- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3921 - Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic.
- 392190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 574/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màng ống kem bằng nhựa chưa in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 289/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là màng plastic 2 lớp chưa in hình, đã in chữ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 7886/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là tấm nhựa composite UPM 203 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1574/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Băng giấy công nghiệp HS-1708 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11746/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất dầu gội (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11614/TB-TCHQ ngày 24/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất dầu gội (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Băng PVC HOT MELT TAPE (#8210) (50M/ROLL)... (mã hs băng pvc hot me/ mã hs của băng pvc hot) |
Cảng bảo (tấm lót gót giày bằng nhựa) (thormal plastic, toe box thormal)(khổ 20"-60")... (mã hs cảng bảo tấm l/ mã hs của cảng bảo tấ) |
DẢI NHỰA ÉP SEAM 15MM... (mã hs dải nhựa ép sea/ mã hs của dải nhựa ép) |
Ép Plastic 58x40 cm... (mã hs ép plastic 58x4/ mã hs của ép plastic 5) |
Film cảm áp (KT: W90,L180) (plastic) (Hàng mới 100%)... (mã hs film cảm áp kt/ mã hs của film cảm áp) |
Giảm rung, dùng giảm rung động khi chuyển động, vật liệu nhựa mềm AZXHM20-20-M5;Misumi... (mã hs giảm rung dùng/ mã hs của giảm rung d) |
HOOK BAND W50 Tấm nhựa bọc dây cáp mạng W50, kích thước: phi 20cm*L50M. Mới 100%... (mã hs hook band w50 t/ mã hs của hook band w5) |
Kapton film 35x8.9mm gia công với thanh kẹp nhôm kích thước 195x25x5mm, chất liệu Polyimide, cách điện, dùng trong công nghiệp, code Z0000000-102851, hàng mới 100%... (mã hs kapton film 35x/ mã hs của kapton film) |
Label_Film_AT&T NEW_144.65*63.84mm_EAG... (mã hs labelfilmat&t/ mã hs của labelfilma) |
Màn phim quang CDOP, khổ ngang 985mm. Mới 100%.... (mã hs màn phim quang/ mã hs của màn phim qua) |
N07#Màng nhũ bằng plastic. Hàng chuyển đổi mục đích, dòng hàng số 1 của TK 102411452250/E31 ngày 27/12/2018... (mã hs n07#màng nhũ bằ/ mã hs của n07#màng nhũ) |
Ống gen lạnh pi 19 (1 cây 1 ống), hàng mới 100%... (mã hs ống gen lạnh pi/ mã hs của ống gen lạnh) |
Partition box (vách hộp) P-P612-T4-L1-W6-H120,bằng nhựa, hàng mới 100%... (mã hs partition box/ mã hs của partition bo) |
RẬP MẪU PVC,HÀNG MỚI 100%.-KUKDONG CONVEYOR NEW/PVC STOP COLLAR... (mã hs rập mẫu pvchàn/ mã hs của rập mẫu pvc) |
Sản phẩm mang đặc trưng của sản phẩm nhựa cấu tạo từ vải dệt thoi (65% nylon, 35% polyeste), tráng phủ 2 mặt bằng polyamit, dùng in nhãn mác, model: NT002 (10mm*200m/cuộn),56-65g/m2. Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm mang đ/ mã hs của sản phẩm man) |
Tấm nhựa 35*40*35mm... (mã hs tấm nhựa 35*40*/ mã hs của tấm nhựa 35*) |
UP5484: Mút xốp (U4070G: 1600 x 2000 x 40mm)... (mã hs up5484 mút xốp/ mã hs của up5484 mút) |
Vách nhựa 6G (550*350*100*3mm), hàng mới 100%... (mã hs vách nhựa 6g 5/ mã hs của vách nhựa 6g) |
Xốp Foam, hàng mới 100%... (mã hs xốp foam hàng/ mã hs của xốp foam hà) |
Keo nhiệt... (mã hs keo nhiệt/ mã hs của keo nhiệt) |
Long đền... (mã hs long đền/ mã hs của long đền) |
R1003019-001576#&Màng bảo vệ mặt kính bằng nhựa màu trắng T0.08mm*W90mm*L300m. Mới 100%... (mã hs r1003019001576/ mã hs của r1003019001) |
PU giả da khổ 52'' dạng cuộn. Mới 100% (hàng thuộc dòng số 2 tờ khai nhập số 102401246400/E11)... (mã hs pu giả da khổ 5/ mã hs của pu giả da kh) |
Gòn... (mã hs gòn/ mã hs của gòn) |
TTẤM TPU ĐÃ QUA TRÁNG PHỦ KEO VÀ GIA CỐ THÊM NHỰA (P85-HM-1340mm*0.7mm)(2YRD2.45M2)... (mã hs ttấm tpu đã qua/ mã hs của ttấm tpu đã) |
PET FILM M7525C. Hàng mới 100%... (mã hs pet film m7525c/ mã hs của pet film m75) |
MKI: Màng nhựa không in (250mm x 1000M), độ dày của màng nhựa là 40 micro mét... (mã hs mki màng nhựa/ mã hs của mki màng nh) |
Logo nhưa (Miếng nhựa) 48mmx74mm... (mã hs logo nhưa miến/ mã hs của logo nhưa m) |
Vải bạt đã tráng phủ màu xanh (0.9m x 100m)/40gr/m2;... (mã hs vải bạt đã trá/ mã hs của vải bạt đã) |
Nối đất... (mã hs nối đất/ mã hs của nối đất) |
ỐNG SILICONE 76J201190692(124MM)... (mã hs ống silicone 7/ mã hs của ống silicon) |
Đồng lá mỏng được bồi bằng đồng tinh luyện FR-4-C 1042X1245 0.4T 12/12 GM AB2, kt 1042X1245(mm).(tái xuất từ mục hàng số 1 tk 102886678310 ngày 23/09/2019)... (mã hs đồng lá mỏng đư/ mã hs của đồng lá mỏng) |
097-PE-002: Mảnh HDPE (KT:1000*1800*0.027mm).Hàng mới 100%... (mã hs 097pe002 mản/ mã hs của 097pe002) |
D09341- Tấm nhựa khổ 1,2x2,4m màu xanh Blue, hàng mới 100%... (mã hs d09341 tấm nhự/ mã hs của d09341 tấm) |
Phào chân tường bằng nhựa Picomart (Koshi-Mikiri),không xốp, đã được phủ lớp màng PVC vân gỗ,kt: 55*2440*16mm. Mới 100%... (mã hs phào chân tường/ mã hs của phào chân tư) |
Hạt xốp (FOAM) (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt xốp foam/ mã hs của hạt xốp foa) |
ST-12777: Tấm nhựa PVC (dạng cuộn), Kích thước: 1400x0.5mm... (mã hs st12777 tấm n/ mã hs của st12777 tấ) |
'Màng chít,50cm, 3kg/ cuộn, bằng nhựa, mới 100%... (mã hs màng chít50cm/ mã hs của màng chít5) |
VCI-BOTTOM_V1_TM: Tấm lót đáy VCI bằng plastic film bảo vệ máy phát L1720mm x W1220mm... (mã hs vcibottomv1t/ mã hs của vcibottomv) |
TOPBOX_BTM_VCI_VN1: Tấm VCI kích thước dài 2.0m x rộng 2.0 m... (mã hs topboxbtmvci/ mã hs của topboxbtmv) |
RG008004-002412- Cuộn nhựa PVC khổ 15cm dày 3mm dài 20m (dùng để đậy hộp sơn, dài 20m/cuộn). Hàng mới 100%... (mã hs rg008004002412/ mã hs của rg008004002) |
FS-16631: Nhãn trống chưa in bằng nhựa tổng hợp, loại không tự dính, kích thước 110x109.53mmx200m (1800 nhãn/cuộn)... (mã hs fs16631 nhãn/ mã hs của fs16631 nh) |
Mouse thanh (40x800x10)mm... (mã hs mouse thanh 40/ mã hs của mouse thanh) |
S-Pad A mop xop... (mã hs spad a mop xop/ mã hs của spad a mop) |
S pad 8 mop xop... (mã hs s pad 8 mop xop/ mã hs của s pad 8 mop) |
PE film 52*60 (Nylon)... (mã hs pe film 52*60/ mã hs của pe film 52*6) |
017-3356 Plastics/ Foam inlay Roger Select... (mã hs 0173356 plasti/ mã hs của 0173356 pla) |
BAO KIẾNG Mì BIG LUNCH 75Gr Gà (OPP20/Ink/Adhesive/MCPP25) (300mm 2 mm. 1000m/cuộn)... (mã hs bao kiếng mì bi/ mã hs của bao kiếng mì) |
Decal nhãn in P12 x W45- Y20199020452- Hàng mới 100%... (mã hs decal nhãn in p/ mã hs của decal nhãn i) |
JP-ZZ271 (Tấm nhựa) 351 x 228 x 6mm (Mới 100%) ... (mã hs jpzz271 tấm n/ mã hs của jpzz271 tấ) |
UP3255: Mút xốp (F6090G 1000 x 80 x 40mm), hàng mới 100%... (mã hs up3255 mút xốp/ mã hs của up3255 mút) |
UP0199N: Mút xốp (F3560G 1600 x 2000 x 6mm), hàng mới 100%... (mã hs up0199n mút xố/ mã hs của up0199n mút) |
UP2294AN: Mút xốp (S3550G 1600 x 2000 x 50mm), hàng mới 100%... (mã hs up2294an mút x/ mã hs của up2294an mú) |
UP4562: Mút xốp (ME5530 1150 x 2000 x 25mm), hàng mới 100%... (mã hs up4562 mút xốp/ mã hs của up4562 mút) |
FT001811: Tấm nhựa (9,5*9,5*50) mm... (mã hs ft001811 tấm n/ mã hs của ft001811 tấ) |
NPL04 Tấm nhựa TAPE PET ELECTRONICS GH94-21846C điện tử sử dụng trong linh kiện điện thoại (xuất trả lại theo Mục 4 TK 103019294600 ngày 29/11/2019)... (mã hs npl04 tấm nhựa/ mã hs của npl04 tấm nh) |
73N-00028 Tấm lưỡng cực bằng nhựa dùng sản xuất ăng ten- DIELECTRIC PAD_M4_03.T. Hàng mới 100%... (mã hs 73n00028 tấm l/ mã hs của 73n00028 tấ) |
62G-00420 Mũ bằng nhựa đánh dấu vị trí lắp ráp tấm phản xạ chính- REFLECTOR PAD. Hàng mới 100%... (mã hs 62g00420 mũ bằ/ mã hs của 62g00420 mũ) |
Spongy for Argon purging Xốp mềm xông khí... (mã hs spongy for argo/ mã hs của spongy for a) |
Bộ mút xốp- 2mm J.Speed light blue 25C, 011D+3mm J.Fit R Type dark grey 85F (110*200CM). Hàng mới 100%... (mã hs bộ mút xốp 2mm/ mã hs của bộ mút xốp) |
Vải dệt bằng sợi polyeste đã ngâm tẩm tráng phủ nhựa |
Vải dệt bằng sợi polyeste đã ngâm tẩm tráng phủ nhựa dạng cuộn |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in - Amcor WHITE web 220/12 width 238 mm |
Màng plastic 2 lớp |
dùng làm mành cửa |
Tấm nhựa không xốp từ nhựa acrylic, có lớp gia cố làm từ vải dệt thoi polyester, trọng lượng 412 g/m2, khổ lớn hơn 22,5 cm, dạng cuộn. |
Tấm nhựa không xốp từ nhựa acrylic, có lớp gia cố làm từ vải dệt thoi polyester, trọng lượng 375 g/m2, khổ 9 cm, dạng cuộn. |
Màng plastic phức hợp, chưa in, dày 220 micromet, cấu tạo gồm 3 lớp, hai lớp mặt được làm từ polyetylen chiếm khoảng 86% khối lượng, lớp ở giữa bằng nhôm lá mỏng dày khoảng 48 micromet. |
Màng polyme 3 lớp gồm: 2 lớp bề mặt đi từ polypropylen, không xốp, đã in chữ, chiếm 56% khối lượng, ở giữa là lớp vải không dệt đi từ polyeste chiếm 44% khối lượng. |
Vải dệt bằng sợi polyeste đã ngâm tẩm tráng phủ nhựa dạng cuộn rộng 6m - 13m; 300 - 600 g/m2 dùng làm mành cửa. Mới 100% |
Vải dệt bằng sợi polyeste đã ngâm tẩm tráng phủ nhựa dạng cuộn rộng 1m - 3,5m; 300 - 600 g/m2 dùng làm mành cửa. Mới 100%. |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in - Amcor WHITE web 220/12 width 238 mm - Hàng mới 100% |
Màng plastic 2 lớp chưa in hình, đã in chữ: Unicite’, được gia cố kết hợp với màng xốp dùng để gói hoa, hàng mới 100% |
Tấm nhựa (tấm formica) kích thước (0,6 x 1220 x 2440)mm. |
Mục 2: LAM RJC SHM -3IN1- 6g Snow White al Foil. Mục 3: LAM RJC COND -3IN1- 6ml Snow White al Foil. |
LAM RJC. |
HS-1708 3/4” |
Mục 2: Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Màng nhôm ghép LAM RJC SHM - 3IN1- 6g Snow White al Foil-96923941. Mục 3: Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Màng nhôm ghép LAM RJC COND - 3IN1- 6ml Snow White al Foil-96923915. Màng phức hợp từ plastic gồm lớp màng từ polyetylen terephthalat đã in hình in chữ (dày » 12mm), lớp màng nhôm (dày » 7mm), lớp màng từ copolymer ethylene (dày » 41mm). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Màng phức hợp từ plastic gồm lớp màng từ polyetylen terephthalat đã in hình in chữ (dày » 12mm), lớp màng nhôm (dày » 7mm), lớp màng từ copolymer ethylene (dày » 41mm). |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Màng nhôm ghép LAM RJC COND MB 6mL Snow White AL Foil (Mục 6); - Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Màng nhôm ghép LAM RJC SHM MB 6g Snow White AL Foil (Mục 7); - Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Màng nhôm ghép LAM RJC SHM ANTI FRIZZ 6g SW AL Foil (Mục 8); - Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Màng nhôm ghép LAM RJC SHM ANTI DANDRUFF 6g SW AL Foil (Mục 9). - Màng phức hợp không xốp, cấu tạo gồm 3 lớp: polyethylene terephthalate đã được in hình in chữ (» 25,9% khối lượng), aluminum foil (» 25,2% khối lượng) và polyethylene (» 48,9% khối lượng) (Mục 6); - Màng phức hợp không xốp, cấu tạo gồm 3 lớp: polyethylene terephthalate đã được in hình in chữ (» 30,3% khối lượng), aluminum foil (» 24,7% khối lượng) và polyethylene (» 45,0% khối lượng) (Mục7); - Màng phức hợp không xốp, cấu tạo gồm 3 lớp: polyethylene terephthalate đã được in hình in chữ (» 28,6% khối lượng), aluminum foil (» 23,1% khối lượng) và polyethylene (» 48,3% khối lượng) (Mục 8); - Màng phức hợp không xốp, cấu tạo gồm 3 lớp: polyethylene terephthalate đã được in hình in chữ (» 31,9% khối lượng), aluminum foil (» 24,3% khối lượng) và polyethylene (» 43,8% khối lượng) (Mục 9). |
Băng giấy công nghiệp HS-1708, dạng cuộn, có chiều rộng 3/4". Hàng mới 100% được sử dụng để sản xuất đinh vĩ giấy các loại Dải plastic từ polyethylene gia cố với giấy, định lượng 219 g/m2, độ dày mẫu là 0.182 mm trong đó độ dày phần plastic là 0.158 mm, bề rộng 1.9 cm. |
Tấm nhựa composite UPM 203, 2470x1250x8 mm, CR008973 (Mục 1 PLTK) Tấm nhựa đi từ polyeste đã kết hợp với xơ khoáng. |
Màng plastic 2 lớp chưa in hình, đã in chữ: Unicite’, được gia cố kết hợp với màng xốp dùng để gói hoa, hàng mới 100% Màng polyme 3 lớp gồm: 2 lớp bề mặt đi từ polypropylen, không xốp, đã in chữ, chiếm 56% khối lượng, ở giữa là lớp vải không dệt đi từ polyeste chiếm 44% khối lượng. |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in - Amcor WHITE web 220/12 width 238 mm - Hàng mới 100% (Mục 1). Màng plastic phức hợp, chưa in, dày 220 micromet, cấu tạo gồm 3 lớp, hai lớp mặt được làm từ polyetylen chiếm khoảng 86% khối lượng, lớp ở giữa bằng nhôm lá mỏng dày khoảng 48 micromet. |
Lưới chắn bảo vệ bằng nhựa tổng hợp, Cortina, 1.2 mét x 30 mét, P/N: 1EKU9 |
Màng MPET (METALISED POLYESTER FILM) 12 Mic x (630+820+890)mm x 12000m (Màng chưa in hình chưa in chữ mới 100%) Dùng in bao bì, |
Màng BOPP bọc hộp bao thuốc lá (đã in nhãn hiệu Craven -quot;A-quot;), dạng cuộn: 256 cuộn (115mm x 1000m/bob) ( Có CO Form D) |
Màng bằng plastic (HOLT MELT FILM 1,450MM*21,000M (21R/L) |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Phụ kiện của máy đo chuẩn độ MK-501 - Miếng nhựa Septum 12/2 (10 cái/bộ ) |
Miếng nối băng tải bằng plastic, mới 100% |
Miếng Plastic ,khổ 200 M x7cm x8mm |
Miếng tập chơi Goft bằng nhựa, mới 100% |
Miếng lót cố định khuôn tủ lạnh bằng nhựa TR-C66M |
Miếng lót màn hình 2A-0063 (BN63-08425A) |
Miếng nhựa gạt mực cho máy in #102 |
miếng nhựa đệm cổ áo cho máy là, (mới) |
MICA SHEET 1M*1.2M*2MM - tấm nhựa (1M*1.2M*2MM) |
MICA SHEET 640*540*10MM - tấm nhựa (640*540*10MM) |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ giấy đã tẩm đậm keo melamine formaldehit , đã được in hoa văn vân gỗ dùng trong sản xuất gỗ ván. Kích thước (2440x1220x0,1)mm, định lượng 225g/m2. hàng mới 100% |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ lớp giấy đã được in hoa vân gỗ, đã được thấm tẩm đậm keo Melamin Foocmandehyt, khổ (2470*1250)mm loại:ZT 1066/HN định lượng 75g/m2, mới 100% |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ lớp giấy đã được in hoa vân gỗ, đã được thấm tẩm đậm keo Melamin Foocmandehyt, khổ (2470*1250)mm ZT 1066/HN định lượng 75g/m2 |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ lớp giấy đã được in hoa vân gỗ, đã được thấm tẩm đậm keo Melamin Foocmandehyt, khổ (2470*1250)mm ZT 202/HN định lượng 85g/m2 |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ lớp giấy đã được in hoa văn vân gỗ, đã được thấm tẩm đậm keo Melamin foocmaldehyt, kích thước 1m25x2m47x0.1mm, định lượng 0.32g/m2, hàng mới 100% do Trung Quốc sx dùng để dán lên gỗ. |
Tấm Sillicone (1250*1250*1.3 )mm. Hàng mới 100% |
Silicone Sheet (500*500*0.8)mm Tấm silicon,40 tấm/cuộn,dùng lót mũi giày,hàng mới 100% |
Dây lạt dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
Tấm nhựa Melamine FM0906C(640S), 1250x2470mm, 2003 tấm x1.65usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine FM1123(438S), 1250x2470mm, 1010 tấm x1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0402#385SKL, 1850x2470mm, 118tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0517-2# 375S, 1250x2470mm, 504tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0527-16# 367SKL, 1850x2470mm, 1001tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0527-23# 324S, 1250x2470mm, 2000tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0542-1# 325S, 1250x2470mm, 3001tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0684-22# 323SKL, 1850x2470mm, 507tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K07107-3# 384SKL, 1850x2470mm, 500tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K09160# 376S, 1250x2470mm, 500tấmx1.6usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K09164# 386S, 1250x2470mm, 1002tấmx1.6usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K10204# 2340SKL, 1850x2470mm, 501tấmx2.5usd, mới 100% |
Tấm mica bằng nhựa dùng cho đầu báo Beam của hệ thống báo cháy mã MABR, hàng mới 100% |
Tấm nhựa ABS chiệu nhiệt 0.8*100M, mới 100% |
Tấm plastic dùng để ép ngoài bản vẽ ký thuật, hàng mới 100% |
Tấm Plastic Melamine dùng để ốp dán tường, chưa trang trí hoa văn (Dùng trong ngành xây dựng) KT: 1230 x 1830 mm, độ dày 12 mm +/- 0.8 mm, Hàng mới 100% |
Tấm màng nhựa PVC 13167 dạng cuộn đã gia cố vật liệu dệt dùng để bọc ghế văn phòng, khổ 1,4m, dày 1.5mm, 27m/cuộn. Hàng mới 100% |
Tấm màng nhựa PVC 31233 dạng cuộn đã gia cố vật liệu dệt dùng để bọc ghế văn phòng, khổ 1,4m, dày 1.5mm, 27m/cuộn. Hàng mới 100% |
Tấm màng nhựa PVC 5388 dạng cuộn đã gia cố vật liệu dệt dùng để bọc ghế văn phòng, khổ 1,4m, dày 1.5mm, 27m/cuộn. Hàng mới 100% |
TấM LAMINATE 4 X 8 3950 BO 408 BRUSHED ALU. NHãN HàNG WILSONART, HàNG MớI 100% |
TấM LAMINATE 4 X 8 A1026 GO 129 WHITE + FILM. NHãN HàNG WILSONART, HàNG MớI 100% |
Tấm định tâm - 5629190007 - CENTERING PIECE M50X1.5 / Q 30 (PTTT cho máy kiểm tra chai thuỷ tinh) |
Tấm dán các mép thảm CR50 Maple, rộng 5mm, 100M/ Cuộn. Mới100% |
Tấm dán các mép thảm CR50 Tangerine, rộng 5mm, 100M/Cuộn. Mới100% |
Tấm dán các mép thảm CR50 Teal , rộng 5mm, 100M/Cuộn. Mới100% |
Màng nhựa Polyethylene Terephthalate 720MM x 6000M. Hàng mới 100% |
Màng nhựa Polyethylene Terephthalate 780MM x 6000M. Hàng mới 100% |
Màng nhựa Polyethylene Terephthalate 800MM x 6000M. Hàng mới 100% |
màng nhựa polypropylen, không xốp, in chữ bobby,màu tím, khổ rộng 161mm, dạng cuộn, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
màng nhựa polypropylen, không xốp, in chữ bobby,màu vàng khổ rộng 175mm, dạng cuộn, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (0.914x30)m-30 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (0.914x45)m-56 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (0.914x45)m-80 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (0.914x50)m-150 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (0.914x50)m-80 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.070x45)m-50 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.070x45)m-80 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.07x30)m-30 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.07x30)m-32 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.07x50)m-10 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.07x50)m-100 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.270x45)m-20 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.270x45)m-87 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.27x30)m-20 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.27x30)m-60 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.27x50)m-234 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.27x50)m-322 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.520x30)m- 28 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.520x30)m-15 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.52x45)m-40 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Tấm nhựa trong |
Tấm nhựa rập - PVC SHEET 100*80*0.5 (Hàng mới 100%) |
Tấm nhựa rập - PVC SHEET 100*80*0.5(Hàng mới 100%) |
Tấm nhựa thi công sân cỏ nhân tạo, hiệu Soccepro MF Diamond 50, lime+darkgreen, 35 cuộn |
Tấm nhựa thi công sân cỏ nhân tạo, hiệu Soccepro MF Diamond 50, màu green, 8 cuộn |
Tấm nhựa thi công sân cỏ nhân tạo, hiệu Soccepro MF Diamond 50, màu white, 3 cuộn |
Tấm nhựa tổng hợp Compact Laminate dùng để làm vách tường khu vệ sinh, ( KT: 1220 x 1830 mm, độ dày 12 mm ), Hàng mới 100% |
Tấm nhựa tổng hợp Compact Laminate dùng để làm vách tường khu vệ sinh, ( KT: 1525 x 1830 mm, độ dày 12 mm ), Hàng mới 100% |
(PVC SHRINK FILM) Nhãn cho lọ Milo (MILO 400G SET 1 (BOY-BASKETBALL) 43395867) |
(PVC SHRINK FILM) Nhãn cho lọ Milo (MILO 400G SET 1 (BOY-GOAL KEEPER) 43395867) |
(PVC SHRINK FILM) Nhãn cho lọ Milo (MILO 400G SET 2 (BOY-STRIKER) 43395867 ) |
(PVC SHRINK FILM) Nhãn cho lọ Milo (MILO 400G SET 2 (GIRL-BASKETBALL) 43395867) |
042-0023-E81 Miếng nhựa |
Dây buộc nhựa (4W51077A). LKSXLRTT máy giặt LG Mới 100% |
Dây buộc nhựa (MJR49263401),model J-H09T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (MJR49263401),model J-H12T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (MJR49263403),model J-H09T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (MJR49263403),model J-H12T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa. (4W51077A), LKSXLRTT máy giặt LG hàng mới 100% |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - 49/53A |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - H.1010 |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - H.1600/2600 |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - H.2500/2550 |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - H.3000/3500/3600/3700/3800 |
Màng PVC có cốt ở giữa, loại không xốp, đã gia cố, chưa in hình, chữ, dùng để in ấn, quảng cáo, dày 0,28mm, khổ rộng 1,2 - 3,2m, dài 70m. Hàng mới 100%. |
Màng PVC có gia cố ở giữa ,kích thước rộng từ 2m tới 3.2m ,dài 50m,mới 100% (bạt dùng để in quảng cáo ) không xốp |
Màng PVC CODE#154 |
Màng PVC CODE#239 |
Màng PVC CODE#244 |
Màng PVC CODE#249 |
Màng PVC CODE#256 |
Màng PVC CODE#568 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P..WEB-KIDS 40G-VN-12200W-1-1011 |
Màng sx vỏ ống kem đánh răng in chữ Colgate: S LAM SACHET-CDC GRF TWINPACK 13.5G-0110 ( 01 Cuộn= 28570 cái) |
Màng ZSS15 Metallized BOPP FILM qui cách : 15 Mic x (820+790+900)mm x 17000 m, màng chưa in hình chưa in chữ mới 100%, dùng in bao bì |
Màng thun plastic XME99106 khổ 3.75IN X 3800YD |
Tấm trải sàn bằng nhựa, (Dùng cho máy bay), p/n: 497B6484, Hãng sx: Gerflor, (1cuộn = 45 m2) |
Tấm PVC dẻo tráng carbon (KT: 0.3mm x 1370mm x 30m) - Hàng mới 100% |
Tấm PVC dẻo tráng carbon(0.3mmx1370mmx30m) |
Tấm PVC RCC3M kích thước 420x297x0.32mm, dùng cho máy in offset - mới 100% |
Tấm viền nhựa dạng cuộn 30cm Mới 100% |
Tấm tráng nhựa melamine-dùng trong ngành gỗ (J7114-B,A5002-D,J7025-L,J7803-I,A6001-4,A1005-I,J7135-F) |
Mặt ốp (đậy) ổ cắm, công tắc điện bằng nhựa, không viền ốp, không phụ kiện. KT: (11,5 x 7,5)cm, ±2cm, mới 100% do TQSX |
Mặt sân thi đấu thể thao hiệu Taraflex Multi-use 5.0 1.5m x( 20-23)m, dày 5mm. Mới100% |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ lớp giấy đã được in hoa vân gỗ, đã được thấm tẩm đậm keo Melamin Foocmandehyt, khổ (2470*1250)mm loại:ZT 1066/HN định lượng 75g/m2. Mới 100% |
Tấm vật liệu mang đặc trưng của sản phẩm nhựa tạo thành từ lớp giấy đã được in hoa vân gỗ, đã được thấm tẩm đậm keo Melamin Foocmandehyt, khổ (2470*1250)mm loại:ZT 202/HN định lượng 85g/m2. Mới 100% |
Tấm nhựa (dùng làm hộp ) (0.175*1250)MM |
Tấm bảo vệ màn hình điện thoại di động GT-C3010, bằng nhựa dạng thô chưa có chi tiết KT: 55mm*40mm |
Tấm Formica PP 2483 UN, 0.8mm x 4 x 8, 50tấm x 14usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 2962 UN, 0.8mm x 4 x 8, 25tấm x 14usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 3200 UN, 0.8mm x4x8d, mới 100% |
Tấm Formica PP 5262 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 5475 SP, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 5478 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 5481 UN 1mm x 4 x 8, 41tấmx 21usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 5483 LN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 6212 LN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 6306 LN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 6930 NT, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7012 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7157 RT, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7182 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7566 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7759 NT, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7859 UN, 0.8mm.x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7912 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 7949 SP, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 8004 MB, 1mm x 4 x 8, 100tấm x188usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 9005 LN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 9394 UN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm Formica PP 9966 IM 0.8mm x 4 x 8, 150tấmx13.6usd, mới 100% |
Tấm Formica ST80 Suede, Glossy (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.5 mm ) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm Formica SUEDE 120, 142, 194, 530, 571, 929, 3252 (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.5 mm ) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm phủ PVC RCL4MG2 kích thước 420x297x0.08mm, dùng cho máy in offset - mới 100% |
Tấm plastic (meca) 2MM*48.5CM*30.5 CM dùng để cắt gập giày |
Tấm plastic 30mm*120m có phủ bạc, dùng in hoa văn lên da, vải |
Tấm plastic 519-6480 (30x30cm). Hàng mới 100% |
Lá Plastic không xốp, loại cứng dùng cho khai thác quặng. KT: (60x13-70x0,7)cm. Mới 100% |
Nhãn nhựa OPP 7 up 1.5L (dạng cuộn) 15.000 cái/cuộn |
Nhãn nhựa OPP 7UP 0.4L(dạng cuộn, không dính) 20,000 cái/cuộn, 9.8kg/cuộn.Hàng mới 100%. |
Nhãn nhựa OPP Mirinda Orange 0.4L(dạng cuộn, không dính) 20,000 cái/cuộn, 6.8kg/cuộn.Hàng mới 100%. |
Nhãn nhựa OPP Mirinda Orange 1.2L (dạng cuộn) 15.000 cái/cuộn |
Nhãn nhựa OPP Mirinda Sarsi 0.5L (dạng cuộn) 20.000 cái/cuộn |
Nhãn nhựa OPP Pepsi 0.5L (dạng cuộn) 20.000 cái/cuộn |
Nhãn nhựa OPP Pepsi 1.2L (dạng cuộn) 15.000 cái/cuộn |
Nhãn nhựa OPP Pepsi 1.5L(dạng cuộn, không dính) 15,000 cái/cuộn, 9.2kg/cuộn.Hàng mới 100%. |
Dây nhựa dẻo TPU U0610EP (6x0.10)mm, mới 100% |
Dây buộc nhựa(MJR49263401), LKSXLR Điều hoà LG model: J-H12T1 hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa(MJR49263403), LKSXLR Điều hoà LG model: J-H12T1 hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (3H01582A), LKRSXLRTT điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (3H01582B), LKRSXLRTT điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (3H01582C), LKRSXLRTT điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây băng film mài bằng nhựa WA1000 3mil 25.4mm x100m (màu đỏ) (Vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Màng Plastic không xốp 0.32MM-0.36MM.Đã gia cố,chưa phủ keo chưa in hình in chữ.Mới 100%.Nguyên liệu dùng in quảng cáo |
Màng Plastic không xốp được gia cố bằng sợi vải dệt, dạng cuộn dùng để in quảng cáo dày 0.30mm Frontlit (2.2-3.2)m*80m, mới 100% |
Màng Plastic không xốp được gia cố bằng sợi vải dệt, dạng cuộn, dùng để in quảng cáo, mới 100%, dày 0.32mm Frontlit (1.1-3.2)m*80m |
Màng Plastic không xốp được gia cố bằng sợi vải dệt, dạng cuộn, dùng để in quảng cáo, mới 100%, dày 0.36mm Frontlit (2.6-3.2)m*80m |
Tấm nhựa melamine K0535-2A# 368S, 1250x2470mm, 442tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0536-2# 4602SKL, 1850x2470mm, 495tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0542-1# 325S, 1250x2470mm, 5010tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0542-1# 325S, 1250x2470mm, 6001tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0542-1# 325SKL, 1850x2470mm, 3023tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0684-22# 323S, 1250x2470mm, 1004tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K07107-3# 384SN, 1250x2470mm, 1178tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K07109-2# 303S, 1250x2470mm, 976tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K08126-1A# 338S, 1250x2470mm, 1000tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K09164# 386S, 1250x2470mm, 560tấmx1.6usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K09164# 386SKL, 1850x2470mm, 507tấmx2.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 08128TC (620S), 1250x2470mm, 3180tấm x1.498usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 08128TS (80G) (620SKL), 1850x2470mm, 509tấm x2.447usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 08306TA (374SKL), 1850x2470mm, 1420tấm x2.447usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 09119TA (346SKL), 1850x2470mm, 1003tấm x2.447usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 10A508TE (770S), 1250x2470mm, 3180tấm x1.498usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 19603B (4601S), 1250x2470mm, 1370tấm x1.498usd, mới 100% |
TấM LAMINATE . QUY CáCH: 4 X 8. NHãN HàNG WISONART, HàNG MớI 100% |
Tấm giấy tẩm nhựa Melamine -J7000-5 (dùng trong ngành gỗ) |
Tấm giấy tẩm nhựa Melamine -J7114-B, A5002-D, J7135-F (dùng trong ngành gỗ) |
Tấm film (CS-101*1000M) |
Tấm film (CS-120*500M) |
Tấm film (CS-123*500M) |
Tấm film (HS-201*1000M) |
Tấm film (hS-204 Sky*500M) |
Tấm nhựa melamine 202SKL; 1850x2470mm; 2034tấmx1.991usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 2050-12# 309S, 1250x2470mm, 1225tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 2180-5# 2340S, 1250x2470mm, 2061tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 2180-5# 2340S, 1250x2470mm, 4044tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 230S; 1250x2470mm; 1066tấmx1.57usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 383S; 1250x2470mm; 23tấmx1.700usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 650S; 1250x2470mm; 500tấmx1.781usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine FM0906A(630S), 1250x2470mm, 1007 tấm x1.76usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine FM0906C(640S), 1250x2470mm, 1003 tấm x1.65usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine FM0906C(640S), 1250x2470mm, 2020 tấm x1.65usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine FM71068(24009), 1250x2470mm, 513 tấm x1.76usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0402#385SKL, 1850x2470mm, 531tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0527-16# 367SKL, 1850x2470mm, 470tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0527-23# 324S, 1250x2470mm, 4820tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0527-23# 324S, 1250x2470mm, 8505tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0527-23# 324SKL, 1850x2470mm, 1544tấmx2.4usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0528-16# 990S, 1250x2470mm, 1001tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine K0535-2A# 368S, 1250x2470mm, 1005tấmx1.45usd, mới 100% |
Tấm nhựa cứng 60cm*45cm*0.5mm (Bằng plastic tổng hợp, hàng mới 100%) |
Tấm nhựa cứng 60cm*60cm*3mm (Bằng nhựa tổng hợp, hàng mới 100%) |
Tấm nhựa (plastic) cho máy sàn rung (6x200x780mm) |
Tấm nhựa cứng PP màu xám 3mmx1500mmx3000mm (dùng để sản xuất gioăng đệm xe máy) |
Tấm nhựa cứng PVC (tấm formica) không tự dính, không xốp, chưa in chữ, in hoa, kích thước (1,22 x 2,44)m/tấm, dầy (0,2 - <0,6)cm. Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Tấm nhựa cứng PVC đã gia cố bề mặt (tấm formica) không tự dính, không xốp, chưa in chữ, in hoa, kích thước (1,22 x 2,44)m/tấm, dầy (0,2 - <0,6)cm. Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Tấm nhựa EA911AB-2 |
Tấm nhựa chịu áp lực High Pressure laminates Type 4 x 8 - WSA - Patterns TX 335 - Hàng mới 100% ( Sử dụng đa năng trong thiết kế xây dựng.. ) |
Tấm lót bằng nhựa 50E |
Tấm lót bằng nhựa 50F |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-MAXFRESH MINT 150G-VN-1107-12250S |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-MF GREEN TEA 150G-12250S-VN-1107 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-STFB 130G-VN-1105-12200W-1 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-STFB 200G-VN-1105-12250W |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-STFB 20G-VN-1012-12200W-1 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-TPC GEL 160G-12250S-VN-1111 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-TPC GEL 65G-12200S-1-VN-1111 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-TPW 160G-VN-12250S-1103 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate:P.WEB-VCF 170G-VN-12250W-1007 |
Bộ màng Film tan trong nước Model: APF0001 bao gồm 01 màng Film (1Mx 20M), 01 dao cắt,02 chai keo dán (hàng mới 100%) (bằng nhựa tan trong nước) |
TPU tráng bạc - PE film (khổ 1m, mới 100%) |
Phụ kiện cho máy sản xuất giày: Bảng nhựa dùng hỗ trợ cho việc thiết kế giày. Hàng mới 100%. |
PHụ KIệN CủA MáY SấY CHÂN KHÔNG- MIếNG Đỡ BằNG PLASTIC |
Dụng cụ phụ tùng:Mút đóng dấu 73-A013-11/50 sx biến thế trung tần |
Dụng cụ thông bọt hóa chất bằng nhựa, hàng mới 100% |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.52x45)m-45 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.52x50)m-158 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (1.52x50)m-160 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa Polyethylene Terephthalate 700MM x 6000M. Hàng mới 100% |
Tấm bạt nhựa màu xanh đậm (105g/m2) size 3m x 50m |
Tấm bạt nhựa màu xanh đậm (105g/m2) size 3m x 50m. |
Tấm bạt nhựa màu xanh đậm (105g/m2) size 4m x 50m |
Tấm bạt nhựa màu xanh đậm (105g/m2) size 4m x 50m. |
Tấm bạt nhựa màu xanh đậm (105g/m2) size 6m x 50m |
Tấm cách nhiệt (plastic)- DP/090-066 - END PAD INSULATOR (PTTT cho dây chuyền SX chai thủy tinh) |
Tấm cách nhiệt (plastic)- DP/099-70 - INSULATOR (R.57) (PTTT cho dây chuyền SX chai thủy tinh) |
Tấm cách nhiệt (plastic)- HST-079 - BACK PAD INSULATOR (PTTT cho dây chuyền SX chai thủy tinh) |
Màng PVC có cốt ở giữa, loại không xốp, đã gia cố, chưa in hình, chữ, dùng để in ấn, quảng cáo, dày 0,30mm, khổ rộng 1,2 - 3,2m, dài 70m. Hàng mới 100%. |
Màng PVC dạng cuộn (Đã được gia cố, chưa in hình và chữ, không tráng keo, dùng để in quảng cáo, khổ 2.1-3.2m*77m) |
Màng PVC dạng cuộn (Đã được gia cố, chưa in hình và chữ, không tráng keo, dùng để in quảng cáo, khổ 3-3.2m*77m) |
Màng PVC đã gia cố bằng vật liệu dệt 0.31, dùng để in, kích thước (1.1m- 3.2m) x (45m - 95m) dạng cuộn, mới 100%. |
Màng PVC tráng bạc dùng để thử độ phai màu sơn da thuộc (21*10cm) |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P..WEB-TCM 160G-VN-12250S-1103 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P..WEB-VCF 110G-VN-12200W-1-1007 |
Màng sx ống kem đánh răng in nhãn hiệu Colgate: P.WEB-HERBAL GEL 150G-VN-0805-12/250 |
Màng phim BHT dùng thử độ bền màu của vải 100miếng(400 x 200 mm)/ gói |
Màng phim PET dùng cho máy chuyển nhiệt 0.09 x 500 m = 45m2 (Hàng mới 100%) |
Màng phim PET dùng cho máy chuyển nhiệt 0.114m x 500m = 57 m2(Hàng mới 100%) |
Màng phim PET dùng cho máy chuyển nhiệt 0.13 m x 500 m = 65 m2(Hàng mới 100%) |
Màng phim PET dùng cho máy chuyển nhiệt 0.13m x 500m= 65 m2 (Hàng mới 100%) |
Màng phim PET dùng cho máy chuyển nhiệt 0.19m x 500m=95m2 (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PE ( từ Polyethylene) đóng thành cuộn kích thước 1cuộn: 1.05Mx1500M , 46.875 Kgs/Cuộn(NW),hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dùng để dán, KT:0.1 x (5-120)cm, dạng cuộn, không keo dính ,chưa in hình in chữ , mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor Silver web 220/12 width 164mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor Silver web 220/12 width 226mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor Silver web 250/12 width 144mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor Silver web 250/12 width 226mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor Silver web 250/12 width 246mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor White web 220/12 width 144mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor White web 220/12 width 164mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor White web 220/12 width 206mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor White web 220/12 width 226mm-Hàng mới 100% |
Màng ống kem bằng nhựa chưa in -Amcor White web 250/12 width 246mm-Hàng mới 100% |
Màng PE dán mặt đồng hồ 120 mm*0.13 mới 100% |
Màng PE dùng trong đóng gói bột giặt ( loại 1500g, rộng 490mm) |
Màng PE dùng trong đóng gói bột giặt ( loại 400g, rộng 335mm) |
Màng PE dùng trong đóng gói bột giặt ( loại 800g, rộng 400mm) |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 2.2 x 70 )m - 181 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 2.5 x 70 )m - 32 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 2.6 x 70 )m - 143 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
TấM PHIM (CS 113*500M) |
TấM PHIM (CS 124*500M) |
TấM PHIM (CS 125*500M) |
TấM PHIM (hS 201*1000M) |
TấM PHIM (HS 216*500M) |
TấM PHIM (HS 234*500M) |
TấM PHIM (hS 239*500M) |
TấM PHIM (MS 401*500M) |
Tấm film (CS 104*500M), Hàng mới 100% |
Tấm film (CS 123*500M), Hàng mới 100% |
Tấm film (CS-101*1000M), Hàng mới 100% |
Tấm film (CS-105*1000M), Hàng mới 100% |
Tấm film (CS-110*1000M), Hàng mới 100% |
Tấm film (CS-127*1000M), Hàng mới 100% |
Tấm film (HS 201*1000M), Hàng mới 100% |
Tấm film (HS 204 Sky *500M), Hàng mới 100% |
Tấm film (HS 215*500M), Hàng mới 100% |
Tấm film (HS 239*1000M), Hàng mới 100% |
Tấm formica 1005; 0.5x1220x2440mm, 1000tấm x4usd, mới 100% |
Tấm Formica 10078, MICRO LINE, 2440x1220x0.7mm, 100tấm x 10.05, mới 100% |
Tấm Formica 10081, MICRO LINE, 2440x1220x0.7mm, 110tấm x 10.9, mới 100% |
Tấm formica 10099A; 0.7x1220x2440mm, 181tấm x8.1usd, mới 100% |
Tấm Formica 10291*, SUEDE, 4300x1830x0.7mm, 200tấm x 28.99usd, mới 100% |
Tấm Formica 10291, SUPER SUEDE, 2440x1220x0.7mm, 208 tấm x10.05usd, mới 100% |
Tấm Formica 10528, VENEER, 2440x1220x0.7mm, 50tấm x 11.9usd, mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-80 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp màu đen bằng nhựa L100mm MS-100, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp màu đen bằng nhựa L135mm MS-135, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp màu đen bằng nhựa L65mm MS-65, hàng mới 100% |
Dải băng Mylar Tape/PET bằng plastic sản xuất dây cáp điện: Thichness 0.025mm bandwidth 30mm; |
Băng in chữ dây cáp điện 750m/cuộn (PLASTIC TAPE USE FOR PRINT CABLE) hàng mới 100% |
Băng in nóng bằng nhựa dùng cho sản xuất dây điện và dây điện thoại ( đường kính trong :25mm,độ dày:0.025mm,bản rộng:10mm,dài:1000m/cuộn ) Mới 100% |
Màng Plastic không xốp, được gia cố bằng sợi vải dệt, dạng cuộn, dùng để in quảng cáo, mới 100%, dày 0.32 Frontlit (1.1-3.2)m x 80m |
Màng Plastic không xốp, được gia cố bằng sợi vải dệt, dạng cuộn, dùng để in quảng cáo, mới 100%, dày 0.36 Frontlit 3.2m x 80m |
Màng plastic RE70NEARL khổ 60in X 100 ft (Hàng mới 100%) |
Màng PVC có cốt ở giữa, loại không xốp, đã gia cố, chưa in hình, chữ, dùng để in ấn, quảng cáo, dày 0,28mm, khổ rộng 1,1 - 3,2m, dài từ 50-95m. Hàng mới 100%. |
Màng PET FILM |
màng nhựa polypropylen, khổ rộng 15mm, chiều dài 4850m, dạng cuộn, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
màng nhựa polypropylen, không xốp, in chữ bobby,màu tím khổ rộng 175mm, dạng cuộn, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
Miếng nhựa chống cháy 10mmx3.6mmx2.1m (Supply intumescent strip c/w casing) |
Miếng nhựa chống cháy hình vuông rỗng ruột 12mmx12mmx2mmx2.1m (Supply intumescent seal Sq profile) |
Miếng nhựa gạt mực cho máy in |
Mút dán điều hòa |
Mút dán máy hút bụi |
Mút xốp cách âm cho máy phát điện, hiệu Megasorber, FG50GR, độ dày 50mm, kích thước 1.4m x 15m, hàng mới 100% |
Màng plastic PANAGRAPHICS IIIWKB khổ 3.2M X 50M (Hàng mới 100%) |
Màng plastic phản quang KT:160mm*120m |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 2.8 x 70 )m - 83 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 3.0 x 70 )m - 65 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 3.2 x 70 )m - 248 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
Phụ tùng máy nén khí: Cuộn lọc thô 2x20x10MM (hàng mới 100%) |
Phụ tùng máy nén khí: Cuộn lọc thô 2x20x20MM (hàng mới 100%) |
Plastic |
Phu tùng của máy phun nhựa: Màng nhựa Diaphragm PTFE (Part No: 15K313) |
Phu tùng của máy phun nhựa: Màng nhựa Kit Diahragms, PTFE Neophen(Part No: 273023) |
Màng nhựa Plastic Film , chự in hình in chữ ( hàng mới 100 %) |
Màng PLASTICS dạng cuộn có lớp cốt ở giữa chưa in hình in chữ, mới 100%( 1.0 x3.2mm x50-90m xc ) |
Màng PVC bọc vải ( Nguyên vật liệu dùng trong thuyền phao, khổ 152cm, màu xám), mới 100% |
Màng PVC dạng cuộn (Đã được gia cố, chưa in hình và chữ, dùng để in quảng cáo, khổ 0.91-1.52x50m)) |
Màng PVC dạng cuộn (khổ 2.2-3.2m x 80m); 260g, đã được gia cố. Dùng để in quảng cáo. Mới 100% |
Màng PVC dạng cuộn, chưa được gia cố, chưa in hình và chữ, không tráng keo, dùng để in quảng cáo; KT.: 1.06-1.52x50m. mới 100%. |
Dải co nhiệt bằng nhựa SCM-15 hàng mới 100% |
Dải co nhiệt bằng nhựa SCM-17 hàng mới 100% |
Dải co nhiệt bằng nhựa SCM-20 hàng mới 100% |
Dải co nhiệt bằng nhựa SCM-27 hàng mới 100% |
Dải co nhiệt bằng nhựa SCM-35 hàng mới 100% |
Dải co nhiệt bằng nhựa SCM-50 hàng mới 100% |
Dải dây rút màu đen bằng nhựa L190x4.8mm CV-190W hàng mới 100% |
Dải dây rút màu đen bằng nhựa L280x4.8mm CV-280W hàng mới 100% |
Màng bằng plastic (PROTECTIVE FILM 650MM*500M (2R/L) |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1- hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-10 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-11 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-12hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-13 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-14 hàng mới 100% |
Nhãn nhựa OPP 7Up 1.2L (dạng cuộn) 15.000 cái/cuộn, 3825mx20cuộn, hàng mới 100% |
Nhãn nhựa OPP Mirinda Sarsi 0.5L (dạng cuộn) 20.000 cái/cuộn, hàng mới 100% |
Nhãn nhựa OPP Mirinda Sarsi 1.2L (dạng cuộn) 15.000 cái/cuộn, 3825mx30cuộn, hàng mới 100% |
Nhãn nhựa OPP Pepsi 0.5L (dạng cuộn) 20.000 cái/cuộn, hàng mới 100% |
Nhãn nhựa OPP Pepsi 1.2L (dạng cuộn) 15.000 cái/cuộn, 3825mx30cuộn, hàng mới 100% |
Màng plastic (Heat transfer film). |
Màng Plastic không xốp 0.30MM.Đã gia cố,chưa phủ keo chưa in hình in chữ.Mới 100%.Nguyên liệu dùng in quảng cáo |
Màng Plastic không xốp 0.30MM-0.38MM.Đã gia cố,chưa phủ keo chưa in hình in chữ.Mới 100%.Nguyên liệu dùng in quảng cáo |
Màng plastic dạng cuộn chưa in hình in chữ, có lớp cốt ở giữa. Hàng mới 100% |
PHụ TùNG LàM LOA: MàNG Nỷ SIMILI ( KHÔ 2M, 100M/CuÔN), hàng mới 100%, không nhãn hiệu |
PHụ TùNG LàM LOA: MàNG SIMILI ( KHÔ 1.24M, 170M/CuÔN), hàng mới 100%, không nhãn hiệu |
Dải dây rút màu đen bằng nhựa L450x8mm CV-450W hàng mới 100% |
Dải dây rút màu đen bằng nhựa L550x12.7mm CV-550LW hàng mới 100% |
Dải dây rút màu đen bằng nhựa L550x8mm CV-550W hàng mới 100% |
Cuộn nhựa mỏng ngăn cách bản mạch KT:520mmx150m dầy 0.05mm |
Cuộn nhựa PET ( dạng màng nhựa) ,rộng 1,4m x dài 1000m, mới 100% |
Tấm chắn nắng bằng nhựa, (Dùng cho máy bay), p/n: G2528642001200, Hãng sx: Telair, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Tấm bảo vệ màn hình điện thoại di động GT-C3010 bằng nhựa, dạng thô chưa có chi tiết KT:55mm*40mm |
Tấm bảo vệ màn hình điện thoại di động GT-C3050 bằng nhựa, dạng thô chưa có chi tiết KT:60mm*40mm |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam ( 120g/m2) size 2m x 100m. |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam ( 120g/m2) size 4m x 50m. |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 2m x 100m |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 2m4 x 100m |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 3m x 50m |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 4m x 50m |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 6m x 50m |
Tấm Formica PP 2052 MB, 1.0mm x 4 x 8, 3 tấm x 118usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 5481 UN, 1.0mm x 4 x 8 N, 70 tấm x 21usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 5488 UN, 0.8mm x 4 x 8, 7 tấm x 16.5usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 9010 NT, 0.8mm x 4 x 8, 5 tấm x 15.72usd, mới 100% |
Miếng lót màn hình 2A-0063&BN63-07784A) |
Miếng nhựa đệm cổ áo cho máy là (Mới 100%) |
Miếng lau chì (bằng xốp) - SOLDERING SPONGE |
ốp ghế máy bay bằng nhựa, (Dùng cho máy bay), p/n: M14209-592-309, Hãng sx: Contour , (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Màng MPET (METALISED POLYESTER FILM) 12 Mic x (630+820+890)mm x 12000m (Màng chưa in hình chưa in chữ mới 100%) Dùng in bao bì, |
Màng nhựa đựng nhông xe máy (185 x 220 mm). (FOC) |
Màng nhựa khổ 50cm |
Màng nhựa không tự dính TORAY 250 T60 1000mmx250m (mới 100%) |
Tấm formica 1005; 0.5x1220x2440mm, 1913tấm x4usd, mới 100% |
Tấm Formica PF 9011 NT, 0.8mm x 4 x 8 T, 2 tấm x 18.5usd, mới 100% |
Tấm Formica PM 8622 MA, 0.7mm x 4 x 8, 92 tấm x 10.2usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 0909 UN, 0.8mm x 4 x 8 N, 200 tấm x 12.32usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 9010 NT, 0.8mm x 4 x 8, 5 tấm x 15.72usd, mới 100% |
PVC SHEET(0.8m*1m*0.5mm) Tấm nhựa xanh,dùng ghập khuôn sản phẩm,hàng mới 100%) |
PVC Frame CS-146 (L=3320MM)-tấm PVC -hàng mới 100% |
PVC Frame CS-146 (L=3620MM)-tấm PVC -hàng mới 100% |
PVC Frame CS-146 (L=3820MM)-tấm PVC -hàng mới 100% |
PVC Frame CS-146 (L=4020MM)-tấm PVC -hàng mới 100% |
PVC Frame CS-146 (L=4220MM)-tấm PVC -hàng mới 100% |
PVC Frame K151 (L=60M)-tấm PVC -hàng mới 100% |
Tấm film (HS-211*500M) |
Tấm film (HS-215*500M) |
Tấm film (NS-104*500M) |
Màng PLASTICS dạng cuộn có lớp cốt ở giữa chưa in hình in chữ, mới 100%( 1.0 x3.2mm x50-90m xc ) |
Màng ZSS15 Metallized BOPP FILM qui cách : 15 Mic x (820+790+900)mm x 17000 m, màng chưa in hình chưa in chữ mới 100%, dùng in bao bì |
Thanh nhựa 60x12x1000 mới 100% |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - H.530/540 |
Dây seal ( niêm phong) hộp mực bằng plastic - H1200 (12/13/15) |
Dây nhựa (seal)niêm phong |
Dây buộc nhựa (MJR49263401),model J-H09T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Dây buộc nhựa (MJR49263403),model J-H09T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Tấm pallet chuyên dụng bằng nhựa PVC cứng (PALLET CLAMPING UNIT), Linh kiện dùng cho dây chuyền sản xuất máy giặt LG, hàng mới 100% |
Tấm nhựa mỏng Printable Film Size A4 (21 x 30cm) |
Tấm nhựa POM (Poly oxymethylene) hình chữ nhật 15T*500W*1000L (cao 15 mm, rộng 50 mm, dài 1000 mm)( chưa gia công), hàng mới 100% |
Tấm nhựa Pom- UTL5-500-Hãng misumi |
Tấm nhựa compact high pressure laminate (1220mm x 1830mm x 12mm ) |
Tấm nhựa cứng 2.0mm*60cm*60cm bằng plastic tổng hợp (hàng mới 100%) |
Tấm nhựa để bảo vệ bản in (hàng mới 100%) |
Màng phim PET dùng cho máy chuyển nhiệt 0.09 x 500 m = 45m2 (Hàng mới 100%) |
Tấm formica 10099A; 0.7x1220x2440mm, 181tấm x8.1usd, mới 100% |
Tấm Formica 10593, GRAINS, 2440x1220x0.7mm, 100tấm x 11.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 10679, STREAK, 2440x1220x0.7mm, 50tấm x 12.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 10680, STREAK, 2440x1220x0.7mm, 52tấm x 12.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 10861, TEXTILE, 2440x1220x0.7mm, 110tấm x 10.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 10866, TEXTILE, 2440x1220x0.7mm, 300tấm x 10.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 10882, GRAINS, 2440x1220x0.7mm, 100tấm x 11.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 14132, GRAINS, 2440x1220x0.7mm, 48tấm x 11.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 14134, WAVE, 2440x1220x0.7mm, 50tấm x 11.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 14168, GRAINS, 2440x1220x0.7mm, 53tấm x 11.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 14594, DRIZZLE, 2440x1220x0.7mm, 50tấm x 10.9usd, mới 100% |
Tấm Formica 21024, SUPER SUEDE, 2440x1220x0.7mm,94 tấm x10.05usd, mới 100% |
Tấm Formica 21055*, HORIZONTAL FLICKER, 2440x1220x0.7mm, 50 tấm x15.75usd, mới 100% |
Tấm Formica 21057, SUPER SUEDE, 2440x1220x0.7mm,148 tấm x10.05usd, mới 100% |
Tấm Formica 21065*, GLOSSY, 2440x1220x0.7mm,213 tấm x9.75usd, mới 100% |
Tấm Formica 21065, SUPER SUEDE, 2440x1220x0.7mm,50 tấm x10.05usd, mới 100% |
Tấm Formica 21066*, DOME, 2440x1220x0.7mm,35tấm x 15.75usd, mới 100% |
Tấm Formica 21066*, HORIZONTAL FLICKER, 2440x1220x0.7mm, 50 tấm x15.75usd, mới 100% |
Tấm Formica 21069*, SUEDE, 4300x1830x0.7mm, 200tấm x 24.11usd, mới 100% |
Tấm Formica 21069, SUEDE, 2440x1220x0.7mm, 500 tấm x 6.97usd, mới 100% |
Tấm Formica 21071, SUEDE, 2440x1220x0.7mm, 100 tấm x9.05usd, mới 100% |
Nhãn nhựa OPP 7Up 0.5L (dạng cuộn) 20.000 cái/cuộn, 3860mx22cuộn, hàng mới 100% |
Nhãn nhựa OPP 7Up 0.5L (dạng cuộn) 20.000 cái/cuộn, hàng mới 100% |
Nhựa 300*400*t15 ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa 400*600*t5 ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Tấm cách nhiệt (plastic)- DP/099-70 - INSULATOR (R.57) (PTTT cho dây chuyền SX chai thủy tinh) |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 6m x 50m ) |
Tấm bạt nhựa màu xanh cam (120g/m2) size 8m x 50m |
Tấm bạt nhựa màu xanh đậm ( 105g/m2) size 6m x50m. |
Dải dây rút màu đen bằng nhựa L190x4.8mm CV-190W hàng mới 100% |
Tấm Formica SOFT (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.5 mm) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1R, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1S, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1T, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1U, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1V, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1W, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1X, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1Y, hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1Z, hàng mới 100% |
Tấm Formica SUEDE 142, 194, 195, 527, 530, 566, 570, 571, 929, 1017, 3252 (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.5 mm ) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm Formica SUEDE 1944 (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.8 mm ) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm Formica SUEDE 2109 (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.8 mm ) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm Formica SUEDE 2125 (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.8 mm ) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm Formica uốn cong 47759, SUEDE, 2440x1220x0.6mm, 150tấm x 11.52usd mới 100% |
Tấm nhựa melamine K09164# 386SKL, 1850x2470mm, 507tấmx2.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 08128TS (80G) (620SKL), 1850x2470mm, 509tấm x2.447usd, mới 100% |
Tấm nhựa Melamine SL 09119TA (346SKL), 1850x2470mm, 1003tấm x2.447usd, mới 100% |
Tấm nhựa mỏng (930X1850X0.2mm) |
Tấm nhựa mỏng (930X1850X2mm) - Hàng mới 100% |
Vỏ bọc xúc xích Boyaux Type SU V66 L HG Cal 120 LP 180 Clair Plisse en 40m Par stick-prix au metre (SU-466) . Hàng mới 100% |
Tấm nhựa dùng cho đồ gá bằng kim loại |
Tấm nhựa melamine 10084S; 1250x2470mm; 1002tấmx1.781usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 201S; 1250x2470mm; 1000tấmx1.328usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 202S; 1250x2470mm; 1005tấmx1.182usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 2165-A# 2165-AS, 1250x2470mm, 1001tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 2180-5# 2340S, 1250x2470mm, 989tấmx1.5usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 230S; 1250x2470mm; 1000tấmx1.57usd, mới 100% |
Tấm nhựa melamine 790S; 1250x2470mm; 1000tấmx1.587usd, mới 100% |
Tấm Formica PP 9005 LN, 0.8mm x4x8, mới 100% |
Tấm formica 2340; 0.6x1220x2440mm, 378tấm x6.61usd, mới 100% |
Tấm formica 3008; 0.5x1220x2440mm, 466tấm x4.2usd, mới 100% |
Tấm formica 3840; 0.6x1220x2440mm, 641tấm x6.61usd, mới 100% |
Tấm Formica GLOSSY (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.5 mm) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Tấm Formica MATT (size: 1,220 mm x 2,440 mm x 0.5 mm) (Tấm vật liệu tạo thành từ các lớp giấy được thấm tẩm nhựa Melamin - Formaldehit ép với nhau) |
Chỉ viền nhựa làm từ Polyme vinyl clorua,không xốp, có dạng dải,đã được in hoa văn vân gỗ,được cuốn thành cuộn,đóng gói không đồng nhất.Kích thước 21mmx0,4mm.Hàng mới 100% do trung quốc sx,dùng để dán vào cạnh của ván gỗ công nghiệp. |
TấM PHIM (CS 101*1000M) |
TấM PHIM (CS 103*500M) |
TấM PHIM (CS 110*1000M) |
Nguyên liệu Sx tã lót trẻ em: Dãi bằng Plastic - Printed air impermeable landing zone S4 5P |
Nguyên liệu Sx tã lót trẻ em: Dải bằng Plastic (Đã dược gia cố bằng vật liệu dệt) - Printed air impermeable landing zone S2 3 |
Nguyen liệu SX tã lót trẻ em: Dải bằng plastic- NALT LZ N29 PHOENIX 190mm DuLL |
Màng nhựa PVC dạng cuộn dùng để in khổ ( 2.5 x 70 )m - 40 cuộn ( chưa in hình, chữ ), hàng mới 100% |
Màng nhựa Plastic Film . Chưa in hình, in chữ (hàng mới 100%) |
Màng nhựa Plastic Film chưa in hình , in chữ (hàng mới 100% ) |
màng nhựa polypropylen không xốp, in chữ bobby, khổ rộng 175mm, in vàng, dạng cuộn, nguyên liệu sản xuất bỉm trẻ em, hàng mới 100% |
Màng nhựa PP dạng cuộn dùng để in khổ (0.914x30)m-10 cuộn (Chưa in hình, chữ) (Hàng mới 100%) |
Màng bằng plastic (HOLT MELT FILM 1,450MM*10,000M (20R/L) |
Màng BOPET cỡ: (600mm x 1900m x 0.03mm). Đã phủ nhôm bề mặt. Hàng mới 100% |
màng lọc dầu chống sét bằng Plastic STRECH FILM TZA-5020 (200M/ roll) |
Màng lọc mẫu hydrophilic PTFE, 0.22um,13mm dùng trong phòng thí nghiệm(Syringe Filter, Hydrophilic PTFE, 0.22um, 13mm) 100 cái/ gói) |
Màng lọc mẫu N66 dùng trong phòng thí nghiệm, (Syringe Filter, N66, 0.45um, 25mm) 100 cái/gói |
Màng ép nhiệt (dùng cho sp nhựa) |
Màng nhũ bằng plastic (đã được gia cố bề mặt) NSB-75, kích thước: 64*240 CM |
Màng MCPP 25MIC kt:580mm/ cuộn- 1320mm/ cuộn- hàng mới 100% dùng để sản xuất bao bì |
Màng nhựa đã được gia cố,dạng cuộn, khổ 1,4m đến 1,5m +- 10cm. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất. |
Màng nhựa không tự dính chưa in hình chữ Pet Liner 100 Micron kích cỡ 1020mmx400m (mới 100%) |
Màng nhựa không xốp 0.075mmx100cmx10m |
Nhựa HL (600*600*t15) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa MC501CDR6 (500*500*t12) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa MC501CDR6 (500*500*t15) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa MC501CDR6 (500*500*t20) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa MC501CDR6 (500*500*t25) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa MC501CDR6 (500*500*t30) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Nhựa MC501CDR6 (600*600*t10) ( nguyên liệu , kích thước :mm) |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-15 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-16 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-17 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-19 hàng mới 100% |
Phiến đánh dấu cáp bằng nhựa FM-1A, hàng mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (CS 103*1000M), mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (CS 125*1000M), mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (FS 116*1000M), mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (FS 514*1000M), mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (HS 215*500M), mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (HS 216*500M), mới 100% |
Tấm film bằng plastic dùng trong công nghiệp thêu (MS 401*1000M), mới 100% |
ốp ghế máy bay bằng nhựa, (Dùng cho máy bay), p/n: M14209-592-309, Hãng sx: Contour , (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39219090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4.5 |
2019 | 3.8 |
2020 | 3.2 |
2021 | 2.5 |
2022 | 1.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 5.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39219090
Bạn đang xem mã HS 39219090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39219090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39219090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39161020 | Dạng thanh, que và các dạng hình |
2 | Phần X | Chương 48 | 48119049 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 85 | 85472000 | Phụ kiện cách điện bằng plastic |