- Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa)
- 4703 Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
- 47031100 Từ gỗ cây lá kim
- 47031900 Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
- 47032100 Từ gỗ cây lá kim
- 47032900 Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
- 4704 Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan.
- 47041100 Từ gỗ cây lá kim
- 47041900 Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
- 47042100 Từ gỗ cây lá kim
- 47042900 Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
- 4706 Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
- 47061000 Bột giấy từ xơ bông vụn
- 47062000 Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
- 47063000 Loại khác, từ tre
- 47069100 Thu được từ quá trình cơ học
- 47069200 Thu được từ quá trình hóa học
- 47069300 Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
- 4707 Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
- 47071000 Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
- 47072000 Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
- 47073000 Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
- 47079000 Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
- Chương 48 Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4801 Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
- 48010011 Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm
- 48010012 Ở dạng cuộn, loại khác
- 48010013 Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
- 48010014 Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
- 48010021 Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm
- 48010022 Ở dạng cuộn, loại khác
- 48010023 Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
- 48010024 Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp
- 4802 Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.
- 48021000 Giấy và bìa sản xuất thủ công
- 48022010 Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48022090 Loại khác
- 48024010 Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48024090 Loại khác
- 48025411 Ở dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN)
- 48025419 Loại khác (SEN)
- 48025421 Ở dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN)
- 48025429 Loại khác (SEN)
- 48025430 Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm (SEN)
- 48025440 Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác, dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có cạnh nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48025450 Giấy và bìa nhiều lớp (SEN)
- 48025490 Loại khác
- 48025520 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm màu hoặc hoa văn da giả cổ (SEN)
- 48025540 Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm (SEN)
- 48025550 Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính (SEN)
- 48025561 Có chiều rộng không quá 15 cm
- 48025569 Loại khác
- 48025570 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48025590 Loại khác
- 48025620 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm màu hoặc hoa văn da giả cổ (SEN)
- 48025631 Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN)
- 48025639 Loại khác (SEN)
- 48025641 Có chiều rộng không quá 36 cm ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) và ở dạng không gấp
- 48025649 Loại khác
- 48025650 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48025690 Loại khác
- 48025711 Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN)
- 48025719 Loại khác (SEN)
- 48025721 Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48025729 Loại khác
- 48025730 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48025790 Loại khác
- 48025821 Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp (SEN)
- 48025829 Loại khác (SEN)
- 48025831 Ở dạng cuộn với chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48025839 Loại khác
- 48025840 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48025891 Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
- 48025899 Loại khác
- 48026130 Giấy và bìa trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm màu hoặc hoa văn da giả cổ (SEN)
- 48026140 Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm (SEN)
- 48026151 Có chiều rộng không quá 15 cm
- 48026159 Loại khác
- 48026160 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48026191 Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
- 48026199 Loại khác
- 48026210 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm màu hoặc hoa văn da giả cổ, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp (SEN)
- 48026220 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ (SEN)
- 48026231 Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48026239 Loại khác
- 48026240 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48026291 Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
- 48026299 Loại khác
- 48026911 Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48026919 Loại khác
- 48026920 Giấy nhiều lớp (SEN)
- 48026991 Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
- 48026999 Loại khác
- 4803 Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.
- 4804 Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
- 48041100 Loại chưa tẩy trắng
- 48041900 Loại khác
- 48042110 Loại dùng làm bao xi măng (SEN)
- 48042190 Loại khác
- 48042910 Loại dùng làm bao xi măng (SEN)
- 48042990 Loại khác
- 48043110 Giấy kraft cách điện (SEN)
- 48043130 Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán (SEN)
- 48043140 Giấy làm nền sản xuất giấy ráp (SEN)
- 48043150 Loại dùng làm bao xi măng (SEN)
- 48043190 Loại khác
- 48043910 Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán (SEN)
- 48043920 Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm (SEN)
- 48043990 Loại khác
- 48044110 Giấy kraft cách điện (SEN)
- 48044190 Loại khác
- 48044210 Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm (SEN)
- 48044290 Loại khác
- 48044910 Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm (SEN)
- 48044990 Loại khác
- 48045110 Giấy kraft cách điện (SEN)
- 48045120 Bìa ép có định lượng từ 600g/m2 trở lên
- 48045130 Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán (SEN)
- 48045190 Loại khác
- 48045210 Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm (SEN)
- 48045290 Loại khác
- 48045910 Giấy và bìa dùng làm bao bì thực phẩm (SEN)
- 48045990 Loại khác
- 4805 Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.
- 48051100 Từ bột giấy bán hóa
- 48051200 Từ bột giấy rơm rạ
- 48051910 Có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
- 48051990 Loại khác
- 48052400 Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống
- 48052510 Có định lượng dưới 225 g/m2
- 48052590 Loại khác
- 48053010 Giấy đã nhuộm màu dùng để bao quanh hộp diêm bằng gỗ (SEN)
- 48053090 Loại khác
- 48054000 Giấy lọc và bìa lọc
- 48055000 Giấy nỉ và bìa nỉ
- 48059110 Giấy dùng để lót vào giữa các sản phẩm thủy tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% tính theo trọng lượng
- 48059120 Loại dùng để sản xuất giấy vàng mã (SEN)
- 48059190 Loại khác
- 48059210 Giấy và bìa nhiều lớp (SEN)
- 48059290 Loại khác
- 48059310 Giấy và bìa nhiều lớp (SEN)
- 48059320 Giấy thấm (SEN)
- 48059390 Loại khác
- 4806 Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ.
- 48061000 Giấy giả da gốc thực vật
- 48062000 Giấy không thấm dầu mỡ
- 48063000 Giấy can
- 48064000 Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
- 4808 Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03.
- 48081000 Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
- 48084000 Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
- 48089020 Đã làm chun hoặc làm nhăn
- 48089030 Đã rập nổi
- 48089090 Loại khác
- 4809 Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ.
- 4810 Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.
- 48101310 Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở xuống (SEN)
- 48101391 Có chiều rộng từ 150 mm trở xuống
- 48101399 Loại khác
- 48101411 Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi (SEN)
- 48101419 Loại khác (SEN)
- 48101491 Không có chiều nào trên 360 mm
- 48101499 Loại khác
- 48101910 Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (SEN)
- 48101991 Không có chiều nào trên 360 mm
- 48101999 Loại khác
- 48102210 Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (SEN)
- 48102291 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48102299 Loại khác
- 48102910 Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (SEN)
- 48102991 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48102999 Loại khác
- 48103130 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48103190 Loại khác
- 48103230 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48103290 Loại khác
- 48103930 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48103990 Loại khác
- 48109240 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48109290 Loại khác
- 48109940 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
- 48109990 Loại khác
- 4811 Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10.
- 48111020 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48111090 Loại khác
- 48114120 Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48114190 Loại khác
- 48114920 Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48114990 Loại khác
- 48115131 Tấm phủ sàn
- 48115139 Loại khác
- 48115191 Tấm phủ sàn
- 48115199 Loại khác
- 48115920 Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng lỏng
- 48115941 Tấm phủ sàn
- 48115949 Loại khác
- 48115991 Tấm phủ sàn
- 48115999 Loại khác
- 48116020 Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
- 48116091 Tấm phủ sàn
- 48116099 Loại khác
- 48119041 Tấm phủ sàn
- 48119042 Giấy tạo vân (SEN)
- 48119049 Loại khác
- 48119091 Tấm phủ sàn
- 48119092 Giấy tạo vân (SEN)
- 48119099 Loại khác
- 4813 Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
- 48131000 Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
- 48132000 Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
- 48139010 Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ
- 48139090 Loại khác
- 4814 Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
- 4816 Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp.
- 48162010 Dạng cuộn với chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm
- 48162090 Loại khác
- 48169010 Giấy than
- 48169020 Giấy dùng để sao chụp khác
- 48169030 Tấm in offset
- 48169040 Giấy chuyển nhiệt
- 48169050 Loại khác, dạng cuộn có chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm
- 48169090 Loại khác
- 4817 Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy.
- 48171000 Phong bì
- 48172000 Bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards)
- 48173000 Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
- 4818 Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
- 48181000 Giấy vệ sinh
- 48182000 Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau
- 48183010 Khăn trải bàn
- 48183020 Khăn ăn
- 48185000 Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
- 48189000 Loại khác
- 4819 Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
- 48191000 Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
- 48192000 Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
- 48193000 Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên
- 48194000 Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones)
- 48195000 Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa
- 48196000 Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
- 4820 Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.
- 48201000 Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
- 48202000 Vở bài tập
- 48203000 Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
- 48204000 Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
- 48205000 Album để mẫu hay để bộ sưu tập
- 48209000 Loại khác
- 4821 Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
- 48211010 Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người (SEN)
- 48211090 Loại khác
- 48219010 Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người (SEN)
- 48219090 Loại khác
- 4822 Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng).
- 4823 Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
- 48232010 Dạng dải, cuộn hoặc tờ
- 48232090 Loại khác
- 48234021 Giấy ghi điện tâm đồ
- 48234029 Loại khác
- 48234090 Loại khác
- 48236100 Từ tre (bamboo)
- 48236900 Loại khác
- 48237000 Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy
- 48239010 Khung kén tằm
- 48239020 Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người
- 48239030 Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy
- 48239040 Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa (SEN)
- 48239051 Định lượng từ 150 g/m2 trở xuống
- 48239059 Loại khác
- 48239060 Thẻ jacquard đã đục lỗ
- 48239070 Quạt và màn che kéo bằng tay
- 48239091 Giấy silicon (SEN)
- 48239092 Giấy vàng mã (SEN)
- 48239094 Tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được tạo màu hoặc tạo vân toàn bộ
- 48239095 Tấm phủ sàn
- 48239096 Loại khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông
- 48239099 Loại khác
- Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
- 4901 Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
- 49011000 Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
- 49019100 Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
- 49019910 Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
- 49019990 Loại khác
- 4902 Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
- 49021000 Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
- 49029010 Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa (SEN)
- 49029090 Loại khác
- 4905 Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
- 4907 Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.
- 49070010 Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông
- 49070021 Tem bưu chính
- 49070029 Loại khác
- 49070040 Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu séc
- 49070090 Loại khác
- 4908 Đề can các loại (decalcomanias).
- 4911 Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
- 49111010 Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
- 49111090 Loại khác
- 49119110 Bản thiết kế
- 49119121 Giải phẫu học và thực vật học
- 49119129 Loại khác
- 49119131 Giải phẫu học và thực vật học
- 49119139 Loại khác
- 49119910 Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người (SEN)
- 49119920 Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ (SEN)
- 49119930 Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa (SEN)
- 49119990 Loại khác
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ