cơ sở dữ liệu pháp lý

Sắp xếp:

Hợp Đồng Dịch Vụ Quan Hệ Với Công Chúng/Public Relation Service Agency
  • 2369
  • 21


Khách Hàng và Nhà Cung Cấp Dịch Vụ đồng ý ký kết Hợp Đồng Dịch Vụ quan hệ với công chúng để Nhà Cung Cấp Dịch Vụ cung cấp nhiều loại hình dịch vụ quan hệ với công chúng nhằm hỗ trợ chức năng quan hệ với công chúng của Khách Hàng tại Việt Nam.

Hợp Đồng Dịch Vụ Quan Hệ Với Công Chúng/Public Relation Service Agency này có các điều khoản sau: Điều 1: Định nghĩa và giải thích; Điều 2: Chỉ định; Điều 3: Phạm vi công việc; Điều 4: Phí Dịch Vụ; Điều 5: Tính bảo mật và Độc quyền; Điều 6: Chấm dứt; Điều 7: Các trường hợp bất khả kháng; Điều 8: Nhà thầu độc lập; Điều 9: Luật pháp chi phối và giải quyết tranh chấp; Điều 10: Các điều khoản khác


Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ Văn Phòng Officitel
  • 3109
  • 22


Bên A và Bên B đồng ý ký kết hợp đồng mua bán căn hộ Officel này với các đặc điểm được mô tả dưới đây: 

Điều 1. Định nghĩa và giải thích; Điều 2. Đối tượng hợp đồng; Điều 3. Trách Nhiệm Của Bên A; Điều 4. Trách nhiệm của Bên B; Điều 5. Giá bán căn hộ và phương thức thanh toán; Điều 6. Chuyển quyền sở hữu căn hộ; Điều 7. Miễn trách nhiệm; Điều 8. Bảo mật; Điều 9. Cam kết của các bên; Điều 10. Bảo hành; Điều 11. Công trình tiện ích; Điều 12. Bất khả kháng; Điều 13. Thông tin và thông báo; Điều 14. Chấm dứt hợp đồng; Điều 15. Giải quyết tranh chấp; Điều 16. Luật ; Điều chỉnh và ngôn ngữ; Điều 17. Những quy định khác; Phụ Lục 01: Kết cấu, nội thất của căn hộ


THỎA THUẬN CHO THUÊ NHÀ KHO
  • 4375
  • 47


Bên Cho Thuê đồng ý cho Bên Thuê thuê và Bên Thuê đồng ý thuê của Bên Cho Thuê phần Bất Động Sản theo những điều khoản và điều kiện của Thỏa Thuận này. Bên Thuê sử dụng Bất Động Sản cho sản xuất và lưu kho sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn đồ đạc bằng gỗ, kim loại, không gian văn phòng và bao gồm tòan bộ văn phòng nói chung.
THỎA THUẬN CHO THUÊ NHÀ KHO này có các điều khoản sau: Điều 1: Các định nghĩa; Điều 2: Thuê Bất Động Sản; Điều 3: Thời hạn thuê; Điều 4: Hoạt Động Hợp Pháp; Điều 5: Thanh toán; Điều 6: Chuyển giao Bất Động Sản; Điều 7: Nghĩa vụ của Bên Thuê; Điều 8: Nghĩa vụ của Bên Cho Thuê; Điều 9: Bồi Thường; Điều 10: Phá Hủy Các Bất Động Sản; Điều 11: Bất Khả Kháng; Điều 12: Luật Áp Dụng; Điều 13: Điều Khoản Chung



Hợp Đồng Chuyển Nhượng Cổ Phần (Giữa Các Cổ Đông Sáng Lập)
  • 6495
  • 75


Theo các điều khoản và điều kiện được quy định trong Hợp Đồng này, Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Cổ Phần của Bên Bán cùng với tất cả các quyền lợi liên quan đến Cổ Phần đó bao gồm tất cả các quyền được hưởng lợi nhuận của năm tài chính hiện thời (nếu có) có hiệu lực được tính đến Thời Điểm Chuyển Giao như được quy định tại Điều 4.

Hợp Đồng Chuyển Nhượng Cổ Phần (Giữa Các Cổ Đông Sáng Lập) này có các điều khoản sau: Điều 1. Chuyển Nhượng Cổ Phần; Điều 2. Giá Chuyển Nhượng Cổ Phần; Điều 3. Phương Thức Thanh Toán Tiền Chuyển Nhượng Cổ Phần; Điều 4. Chuyển Giao; Điều 5. Thời Kỳ Trước Khi Chuyển Giao; Điều 6. Sự Bảo Đảm Của Bên Bán; Điều 7. Bồi Thường Về Thuế, Các Khoản Lệ Phí Khác Và Các Yêu Sách Về Lao Động; Điều 8. Bảo Đảm Của Bên Mua; Điều 9. Thực Hiện Hợp Đồng Và Trách Nhiệm; Điều 10. Các Cam Kết; Điều 11. Các Điều Khoản Khác


Hợp Đồng Hợp Tác Liên Kết Phát Triển Kênh Truyền Hình
  • 5548
  • 37


Dự Án có nghĩa là việc hợp tác phát triển kênh về thể thao và giải trí tổng hợp theo như thỏa thuận của hai bên trong Hợp đồng này trên cơ sở tiếp nối hợp đồng xây dựng kênh thể thao kỹ thuật số hiện hữu. Bên A đồng ý cho Bên B làm đơn vị duy nhất cung cấp cho Bên A các hoạt động liên kết và được hưởng khoản quyền lợi của đối tác liên kết bằng các quyền lợi quảng cáo và tài trợ và các nguồn thu khác ttrong suốt thời hạn Hợp đồng nêu tại Điều 7 theo nguyên tắc Bên B tự cân đối thu chi tài chính trong phạm vi hoạt động liên kết.

Hợp Đồng Hợp Tác Liên Kết Phát Triển Kênh Truyền Hình này có các điều khoản sau: Điều 1. Định nghĩa; Điều 2. Nội dung hợp đồng; Điều 3. Phạm vi hoạt động liên kết; Điều 4. Quyền lợi của đối tác liên kết và phương thức thanh toán; Điều 5. Nghĩa vụ của Bên A; Điều 6. Nghĩa vụ của Bên B; Điều 7. Hiệu lực và thời hạn hợp đồng; Điều 8. Gia hạn hợp đồng; Điều 9. Khẳng định và cam kết; Điều 10. Thông tin liên lạc; Điều 11. Bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ; Điều 12. Bảo mật thông tin; Điều 13. Chấm dứt hợp đồng trước khi kết thúc thời hạn; Điều 14. Sự kiện bất khả kháng; Điều 15. Các điều khoản khác; Phụ Lục 1: Chương Trình


Hợp Đồng Thuê Tư Vấn Thực Hiện Thủ Tục Đất Đai (cho dự án đầu tư)
  • 5198
  • 43


Công Ty là chủ đầu tư của dự án theo Quyết định chủ trương đầu tư ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh (“Dự Án”). Khu đất thực hiện Dự Án có diện tích theo các giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thông tin tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng này (“Khu Đất”). Công Ty có nhu cầu thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định pháp luật nhằm đảm bảo cho việc sử dụng hợp pháp Khu Đất cho Dự Án.

Hợp Đồng Thuê Tư Vấn Thực Hiện Thủ Tục Đất Đai (cho dự án đầu tư) này có các điều khoản sau: Điều 1. Nội dung công việc; Điều 2. Giá trị hợp đồng và thanh toán; Điều 3. Thời hạn thực hiện; Điều 4. Quyền hạn và trách nhiệm của các bên; Điều 5. Các điều khoản khác; Phụ Lục 01: Phụ lục 01: Thông Tin Khu Đất Và Các Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất.


Hợp Đồng Bồi Thường, Giải Phóng Mặt Bằng (thực hiện dự án đầu tư)
  • 8782
  • 21


Bên A phải thực hiện tất cả các thủ tục cần thiết để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, bố trí tái định cư cho các hộ dân có đất bị thu hồi; giải phóng mặt bằng Khu Đất và bàn giao toàn bộ Khu Đất cho Bên B phù hợp với các quy định trong Phương Án Chi Tiết, thỏa thuận trong Hợp Đồng này và pháp luật Việt Nam.

Hợp Đồng Bồi Thường, Giải Phóng Mặt Bằng (thực hiện dự án đầu tư) này có các điều khoản sau: Điều 1: Định Nghĩa Và Giải Thích; Điều 2: Nội Dung Công Việc; Điều 3: Phương Thức Thanh Toán Kinh Phí Bồi Thường; Điều 4: Thời Gian Bàn Giao Khu Đất; Điều 5: Trách Nhiệm Của Các Bên; Điều 6: Chấm Dứt Hợp Đồng; Điều 7: Điều Khoản Thi Hành


Hợp Đồng Nghiên Cứu Và Triển Khai Hoạt Động Khuyến Mãi Tiếp Thị (Sampling, Merchandising, Marketing research)
  • 2414
  • 22


BÊN A uỷ thác BÊN B nghiên cứu và tổ chức thực hiện những hoạt động khuyến mãi tiếp thị cho các sản phẩm của Công ty BÊN A tại thị trường Việt Nam theo các điều khoản, điều kiện và trong thời hạn của Hợp đồng này Hợp Đồng Nghiên Cứu Và Triển Khai Hoạt Động Khuyến Mãi Tiếp Thị (Sampling, Merchandising, Marketing research.

Hợp Đồng Nghiên Cứu Và Triển Khai Hoạt Động Khuyến Mãi Tiếp Thị (Sampling, Merchandising, Marketing research) này có các điều khoản sau: Điều 1. Mục đích; Điều 2. Phạm vi nghiên cứu và xúc tiến các hoạt động khuyến mãi tiếp thị; Điều 3. Trách nhiệm của các bên; Điều 4. Chi phí và thanh toán; Điều 5. Điều khoản loại trừ; Điều 6. Điều khoản bảo mật; Điều 7. Điều khoản uỷ thác; Điều 8. Thời hạn hiệu lực của Hợp đồng; Điều 9. Giải quyết tranh chấp; Điều 10. Trường hợp miễn trách; Điều 11. Phương thức liên lạc; Điều 12. Điều khoản chung


Hợp Đồng Cầm Cố Tài Sản (để bảo đảm khoản vay)/ Agreement on Pledging Assets
  • 3690
  • 22


Bên Cầm Cố đồng ý cầm cố các tài sản thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng của mình như quy định tại Phụ lục 1 của Hợp Đồng này (“Tài Sản Cầm Cố”) để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán đối với các khoản nợ gốc, lãi, lãi phạt, phí và các khoản có liên quan khác theo Hợp Đồng Vay.

Hợp Đồng Cầm Cố Tài Sản (để bảo đảm khoản vay)/ Agreement on Pledging Assets này có điều khoản sau: Điều 1. Nghĩa vụ được đảm bảo; Điều 2. Tài sản cầm cố; Điều 3. Quản lý tài sản cầm cố và giữ giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản cầm cố; Điều 4. Quyền và nghĩa vụ các bên; Điều 5. Xử lý tài sản cầm cố; Điều 6. Các điều khoản chung


Hợp Đồng Mua Bán Thiết Bị Bowling (FOB Incoterm 2010)/ Purchase and Sale Contract for Bowling Equipment
  • 4656
  • 31


Bên Bán là một công ty được thành lập tại Hàn Quốc chuyên sản xuất và cung cấp các thiết bị bowling cũng như xuất khẩu và nhập khẩu các phụ kiện bowling. Bên Mua muốn mua hàng của Bên Bán và Bên Bán cũng đồng ý bán hàng cho Bên Mua một số sản phẩm các thiết bị bowling có chất lượng cao phục vụ cho hoạt động kinh doanh của Bên Mua.

Hợp Đồng Mua Bán Thiết Bị Bowling (FOB Incoterm 2010)/ Purchase and Sale Contract for Bowling Equipment này có các điều khoản sau: Điều 1. Các điều kiện bán thiết bị; Điều 2. Điều khoản thanh toán; Điều 3. Đóng gói và ký hiệu; Điều 4. Nghĩa vụ của các bên; Điều 5. Quyền ngưng giao các thiết bị hoặc khiếu nại về quyền sở hữu thiết bị; Điều 6. Lắp đặt, vận hành và chấp thuận;Điều 7. Kiểm tra, giám định; Điều 8. Các tài liệu liên quan; Điều 9. Sự kiện bất khả kháng; Điều 10. Luật điều chỉnh; Điều 11. Trọng tài; Điều 12. Điều khoản thực hiện