- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3907 - Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
Sản phẩm có hình dạng không đều, có ít hơn 10% khối lượng lọt qua lưới lọc có đường kính mắt lọc là 1mm và sản phẩm có 90% khối lượng trở lên lọt qua lưới lọc có đường kính mắt lọc là 5mm.SEN description
products of irregular shapes, of which less than 10% by weight pass through a sieve with a mesh aperture of 1 mm and of which 90% or more by weight pass through a sieve with a mesh aperture of 5 mm.-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1649/TB-TCHQ ngày 04/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa RESIN PC GSN 2030KR 9001B (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 13853/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Hạt nhựa pc p+a0183 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11743/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa PC-E8910 BLK (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11665/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là MC47 #& hạt nhựa PC (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các polycarbonat |
0103-011230 Hạt nhựa Polycarbonate nguyên sinh L1225Y(Q9001Y), đóng gói 25KG/túi, nsx TEIJIN LIMITED (JAPAN), mới 100%... (mã hs 0103011230 hạt/ mã hs của 0103011230) |
ZM5TN7000BLK Hạt nhựa tổng hợp PC/ABS (nhựa PC nguyên sinh 60-70%)... (mã hs zm5tn7000blk hạ/ mã hs của zm5tn7000blk) |
CY6025 8B8D004# Hạt nhựa PC/ABS CYCOLOY CY6025 8B8D004 LIGHT QUARTZ... (mã hs cy6025 8b8d004#/ mã hs của cy6025 8b8d0) |
Hàng FOC.Hạt nhựa PC/ ABS RESIN-CM20G BK00749 (0103-010818). (hạt nhựa nguyên sinh PC- Polycarbonat, hàng mới 100% (1 bag900 kg)... (mã hs hàng fochạt nh/ mã hs của hàng fochạt) |
KDT-112: Hạt nhựa PC MN47LV7001... (mã hs kdt112 hạt nh/ mã hs của kdt112 hạt) |
MFPC 3245 White (Hạt nhựa màu PC)... (mã hs mfpc 3245 white/ mã hs của mfpc 3245 wh) |
Nhựa PC dạng hạt (480004)... (mã hs nhựa pc dạng hạ/ mã hs của nhựa pc dạng) |
P/N: M210009- Hạt nhựa nguyên sinh Polycarbonate, nguyên liệu dùng để đúc linh kiện đèn xe máy, hàng mới 100%... (mã hs p/n m210009 h/ mã hs của p/n m210009) |
RESIN-Hạt nhựa nguyên sinh polycarbonate PC/ABS 210GNH20 BK... (mã hs resinhạt nhựa/ mã hs của resinhạt nh) |
Tấm bằng plastic polycarbonat MAKROLON PL 4 610 mmx1000 mmx4 mm... (mã hs tấm bằng plasti/ mã hs của tấm bằng pla) |
Hóa chất hữu cơ thành phần chính là Polyurethane dùng cho sản xuất PU HUD - 810 WATER - BASE PU RESIN |
Dung dịch poly(polytetrahydrofuran carbonate) trong nước. |
Hạt nhựa PC |
POLYCARBONATE RESIN |
E8910 BLK. |
Plastic P+A0183 (Iupilon MB2213R 9001 black (2014)). |
Mục 1: MC47 #& hạt nhựa PC - GN3710SS BLK Mục 2: MC47 #& hạt nhựa PC - GN3720SH BLK Hạt nhựa từ polycarbonat, chất độn vô cơ, sợi thủy tinh Mục 1: GN3710SS BLK Mục 2: GN3720SH BLK |
E8910 BLK. Polycarbonat dạng hạt, hàm lượng tro 12.5%. |
Hạt nhựa pc p+a0183 (2014) (plastic p+a0183 (iupilon mb2213r 9001 black (2014))) (mục 2).Hỗn hợp polycarbonat và copolyme acrylonitril-butadien-styren, ở dạng khối rắn hình trụ, hàm lượng polycarbonat chiếm tỉ trọng cao hơn. |
Mục 11: Hạt nhựa RESIN PC GSN 2030KR 9001B Mẫu có thành phần chính là Polycarbonat (>60%) và sợi thủy tinh, dạng hạt. Hàm lượng tro là 30.02% |
Nhựa nguyên sinh Polycarbonate |
Nhựa polycarbonat dạng hạt( RESIN- PC EH-1050/35060) |
Nhựa Polycarbonate dạng hạt LK RESIN LPC1001F BK9231 (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polycarbonate dạng hạt YGN1002FH-KA141G LUPOY GN1002FH KA141 (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polycarbonate nguyên sinh dạng hạt, mới 100% do TQSX |
Nguyên liệu dùng sản xuất sạc pin điện thoại di động . Dạng hạt, nguyên sinh, hàng mới 100%. Hạt nhựa Polycacbonate LPC1001F BK9231 |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate ) hàng đóng trong 40 bao trọng lượng trung bình 650kg/ bao. Mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate Resin Clear- Makrolon OD2015000000). Hàng đóng gói 40 bao (800kg/bao). Mới 100% . |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate resin clear, P/N: sabic PC48NS-GC9AN) mới 100%,750 kgs/bao,dùng cho sx đĩa quang học CD-R |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm PC/ABS COMPOUND MULTILON, TN-7500, CM0098 (ORCA BLACK) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm PC/ABS COMPOUND MULTILON, TN-7500, CM7017 (CUTTLE GRAY) |
Hạt nhựa nguyên sinh (PC GF20% (HF-3201 GLV K2115) BLACK) |
Hạt nhựa nguyên sinh (Plastics Resin PC Polycarbonat) |
Hạt nhựa màu hỗn hợp PC/ABS TN-7500MC Black |
Hạt nhựa nguyên sinh - Cycoloy C6600 - 111 (25 kg / Bag), hàng mới 100% |
Hạt nhựa EH105 K2261(Hạt nhựa nguyên sinh loại polycarbonat) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. Polycarbonate ( PC RESIN ), Grade : PC-110 . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : PC RESIN PC-110 |
Hạt nhựa Polycarbonat Resin PC(3022IR) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN EXL1413T-7B1D064 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN EXL1413T-BK1D296 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN EXL1414-BK1E212 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN FXE1414L-WH9D155 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-BK1E212 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1414-BK1E212, Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-GY3D440 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1414-RD5D156 Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL4419-7B7D009 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan FXE1414L- WH9D155, Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D155 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D155( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D279 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D279 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan FXE1414L-WH9D279. Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Makrolon 2807 550115 |
Hạt nhựa Polycarbonate nguyên sinh ( Hàng tồn kho mới 100%) 750kgs/bao |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R BLUE (Y-VFA1681C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R BLUE (Y-VFA1741C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R GREEN (Y-VEA0541C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R ORANGE (Y-VCA0621C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R RED (VBA1041C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R RED (VBA1341C) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polycarbonat PC/PET MB2105, BLACK 8930A , hàng mới 100%. |
hạt nhựa nguyên sinh polycarbonat,hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polycarbonat: Makrolon 6557 550115(hàng mới 100%) |
hạt nhựa pc - MN3600H QM70322H |
hạt nhựa pc - plastic pc GN-3620LI Black |
hạt nhựa pc - TN7700A QM00228A |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1051/UW029 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1051/UW035 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1051/W94544 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-3104HF/K2115 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-3104HF/W93693 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-3200HF/K2115 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhHF-1023IM/UK005 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhHP-1000P/97061 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhHP-1000P/G61304 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhHP-1000P/UK081 |
Hạt nhựa PC G3430-OH0027PX |
Hạt nhựa PC Iupilon H-2000VR 5313 (1605IUPH2000VR5313VR) |
Hạt nhựa PC L-1225RPC (900A02051A) |
Hạt nhựa PC LEXAN EXL 9132-BK1A233 |
Hạt nhựa PC Resin Panlite LV-2225Y QF71292Y |
Hạt nhựa PC/ABS Compound Multilon, TN-7500, CM0592 (K-M BLACK) |
Hạt nhựa PC/ABS Compound Multilon, TN-7500, CM7296 (K-M GRAY1) |
Hạt nhựa Poly cacbonat dạng nguyên sinh (EH-1050/UK005) |
Hạt nhựa Poly cacbonat dạng nguyên sinh (EH-1051/UW010) |
Hạt nhựa Poly cacbonat dạng nguyên sinh (EH-1051/UW029) |
Hạt nhựa Poly cacbonat dạng nguyên sinh (EH-1051/UW035) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-005036) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-005040) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-005041) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-007267) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-007285) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-009559) |
Hạt nhựa Polycarbonate - PC50 |
Hạt nhựa Polycarbonate (PC) chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : Makrolon 2407 550115 |
Hạt nhựa POLYCARBONATE IUPILON EGN2020R2 9001 |
Hạt nhựa polycarbonate IUPILON H-3000R 5313 ICE |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN 121R-11012 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-BK1D296 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-BK1D296 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-RD5E156 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-BK1E212 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Chất pha màu-10A white pp master batch |
Chất pha màu-10A white pp+gf master batch |
commodity Nhựa PU-MB BK62 |
Nhựa Polycarbonat PLASTIC ABRASIVE |
Nhựa Polycarbonate dạng nguyên sinh - LEXAN 3413R-131 (1bag x 25 Kg). Hàng mới 100% |
Nhựa Polycarbonate dạng nguyên sinh - LEXAN 940A-701 (160 Bag*25KG). Hàng mới 100% |
Nhựa Polycarbonate dạng nguyên sinh - NORYL GFN3-801 (100 bag x 20 kg). Hàng mới 100% |
Nhựa polycarbonate resin lupoy 1303AH 10 W0992T |
hạt nhựa pc (plastic pc) |
Hạt nhựa PC (Polycarbonate Resin - Clear) nguyên sinh chính phẩm màu trong- Trung Quốc sản xuất-25kgs/bao,1,500kgs/pallet (MAKROLON 2405 550115) (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PC (Polycarbonate Resin - Clear) nguyên sinh chính phẩm màu trong- Trung Quốc sản xuất-25kgs/bao,1,500kgs/pallet (MAKROLON ET3113 550115) (Hàng mới 100%) |
hạt nhựa pc (polycarbonate) |
Hạt nhựa PC 3022R VT |
Hạt nhựa PC#EH-1051/UW010 (hạt nhựa nguyên sinh PC loại polycarbonat) |
Hạt nhựa PC#EH-1051/UW035 (hạt nhựa nguyên sinh PC loại polycarbonat) |
Hạt nhựa PC( POLYCACBONAT) EH-1050(CP |
Hạt nhựa PC( POLYCACBONAT) HF-1023IM |
Hạt nhựa PC/ABS (dùng để sản xuất khung vỏ điện thoại di động) dạng nguyên sinh mới 100% (25kg/bao |
Hạt nhựa PC-1225YNT ( Polycacbonat nguyên sinh dạng hạt); Nguyên vật liệu để sản xuất linh kiện, phụ tùng cho xe máy, mới 100% |
MCB000099 Nhựa PC ( HF-1023IM-16132 ) |
Nhựa risin (polycacbonate) EH-1050/UK005 |
Nhựa risin (polycacbonate) EH-3200/K2115 |
Nhựa Resin EH-1050/G31147 (polycacbonate) |
Nhựa Resin EH-1050/G71770 (polycacbonate) |
Nhựa Resin EH-1050/UK005 ( polycacbonate) |
Nhựa Resin EH-1050/UK005 (polycacbonate) |
Nhựa Resin EH-3200HF/G72099 (polycacbonate) |
Nhựa Resin HP-1000P/441005 (polycacbonate) |
Nhựa Resin HP-1000P/W94512 (polycacbonate) |
Nhựa resin ( polycacbonate ) EH-3200/G72099 |
Nhựa resin ( polycacbonate) EH-1050/G31147 |
Nhựa resin ( polycacbonate) EH-1050/G71770 |
Nhựa resin ( polycacbonate) EH-1050/UK005 |
Nhựa Resin ( polycacbonate) EH3200/K2115 |
Nhựa resin ( Polycacbonate) FXE1414L/WH9D279 |
Makrolon 2805,901510, (Black) :Hạt nhựa Polycarbonate Resin -Black |
MCB000023 Nhựa PC (Polycarbonate) |
MCB000064 Nhựa PC EH-1050 (UK005) |
MCB000077 Nhựa PMMA-HI-305.9610 |
Hạt nhựa polycacbonat dạng nguyên sinh loại LS-1002-BK 26 25kg/túi |
Hạt nhựa Polycarbonat ( dạng nguyên sinh) , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa polycarbonat: PC/HIPS (Novalloy X7203L) (Dạng nguyên sinh, mới 100%) |
Hạt nhựa Polycarbonate (Renol Trans Black) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-BK1D296, Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1413T-BK1D296, Hàng nới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-RD5E156, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1413T-RD5E156, Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-GY3D440, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXLT-BK1D296. Hàng nới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D279, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan ML7647-BL2D277. Hàng nới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN ML7647K-7B1D101, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate PC(White) Polycarbonate resin -White markolon 2405 010131 MAS 056-PC -WHITE |
Hạt nhựa Polycarbonate PC48NS-GC9AN (hàng mới 100%) |
Hạt nhựa Polycarbonate Resin Panlite L-1225Z 100M (PC Clear Resin) - Nguyên liệu sản xuất đèn xe máy. |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đỏ PC ML300-R138J |
Hạt nhựa nguyên sinh màu trắng PC ML300-R210H |
Hạt nhựa nguyên sinh màu xanh PC ML300-H539T |
Hạt nhựa nguyên sinh PC polycarbonate # 850. hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PC S2000R 041026 RED |
Hạt nhựa nguyên sinh Polycatbonate nguyên sinh (LUPOY GN1002FH), hàng mới 100% |
Polycacbonat dạng nguyên sinh Blast Cleaning/ Deflashing Media Cryogenic Grade Maxi-Reinforced Cylindrical Polycarbonate (polycarbonate) CG-30 |
NVL dùng để sản xuất ra sản phẩm nhựa: Hạt nhựa PC IR2200(Polycarbonat)80806 dạng hạt, hàng mới 100% |
Nhựa Polycarbonate dạng nguyên sinh Makrolon , hàng mới 100% |
Nhựa Polycarbonate nguyên sinh dạng hạt, quy cách đúng gói: 25kg/bao. Hàng mới 100% do TQ SX |
Nhựa hạt PC màu ghi (Polycarbonate) L-1225Z SF00020ZH |
Nh resin ( polycacbonate) EH-1050/G31147 |
Nhựa resin ( polycacbonate) EH-1050T/UK189 |
Nhựa resin ( polycacbonate) EH-3104HF/ FW9096 |
Nhựa resin ( polycacbonate), UF1017-K21676 |
Nhựa resin (polycacbonate) LPC1001F BK9231 (dạng hạt nguyên sinh) |
MCB000099 Nhựa PC ( HF-1023IM-16132 ) |
MCB000077 Nhựa PMMA-HI-305.9610 |
MCB000080 Nhựa PC (1301-12 ) |
MCB000102 Nhựa PC |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen PC Makrolon 2807 901510 |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen PC S3000R-9001 |
Hạt nhựa nguyên sinh màu trắng PC ML300-R591A |
Hạt nhựa nguyên sinh màu trắng PC ML300-R591A ( N-IC Grade (P) ML300 ) |
Hạt nhựa nguyên sinh màu xanh PC ML300-R591V |
Hạt nhựa nguyên sinh PCRESIN PANLITE, LV-2225Y, BLK |
hạt nhựa pc - MN3600H QM70322H |
hạt nhựa pc - TN7700A QM00228A |
Hạt nhựa PC (Polycarbonate Resin - Clear) nguyên sinh chính phẩm màu trong- Trung Quốc sản xuất-25kgs/bao,1,500kgs/pallet (MAKROLON 2405 550115) (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PC (Polycarbonate Resin - Clear) nguyên sinh chính phẩm màu trong- Trung Quốc sản xuất-25kgs/bao,1,500kgs/pallet (MAKROLON ET3113 550115) (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PC 3025R GY dạng nguyên sinh (hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinh EX1411-BK1E212 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinh GB34MP/K100 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/47189 |
Nhựa resin (polycacbonate) LPC1001F BK9231 (dạng hạt nguyên sinh) |
Hạt nhựa màu hỗn hợp PC/ABS TN-7500MC Black |
Hạt nhựa nguyên sinh - Cycoloy C6600 - 111 (25 kg / Bag), hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate ) hàng đóng trong 40 bao trọng lượng trung bình 650kg/ bao. Mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate Resin Clear- Makrolon OD2015000000). Hàng đóng gói 40 bao (800kg/bao). Mới 100% . |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate resin clear, P/N: sabic PC48NS-GC9AN) mới 100%,750 kgs/bao,dùng cho sx đĩa quang học CD-R |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm PC/ABS COMPOUND MULTILON, TN-7500, CM0098 (ORCA BLACK) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm PC/ABS COMPOUND MULTILON, TN-7500, CM7017 (CUTTLE GRAY) |
MCB000064 Nhựa PC EH-1050 (UK005) |
Hạt nhựa -(PC-White) -PC ,LEX 121SRM-888/MAK 2405 010131 MAS 056 , (PC-WE-L600) |
Hạt nhựa : PANLITE POLYCARBONATE RESIN GRADE L 1225Z - 100 dạng nguyên sinh , mới 100% |
NVL dùng để sản xuất ra sản phẩm nhựa: Hạt nhựa PC IR2200(Polycarbonat)80806 dạng hạt, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN EXL1413T-7B1D064 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN EXL1413T-BK1D296 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN EXL1414-BK1E212 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN FXE1414L-WH9D155 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN ML7647K-7N1D007 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate nguyên sinh ( Hàng tồn kho mới 100%) 750kgs/bao |
Hạt nhựa Polycarbonate (PC) chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : Makrolon 2407 550115 |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-BK1D296, Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1413T-BK1D296, Hàng nới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-RD5E156, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1413T-RD5E156, Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-GY3D440, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXLT-BK1D296. Hàng nới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D279, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan ML7647-BL2D277. Hàng nới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN ML7647K-7B1D101, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate PC(White) Polycarbonate resin -White markolon 2405 010131 MAS 056-PC -WHITE |
Hạt nhựa Polycarbonate Resin Panlite L-1225Z 100M (PC Clear Resin) - Nguyên liệu sản xuất đèn xe máy. |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R BLUE (Y-VFA1681C) |
Hạt nhựa RESIN ( polycacbonate), mã EH-1050/G31147 |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-005041) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-007267) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-007285) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-009559) |
Hạt nhựa Polycacbonate |
Hạt nhựa Polycarbonat dạng nguyên sinh (SABIC PC4800 GC9AN NATURAL). Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa Polycarbonat dạng nguyên sinh PC-110 PC RESIN GRADE PC 110 |
Hạt nhựa Polycarbonat LPC1001F BK9231, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polycarbonat resin Panlite LV-2225Y Black |
Hạt nhựa Polycarbonat. Loại Panlite G3510-B. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa Polycarbonat. Loại PC Caliber 301-22-B. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa polycarbonate IUPILON H-3000R 5313 ICE |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN 121R-11012 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-BK1D296 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-BK1D296 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1413T-RD5E156 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-BK1E212 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-BK1E212 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1414-BK1E212, Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-GY3D440 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan EXL1414-RD5D156 Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL4419-7B7D009 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D155( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D279 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D279 (Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan FXE1414L-WH9D279. Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R BLUE (Y-VFA1741C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R GREEN (Y-VEA0541C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R ORANGE (Y-VCA0621C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R RED (VBA1041C) |
Hạt nhựa Polycarbonate S-2000R RED (VBA1341C) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-005036) |
Hạt nhựa polycacbonat dạng nguyên sinh loại LS-1002-BK 26 25kg/túi |
Hạt nhựa EH310HF FW9069(Hạt nhựa nguyên sinh loại polycarbonat) |
Hạt nhựa MAKROLON ET3117P 550115 (Polycarbonnate Resin - Clear) |
Hạt nhựa màu hỗn hợp PC/ABS TN-7500 MC Black |
Hạt nhựa màu xám sáng PC S2000R LIGHT GRAY (VHA3571C) |
Hạt nhựa nguyên sinh PC S2000R 041026 RED |
Nhựa Polycarbonate dạng hạt LK RESIN LPC1001F BK9231 (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polycarbonate dạng hạt YGN1002FH-KA141G LUPOY GN1002FH KA141 (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polycarbonate nguyên sinh dạng hạt, mới 100% do TQSX |
Nhựa Polycarbonate nguyên sinh dạng hạt, quy cách đúng gói: 25kg/bao. Hàng mới 100% do TQ SX |
Nhựa resin ( polycacbonate) EH-3104HF/K2115 |
Nhựa resin ( polycacbonate) HF-1023IM/ G31147 |
Nguyên liệu dùng sản xuất sạc pin điện thoại di động . Dạng hạt, nguyên sinh, hàng mới 100%. Hạt nhựa Polycacbonate LPC1001F BK9231 |
Nhựa Polycarbonate dạng nguyên sinh - LEXAN 940A-701 (160 Bag*25KG). Hàng mới 100% |
Nhựa Polycarbonate dạng nguyên sinh - NORYL GFN3-801 (100 bag x 20 kg). Hàng mới 100% |
Linh kiện nhập khẩu cho sản xuất máy hút bụi : hạt nhựa nguyên sinh ( polycarbonate 3022 R VT ) |
Linh kiện nhập khẩu cho sản xuất máy hút bụi : Hạt nhựa nguyên sinh PC (ME 8000) |
Nguyên liệu polycarboxylic MELFLUX 2651 (Bột dùng làm màng phủ ngành công nghiệp xây dựng, dạng nguyên sinh) hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng để sản xuất sạc pin điện thoại di động, hạt nhựa dạng nguyên sinh, hàng mới 100%. Hạt nhựa Polycacbonate PC LPC1001F BK9231S |
Hạt nhựa PC 3025R light gray dạng nguyên sinh. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PC BD IUPILON S-3000VR 9001(thuộc nhóm hạt nhựa polycarbonat) |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinh EH-1050/G31147 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinh HF-1023IM/UK005 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/35321 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhHF-1023IM/B3520 |
Hạt nhựa PC EH-1050 (CP)- dùng để sản xuất vỏ điện thoại di động |
Hạt nhựa PC EH-1050(CP)- dùng để sản xuất vỏ điện thoại di động |
Hạt nhựa PC GSN2030KR(B) (polycarbonate) |
Hạt nhựa PC HF-1023IM - dùng để sản xuất vỏ điện thoại di động |
Hạt nhựa PC HF-1023IM- dùng để sản xuất vỏ điện thoại di động |
Hạt nhựa PC IR2200 Clear (Polycarbonat) |
Hạt nhựa PC IUPILON H-2000VR 5313 |
Hạt nhựa PC#EH-1051/UK005 (hạt nhựa nguyên sinh PC loại polycarbonat) |
Hạt nhựa PC/ABS (dùng để sản xuất khung vỏ điện thoại di động) dạng nguyên sinh mới 100% (25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh màu xám PC S3000R R846K |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinh EH 1050/G31147( Nguyên liệu dùng sản xuất linh kiện điện thoại di động, hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinh EH 3200HF/K2115 (( Nguyên liệu dùng sản xuất linh kiện điện thoại di động, hàng mới 100%) |
Chất pha màu-Spit silver pp+gf master batch |
Hạt nhựa PC 3025R LIGHT GRAY |
Hạt nhựa PC BD IUPILON S-3000VR 9001(thuộc nhóm hạt nhựa polycarbonat) |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polycarbonate Resin Clear- Makrolon OD2015000000). Hàng đóng gói 40 bao (800kg/bao). Mới 100% . |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-GY3D440, Hàng mới 100% dạng nguyên sinh |
Nhựa Resin ( polycacbonate ) |
Nhựa Resin ( polycacbonate) , mã EH-1050/K2261 |
Nhựa Resin (Polycacbonate) EH-1050/56070 |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN EXL1414-GY3D440 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa Polycarbonate Lexan FXE1414L- WH9D155, Hàng Mới 100%, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa POLYCARBONATE LEXAN FXE1414L-WH9D155 ( Hàng mới 100%, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa PC (Polycarbonate Resin - Clear) nguyên sinh chính phẩm màu trong- Trung Quốc sản xuất-25kgs/bao,1,500kgs/pallet (MAKROLON 2405 550115) (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/G31147 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/G4562 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/G71770 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/K2261 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1050/UK005 |
Hạt nhựa PC dạng nguyên sinhEH-1051/UW010 |
Hạt nhựa PC Iupilon H-2000VR 5313 (1605IUPH2000VR5313VR) |
Hạt nhựa PC/ABS Compound Multilon, TN-7500, CM0592 (K-M BLACK) |
Hạt nhựa PC/ABS Compound Multilon, TN-7500, CM7296 (K-M GRAY1) |
Hạt nhựa Poly Carbonat 2A-0050 (0103-005040) |
MCB000023 Nhựa PC (Polycarbonate) |
Makrolon 2805,901510, (Black) :Hạt nhựa Polycarbonate Resin -Black |
Hạt nhựa GVX5H WT( hạt nhựa nguyên sinh polycarbonat) |
Hạt nhựa dùng để sản xuất đĩa CD-R (POLYCARBONATE-OFF-GRADE PELLETS,LAXAN OQ 1028) (1000Kg/Bao x 10Bao) |
Hạt nhựa EH3104HF FW9069 (Hạt nhựa nguyên sinh loại polycarbonat) |
Hạt nhựa EH3104HF FW9069(Hạt nhựa nguyên sinh loại polycarbonat) |
Hạt nhựa - Bayer 3208 pc plastic resin |
Nhựa Resin EH-3200HF/G72099 (polycacbonate) |
Nhựa Resin HP-1000P/441005 (polycacbonate) |
Nhựa Resin HP-1000P/W94512 (polycacbonate) |
Hạt nhựa PC L-1225RPC (900A02051A) |
Nhựa Resin EH-1050/UK005 ( polycacbonate) |
Nhựa Resin EH-1050/UK005 (polycacbonate) |
Hạt nhựa -(PC-White) -PC ,LEX 121SRM-888/MAK 2405 010131 MAS 056 , (PC-WE-L600) |
Hạt nhựa Polycarbonate LEXAN ML7647K-7N1D007 (Hàng mới 100% dạng nguyên sinh) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39074000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39074000
Bạn đang xem mã HS 39074000: Các polycarbonat
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39074000: Các polycarbonat
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39074000: Các polycarbonat
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |