Hợp Đồng Thiết Kế và Xây Dựng Nhà Máy Điện Gió/ Engineering and Construction Contract For Wind Turbines Generator
- 2552
- 35
Hợp Đồng Thiết Kế và Xây Dựng Nhà Máy Điện Gió/ Engineering and Construction Contract For Wind Turbines Generator này có các điều khoản sau: ARTICLE 1. General Provisions; ARTICLE 2. Customer’s Responsibility; ARTICLE 3. Contractor’s General Obligations; ARTICLE 4. Contractor’s Personnel; ARTICLE 5. Contract Price And Payment; ARTICLE 6. The Customer’s Representative; ARTICLE 7. Contractor’s Representative; ARTICLE 8. Subcontractors; ARTICLE 9. Commencement Of Work; ARTICLE 10. Time For Completion; ARTICLE 11. Extension Of Time For Completion; ARTICLE 12. Program; ARTICLE 13. Rate Of Progress; ARTICLE 14. Liquidated Damage On Delay; ARTICLE 15. Ownership Of Facility; ARTICLE 16. Operation And Maintenance Manuals; ARTICLE 17. Liquidated Damage; ARTICLE 18. Suspension And Termination; ARTICLE 19. Defects Liability; ARTICLE 20. Final Acceptance Certificate; ARTICLE 21. Variations; ARTICLE 22. Intellectual And Industrial Property Rights; ARTICLE 23. Limitation Of Liability; ARTICLE 24. Insurance; ARTICLE 25. Force Majeure; ARTICLE 26. Contractor’s Claim; ARTICLE 27. Disputes And Arbitration; ARTICLE 28. Effectiveness Of Contract;
Hợp Đồng Thế Chấp Tài Sản (đi kèm Hợp đồng tín dụng)/ Mortgage Agreement
- 8883
- 44
Ngân hàng ABC đã cấp cho Công ty ABS VN một khoản tín dụng cấp vốn trực tiếp hoặc không cấp vốn trực tiếp với tổng trị giá là [ ] Đô-la Mỹ (“Khoản nợ”), dựa trên những điều khoản và điều kiện được trình bày trong Hợp đồng Cấp Tín/ Hợp đồng Cấp Tín dụng thể hiện rằng Công ty ABS Việt Nam phải bảo đảm nghĩa vụ trả nợ của mình, ngoài những phương thức khác, bằng việc thế chấp các Tài sản Bảo đảm. Bên bảo lãnh đồng ý bảo đảm cho tất cả các nghĩa vụ của Công ty ABS Việt Nam trong Hợp đồng Cấp tín dụng và Hợp đồng này. Bên thế chấp đồng ý thế chấp và Ngân hàng ABC đồng ý nhận thế chấp các Tài sản Bảo đảm dưới tên của Ngân hàng ABC để đảm bảo những Nghĩa vụ được bảo đảm.
Hợp Đồng Thế Chấp Tài Sản (đi kèm Hợp đồng tín dụng) này có các điều khoản sau: ĐIỀU 1: Định Nghĩa Và Giải Thích Từ Ngữ; ĐIỀU 2: Đảm Bảo; ĐIỀU 3: Nghĩa Vụ Bảo Đảm; ĐIỀU 4: Tài Sản Đảm Bảo; ĐIỀU 5: Bảo Hiểm Tài Sản Đảm Bảo; ĐIỀU 6: Đăng Ký Giao Dich Bảo Đảm; ĐIỀU 7: ; Điều Khoản Trình Bày Và Bảo Đảm Của Bên Thế Chấp Và Bên Bảo Lãnh; ĐIỀU 8: Sự Kiện Vi Phạm; ĐIỀU 9: Xử Lý Tài Sản Đảm Bảo; ĐIỀU 10: Đăng Ký Cho Các Thủ Tục; ĐIỀU 11: Đăng Ký Chủ Sở Hữu Mới Của Tài Sản Bảo Đảm; ĐIỀU 12: Giới Hạn Trách Nhiệm; ĐIỀU 13: Trả Lại Tài Sản Đảm Bảo Và Các Giấy Tờ Sở Hữu; ĐIỀU 14: Chi Phí Và Các Bảo Đảm Khác; ĐIỀU 15: Giao Dịch Bảo Đảm Độc Lập; ĐIỀU 16: Giải Thoát Trách Nhiệm; ĐIỀU 17: Không Có Sự Miễn Trừ; ĐIỀU 18: Ủy Quyền Và Việc Tiết Lộ Thông Tin; ĐIỀU 19: Các Quy Định Chi Tiết Khác; ĐIỀU 20: Thẩm Quyền Của Bên Thế Chấp; ĐIỀU 21: Điều Khoản Sửa Đổi; ĐIỀU 22: Tính Độc Lập Của Các Điều Khoản; ĐIỀU 23: Luật điều Chỉnh Và Quyền Tài Phán; ĐIỀU 24: Hiệu Lực Thi Hành; ĐIỀU 25: Ngôn Ngữ; Phụ Lục 1: Danh Sách Tài Sản Đảm Bảo Và Giá Trị Các Tài Sản Này Của Bên Thế Chấp; Phụ Lục 2: Mẫu Giấy Ủy Quyền
Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh Quản Lý Khách Sạn
- 6649
- 74
Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh Quản Lý Khách Sạn này có các điều khoản sau: Điều 1: Đối Tượng Của Hợp Đồng; Điều 2: Mục Tiêu Hợp Tác Kinh Doanh; Điều 3: Phương Thức Và Phạm Vi Hợp Tác Kinh Doanh; Điều 4: Vốn Hợp Tác Kinh Doanh; Điều 5: Định Giá Và Chuyển Giao Tài Sản; Điều 6: Tăng – Giảm Vốn Hợp Tác Kinh Doanh; Điều 7: Chuyển Nhượng Phần Vốn Hợp Tác Kinh Doanh; Điều 8: Thời Hạn Hợp Tác Kinh Doanh Và Chấm Dứt Hợp Đồng; Điều 9: Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên; Điều 10: Tổ Chức Và Quản Lý; Điều 11: Nghĩa Vụ Tài Chính Và Phân Chia Lợi Nhuận – Rủi Ro.; Điều 12: Sự Kiện Bất Khả Kháng; Điều 13: Trọng Tài Và Giải Quyết Tranh Chấp; Điều 14: Sửa Đổi Và Bổ Sung; Điều 15: Luật ; Điều Chỉnh; Điều 16: Ngày Hiệu Lực; Điều 17: Thỏa Thuận Khác; Phụ Lục 1: Phần Vốn Góp Là Tài Sản Của Các Bên
Hợp Đồng Chuyển Giao Công Nghệ (Kỹ thuật in trên vải)/ Technology Transfer Contract (Fabric printing techniques)
- 3959
- 74
Hợp Đồng Chuyển Giao Công Nghệ (Kỹ thuật in trên vải) này có các điều khoản sau: ĐIỀU 1. Các Định Nghĩa; ĐIỀU 2. Chuyển Giao Công Nghệ; ĐIỀU 3. Li-Xăng Nhãn Hiệu Hàng Hóa;ĐIỀU 4. Sự Hợp Tác Độc Quyền; ĐIỀU 5. Các Vấn Đề Tài Chính; ĐIỀU 6. Các Quy Định Chung; Phụ lục 1: Tiến Độ Chuyển Giao Công Nghệ; Phụ lục 2: Thời Hạn Thanh Toán; Phụ lục 3: Thiết Kế Và Màu Sắc Độc Quyền
Hợp Đồng Tổ Chức Tour Du Lịch Cho Công Ty
- 24355
- 57
(Song ngữ) Thỏa Ước Lao Động Tập Thể/ Collective Labour Agreement
- 38334
- 85
Theo Khoản 1 Điều 73 Bộ luật Lao động 2012, Thỏa ước lao động tập thể là văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng tập thể. Thỏa ước lao động tập thể gồm: thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành và hình thức thỏa ước lao động tập thể khác do Chính phủ quy định.
Mặc dù là văn bản thỏa thuận giữa các bên tuy nhiên nội dung thỏa thuận không được trái với quy định của pháp luật và phải có lợi hơn cho người lao động so với quy định của pháp luật. Theo đó thỏa ước lao động tập thể hiện sự thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động về điều kiện làm việc, phúc lợi, những khoản có lợi cho người lao động. Thỏa ước tập thể cũng sẽ là căn cứ để người sử dụng lao động xây dựng nên nội quy lao động. Thỏa ước lao động tập thể không cần đăng ký với cơ quan quản lý lao động mà chỉ cần thông báo cho họ biết (gửi cho cơ quan này) và cơ quan công đoàn cấp trên (nếu có). Thỏa ước lao động tập thể có thời hạn từ 01-03 năm, sau thời hạn này hai bên sẽ phải tiến hành thoả thuận để sửa đổi bổ sung thoả ước mới.
Hợp Đồng Cầm Cố Tài Sản Cho Ngân Hàng/ Pledge Agreement
- 3965
- 25
Cầm cố tài sản là việc một bên (sau đây gọi là bên cầm cố) giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận cầm cố) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Hợp đồng cầm cố tài sản có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác. Cầm cố tài sản có hiệu lực đối kháng với người thứ ba kể từ thời điểm bên nhận cầm cố nắm giữ tài sản cầm cố. Trường hợp bất động sản là đối tượng của cầm cố theo quy định của luật thì việc cầm cố bất động sản có hiệu lực đối kháng với người thứ ba kể từ thời điểm đăng ký.
Hợp Đồng Cầm Cố Tài Sản Cho Ngân Hàng này có các điều khoản sau: ĐIỀU 1: Định Nghĩa; ĐIỀU 2: Sự Bảo Đảm; ĐIỀU 3: Nghĩa Vụ Bảo Đảm; ĐIỀU 4: Tài Sản Đảm Bảo; ĐIỀU 5: Bảo Hiểm Tài Sản Đảm Bảo; ĐIỀU 6: Đăng Ký Giao Dich Bảo Đảm; ĐIỀU 7: Điều Khoản Trình Bày Và Bảo Đảm Của Bên Thế Chấp Và Bên Vay; ĐIỀU 8: Sự Kiện Vi Phạm; ĐIỀU 9: Xử Lý Tài Sản Đảm Bảo; ĐIỀU 10: Thanh Toán Các Khoản Phí Và Chi Phí; ĐIỀU 11: Đăng Ký Chủ Sở Hữu Mới Của Tài Sản Bảo Đảm; ĐIỀU 12: Giới Hạn Trách Nhiệm; ĐIỀU 13: Trả Lại Tài Sản Và Các Chứng Từ Sở Hữu; ĐIỀU 14: Tiền Tệ Trong Hợp Đồng; ĐIỀU 15: Chi Phí Và Các Bảo Đảm Khác; ĐIỀU 16: Giao Dịch Bảo Đảm Độc Lập; ĐIỀU 17: Không Có Sự Miễn Trừ; ĐIỀU 18: Ủy Quyền Và Việc Tiết Lộ Thông Tin; ĐIỀU 19: Các Quy Định Chi Tiết Khác; ĐIỀU 20: Thẩm Quyền Của Bên Cầm Cố; ĐIỀU 21: Điều Khoản Sửa Đổi; ĐIỀU 22: Tính Độc Lập Của Các Điều Khoản; ĐIỀU 23: Luật Điều Chỉnh Và Quyền Tài Phán; ĐIỀU 24: Hiệu Lực Thi Hành; ĐIỀU 25: Ngôn Ngữ; Phụ Lục 1: Vốn góp của bên cầm cố trong CÔNG TY ABS VN; Phụ Lục 2: Mẫu Giấy Ủy Quyền
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH (Sản Xuất, Kinh Doanh Đồ Gỗ, Nội Thất)/ Business Cooperation Contract
- 11315
- 141
Hợp Đồng Thuê Nhà/ Tenancy Contract
- 9038
- 81
Hợp Đồng Thuê Nhà có các điều khoản sau: ĐIỀU 1. Định Nghĩa; ĐIỀU 2. Căn Hộ Cho Thuê; ĐIỀU 3. Thời Hạn Thuê; ĐIỀU 4. Giá Thuê, Thuế Và Các Chi Phí Khác; ĐIỀU 5. Tiền Đặt Cọc; ĐIỀU 6. Phí Tiện Ích; ĐIỀU 7. Phương Thức Thanh Toán; ĐIỀU 8. Trách Nhiệm Của Các Bên; ĐIỀU 9. Chuyển Giao Quyền Và Nghĩa Vụ; ĐIỀU 10. Hai Bên Cam Kết; ĐIỀU 11. Đơn Phương Đình Chỉ Hợp Đồng; ĐIỀU 12. Trường Hợp Bất Khả Kháng; ĐIỀU 13. Chấm Dứt Hợp Đồng; ĐIỀU 14. Luật Điều Chỉnh; ĐIỀU 15. Thẩm Quyền Xét Xử