chăn nuôi, có thành phần hoạt chất axit propionic |
VIREX - Thuốc sát trùng dụng cụ , chuồng trại và xử lý hệ thống nước - Bao 10 Kg đựng trong xô |
VIRKON S (50KG/DRUM) (Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y) |
Chất khử trùng (S02-076-940815-02), dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%, ngày SX 16/01/2012, HSD 16/01/2015 |
Chất khử trùng (S02-076-990205-01), dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%, ngày SX 18/01/2012, HSD 18/01/2015 |
Chất khử trùng dạng lỏng loại OB-2, dùng để ngăn không cho vi khuẩn làm hỏng men |
Chất khử trùng dùng trong công nghiệp (Lerasept Forte) 30Kg/Can mới 100% |
Chất khử trùng dùng trong công nghiệp dệt: PROXITANE 15:23,(250 thùng x 30 kgs).Doanh nghiệp cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN |
Chất khử trùng ICP, dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%. Đóng 25kg/1 thùng |
Chất khử trùng Lerasept Forte gốc peracetic acid dạng lỏng dùng để khử trùng bề mặt kim loại hoặc nhựa 30kg/can.Hàng mới 100% |
Chất khử trùng MAGNACIDE D |
Chất khử trùng MAGNACIDE Q 80 |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi ttrồng thuỷ sản MKC (1 ltr. x 24 gal./ ctn) |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi ttrồng thuỷ sản MKC (3.8 ltr. x 6 gal./ ctn) |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi ttrồng thuỷ sản Toxin Clear (20 ltr. x drum.) |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi ttrồng thuỷ sản Zeolite (powder Type) |
SEPTACID S - Chất khử trùng đừong ống bề mặt nhà máy công nghiệp, không dùng trong y tế và gia dụng, hàng mới 100% |
Chế phẩm sát khuẩn Cidex 14-day Solution 5L - Code: SCX145; Date: 7,8/2013 |
Chế phẩm sát khuẩn Cidex OPA Solution 1 gallon - Code: 20391; Date: 4, 5/2013 |
Thuốc khử trùng dùng trong Y tế (Chloramin B 1 kg/thùng) |
Thuốc khử trùng dùng trong Y tế (Chloramin B 35 kg/thùng) |
Thuốc khử trùng- kháng khuẩn trong quá trình dệt vải (Marukacid) |
Thuốc khử trùng nước nuôi trồng thủy sản: INDOLYTE (10 kg/túi) |
Thuốc khử trùng Quickphos 56% (Aluminium Phosphide 56%) - Round tablets |
Thuốc khử trùng: ALUMINIUM PHOSPHIDE 56% ( SANPHOS TABLETS) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 2% Chlorhexidine Gluconate Cleanser 500ml - Code: 61354 (thùng 12 chai); Date: 10/2013 |
NOVIMOLD - Chế phẩm diệt khuẩn,chống mốc có chứa muối Propionate axitcitric - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo công văn xác nhận chất lượng TĂCN nhập khẩu số 203/CN-TĂCN của cục chăn nuôi, ngày 02/03/2011. |
OXONIA ACTIVE (Chất khử trùng dạng lỏng, 25kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
OXONIA ACTIVE (Chất khử trùng, dạng lỏng, 25kg/drum - Dùng vệ sinh, khử trùng trong nhà máy bia và NGK), Hàng mới 100% |
OXONIA ACTIVE 150 (Chất khử trùng dạng lỏng, 200kg/drum, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
SPECTRUS NX1100 (thuốc khử trùng, sát khuẩn, diệt rong rêu trong xử lý nước) |
BAKTERIZID GOF - Chất diệt khuẩn sử dụng trong ngành công nghiệp |
Chất diệt khuẩn dùng trong sx xà bông Acticide BW20 (4 Can x 30 kg). Hàng mới 100% |
ACTICIDE MBS (Chế phẩm diệt khuẩn, thành phần chứa dẫn xuất Benzothiazolinone) |
Thuốc khử trùng: METHYL BROMIDE 100% (pure) |
Thuốc khử trùng Quickphos 56% (Aluminium Phosphide 56%) Round tablets (21 kg/box) |
Thuốc khử trùng VICATO viên 2G ( Shock chlorine, C3N3O3Cl3) (1kg/hộp,10 hộp/ thùng) sản phẩm dạng viên sủi, hàng mới 100% |
Chế phẩm sát khuẩn Presept Disinfectan Tablet 2,5g 100s - Code: SPR25; Date: 7, 9/2016 |
Cidex OPA Solution 1Gallon Dung dịch sát khuẩn. Hàng mới 100%.Hd: 05/2013. can 5L |
Cidex OPA Solution 5L ( Dung dịch sát khuẩn) kiện 2 can, can 5L. Hang moi 100% HD: 08/2013 |
Cidex OPA Solution 5L Dung dịch sát khuẩn. Hàng mới 100%.Hd: 10/2013. Kien 2can, can 5L |
Cidezyme 1lit (chai). Dung dịch sát khuẩn. Hàng mới 100%. HD:06/2013 |
Thuốc khử trùng dùng trong y tế PRESEPT DISINFECTANT TABLET 2.5G 100S (HSD: 11/2016) (HàNG MớI 100%) |
PVP IODINE DUBLDONE Số lô:300036958S1 Ngày SX: 19.11.2011 HSD: 11.2013 (Ng.liệu SX thuốc thú-Y) |
OXONIA ACTIVE (Chất khử trùng dạng lỏng, 25kg/drum, hàng dùng trong sản xuất bia và NGK) |
OXONIA ACTIVE 150 (Chất khử trùng dạng lỏng, 200kg/drum, hàng dùng trong sản xuất bia và NGK) |
Dung dịch tiệt trùng máy lọc thận và thiết bị y tế - TIUTOL KF CANISTER"WEST" 5LT (7120222) Visa no: VNDP-HC-177-04-09 |
NOVIMOLD ( chất phụ gia chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi), hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Dung dịch làm chất khử trùng magie nitrate, magie clorua và 3(2H)- isothiazolone-5-chloro-2-methyl ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 500ml - Code: 61351; Date: 9/2013 (hộp 12 chai) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 500ML - Code: M450001; Date: 10/2013 |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 500ML - Code: M450001; Date: 10/2013 (hàng FOC) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 500ML - Code: M450001; Date: 9, 10/2013 |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 500ML - Code: M450001; Date: 9, 10/2013 (Hàng FOC) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 5L - Code: M4500001; Date: 10, 11/2013 |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 5L - Code: M4500001; Date: 10, 11/2013 (Hàng FOC) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 5L - Code: M4500001; Date: 10/2013 |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 5L - Code: M4500001; Date: 10/2013 (Hàng FOC) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 5L - Code: M4500001; Date: 11/2013 |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield 4% Chlorhexidine Gluconate Handwash 5L - Code: M4500001; Date: 11/2013 (Hàng FOC) |
Chế phẩm sát khuẩn Microshield Handrub 500ml - Code: HRUB05E; Date: 10/2013 |
Chế phẩm diệt khuẩn (triệt trùng nhanh các bề mặt nhỏ) - MELISEPTOL RAPID SPRAY-BOT. WEST 1000ML (18565) SĐK: VNDP-179-04-09 |
POLIX DES (Chất khử trùng dạng lỏng, dạng lỏng, 30kg/drum - Dùng bôi trơn băng tải trong nhà máy sản xuất bia và NGK) HSD tháng 12-2014 |
Hóa chất sát khuẩn CHLORAMIN B dùng trong y tế, 35kg/thùng |
Chất khử trùng (S02-076-990205-01), dùng để sản xuất khăn ướt vệ sinh, mới 100%, ngày SX 18/01/2012, HSD 18/01/2015 |
Microshield Handrub 500ml ( Dung dịch sát khuẩn) chai 500ml Hang moi 100%. Hd:10/2013 |
Microshield Handrub chai 500ml ( Dung dịch sát khuẩn) Hang moi 100%. Hd:09/2013 |
Microshield PVP S Povidine Iodine Solution 10% can 5L ( Dung dịch sát khuẩn), hàng mới 100%, Hd: 08/2013 |
Microshield PVP-S Povidone Iodine solution 10% 5l ( Dung dịch sát khuẩn) chai 5L Hang moi 100%. Hd:08/2013 |
NOVIMOLD ( chất phụ gia chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi), hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Nguyên liệu sản xuất nuớc làm mềm vải: Chất phụ gia UCARECIDE (TM) 50 ANTIMICROBIAL (thuốc khử trùng) |
Nguyên liệu sản xuất nuớc khử mùi vải: Chất diệt khuẩn BARDAC 2250/PCH-425 (thuốc khử trùng) |
Chất diệt khuẩn dùng trong sản xuất giấy ( không dùng trong gia dụng và ytế ) AMICIDE BX 9127-12 x240kg drums |
Chất diệt khuẩn dùng trong sx xà bông Acticide MV (80 Can x 25 kg). Hàng mới 100% |
Chất diệt khuẩn dùng trong sx xà bông MICROCARE DH (17 Can x 30 kg). Hàng mới 100% |
Chất diệt khuẩn dùng trong sx xà bông MICROCARE IT (400 Can x 25 kg). Hàng mới 100% |
Chất diệt khuẩn dùng trong sx xà bông MICROCARE IT(60 Can x 25 kg). Hàng mới 100% |
Dung dịch khử trùng dùng trong y tế CIDEX *OPA SOLUTION 5 L (2 bình / thùng) (HSD:10/2013) (HàNG MớI 100%) |
Dung dịch khử trùng, diệt khuẩn 100ml/Chai ( Hiệu : Normfest , Mã Sp :2897-301 )- Viro One Shot Plus Klimadesinf 100ml V10, Hàng mới 100% |
DETAL HP - Chất khử trùng đừong ống bề mặt nhà máy công nghiệp, không dùng trong y tế và gia dụng, hàng mới 100% |
Chất xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản : DISINFECTANT(45kg/thùng) |
Chế phẩm diệt khuẩn trong y tế (Instru Zym) loại 10 x 1 lít /hộp - Giấy đăng ký lưu hành hoá chất số 393/GCN, ngày 15/12/2010 |
Microshield 2% Chlorhexidine Gluconat Cleanser 500ml (Dung dịch sát khuẩn) - chai 500ml; hàng mới 100% . Hd: 05/2013 |
Microshield 2% chlorhexidine gluconat cleanser 5L ( Dung dịch sát khuẩn) kien 2chai/ chai 5L Hang moi 100%. Hd:10/2013 |
Microshield 2% Chlorhexidine Gluconat Cleanser chai 500ml ( Dung dịch sát khuẩn) kien 2 chai, HD:6,10/2013 |
Microshield 4% Chlorhexidine Gluconat Handwash ( Dung dịch sát khuẩn) kiện 2can, can 5L . Hang moi 100%. Hd:05,09/2013 |
Microshield 4% chlorhexidine gluconat handwash 5L ( Dung dịch sát khuẩn) kien 2chai/ chai 5L Hang moi 100%. Hd:09/2013 |
Microshield 4% Chlorhexidine Gluconat Handwash can 5L ( Dung dịch sát khuẩn) Hang moi 100%. Hd: 10/2013 |
Microshield Antimicrobial Handge chai 500ml ( Dung dịch sát khuẩn) hang moi 100% , kien 2 chai, HD: 07, 10/2013 |
POLIX DES (Chất khử trùng dạng lỏng, dạng lỏng, 30kg/drum - Dùng vệ sinh khử trùng trong nhà máy sản xuất bia và NGK). HSD tháng 12-2014 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38089490 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
1,000VND/kg | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 1,000VND/kg |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089490
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38089490
Bạn đang xem mã HS 38089490: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089490: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089490: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu khẩu phục vụ phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra | 07/02/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 20: Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 25: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật | Xem chi tiết | ||
4 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết | ||
6 | Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Xem chi tiết | ||
7 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.