- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3909 - Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 685/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là polyete dạng nguyên sinh THICKENER (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 567/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là POLYRETHAN nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 545/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ hoàn tất 2 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 292/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyol nguyên sinh dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 287/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm bền vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7246/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5814/TB-TCHQ ngày 25/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tiền polyurethan (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5815/TB-TCHQ ngày 25/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tiền polyurethan (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3994/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyisocyanate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1526/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm mau khô da (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1525/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tiền polyurethane trong dung môi Butyl acetate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15322/TB-TCHQ ngày 26/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là nguyên liệu dùng sản xuất nệm mousse xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14808/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Polyurethane dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14695/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng, dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14694/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng, dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13855/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Hạt nhựa tpe 0287 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13484/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu polyurethane system 3U-504 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12779/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Blended Polyether Polyols, Polymeric MDI xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12617/TB-TCHQ ngày 16/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Nhựa polyurethane nguyên sinh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12581/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất phụ gia dạng keo xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12231/TB-TCHQ ngày 09/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polyurethan dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12161/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia SS-9512 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12160/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia SF-37VV (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12157/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa PU tổng hợp ISA-259V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11678/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa urethane BYK 410 dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11457/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là RA-5000 Polyuretan dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11235/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là NPL134 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các polyurethan |
BAYHYDROL A 2846, mã hàng: LEZF190044, 1kg/chai... (mã hs bayhydrol a 284/ mã hs của bayhydrol a) |
chat dong răn 727357M... (mã hs chat dong răn 7/ mã hs của chat dong ră) |
Daltofoam MH25602-02 (polyol trộn sẵn HCFC 141B), trong đó thành phần HCFC-141B chiếm tỷ trọng 18.75% (hàng mới 100%)... (mã hs daltofoam mh256/ mã hs của daltofoam mh) |
EA-N5510-DM-VN- Nhưa polyurethan. Đã nhập kiểm thông quan TK 102169033261 (14/08/18) Cas: 51447-37-1, 26447-40-5, 9016-87-9... (mã hs ean5510dmvn/ mã hs của ean5510dm) |
HARDENER CL-3196KS- Dung dịch Polyurethan ~ 65% trong dung môi hữu cơ, dạng lỏng (nguyên liệu sản xuất bao bì)... (mã hs hardener cl319/ mã hs của hardener cl) |
IS-2270M19-B Poly(metylen phenyl isocyanat) (MDI thô, polymeric MDI)... (mã hs is2270m19b po/ mã hs của is2270m19b) |
KA-369(Nhựa urethane acrylate, dạng lỏng).PTPL số 21/TB-KĐHQ ngày 8/01/2018... (mã hs ka369nhựa ure/ mã hs của ka369nhựa) |
Lớp cách nhiệt dạng rắn dùng trong sản xuất tôn cách nhiệt- Polyurethane PU, hàng mới 100%... (mã hs lớp cách nhiệt/ mã hs của lớp cách nhi) |
Màng chống thấm các loại khổ 47": TPU FILM (FS2090-025)... (mã hs màng chống thấm/ mã hs của màng chống t) |
Nguyờn liệu sản xuất PU ISOCYANATE SYSTEM 2270M19-B... (mã hs nguyờn liệu sản/ mã hs của nguyờn liệu) |
P-80 (Polyurethane nguyên sinh, dạng lỏng) (Cas: 626-86-8)... (mã hs p80 polyureth/ mã hs của p80 polyur) |
RHEOBYK-410: Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng, dùng trong ngành sơn, 1 Bottle 60ml, mới 100%... (mã hs rheobyk410 po/ mã hs của rheobyk410) |
Sản phẩm hóa chất Polyurethane Millionate- MR200 dùng trong công nghiệp. Mã CAS: 9016-87-9... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
TấM TPU- khổ 58"-FILM... (mã hs tấm tpu khổ 58/ mã hs của tấm tpu khổ) |
URETHANE(dạng lỏng dùng để chống thấm cho đầu nối dây cáp nhựa)... (mã hs urethanedạng l/ mã hs của urethanedạn) |
Vòng kếp cối thu bằng nhựa cho máy bọc dây điện, phi 190 x 160, hàng mới 100%... (mã hs vòng kếp cối th/ mã hs của vòng kếp cối) |
W-ACE 1004JS-F2- Polyurethane, dạng lỏng... (mã hs wace 1004jsf2/ mã hs của wace 1004js) |
Xốp-Chống dính bụi lên đồ gá, thành phần Bọt polyurethane, quy cách 1M*1M*5MM. Hàng mới 100%... (mã hs xốpchống dính/ mã hs của xốpchống dí) |
Hợp chất ELASTOPAN CS 9500 C-B,tp nguy hại:MDI(CAS:CAS: 101-68-8) dạng lỏng, dùng làm nguyên liệu để sản xuất mút xốp,xuất trả tk 102948056260/E21 ngày 26/10/2019... (mã hs hợp chất elasto/ mã hs của hợp chất ela) |
CS 9500 C-A-ELASTOPAN (Chất tạo độ xốp dùng trong sản xuất miếng lót đế giày. Thành phần chính Polyether polyol, số CAS 9003-11-6)... (mã hs cs 9500 caela/ mã hs của cs 9500 ca) |
M-2500M#&Nhựa Polyurethane M-2500M... (mã hs m2500m#&nhựa p/ mã hs của m2500m#&nhự) |
P010-20-NEOPAN MP-5460USB-Polyurethane dạng nguyên sinh... (mã hs p01020neopan/ mã hs của p01020neop) |
S005-20-D-ACE 6006-Nhựa PU tổng hợp dạng nguyên sinh... (mã hs s00520dace 6/ mã hs của s00520dac) |
S010-20-D-ACE 0717H-Nhựa PU tổng hợp dạng nguyên sinh... (mã hs s01020dace 0/ mã hs của s01020dac) |
S134-20-D-ACE 0901-Nhựa PU tổng hợp dạng nguyên sinh... (mã hs s13420dace 0/ mã hs của s13420dac) |
S039-20-D-ACE 3160-Nhựa PU tổng hợp dạng nguyên sinh... (mã hs s03920dace 3/ mã hs của s03920dac) |
S060-20-D-ACE 8301-Polyurethane dạng nguyên sinh... (mã hs s06020dace 8/ mã hs của s06020dac) |
P061-20-NEOPAN MP-3840NB-Polyurethane dạng nguyên sinh... (mã hs p06120neopan/ mã hs của p06120neop) |
S095-20-D-ACE 575A-Nhựa PU tổng hợp dạng nguyên sinh... (mã hs s09520dace 5/ mã hs của s09520dac) |
TPU RECYCLE PELLET: Hạt nhựa TPU nguyên sinh dạng tái sinh, do Việt Nam sản xuất. Hàng mới 100%.... (mã hs tpu recycle pel/ mã hs của tpu recycle) |
8T609- Polyurethanes dạng nguyên sinh- RHEOBYK-7410 ET... (mã hs 8t609 polyuret/ mã hs của 8t609 polyu) |
thành phần chình từ SP cộng của TOLUEN Diisocyanate với polyol trong dung môi hữu cơ gồm ethyl axetate. hàm lượng rắn 60% MU-602T MOI STURE-CURING PU RESINS Wood Paint PU Resins MU-602T... (mã hs thành phần chìn/ mã hs của thành phần c) |
WP-10 (Polyurethane, dạng lỏng)... (mã hs wp10 polyuret/ mã hs của wp10 polyu) |
THICKENER (polyete dạng nguyên sinh) |
ELASTOPOR |
Chất trợ hoàn tất 2 (PHOBOL EXTENDER XAN DRUM 120KG) |
Polyol nguyên sinh dạng lỏng; Polyisoxianat nguyên sinh |
Chất làm bền vải |
Nguyên liệu sản- xuất đế giày SF14 Enetrans 2/2 W26 là chất phụ gia sơn vô cơ dạng Resin lỏng trong |
Nguyên liệu sản xuất đế giày SF09 Enetrans NFM mate Dr100 là chất phụ gia sơn gốc paraffin đã phân tán trong nước dạng lỏng trong |
Nguyên liệu sản xuất đế giày SF06 Enetrans 2/2 W27 mate |
Polyurethan JT-H |
Polyurethane nguyên sinh, thành phần gồm: polyurethane~25%; Butyl carbitol~15% và nước~60%. |
Mục 1: Chế phẩm có thành phần chính là polyol, dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45mN/m, dạng nonion, dạng lỏng; Mục 2: Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng. |
Polyurethan nguyên sinh đi từ toluen diisocyanat phân tán trong 2-butanone, nước, dạng lỏng. |
Polyete polyol nguyên sinh, dạng lỏng; Isocyanate (MDI), dạng lỏng |
Polyurethane nguyên sinh phân tán trong nước, dạng lỏng, thành phần chính từ Toluene 2,6-diisocyanat (TDI). |
Polyurethane phân tán trong nước và dung môi hữu cơ isopropyl alcohol, tetrachloroethylene,..., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 64.9%. |
Polyurethane phân tán trong nước và dung môi hữu cơ isopropyl alcohol, butoxyethanol, tetrachloroethylene,…, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 24.6%. |
Polyurethane phân tán trong nước và dung môi hữu cơ isopropyl alcohol, tetrachloroeihylene,..., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 78,9%. |
Adipic acid, 1,4-Butanediol, Toluene Diisocyanate Polymer nguyên sinh, dạng khối. |
ELASTOPOR MH 6039 C-A (POLYURETHAN nguyên sinh) dùng để sản xuất tấm cách nhiệt 220kg/thùng, hàng mới 100%; ELASTOPOR H 3610/0 C-B (POLYRETHAN nguyên sinh) dùng để sản xuất tấm cách nhiệt 250kg/thùng, hàng mới 100% |
Polyol nguyên sinh dạng lỏng JF-1012, 220kg/thùng, mới 100%; Polyisoxianat nguyên sinh, dạng lỏng JF-2006, 235kg/thùng, mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất đế giày SF06 Enetrans 2/2 W27 mate là chất phụ gia sơn vô cơ Resin dạng keo trong |
Nhựa tổng hợp PU |
Polyurethan phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn ≈ 22% (SARPUR). |
Tiền polyuretan, dạng nguyên sinh dùng sản xuất sơn Trixene BI 7982 (mục 6 Tờ khai). |
Hợp chất polyurethan 1000H. |
SARPUR. |
Trixene BI 7982. |
Polyurethan phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn ≈ 22%. |
Polyurethan trong dung môi hữu cơ 1-methoxypropan-2-ol, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 68%. |
Thành phần chính từ sản phẩm cộng của toluen diisocyanat với polyol trong dung môi hữu cơ gồm etyl axetat, butyl axetat, hỗn hợp đồng phân xylen,… hàm lượng rắn 77,4%. |
Resin Resamine P-6165 |
RA-5000 |
BYK 410 |
ISA-259V |
SF-37VV |
SS-9512VV |
Water Repellent |
HS-2040DI. |
BK-4851 Polyurethane Resin. |
+ Mục 1: Blended Polyether Polyols. + Mục 2: Polymeric MDI |
Polyurethane system 3U-504. |
Plastic TPE0287 (Resamine CPE635 D.gray (2014)). |
CK-R-999927 (Synthetic Polyisocyanate Resin) |
CK-R-999170 (GREEN LIQUID PIGMENT). |
D-103M2 |
Wannate 6112 |
HX-90B Coronate |
WS-75B |
Mục 1: ELASTOPOR MH 6039 C-A 220KG Steel Drums (Polyester Polyol). Mục 2: ELASTOPOR H3610/0 C-B 250KG THDrum, Steel, 216.5L, UN (Diphenylmethane Diisocyanate) |
Mục 4: NPL134#&Bột nhựa RES AMINE P-6165. Polyurethan, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyurethan, dạng hạt. |
RA-5000: Polyuretan dạng nguyên sinh (mục 25 PLTK). Polyurethan biến tính, trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi ~ 40% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyurethan biến tính, trong dung môi hữu cơ đễ bay hơi, hàm lượng dung môi ~ 40% tính theo trọng lượng dung dịch |
Nhựa urethane BYK 410 dùng sản xuất sơn (Mục 5 Tờ khai HQ) Nhựa polyurethane trong dung môi 2-pyrolidone 1-methyl, xylene…, hàm lượng dung môi < 50%. |
Mục 1: Nhựa PU tổng hợp ISA - 259V. Dung dịch gồm có Polyurethan trong dung môi hữu cơ Dimetylforamid, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% trọng lượng dung dịch. |
Mục 5: Chất phụ gia SF-37VV. Dung dịch gồm có Polyurethan trong dung môi hữu cơ Dimetylforamid, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% trọng lượng dung dịch. |
Mục 4: Chất phụ gia SS-9512VV. Dung dịch gồm có Polyurethan trong dung môi hữu cơ Dimetylforamid, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% trọng lượng dung dịch. |
Polyurethan dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng/IST-9912 (mục 3) Polyurethan trong dung môi hữu cơ dimethylformamide, methyl ethyl ketone..., dạng lỏng, hàm lượng rắn 61.6% IST-9912 |
013: Chất phụ gia dạng keo (HS-2040DI) (mục 1). Polyurethan nguyên sinh, dạng lỏng. |
Nhựa polyurethane nguyên sinh, dạng lỏng BK-4851 Polyurethane (Mục 5) Polyurethane nguyên sinh, dạng lỏng. |
+ Mục 1: Blended Polyether Polyols- Hợp chất polyeter, dùng để đúc nhựa polyurethane, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%; + Mục 2: Polymeric MDI- Hợp chất dùng để đúc nhựa polyurethane, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%. + Mục 1: Poly(propylene glycol) nguyên sinh, dạng lỏng; + Mục 2: Poly [methylene (polyphenyl isocyanate)] nguyên sinh, dạng lỏng. |
NL1 #& polyurethane system 3U-504 (Mục 1).Polyurethan, dạng lỏng. |
Hạt nhựa tpe 0287 (2014) (plastic tpe0287 (resamine Cpe635 d.gray (2014))) (mục 6). Polyurethan dạng nguyên sinh, ở dạng khối rắn hình trụ. |
Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng, dùng sản xuất sơn CK-R-999927 (mục 4 tờ khai)Tiền polyurethan (~ 92%) trong dung môi hữu cơ xylen, toluen, etylacetat (~ 8%) |
Polyisocyanate nguyên sinh dạng lỏng, dùng sản xuất sơn CK-R-999067 (mục 2 tờ khai)Tiền polyurethan (» 90%) trong dung môi hữu cơ xylen, toluen, etylacetat (» 10%) |
Nhựa Polyurethane dùng sản xuất sơn - D103M2 (1 thùng = 190 kg) (Mục 7 TKHQ).Tiền Polymer urethane từ Poly ester-isocynate trong dung môi Ethyl acetate. |
Nhựa polyurethan - Wannate 6112 (Nguyên liệu dùng sản xuất nệm mousse), hàng mới 100%. Tiền polyurethan từ polyisocyanate - polyester nguyên sinh, ở dạng lỏng |
HX-90B Coronate (Modified polyisocyanate)-Nlsx sơn Tiền polyurethane trong dung môi Butyl acetate, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% trọng lượng dung dịch, dạng lỏng. |
Chất làm mau khô da (WS-75B) Tiền Polyurethane trong dung môi Ethylacetate, hàm lượng rắn 74,7% |
Polyisocyanate (POLYISOCYANATE UNATE L-75 (CLEAR COLOR & BLUE COLOR)). Tiền polyurethane, thành phần chính là sản phẩm cộng hợp của Trimethyol propane và Toluene diisocyanate trong dung môi ethyl acetate, hàm lượng dung môi 32.88% và 34.74%. |
+ Mục 3: Polyesther polyol*A-016 (VQQ-A-016), Hàng mới 100%. + Mục 4: Polyesther polyol *A-206 (VQQ-A-206), Hàng mới 100%. + Mục 9: Ethylene glycol*A-017 (A-017), Hàng mới 100% Tiền polyurethan, thành phần chính là polyete polyol, dạng lỏng |
+ Mục 6: Polyurethanes, in primary forms*B-914 (VQQ-B-914), Hàng mới 100%. + Mục 10: Ethylene glycol *SBG-04 (SBG-04), Hàng mới 100%. Tiền polyurethan, thành phần chính là poly(isocyanat), dạng lỏng |
Mục 13: NLSX Keo: Aknate AH 1075 EA (Tiền polyurethane dạng lỏng) (1891661). Tiền polyurethan, thành phần chính gồm polyisocyanate trong ethyl acetate, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 73.4%. |
Polyurethane nguyên sinh phân tán trong nước, dạng lỏng, thành phần chính từ Toluene 2,6-diisocyanat (TDI). A37#&Chất làm bền vải |
+ Mục 1: Polyol nguyên sinh dạng lỏng JF-1012, 220kg/thùng, mới 100%. + Mục 2: Polyisoxianat nguyên sinh, dạng lỏng JF-2006, 235kg/thùng, mới 100%. + Mục 1: Polyete polyol nguyên sinh, dạng lỏng. + Mục 2: Isocyanate (MDI), dạng lỏng. |
THT2#&Chất trợ hoàn tất 2 (PHOBOL EXTENDER XAN DRUM 120KG) Polyurethan nguyên sinh đi từ toluen diisocyanat phân tán trong 2-butanone, nước, dạng lỏng. |
+ Mục 1: ELASTOPOR MH 6039 C-A (POLYURETHAN nguyên sinh) dùng để sản xuất tấm cách nhiệt 220kg/thùng, hàng mới 100%. + Mục 2: ELASTOPOR H 3610/0 C-B (POLYRETHAN nguyên sinh) dùng để sản xuất tấm cách nhiệt 250kg/thùng, hàng mới 100% + Mục 1: Chế phẩm có thành phần chính là polyol, dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45mN/m, dạng nonion, dạng lỏng. + Mục 2: Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng. |
THICKENER (polyete dạng nguyên sinh) (mục 5 tờ khai Hải quan) Polyurethane nguyên sinh, thành phần gồm: polyurethane~25%; Butyl carbitol ~15% và nước ~60% |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin voracor CE 101 thùng 250kgs |
Nhựa lỏng Polyurethan :POLYOL ( CP105-1 ). Hàng mẫu FOC. Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng Polyurethan: ISOCYANATE ( CM - 2 ).Hàng mẫu FOC. Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng Polyurethan: POLYOL ( CP102BS ) .Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng Polyurethan:ISOCYANATE ( CM -11 ). Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh Polyurethan ( Elastopor H3610/0 C-B) dạng lỏng dùng để bọc ống dẫn dầu khí |
Nhựa polyisocyanate-tiền polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (PA-1068) NPL sản xuất bao bì nhựa) |
Nhựa polyuretan dạng nguyên sinh BK-4851 POLYISOCYNATE HOMOPOLYMER RESIN |
Nhựa Polyuretan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa, in DESMOPHEN A 760 BA/X ( Dạng lỏng) ( 200 Kg/ drum ) |
Nhựa Polyuretan nguyên sinh POLYESTER POLYOL TAKELAC PP-3100 , mới 100% |
Nhựa polyuretan trong dung môi hữu cơ (CK-R-R14640) |
Nhựa polyurethan - Entercure 6145-100 |
Nhựa Polyurethan - SUPRASEC 2424 ( X) dạng nguyên sinh ở thể lỏng ( dùng để đỏ mút yên xe máy ), Hàng mới 100% |
Nhựa Polyurethan BB-277 dùng trong ngành dệt |
NHƯA POLYURETHAN DANG NGUYÊN SINH :BASONAT HB 175 MP/X |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-272-A (210 kg) |
Nhựa Polyurethan dạng nguyên sinh. ELASTOPAN CS 7319/181 C-B. Hàng mới 100%. |
NHƯA POLYURETHAN DANG NGUYÊN SINH: BASONAT HB 175 MP/X |
Nhựa Polyurethan FB -2099 dùng trong ngành dệt |
Nhựa Polyurethan Nguyên Sinh Dạng Lỏng CA-800D (Hàng Mới 100%) |
AKNATE AK-75 (B) (Polyuretan dạng nguyên sinh) |
Nhựa acrylac dạng lỏng - Desmolux U 200 (Dùng trong SX sơn) |
DISPERCOLL U XP 2612 (Polyurethane nguyên sinh dạng phân tán )(1-39-0950-054) |
DISPERCOLL U-53(Polyurethane phân tán trong môI trường nước)(1-39-0950-062) |
DISPERCOLL U-54(Polyurethane nguyên sinh)(1-39-0950-004) |
DESMOCOLL 530/2 (Polyurethane nguyên sinh dạng hạt)(1-39-0950-002) |
DESMOCOLL 540S (Polyurethane) (Polyurethane dạng hạt)(1-39-0950-003) |
DESMODUR 44 V 20 L ( Diphenymrthane Diisocyanate ), hóa chất sản xuất tấm cách nhiệt POLYURETHANE dùng cho hoạt động sản xuất của Doanh nghiệp. Hàng mới 100% |
DONAFIX TK (Chất làm cứng mực, dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
HV-1000 THERMOPLASTIC POLYURETHANE (Polyurethane dạng nguyên sinh) |
HV - 200 POLYISOCYANATE Polyurethane dạng nguyên sinh |
I-1065 ( TIềN POLYURETHANE DạNG LỏNG) |
Isocyanate (Model ELASTOPOR*H 3610/0 , hàng mới 100%) , Hóa chất dùng cho sản xuất polyurethane áp theo mã được hướng dẫn tại công văn số 4785 và công văn số 2568/TCHQ-GSQL |
Polyol (Model ELASTOPOR*MH 1153 C-A - hàng mới 100%) , Hóa chất dùng cho sản xuất polyurethane áp theo mã được hướng dẫn tại công văn số 4785 và công văn số 2568/TCHQ-GSQL |
Polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14080) |
Polyurethan dạng nguyên sinh ( Baymer 31 BC 005 l) , hàng mới 100%, dùng để sản xuất Tôn cách nhiệt PU |
Polyurethan W-40 (Polyurethane nguyên sinh, dạng lỏng) - SX Mực in |
POLYURETHANE (PU) ISONOL 93, mới 100% |
POLYURETHANE (PU) MCDEA, mới 100% |
Polyurethane có thành phần Polymeric diphenylmethane diisocyanate dùng làm tay nấm ghế bằng PU(MIXTURE OLIGOMER OF DIPHENYLMETHANE DIISOCYANATE MR200)Hàng mới 100% |
polyurethane dạng lỏng ,trong dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi <50% (PA-7350) NPL sản xuất bao bì nhựa) |
Polyurethane dạng lỏng dùng cho mạch in máy giặt (Resin urethane a) UF-820A |
Polyurethane dạng nguyên sinh ( UH 450 VF) NLSX mực in |
Polyurethane dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng- POLY URETHANE |
POLYURETHANE FOAM 75 , nhựa poly urethane nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
NEOTIE 3200H(Polyurethane dạng nguyên sinh)(1-39-0950-083) |
NEOTIE 9202VH (polyurethane nguyên sinh dạng rắn)(1-39-0950-019) |
Hóa chất POLYURETHAN ( Elastopor H3610/0 C-B ), có chứa chất Isocyanate dùng để sản xuất mút xốp , đóng phuy 250kg/thùng, tổng là 160 thùng. |
Hoá chất Polyurethanes (Dạng lỏng) |
Polyol (Model ELASTOPOR*MH 1153 C-A - hàng mới 100%) |
Polyurethan NEOTIE 9808 |
POLYURETHANE- hardener 403, chất làm cứng 403, 16kg/thùng, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
POLYURETHANE- hardener 404, chất làm cứng 404, 16kg/thùng, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
POLYURETHANE- hardener 405, chất làm cứng 405, 16kg/thùng, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
POLYURETHANE RESIN (Hóa chất dùng sản xuất trục lăn) |
Dung dịch Polyuretan, dạng nguyên sinh - NK ASSIST FU |
URECOM M300Q(POLYURETHANE dạng nguyên sinh lỏng) |
UP-127 ( Tiền polyurethan) |
UA-354TL ( Tiền polyurethan acrylate, dạng lỏng) |
UA-8560TL ( Tiền polyurethane ) |
Chất chống cách nhiệt (nhựa Polyurethan dạng lỏng) UNI-GALVA-2010A. Hàng mới 100% |
Chất chống dính"219;3.7kgs/thùng); (polyurethan nguyên sinh dạng lỏng) |
Chất chống dính"903;20kgs/thùng); (polyurethan nguyên sinh dạng lỏng) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Polyurethan nguyên sinh Basonat HB 175MP/X |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane URECOM M300Q mới 100%230kg/thùng |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Daltofoam MH 25620-03 (Polyol) hàng mới 100% |
Dung dịch Polyurethane (Polyurethane nguyên sinh ) (POLYURETHANE SOLUTION) 440-1 |
Dung dịch Polyurethane (Polyurethane nguyên sinh ) (POLYURETHANE SOLUTION) 440-2 |
Tiền plyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14360) |
Tiền polyuretan dạng lỏng trong dung môi hữu cơ (CK-R-R14395) |
Tiền polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14340) |
Tiền Polyurethane dạng lỏng (SUV-1000)NLSX mực in |
Tiền polyurethane trong dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi <50% (CA-880LT) NPL sản xuất bao bì nhựa) |
UA-354TL ( Tiền polyurethan acrylate dạng láng) |
UA-354TL(Tiền polyurethan acrylate dạng lỏng) |
UA-8560TL ( Tiền polyurthan) |
UA-8560TL (Tiền polyurethan) |
UA-8570TL ( Tiền polyurethan acrylate dạng láng) |
UA-9600 ( Tiền polyurthan) |
UA-9600 (Tiền polyurethan) |
WATER BOND ( Chất làm cứng mực, dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
P-1065A ( TIềN POLYURETHANE DạNG LỏNG) |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Kg/Drum (Coronate 2604). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Kg/Drum (Coronate 2607). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 250Kg/Drum (Coronate 3521). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành sơn DISPERBYK-164 Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn DISPERBYK-2150 Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-411 Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng |
NPL phục vụ sản xuất phụ kiện sản phẩm bằng nhựa POLYURETHANE RESIN - Nhựa lỏng nguyên sinh |
NLSX mực in: nhựa DICDRY LX-820 (POLYURETHANE dạng lỏng) |
NP- UR BOND( Chất kết dính mực, dùng trong ngành in) |
UP-127(Tiền polyurethan) |
UTI-4375-1(PREPOLYMER)(POLYURETHANE dạng nguyên sinh lỏng)hàng mới 100% |
Vật tư Uretek Hardener/Urestyl-10 (Polyurethan dạng nguyên sinh) dùng cho chống lún chứa trong phuy sắt 250 kg mỗi thùng. Hàng mới 100% |
PU HARDENER ( POLYURETAN) - SX SON |
RA-5000 (polyuretan dạng nguyên sinh) |
Polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14070) |
Polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14092) |
Polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14140) |
Polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14620) |
Polyuretan dạng nguyên sinh (dạng sánh, màu vàng nhạt; thành phần chính là polyurethane)- RHEOFLOW ASA-510 (AEJ03630) |
Polyuretan nguyên sinh, dạng lỏng (AKLATE AA-5502) |
Polyuretan nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R-R153030) |
Polyuretan nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R-R153070) |
Polyuretan nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R-R155810) |
Polyuretan nguyên sinh, dạng lỏng (CK-R-R155820) |
POLYURETHAN (POLYETER Dạng nguyên sinh ) POLYETHER POLYOL BLEND |
Polyurethan dạng nguyên sinh |
Polyurethan dạng nguyên sinh ( Desmodur 44V 20L) , hàng mới 100%, dùng để sản xuất Tôn cách nhiệt PU |
Polyurethan dạng nguyên sinh có nhiều công dụng Afcona 4055 . Hàng mới 100% |
Polyurethane dạng lỏng dùng cho mạch in máy giặt (Resin urethane b) UF-820BM |
Polyurethane dạng nguyên sinh dùng trong công nghiệp ngành sơn,không hiệu, mới 100% |
Polyurethane dạng nguyên sinh dùng trong công nghiệp nghành sơn,không hiệu, mới 100% |
POLYURETHANE GU-1311D Nguyên sinh dạng lỏng |
POLYURETHANE- hardener 404, chất làm cứng 404, 24kg/kiện, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
POLYURETHANE- hardener 405, chất làm cứng 405, 24kg/kiện, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng(M-1102-520) NLSX mực in |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng(M-21-1) NLSX mực in |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng(M-23) NLSX mực in |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng(M-50) NLSX mực in |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng(M-5837) NLSX mực in |
Polyurethane nguyên sinh, dạng phân tán trong nước(WPL#3050(A)) NLSX mực in |
Polyurethane nguyên sinh, dạng rắn(Neotie 3202H) NLSX mực in |
POLYURETHANE RESIN D1001 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
Polyurethane Resin Kaifa UK 2851 (Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng) :Nguyên liệu SX bao bì |
Polyurethane Resin Kaifa UK 5015(Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng) :Nguyên liệu SX bao bì |
Polyurethane Resin Kaifa UK 5880C (Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng) :Nguyên liệu SX bao bì |
Polyurethane Resin LUC-TV (Nhựa nguyên sinh dùng trong sản xuất sơn) mới 100% |
Polyurethane Resin PU 55. Nhựa nguyên sinh dạng lỏng dùng trong CN sơn. Mới 100%. |
Polyurethane Resin PU65-TV(Nhựa nguyên sinh dùng trong sản xuất sơn) mới 100% |
Polyurethane Resin PU75-TV(Nhựa nguyên sinh dùng trong sản xuất sơn) mới 100% |
Polyurethane VORACOR CE 101 ISOCYANATE (250Kg/thùng) dùng để cách nhiệt cho tủ lạnh. Mới 100% |
POLYURETHANE- hardener 404, chất làm cứng 404, 16kg/kiện, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
POLYURETHANE- hardener 405, chất làm cứng 405, 16kg/kiện, dạng lỏng nguyên sinh, nguyên liệu sản xuất sơn |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng DICRY KW-75 |
Polyurethane PAPI 135 SH POLYMERIC MDI, Mới 100% |
Polyurethane Resin E924. Nhựa polyurethane nguyên sinh dạng lỏng trong sx sơn. Mới 100%. |
Polyurethane Resin PU55. Nhựa polyurethane nguyên sinh dạng lỏng dùng trong sx sơn. Mới 100%. |
Polyurethane solution (SPW45) - (Polyurethane nguyên sinh, dạng phân tán) - NL sx keo |
Polyurethane VORACOR CD 1008 POLYOL, Mới 100% |
POLYURETHANE(JF-I-9422)(POLYURETHANE DạNG NGUYÊN SINH,LỏNG) |
Polyurethanes dạng nguyên sinh dùng để sx tấm cách nhiệt: ELASTOPOR H3610/0 C-B (1DRUM = 250KGS) |
Hạt nhựa Polyure than nguyên sinh. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Hạt nhựa polyurethane P-JCA 85A ( Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa S190A-43 (Hạt nhựa nguyên sinh loại polyurethan) |
Hạt nhựa TPU PELLET (polyester urethane-polyuretan dạng nguyên sinh) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Urethane Miractran E590P NAT(thuộc nhóm hạt nhựa Polyurethan) |
Hạt nhựa-Dow 2355-87AOB |
Hóa chất cho khuôn - Chất làm cứng khuôn - RECKLI PUR-ELAS TOMER A55 / TYPE K |
Solucote 1051i-3-35 Hóa chất nhựa Polyurethan nguyên sinh dùng trong sơn |
AS -628 (Polyurethane nguyen sinh )(1-29-2219-001) |
AS -628 (Polyurethane nguyên sinh)(1-29-2219-001) |
MCB000078 Nhựa PU-K-492A |
Nguyên liệu sx keo dán: Hạt nhựa POLYURETHANE RESINS |
Nguyên liệu sản xuất mực in - Nhựa Polyurethane Resin LP-598 |
Nguyên liệu Polyurethane dạng nguyên sinh dùng để sx tấm cách nhiệt: Suprasec 5005 (250 Kgs/ Drum). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong ngành giầy: Polyete nguyên sinh UTE-5071T, MớI 100% |
Nguyên liệu dùng trong ngành giầy: Polyuretan nguyên sinh UTI-4071T, MớI 100% |
NGUYÊN LIệU DùNG TRONG NGàNH GIầY: POLYURETHANE NGUYÊN SINH JF-I-9422 |
Nguyên liệu dùng trong ngành giầy: SUC-10, MớI 100% |
NEOTHANE 3402 (polyurethane dạng nguyên sinh )(1-39-0950-079) |
NEOTIE 3202 (Polyurethane nguyên sinh)(1-39-0950-005) |
NEOTIE 9202VH(Polyurethane nguyên sinh dạng rắn)(1-39-0950-019) |
Dung dịch Polyurethane (Polyurethane nguyên sinh ) (POLYURETHANE SOLUTION) 2400-46-2 |
Dung dịch Polyurethane (Polyurethane nguyên sinh ) (POLYURETHANE SOLUTION) 400-1 |
Dung dịch Polyurethane (Polyurethane nguyên sinh ) (POLYURETHANE SOLUTION) 400-2 |
HSC-3001 ( Tiền polyurethane) |
Nhựa polyurethane dạng nguyên sinh |
Nhựa Polyurethane dạng nguyên sinh ANTIFOAM A (1 Tin x 1 kg). Hàng mới 100% |
Nhựa polyurethane dạng nguyên sinh: DESMOPHEN A 450 BA/X |
Nhựa Polyurethane dạng nguyên sinh: DU-A (mới 100%) |
Nhựa polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (CA-775LT) NPL sản xuất bao bì nhựa) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 1401-BA-80) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh: 313 |
Nhựa Polyurethane Resin dạng nguyên sinh FLJ Aura 3910 Polyol |
Nhựa Polyurethane Resin UE-947A dạng lỏng / RR-1004 - Nguyên liệu lắp ráp bộ phận điện xe máy Yamaha |
Nhựa Urethane UA-290 nguyên sinh dạng lỏng |
NPP-Reducer, chất kết dính mực thành phần chính là polyurethane dùng trong ngành in, hàng mới 100% |
NP-UR bond, chất kết dính mực thành phần chính là polyurethane, dùng trong ngành in, hàng mới 100% |
Voracor* CE 101 Isocyanate (Nhựa Polyurethan CE 101 dạng lỏng) (250Kgs/Thùng) (Dùng cho bình nước nóng) |
Voracor* CR 895 Polyol (Nhựa Polyurethan CR 895 dạng lỏng) (210Kgs/Thùng) (Dùng cho bình nước nóng) |
ZZ000-N0488 BINDEMEDEL (Polyurethane dạng lỏng) |
Nhựa TPU 3695AU DPS101 nguyên sinh dạng miếng nhỏ (mới 100%) |
Nhựa TPU nguyên sinh dạng miếng nhỏ (hàng mới 100%) |
Nhựa TPU U-95AU10 nguyên sinh dạng miếng nhỏ (mới 100%) |
Copolyme của urethal và acrilic nguyên sinh phân tán trong nước dùng trong mạ điện: CLEARLOK POLYMER SEALANT, hàng đóng 5 gallon/can x 50 can |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-420 Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-LP N 20668 Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-LP N 21421 Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng |
Basonat HI 100 Nhựa polyurethane dùng sản xuất sơn |
Hóa chất tạo xốp cách nhiệt ORISONATE P50( Hàng mới 100%) |
Hóa chất ORITHANE RG 2610 (POLYOL và hợp chất có chứa ISOCINATE ) dùng sản xuất mút xốp, đóng phuy 220 kg/ thùng, tổng cộng 100 thùng |
Nhựa nguyên sinh polyuretan dạng lỏng dùng trong ngành sơn ADDITOL XL 6521 - 25 kg/thùng ( hàng mới 100% ) |
Nhựa nguyên sinh - EG7075A, Polyurethane-two component Resins, Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh - EG7075B, Polyurethane-two component Resins, Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh (dạng lỏng) Polyurethan (URECOM M300Q) Dùng trong CN SX giày da |
HARDENER ( Dung môi làm cứng mực, dùng trong ngành in) |
Hạt nhựa (polyurethan)-UH-71DU TPU Plastics |
Hạt nhựa - U- 90 AU TPU plastics |
Hạt nhựa - U-98AU TPU plastics |
Hạt nhựa - UH-60DU 20 TPU pellet |
Hạt nhựa - apilon 52 180r plastics |
Hạt nhựa nguyên sinh TPU (Polyurethan) |
Chất tạo màng Duranate 22A-75PX (Tiền Polyurethane hoà tan trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50%) |
chất tạo mép vải tráng PVC H-5002 (polyurethan dạng nguyên sinh) |
ANTI BLOCKING AGENT ( Chất làm cứng mực, dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
AD-262 (EFKA-4009), là polyurethan biến tính nguyên sinh, dạng lỏng. 1 hộp = 19.0kgs |
Tiền polyuretan (PPG) |
Tiền polyurethane dạng nguyên sinh (CK-R-R14360) |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Plyurethan Takelac PP-9680 |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Plyurethan Takenate I-7000 |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 807, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 902, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng nguyên sinh POLYRUTHANE MIX MATERIAL , Mới 100% |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin voracor CS1068 thùng 210kgs |
Nhựa lỏng nguyên sinh(thùng 220kg) - POLYURETHANE RESIN |
Nhựa DICDRY LX-405-A (POLYURETHANE, dạng lỏng) |
Nhựa DICDRY SI-75 (tiền POLYURETHANE, dạng lỏng) |
Nhựa Amino nguyên sinh dạng lỏng (Resin 7303-X-63) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-695/4 (20 kg) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-695/4 (25 kg) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-825-A (20 kg)(mặt hàng FOC) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-825-A (210 kg) |
Nhùa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhùa :NC-272-A (210 kg) |
Nhùa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhùa :NC-275A (210 kg) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh WPF-030 POLYURETHANE ISOCYNATE |
Nhựa Polyurethan nguyen sinh - DESMODUR BL 3175 SN (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng CA-800D |
Nhựa Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng CA-880LT |
Nhựa Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng CX-2068 |
Nhựa Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng CX-2072 |
Nhựa polyurethan nguyên sinh dạng lỏng RE-1140 (F-130). 1 thùng = 200.0kgs |
Nhựa Polyurethane (PU Injection resins UF-3000), dùng xử lý vết nứt trong ngành xây dựng. Hàng mới 100% |
Nhựa Poly-urethane A55 loại K |
Nhựa POLYURETHANE dạng lỏng ( dạng nguyên sinh ) VORACOR* CE 101 ISOCYANATE |
Nhựa POLYURETHANE dạng lỏng ( dạng nguyên sinh ) VORACOR* CS 1068 POLYOL |
Nhựa Polyurethane dạng lỏng nguyên sinh (UTI-4330), 230Kgs/Rum, hàng mới 100% |
nhựa polyurethane dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất tấm cách nhiệt DALTOFOAM MM 67759 (POLYOL) |
nhựa polyurethane dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất tấm cách nhiệt DALTOFOAM MM 67759-02 (POLYOL) |
Nhựa Polyurethane Dạng Nguyên sinh :DESMODUR BL 3175 SN |
Nhựa Polyurethane dạng nguyên sinh FUTURA 5321 FR PART A (1 drum x 245 kg). Hàng mới 100% |
Nhựa Polyurethane dạng nguyên sinh FUTURA 5321 FR PART B (1 drum x 220 kg). Hàng mới 100% |
Nhựa Polyurethane dạng nguyên sinh PORPLASTIC S675, hàng mới 100% |
Nhựa polyurethane dạng nguyên sinh: DESMODUR L 75 ( 225 KG/DRUMS) |
Nhựa polyurethane dạng nguyên sinh: DESMODUR L 75 (60 KG/DRUMS) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 242-XM-60) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 3304-X-70) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 3306-X-70) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 5065) |
Nhựa Polyuretan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa, in DESMOPHEN A 760 BA/X ( Dạng lỏng) ( 200 Kg/ drum ) |
Nhựa Polyuretan nguyên sinh POLYESTER POLYOL TAKELAC PP-3100 , mới 100% |
Nhựa Polyurethan Nguyên Sinh Dạng Lỏng CA-800D (Hàng Mới 100%) |
Nhựa Polyurethane (PU Injection resins UF-3000), dùng xử lý vết nứt trong ngành xây dựng. Hàng mới 100% |
nhựa polyurethane dạng lỏng nguyên sinh dùng sản xuất tấm cách nhiệt ORITHANE RG 4550 |
Tiền Polyurethane dạng lỏng (SUV-1000)NLSX mực in |
Tiền polyurethane trong dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi <50% (CA-880LT) NPL sản xuất bao bì nhựa) |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C102A thùng 20kgs |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C102B thùng 10kgs |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C103A thùng 15kgs |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C103B thùng 5kgs |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C501A thùng 16kgs |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C602A thùng 8kgs |
nhựa lỏng nguyên sinh polyurethane resin C603B thùng 8kgs |
Chất tiền polyisoxyanat(Suprasec 5005) |
METTING AGENT( Chất làm đặc mực, dùng trong ngành in) |
MIRAMER M-340 ( Tiền polyurthan) |
AD-262 (EFKA-4009), là polyurethan biến tính nguyên sinh, dạng lỏng. 1 hộp = 19.0kgs |
Chất Polyete polyol nguyên sinh, dạng lỏng (Daltofoam MH25602-02) |
Chất Polyurethane làm vật liệu chống thấm trong xây dựng- TX 911A (9kgs/thùng x 52 thùng). Hàng mới 100% |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 7203-X-60) |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh: 545-75 EA |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh: 548-81R |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh: 569 |
Nhựa polyurethane nguyên sinh: 691A |
Nhựa polyurethane nguyên sinh: 691C |
Nhựa Polyurethane nguyên sinh: C-104 |
Nhựa polyurethane nguyên sinh: F-854 |
Nhựa Polyurethane PENTENS PU - 108 (20Kg/Thùng) (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polyurethane Resin UE-947A dạng lỏng / RR-1004 - Nguyên liệu lắp ráp bộ phận điện xe máy Yamaha |
Nhựa Polyurethane Resin UE-947B dạng lỏng / RR-1005 - Nguyên liệu lắp ráp bộ phận điện xe máy Yamaha |
HV - 200 POLYISOCYANATE Polyurethane dạng nguyên sinh |
HV-1000 THERMOPLASTIC POLYURETHANE (Polyurethane dạng nguyên sinh) |
Isocyanate (Model ELASTOPOR*H 3610/0 , hàng mới 100%) , Hóa chất dùng cho sản xuất polyurethane áp theo mã được hướng dẫn tại công văn số 4785 và công văn số 2568/TCHQ-GSQL |
AS-733(Polyurethane nguyên sinh dạng hạt)(1-29-2219-003) |
Hóa chất tạo xốp cách nhiệt ORISONATE P50( Hàng mới 100%) |
Hóa chất ORITHANE RG 2610 (POLYOL và hợp chất có chứa ISOCINATE ) dùng sản xuất mút xốp, đóng phuy 220 kg/ thùng, tổng cộng 100 thùng |
Polyurethan dạng nguyên sinh ( Baymer 31 BC 005 l) , hàng mới 100%, dùng để sản xuất Tôn cách nhiệt PU |
Polyurethane có thành phần Polymeric diphenylmethane diisocyanate dùng làm tay nấm ghế bằng PU(MIXTURE OLIGOMER OF DIPHENYLMETHANE DIISOCYANATE MR200)Hàng mới 100% |
polyurethane dạng lỏng ,trong dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi <50% (PA-7350) NPL sản xuất bao bì nhựa) |
Polyurethane dạng nguyên sinh ( UH 450 VF) NLSX mực in |
Hạt nhựa Polyurethane (TPU). Mới 100% |
Hạt nhựa-1185A TPU PLASTICS |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn/keo: Polyurethane Etercure 6145-100 |
Nguyên liệu Polyurethane Resin dùng trong công nghiệp mộc (1 drum = 220 Kgs). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu làm keo BAYPRENE 320-1 (Poly-2-Chlorobutadiene-1,3) |
HSC-3001 ( Tiền polyurethane) |
Nguyên liệu sản xuất keo : Nhựa PU nguyên sinh dạng lỏng Water-bron Polyurethanes.20kg/thùng), Mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất mực sơn: nhựa Polyurethan dạng nguyên sinh SP-95 |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane URECOM M300Q mới 100%230kg/thùng |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Daltofoam MP 50218 (Polyol) hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Daltofoam MR 40619 (Polyol) hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Suprasec 5005 ( Isocyanate ) hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Voracor CE 101Isocyanate hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Voracor CR 765 Polyol hàng mới 100% |
Hợp chất Isocyanate MDI CM-2 chứa Nitơ, dạng lỏng, màu nâu,(240Kg/thùng) dùng để sản xuất nệm (POLYURETHANE) ghế xe ôtô. |
Basonat HI 100 Nhựa polyurethane dùng sản xuất sơn |
Nhựa lỏng POLYURETHAN: CM - 11(ISOCYANATE). Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng POLYURETHAN: CM - 2(ISOCYANATE). Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng POLYURETHAN: CP 105-1(POLYOL). Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng POLYURETHAN: CP102 BS-2(POLYOL). Hàng mới 100% |
Nhựa polyuretan trong dung môi hữu cơ (CK-R-R14040) |
Nhựa Polyurethan dạng lỏng (DALTOFLEX JC 89917) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : CA-916 (21 kg) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-260/805A (210 kg) |
Nhựa PU nguyên sinh ( PU Resin ) Grade - 235 EX |
Nhựa PU nguyên sinh ( PU Resin ) Grade - 75 EX |
HOT MELT ( Chất làm cứng mực, dùng trong ngành in) |
HSC-3001 ( Tiền polyurthan) |
RA-5000 (polyurretan dạng nguyên sinh) |
Hóa chất POLYURETHAN ( Elastopor H3610/0 C-B ), có chứa chất Isocyanate dùng để sản xuất mút xốp , đóng phuy 250kg/thùng, tổng là 160 thùng. |
Dung dịch Polyol CP105-1, dạng lỏng, màu trắng, (210Kg/thùng) dùng để sản xuất nệm ghế xe ôtô. |
Dung dịch Polyol CP105-1, dạng lỏng, màu trắng, (210Kg/thùng) dùng để sản xuất nệm(POLYURETHANE) ghế xe ôtô. |
Nguyên liệu dùng trong ngành giầy: Polyete nguyên sinh UTE-5071T, MớI 100% |
Dung dịch Polyurethane (Polyurethane nguyên sinh ) (POLYURETHANE SOLUTION) 2400-46-1 |
Nhựa Polyurethan dạng lỏng 2424 (X) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : CA-26 (20 kg) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-260/805-A (210 kg) |
Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa : NC-272A (210 kg) |
Nhựa nguyên sinh (dạng lỏng) Polyurethan (URECOM M300Q) Dùng trong CN SX giày da |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 902, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Nhựa lỏng alkyd nguyên sinh dạng lỏng # 807, 200kg/thùng, nguyên liệu sản xuất sơn. |
Copolyme của urethal và acrilic nguyên sinh phân tán trong nước dùng trong mạ điện: CLEARLOK POLYMER SEALANT, hàng đóng 5 gallon/can x 50 can |
4-4 DIPHENYLMETHANE DIISOCYANATE |
POLY URETHANE RESIN SV 24, nhựa poly urethane nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
Chất kết dính Polyurethan sử dụng làm đường chạy sân thể thao. PU AHESIVE( dùng làm đường Pit) |
Chất kết dính Polyurethan sử dụng làm đường chạy sân thể thao. PU AHESIVE(SELF-PATTEN) ( sử dụng làm chất phủ lên đường chạy) |
Chất làm khô sơn HD-77 Hexamethylene polyisocyanate tiền polyurethane |
MCB000078 Nhựa PU-K-492A |
Polyol (Model ELASTOPOR*MH 1153 C-A - hàng mới 100%) , Hóa chất dùng cho sản xuất polyurethane áp theo mã được hướng dẫn tại công văn số 4785 và công văn số 2568/TCHQ-GSQL |
Nhựa acrylac dạng lỏng - Desmolux U 200 (Dùng trong SX sơn) |
SOFLAN A75-53 (Polyurethan dạng nguyên sinh thành phần A) (1 Thùng = 15kg) |
SOFLAN B75-53G (Polyurethan dạng nguyên sinh thành phần B) (1 Thùng = 18kg) |
POLYURETHAN Dùng để sản xuất tấm cách nhiệt. Kí hiệu ELASTOPOR H3610/0 C - B , 220 kg/thùng,Hàng mới 100% |
POLYURETHAN Dùng để sản xuất tấm cách nhiệt. Kí hiệu ELASTOPOR MH6039 C - A , 220 kg/thùng, Hàng mowis100% |
Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng Afcona 4010 . Hàng mới 100% |
Polyurethan nguyên sinh dạng lỏng Afcona 4201 . Hàng mới 100% |
Polyurethan nguyên sinh, dạng lỏng (DISPERBYK 182) |
Polyurethan nguyên sinh, dạng lỏng ADDTIVE DISPERSING AGENT A-9028 (NLSX mực in) |
Polyurethan nguyên sinh, dạng lỏng POLYURETHANE RESIN R-054 (NLSX mực in) |
Polyurethan nguyên sinh, dạng lỏng ZZ000-R0962 |
Polyurethan Resin PU 50. Nhựa nguyên sinh dạng lỏng dùng trong CN sơn. Mới 100%. |
POLYURETHANE ( JF-I-6008 ) ( Polyurethane dạng nguyên sinh, lỏng ) |
Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng(M-50) NLSX mực in |
URECOM M300Q(POLYURETHANE dạng nguyên sinh lỏng) |
Hạt nhựa Urethane Miractran E590P NAT(thuộc nhóm hạt nhựa Polyurethan) |
Polyurethane VORACOR CR 765 POLYOL (210Kg/thùng) dùng để cách nhiệt cho tủ lạnh. Mới 100% |
Polyurethanes dạng nguyên sinh dùng để sx tấm cách nhiệt: ELASTOPOR MH 2149 C-A (1DRUM = 200KGS) |
POLYURETHANES(CH-315) (polyurethane nguyên sinh dạng lỏng) |
Nhựa Urethane UA-290 nguyên sinh dạng lỏng |
RA-5000 (polyurretan dạng nguyên sinh) |
POLY URETHANE FOAM 75, nhựa poly urethane nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
POLY URETHANE RESIN PU 75, nhựa poly urethane nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
POLY URETHANE RESIN PU 80, nhựa poly urethane nguyên sinh dạng lỏng, mới 100%. |
Plyurethan, 3M 2130B, Size: B 7.60Z ( 217GM). |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Kg/Drum (Coronate 2604). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Kg/Drum (Coronate 2607). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Daltofoam MP 50218 (Polyol) hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane: Suprasec 5005 ( Isocyanate ) hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx sơn: ACRYSOL (TM) RM-825 (Nhựa polyurethan dạng nguyên sinh) |
RA-5000 (polyuretan dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa - NB-65DU TPU plastics |
Hạt nhựa - U- 90 AU TPU plastics |
Hạt nhựa (polyurethan dạng nguyên sinh) - 695A TPU plastics |
Chất chống dính"903;20kgs/thùng); (polyurethan nguyên sinh dạng lỏng) |
Nguyên liệu Polyurethane dạng nguyên sinh dùng để sx tấm cách nhiệt: Suprasec 5005 (250 Kgs/ Drum). Hàng mới 100% |
DESMODUR N 75 MPA/X (Polyurethan- nguyên liệu dùng trong ngành sơn) |
Tiền polyuretan dạng nguyên sinh (CK-R-R14360) |
Tiền polyuretan dạng nguyên sinh (TRIXENE ASF) |
Polyurethane VORACOR CD 1008 POLYOL, Mới 100% |
Chất đóng sắn nhựa nguyên sinh polyrethan mới 100% |
Chất chống dính"S890;10kgs/thùng); (polyuretan nguyên sinh dạng lỏng) |
Keo trương nở PU UF-3000-polyurethan injection foam, mode: UF - 3000 (20kg/thùng) - hàng mới 100% |
Nhựa polyuretan dạng nguyên sinh CONIPUR 79 POLYURETHANE RESIN |
Nhựa Polyuretan nguyên sinh POLYESTER POLYOL TAKELAC PP-3450 , mới 100% |
Nhựa Polyuretan nguyên sinh POLYETHER POLYOL TAKELAC PP-9690V , mới 100% |
Tiền polyuretan dạng nguyên sinh (TRIXENE BI 7982) |
Tiền polyurethan dạng nguyên sinh SAV-DI 157IP / SAVDI157IP |
Isocyanate (Model ELASTOPOR*H 3610/0 C-B , hàng mới 100%) |
ZZ000-N0488 BINDEMEDEL (Polyurethane dạng lỏng) |
UA-9600 ( Tiền polyurthan) |
UA-9600 (Tiền polyurethan) |
NEOTIE 3200H(Polyurethane dạng nguyên sinh)(1-39-0950-083) |
Polyurethan Resin PU 50. Nhựa nguyên sinh dạng lỏng dùng trong CN sơn. Mới 100%. |
POLYURETHANE RESIN D1001 - Nhựa dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn |
BAYMER 31 BC 005 I ( Polyether Polyol ), hóa chất sản xuất tấm cách nhiệt POLYURETHANE dùng cho hoạt động sản xuất của Doanh nghiệp. Hàng mới 100% |
RE-1068 (PU612T) Nhựa polyurethan nguyên sinh dạng lỏng. 1 thùng = 200.0 kgs. |
Nhựa nguyên sinh polyuretan dạng lỏng dùng trong ngành sơn ADDITOL XL 6521 - 25 kg/thùng ( hàng mới 100% ) |
Chất chống dính"S890;10kgs/thùng); (polyuretan nguyên sinh dạng lỏng) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39095000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39095000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39095000
Bạn đang xem mã HS 39095000: Các polyurethan
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39095000: Các polyurethan
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39095000: Các polyurethan
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 38 | 38099190 | Loại khác |
6 | Phần VII | Chương 39 | 39072090 | Loại khác |