- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3907 - Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
- 390720 - Các polyete khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 2
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 3293/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polymer polyol nguyên sinh dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 576/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly ở dạng rắn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 566/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là polyoxypropylene methyl Glucoside (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 548/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hóa chất hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 288/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 286/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa Polyester (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 6930/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất chống tạo bọt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6622/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi để sản xuất hóa chất C-90 Film remover (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4238/TB-TCHQ ngày 11/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polymer dùng để keo tụ bột giấy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1160/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 738/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15294/TB-TCHQ ngày 26/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là chất kết dính làm từ polymer xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15262/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Silicon dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15181/TB-TCHQ ngày 23/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là polyether dạng nguyên sinh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14879/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyete dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13857/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Arcol polyol 5613 Polyete dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13699/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Afcona 4201-Nhựa polyurethan xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13698/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Aqurys Ts-11-Polymer Acrylic-NVL dùng trong sản xuất mực in xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13506/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyether polyol 4210GB (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13190/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polyoxypropulene Glycol xuất mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13189/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Polyoxypropulene Glycol xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12813/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là polyete khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12199/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với JEFFOX WL5000 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11644/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là PEG 400 (G) 20kg-Polyete (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11615/TB-TCHQ ngày 24/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất kết dính làm từ polymer 29-H66 (GLUE PU) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4379/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Arcol Polyol 5603-Polyether polyol (nhựa Polyete) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 710/TB-TCHQ ngày 20/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
P017-20-NEOPAN MR-5460USB-Polyete dạng nguyên sinh... (mã hs p01720neopan/ mã hs của p01720neop) |
P089-20-NEOPAN IR-6320NC(2)-Polyete khác dạng nguyên sinh... (mã hs p08920neopan/ mã hs của p08920neop) |
V157(50%ND)- Polyete biến tính trong môi trường nước, hàm lượng rắn 49,6% hàng mới 100%... (mã hs v15750%nd po/ mã hs của v15750%nd) |
Con dấu chưa khắc chữ bằng nhựa... (mã hs con dấu chưa kh/ mã hs của con dấu chưa) |
Móc khóa cú mèo bằng nhựa... (mã hs móc khóa cú mèo/ mã hs của móc khóa cú) |
BAYMER 31 WD 001- Polyether Polyol (Poly (propylen glycol) nguyên sinh, dạng lỏng, không trộn sẵn chất HCFC-141b pre blended polyol. Chất phụ gia dùng trong sản xuất tôn cách nhiệt, mới 100%... (mã hs baymer 31 wd 00/ mã hs của baymer 31 wd) |
CARADOL SC 56-16S. Polyete khác dạng nguyên sinh. Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp sản xuất mút xốp. Hàng mới 100%... (mã hs caradol sc 561/ mã hs của caradol sc 5) |
DALTOFLEX JC 80217 80DRx210KG, Hợp chất Polyethers và Diethyl amino propylamine, thể lỏng, Dùng sản xuất nhựa polyurethane, Hàng mới 100%... (mã hs daltoflex jc 80/ mã hs của daltoflex jc) |
EL-67FVA Polyol (dạng lỏng) (thành phần: Polyol, Chất hoạt động bề mặt, Chất xúc tác, Chất chống cháy, Chất tạo màu, Chất phụ gia, Nước)... (mã hs el67fva polyol/ mã hs của el67fva pol) |
Hóa chất IFPC-A-9 Polyol (polyete dạng lỏng) (thành phần: Polyether polyol, Chất hoạt động bề mặt, Chất xúc tác, Chất phụ gia), hàng mới 100%... (mã hs hóa chất ifpca/ mã hs của hóa chất ifp) |
INSTAPAK B MOLDINGC 213KG DRUM E- Nhựa Polyete khác dạng lỏng, nguyên sinh(polyether polyol resin mixture). Dùng trong sản xuất mút xốp. Mới 100%... (mã hs instapak b mold/ mã hs của instapak b m) |
JEFFAMINE D-230 (Nhựa Polyetheramine nguyên sinh, dạng lỏng, mới 100%- dung trong xay dung) (1 Drum 195Kg)... (mã hs jeffamine d230/ mã hs của jeffamine d) |
Keo lỏng Polyol, dạng nguyên sinh- VORANOL TM 8010 POLYOL BULK. Công dụng: Dùng để sản xuất mút xốp. Hàng mới 100%.... (mã hs keo lỏng polyol/ mã hs của keo lỏng pol) |
MA11270008#&Hóa chất IFPC-A-9 Polyol (polyete dạng lỏng) (thành phần: Polyether polyol, Chất hoạt động bề mặt, Chất xúc tác, Chất phụ gia)... (mã hs ma11270008#&hóa/ mã hs của ma11270008#&) |
Nhưa lỏng Polyete dạng nguyên sinh dùng đê sản xuât mousse xôp ARCOL POLYOL 5613 (POLYETHER POLYOL). Hàng mới 100%... (mã hs nhưa lỏng polye/ mã hs của nhưa lỏng po) |
PEG#1500- Polyete dạng nguyên sinh dùng để sản xuất mỹ phẩm, hàng mới 100%... (mã hs peg#1500 polye/ mã hs của peg#1500 po) |
'Polyol dùng để sản xuất mút xốp (dạng dung dịch) (RG 2000) (220kg/ 1 thùng)(Hàng không có chứa HCFC-141b)(Hàng mới 100%)... (mã hs polyol dùng để/ mã hs của polyol dùng) |
SANFOAM RC-1124, Polypropylen Glycol nguyên sinh, dạng lỏng dùng trong sản xuất mút xốp. Không chứa chất HCFC. Hàng mới 100%... (mã hs sanfoam rc1124/ mã hs của sanfoam rc1) |
ULTRAPHIL HSD (Chất chống tĩnh điện và giữ ẩm sử dụng trong công đoạn hoàn tất ngành công nghiệp dệt nhuộm)(Thuộc 1 phần dòng hàng số_22,tờ khai số_101881255820 ngày_02/03/2018)... (mã hs ultraphil hsd/ mã hs của ultraphil hs) |
V30 (50% ND) Polyether polyol nguyên sinh dạng lỏng.nguyên liệu dùng cho xây dựng, hàng mới 100%... (mã hs v30 50% nd po/ mã hs của v30 50% nd) |
WANOL-F3145P (Polymer Polyol dạng nguyên sinh),mới 100%... (mã hs wanolf3145p p/ mã hs của wanolf3145p) |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng - POWERFLOW SD-525. |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly, dạng rắn- PEG-120- R2535- KQGD: 509 |
Polyoxypropylene methyl Glucoside (Macbiobride mg-10P) - NPL SX mỹ phẩm |
Diphenylmenthance diisocyanate(hợp chất chứa nitơ) |
Nhựa Polyester Polyol nguyên sinh, dạng lỏng (Dow Hyperlast FJ543E Polyol) |
Hạt nhựa MODIFIED POLYPHENYLENE OXIDE (NORYL GFN2-801) |
TRANSMODE-12 - Phụ gia dùng làm tăng độ đậm màu mực in |
Polyete biến tính trong môi trường nước. |
Polyete biến tính trong môi trường nước, hàm lượng chất không bay hơi ≈ 55%. |
Polyoxyethylene methyl glucose ether. |
Polypropylene glycol methyl glucose ether. |
Poly ether glycol dạng nguyên sinh, dạng lỏng, trong N,N-Dimethyllacetamide, hàm lượng chất không bay hơi 73.11%. |
Polyete glycol trong môi trường nước, butanediol, hàm lượng rắn 82,6%. |
Poly(dimetyl phenylene oxit) nguyên sinh, dạng hạt. |
Polyethylene glycol nguyên sinh hòa tan trong nước |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia dùng trong xây dựng - POWERFLOW SD-525 (Polycarboxylicacid) dạng lỏng, hàng mới 100%. |
Diphenylmenthance diisocyanate(hợp chất chứa nitơ)-hóa chất hữu cơ, có nhiều công dụng MDI |
Macrogol 4000. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Polyethylen glycol 4000. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Hạt nhựa PPE |
Nhựa lỏng Polyether Polyol sử dụng để phun tạo gioăng xốp |
Mẫu có thành phần chính là Polypropylene glycol, nguyên sinh. |
Để chống nước ở các khe cánh cửa tủ điện). |
Daltoflex JC 89984 |
ARCOL POLYOL 5603 (Polyether Polyol). |
29-H66 (GLUE PU) |
PEG 400 (G) |
JEFFOX WL5000 |
RS-101. |
GX-4HP |
GX-2KP |
Polyether polyol 4210GB. |
Aqurys Ts-11. |
: Afcona 4201. |
ARCOL POLYOL 5613. |
Arlamol E PS15E - LQ- (WL) |
RS-735 |
DC-5043. |
29-H62 (GLUE PU) |
Surfynol Sef |
POLYETHYLENE GLYCOL 400 DIACRYLATE. |
Chemical for Paper Making Pulp Dispersing Agent ALKOK SW. |
C-90 Film remover |
Daltoflex JC 89984, polyete sử dụng trong sản xuất mút xốp. Hàng mới 100%. poly(propylen glycol) nguyên sinh, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: poly(propylen glycol) nguyên sinh, dạng lỏng Ký, mã hiệu, chủng loại: Daltoflex JC 89984 |
Arcol Polyol 5603 - Polyether polyol (nhựa Polyete). Polypropylen glycol dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polypropylen glycol dạng lỏng. |
Chất kết dính làm từ polymer 29-H66 (GLUE PU) (Mục 6). Polyete polyol nguyên sinh, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 86,3%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyete polyol nguyên sinh, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 86,3% |
PEG 400 (G) 20kg - Polyete (Mục 3 PLTK). Polyetylen glycol, dạng lỏng.Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyetylen glycol, dạng lỏng |
JEFFOX WL5000 (Polymer w/Oxirane Mono- Butyl Ether). Polyete dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất phụ gia bê tông và xi măng. Hàng mới 100%. Copolyme (ethylen glycol - propylen glycol) butyl ete nguyên sinh, dạng lỏng. |
RS-101 (polyete khác -loại khác) (mục 8 tờ khai) Polyether polyol nguyên sinh, dạng lỏng. |
Polyoxypropulene Glycol (dùng sản xuất mực in)/GX-4HP (mục 16) Poly (propylen glycol) GX-4HP |
Polyoxypropulene Glycol (dùng sản xuất mực in)/GX-2KP (mục 15) Poly (propylen glycol) GX-2KP |
NL2 #& Polyether polyol 4210GB (Mục 2).Polypropylen ete glycol, dạng lỏng. |
Mục 10: Aqurys Ts-11 - Polymer Acrylic - NVL dùng trong sản xuất mực in.Copolyme acrylate styrene (63%) trong dung môi Toluene ethyl, m Cymeme, xylene ethyl. Dạng lỏng. |
Mục 8: Afcona 4201 - Nhựa polyurethan.Polyether polyurethane nguyên sinh dạng lỏng. |
ARCOL POLYOL 5613 Polyete dạng nguyên sinh.Polyete polyol từ propylen oxit và ethylen oxit dạng triol, nguyên sinh, dạng lỏng. |
Polyete dạng nguyên sinh Arlamol E PS15E - LQ- (WL) (mục 11 PLTK).Polyete Propolyen glycol 15 - stearyl ether, dạng lỏng, loại khác. |
Polyether dạng nguyên sinh - Adkacizer RS-735, Polyethylene glycol nguyên sinh, dạng lỏng |
Silicon dạng nguyên sinh (dạng phân tán) (DC- 5043). Hàng mới 100% (Mục 3). Copolymer Silicone Polyete, dạng lỏng. |
Một thành phần của chất kết dính làm từ polymer: 29-H62 (GLUE PU) (mục 3): Polyether polyol nguyên sinh, dạng lỏng. Hàm lượng Polyether polyol 97.2%, Ethylene glycol 2.8% |
Polyete nguyên sinh, dạng lỏng. Hàm lượng rắn 74% Surfynol Sef - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt. |
NLSX keo: Polyethylene glycol diacrylate (polyethylene glycol diacrylate dạng nguyên sinh) (1316749) Polyethylene glycol diacrylate dạng nguyên sinh, ở dạng lỏng. |
Polymer (PEO) dùng để keo tụ bột giấy- ALKOK SW- Hàng mới 100% Poly(ethylen glycol) nguyên sinh, dạng bột. |
Dung môi để sản xuất hóa chất C-90 Film remover (Mục 6 PLTK) Polyetylen glycol nguyên sinh, dạng lỏng. |
Mục 2: 111JP#& Chất chống tạo bọt – SN – DEFOAMER 485. Polyete từ Decyloxypoly(ethyleneoxy)ethanol, dạng lỏng. |
Nhựa Polyester Polyol nguyên sinh, dạng lỏng (Dow Hyperlast FJ543E Polyol) 200 Kg/thùng Polyete glycol trong môi trường nước, butanediol, hàm lượng rắn 82,6%. |
Hạt nhựa MODIFIED POLYPHENYLENE OXIDE (NORYL GFN2-801). Hàng mới 100% (Mục 1) Poly(dimetyl phenylene oxit) nguyên sinh, dạng hạt. |
NL23#&Diphenylmenthance diisocyanate(hợp chất chứa nitơ)-hóa chất hữu cơ, có nhiều công dụng MDI Poly ether glycol dạng nguyên sinh, dạng lỏng, trong N,N-Dimethyllacetamide, hàm lượng chất không bay hơi 73.11%. |
Polyoxypropylene methyl Glucoside (Macbiobride mg-10P) - NPL SX mỹ phẩm (Mục 26). Polypropylene glycol methyl glucose ether. |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt không phân ly, dạng rắn- PEG-120- R2535- KQGD: 509 (Mục 4). Polyoxyethylene methyl glucose ether. |
Polymer polyol nguyên sinh dạng lỏng (GPOP- 2045). Copolymer (Propylene glycol-styrene- acrylonitrile), trong đó Comonomer Propylene glycol chiếm tỷ trọng lớn hơn, dạng lỏng. |
Nhựa PU dùng trong sản xuất đế giày - POLYOL MIXTURE (JF-P-7150) |
Methoxy Polyethylene Glycol Amine Derivative H3CO-[O]n-NH2 dạng nguyên sinh. (M-NH2-5000/ Methoxy PEG Amine, HCL Salt, MW 5000), 1 lọ = 10g. Dùng nghiên cứu công nghệ Nano ứng dụng trong ngành công nghiệp nhựa. |
Methoxy Polyethylene Glycol Derivative H3CO-[O]n-NH2 dạng nguyên sinh. (M-NH2-2000/ Methoxy PEG Amine, HCL Salt, MW 2000), 1 lọ = 10g. Dùng nghiên cứu công nghệ Nano ứng dụng trong ngành công nghiệp nhựa. |
Hoá chất sản xuất chất cách nhiệt trong Tủ Lạnh gia đình- POLYETHER POLYOL RF 5342/3-26A (Hàng nhập mới 100%) |
Hoá chất lỏng Polyether Polyol (220kg/thùng) (Thamol RG-1010) |
Hóa chất: Caradol (polyete dạng nguyên sinh) SP 30-45 |
Hóa chất đổ lớp cách nhiệt: Polyete dạng nguyên sinh. Hàng mới 100% |
Phụ gia cho màng mỏng Polymer - Tecophillic HP-60D-20 |
DS-300 (Polyete khác, dạng nguyen sinh) |
TEGO WET 500 (Polyete dạng nguyên sinh) |
Vật tư Uretek Resin 1735 (Polyete dạng nguyên sinh) dùng cho chống lún chứa trong phuy sắt 200kg mỗi thùng.Hàng mới 100% |
Hóa Chất: Polymer Polyol GPOP-2042 (dạng nguyên sinh) |
(NL SX cửa) Polyete dạng nguyên sinh- Polyol 515C-1 ,230kg/thùng,,mới 100% |
Nhựa nguyên sinh (dạng lỏng) Polyexte (EXTER SG 25590) Dùng trong CN SX giày da |
nhụa polyeste dạng lỏng nguyên sinh (Carbowax Polyethylene glycol 600 )nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn |
Nhựa Polyeste nguyên sinh dạng lỏng, hàng mới 100% |
Nhựa polyete - nhãn hiệu YH753A |
Nhựa polyete - nhãn hiệu YH753B |
Nhựa Polyete dạng lỏng nguyên sinh (UTE-5880M-1SI), 200Kgs/Rum, hàng mới 100% |
Nhựa Polyete dạng nguyên sinh - CARADOL SC56-15.Dạng sánh, trong suốt,không màu.Dùng để sản xuất mút xốp. |
nhựa polyete dạng nguyên sinh baymer 31 BC005I( polyether polyol) |
Nhựa Polyete dạng nguyên sinh: POLYMER POLYOL GPOP-2042. Dạng sánh, màu trắng đục. Theo chứng từ thẩm định số: 2612/N3.8/TĐ của TT3. Dùng để sản xuất mút xốp. |
Nhựa polyete loại khác UTE-5880M-1SI |
Hoá chất công nghiệp: Daltofoam MA 14104 (Polyete dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất nhựa xốp, tủ lạnh, tủ đông) (220kg/phuy) (hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 81323-250G POLYETHYLENE GLYCOL |
Nhựa lỏng Polyeter dạng nguyên sinh - (POLYMER POLYOL GPOP-2042). Mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng - ARCOL POLYOL 5613 (POLYETHER POLYOL) |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng : Arcol Polyol 5613 ( Polyether Polyod) , hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Polyether Polyol Gpop-2045. Hàng mới 100% |
Hóa chất : ULTRACEL 2009 |
Hóa chất dung trong công nghiệp sản xuât mút xốp cao su . ARCOL POLYOL 5613(Polyether polyol dạng lỏng, nguyên sinh) |
Nhựa Polyurethan-DALTOFLEX JC 89994-01 dạng nguyên sinh ở thể lỏng ( dùng để đổ mút yên xe máy) ,Hàng mới 100% |
Nhựa Polyete dạng nguyên sinh - CARADOL SC56-15. Dạng sánh, trong suốt, không màu. Theo chứng thư thẩm định số: 1968/N3.9/TĐ của TT3. Dùng để sản xuất mút xốp. |
Nhựa Polyete dạng nguyên sinh: HB-250 (mới 100%) |
Nhựa Polyete dạng nguyên sinh-POLYPROPYLENE GLYCOL YUKOL 7930.Dạng sánh, màu trắng đục.Đóng gói : 210kg/drum.Dùng để sản xuất mút xốp. |
Nhựa polyete loại khác UTE-5071T |
Nhựa polyete loại khác UTE-5377-1 |
Nhựa POLYETHER POLYOL KONIX KE878N-Dạng lỏng,nguyên sinh dùng để sản xuất mút xốp |
Nhựa nguyên sinh,lỏng dùng sơn phủ hầm tàu (isocyanaye PM-200) 250kgx80drum |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng ELASTOPOR MH 6121 C-A (Polyether polyol) dùng sản xuất tấm cách nhiệt Polyrethan ( hàng mới 100% ) |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Voranol*3010NB POLYETHER POLYOL BULK Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng: Polyether Polyol 5613 ( Arcol Polyol 5613). Hàng mới 100% |
Nhựa lỏng Polyeter dạng nguyên sinh - POLYMER POLYOL GPOP-2042 |
ELASTAN T8009 (Polyeste khác dạng nguyên sinh, dùng trong công nghiệp sản xuất mút xốp, 200kg/phuy). Hàng mới 100%. |
ELASTOLIT TD 8021/V C - A Dạng nguyên sinh.Polyester khác |
Dung dịch hỗ trợ bề mặt - Viscasil 60 M |
CARADOL SC56-16 (Polyether polyol, Polyete khác) Hoá chất dùng trong ngành CN sơn, nhựa. Hàng mới 100% |
CARADOL SP 30-45 (Polyeste dạng nguyên sinh dùng trong công nghiệp sản xuất mút xốp, 210kg/phuy). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PBT 1500GN15V0 (Polyeste) |
hạt nhựa ppe - plastic ppe xyron 351V A1A3301 |
hạt nhựa ppe - plastic Xyron VT31V A1A3301 |
Hạt nhựa polyetylene (PBT 522HR PLTZ6502 Brown) dạng nguyên sinh. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa polyester resin FL-2013 dạng nguyên sinh .hàng mới 100% |
Hạt nhựa polyester resin P6060ME dạng nguyên sinh .hàng mới 100% |
DISPERBYK-140 Polyether polyol, dạng lỏng (nlsx sơn) |
BESPOL F-22 (polyete khác dạng nguyên sinh) |
Nguyên liệu dùng sản xuất nệm mút-ARCOL POLYOL 5613 (Polyether polyol dạng nguyên sinh).Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng sản xuất phụ gia xây dựng: BUILDEN RX-7 |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (Polyete dạng rắn) - Polyox (TM) WSR N60K Amerchol |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Polyete nguyên sinh Desmophen 1150 |
Nguyên liệu Polyete khác dùng để sản xuất tấm cách nhiệt Polyol HD-030R (1 Drum = 210 Kgs) |
Nguyên liệu sản xuất lớp xốp cách âm cách nhiệt, hóa chất hoạt động bề mặt dạng lỏng BAYMER 31BC 005I (Polyether Polyols), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất Mút xốp (PPG (POLYPROPYLENE GLYCOL) KONIX GP-3001 |
Nguyên liệu sản xuất Mút xốp (PPG (POLYPROPYLENE GLYCOL) KONIX KE-2240 |
Beltamol P700 - Polyether glycol - Polyete dạng ng.sinh dùng trong sx mỹ phẩm |
BESPOL F-22 (polyete khác) |
Tá dược polyethylene glycol 4000 |
Nguyên liệu dùng sản xuất nệm mút-POLYMER POLYOL GPOP-2042 (Polyether polyol dạng nguyên sinh).Hàng mới 100% |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT Đế GIầY UTE - 5071T ( POLYOL MIXTURE ) ( POLYETE DạNG NGUYÊN SINH, LỏNG ) |
Nguyên liệu sản xuất Mút xốp (PPG (POLYPROPYLENE GLYCOL) KONIX FA-420 |
dầu thực vật đã tinh chế Lipofructyl Argan LS 9779 |
ADEKANOL L61-Polyether polyol, dạng lỏng |
D-3000 (polyete khác, dạng nguyên sinh)) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất giày dép:nhựa polyol mixture nguyên sinh, MS:JF-P-8060, hàng mới 100% |
POLYL MIXTURE(JF-P-9485)(POLYETE DạNG NGUYÊN SINH,LỏNG) |
Polete polyol ( hợp chất tổng hợp dung môi DYNOL-604) |
Poly ete dạng nguyên sinh - PEG6002S-BT |
POLY GLYCOL EP -530( DISFOAM) - CHÂT DISFOAM (Polyete dạng nguyên sinh, chất chống sủi bọt dùng trong lên men sản xuất bột ngọt) |
polyeste dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn SOLSPERSE 8200 |
Polyete dạng nguyên sinh(DALTOFOAM MO 90003) |
Polyete dạng nguyên sinh, dạng lỏng -Ecolat 24-1 Alcohol Ethoxylate(Nguyên liệu dùng để sản xuất hoạt chất tẩy rửa-SL: +/-5%) |
POLYETE khác dạng nguyên sinh - BAYTHERM 11 CD 018 |
Polyete khác dạng nguyên sinh - Niho Gosei Kako Nikkatol VX-6501B, 18kg/S.H (18kg/1Thùng) |
Polyete khác dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng-THF 1800 |
Polyete khác, dạng nguyên sinh có nhiều công dụng THF-1800 Mới 100% |
Nguyên liệu đổ mút (SANFOAM RC-1037) |
Nguyên liệu đổ mút (SANFOAM RC-1124) |
Nguyên liệu đổ mút (SANFOAM RC-1322) |
POLYTETRAMETHYLENE ETHER GLYCOL (Hóa chất dùng sản xuất trục lăn) |
Polyete khác dạng nguyên sinh có nhiều công dụng PTMEG 2000 |
Primal RM 825(Polyete polyol) |
Hóa chất Polyether Polyol, dạng nguyên sinh RF 0614-30 A (Dùng sản xuất mút xốp cách nhiệt cho bình đá) - Hàng SX tại Singapore, hàng mới 100% |
Polyete polyol (HYSD) |
Polyete Polyol nguyên sinh dạng lỏng - ELASTOFLEX KW 5050 C-A ,Hàng mới 100% |
Polyete Polyol nguyên sinh dùng trong CN nhựa TINUVIN 1130 |
PU cách nhiệt - SANEX RG 4000 (thành phần chính polyol) - hàng mới 100% |
PU cách nhiệt - SANEX RG 4022 (thành phần chính polyether glycol) - hàng mới 100% |
POLYMER POLYOL GPOP-2045 (Polyete dạng nguyên sinh) |
POLYOL dạng nguyên sinh: ORITHANE RG 4030 ( POLYETHER POLYOL): ( Dung dịch 01 drum = 220kg) |
POLYOL dạng nguyên sinh: ORITHANE RG 4340 ( POLYETHER POLYOL): ( Dung dịch 01 drum = 220kg) |
POLYOL dạng nguyên sinh: ORITHANE RG 4624-B ( POLYETHER POLYOL): ( Dung dịch 01 drum = 220kg) |
POLYOL MIXTURE (JF-P-8060) (Polyete dạng nguyên sinh, lỏng ) |
Polyoxyproylene methyl glucoside 1672/KQ-02 |
POLYPROPYLENE GLYCOL YUKOL 7930 Polyete dạng nguyên sinh |
Sản phẩm dạng sánh, màu vàng nhạt, Tp chính là Polyol. Polyete dạng nguyên sinh. RMD 348 Basisharter Epocem-Modul ( 180kg/drum) |
Hạt nhựa nguyên sinh PPE (POLYPHENILENE ETHER) mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen POM F20-03 T9100 |
hạt nhựa pei - plastic pei |
hạt nhựa pei (plastic pei) |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN FL 1063 dạng nguyên sinh.hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN FL-1063 dạng nguyên sinh.hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN FL-2013 dạng nguyên sinh.hàng mới 100% |
P4 |
PEG-400 - Polyether dạng nguyên sinh |
PET-WE: Hạt nhựa polyeste Rynite RE5211 WT616,D11072413 -Polyester Resin |
Macbiobride E-1060 (Aqua Inpool 1407)-Polyoxyalkylene ether dùng trong sx mỹ phẩm |
Softisan 649 (Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2) Polyete polyol 251/KQ-12 |
Chất dùng trong công nghiệp sản xuất mousse xốp POLYMER POLYOL GPOP-2042 (Hàng mới 100%) |
THICKENER T-255(polyete nguyên sinh ) |
DS-300 (Polyete khác, dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa M-PPO Noryl PCN2910-BK1066(hạt nhựa modified polyphenylene oxide) thuộc nhóm hạt nhựa Polyete khác |
Chất dùng trong công nghiệp sản xuất mousse xốp POLYMER POLYOL GPOP-2042 (Hàng mới 100%) |
Nhựa Polyete dạng nguyên sinh: POLYMER POLYOL GPOP-2042. Dạng sánh, màu trắng đục. Theo chứng từ thẩm định số: 2612/N3.8/TĐ của TT3. Dùng để sản xuất mút xốp. |
Nhựa nguyên sinh dạng lỏng Polyether Polyol Gpop-2045. Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh (dạng lỏng) Polyexte (EXTER SG 25590) Dùng trong CN SX giày da |
Nhựa lỏng Polyeter dạng nguyên sinh - (POLYMER POLYOL GPOP-2042). Mới 100% |
Nguyên liệu dùng sản xuất nệm mút-POLYMER POLYOL GPOP-2042 (Polyether polyol dạng nguyên sinh).Hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYESTER RESIN FL-2013 dạng nguyên sinh.hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen POM F20-03 T9100 |
Hoá chất lỏng Polyether Polyol (220kg/thùng) (Thamol RG-1010) |
ACRYSOL RM2020NPR (Polyete Polyol dạng lỏng) |
ARCOL POLYOL 5603 Polyete dạng nguyên sinh |
Arcol Polyol 5613 (dạng nguyên sinh) |
Arcol Polyol 5613 (polyete dang nguyen sinh) |
Arcol Polyol 5613 (polyete dạng nguyên sinh) |
Arcol Polyol HS 100 S (Dạng nguyên sinh) |
Antifoaming Agent Kao No.8 - Polyol polyether- dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa M-PPO Noryl PCN2615-BK1066 (hạt nhựa modified polyphenylene oxide) thuộc nhóm hạt nhựa Polyete khác |
POLYMER POLYOL GPOP-2045 (Polyete dạng nguyên sinh) |
PREVENTOL BIT20N (Polyeste khác dạng nguyên sinh, dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mẫu, mới 100% |
PREVENTOL D6 (Polyeste khác dạng nguyên sinh, dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mẫu, mới 100% |
PREVENTOL D6 (Polyeste khác dạng nguyên sinh, dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
PREVENTOL A 14-D (Polyeste khác dạng nguyên sinh, dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mẫu, mới 100% |
PU cách nhiệt - SANEX RG 3022 (thành phần chính polyether glycol) - hàng mới 100% |
PU cách nhiệt - SANEX RG 3040 (thành phần chính polyether glycol) - hàng mới 100% |
Polyete nguyên sinh dùng trong ngành sơn Afcona 5071 . Hàng mới 100% |
Polyete nguyên sinh dùng trong ngành sơn Afcona 5071 . Hàng mới 100% . Hàng F.O.C |
Polyete nguyên sinh- Pluronic PE 6100 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Polyete nguyên sinh, dạng lỏng PK-DF20 (18kg/can) |
Polyete Polyol nguyên sinh dùng trong CN nhựa: TINUVIN 1130 |
POLYETHER POLYOL (EXCENOL 3031KF1, Nhựa Polyete nguyên sinh, dạng lỏng, dùng sx mousse xốp) |
POLYETHER POLYOL (T-5000) Polyete dạng nguyên sinh |
POLYETHER POLYOL (VORANOL 2070A POLYOL Polyete dạng nguyên sinh |
POLYETHER POLYOL BLEND RF 0597/8-15A (nhựa polyete dùng sản xuất tấm mốt cách nhiệt) |
Polyether-ADDITIVE AD 79077 |
Polyete dạng nguyên sinh : POLYOL HF-41K (without R-141B) - Hàng mới 100% |
Polyete dạng nguyên sinh : POLYOL HF-41K/24 (Pre-blended with R-141B) - Hàng mới 100% |
Polyete dạng nguyên sinh : POLYOL HF-42K (Without R-141B and without water) - Hàng mới 100% |
Polyete dạng nguyên sinh có nhiều công dụng(WPL#303(S)) NLSX mực in |
Polyete dạng nguyên sinh dùng trong ngành công nghiệp POLYOX (TM) WSR N60K |
Polyete dạng nguyên sinh dùng trong ngành công nghiệp xây dựng (JEFFOX-Polymer w/Oxirane Mono-Butyl Ether) |
Polyete dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa-SOLSPERSE 20000 |
Polyete dạng nguyên sinh dùng trong ngành nhựa-SOLSPERSE 8200 |
Polyete dạng nguyên sinh SEV - P20 / C2 |
Polyete khác dạng nguyên sinh - Nihon Gosei Kako Nikkatol VX-6501B, 18kg/S.H (18kg/1Thùng) |
Polyete khác dạng nguyên sinh dùng trong CN nhựa : LAROMER PE 9074 |
Polyete khác dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (ELASTOFLEX KW 5050 C-A) |
Polyete Uvinul P25 |
POLYETHER POLYOL (COPOLYMER POLYOL KONIX KE-878N, Nhựa Polyete nguyên sinh, dạng lỏng, dùng sx mousse xốp) |
POLYETHER POLYOL (EL-3031KF1, Nhựa Polyete nguyên sinh, dạng lỏng, dùng sx mousse xốp) |
POLYETHER POLYOL (YUKOL-5613, Nhựa Polyete nguyên sinh, dạng lỏng, dùng sx mousse xốp) |
Polyether polyol dùng trong mỹ phẩm-LIPONIC EG-1 |
POLYETHER POLYOL JH3050D (Hóa chất dùng trong ngành sx mút xốp, hàng mới 100%) |
POLYETHER POLYOL YT-2043 (Nhựa Polyete nguyên sinh dạng lỏng, dùng sx mousse xốp) |
POLYETHER POLYOL YT-5602 (Nhựa Polyete nguyên sinh, dạng lỏng, dùng sx mousse xốp) |
D-3000 (Polyete khác, dạng nguyên sinh) |
Daltoflex JC 89984 (Nguyên liệu đổ mút JC 89984 polyete polyol nguyên sinh, dạng lỏng) |
Daltofoam MP 50164-Polyete khác dạng nguyen sinh -hàng mới 100% |
Daltofoam MP 50218 (Polyol Polyete - dùng trong sản xuất nhựa xốp PU cách nhiệt) (220kg/thùng), hàng mới 100% |
Hoá chất công nghiệp: Daltofoam MA 14104 (Polyete dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất nhựa xốp, tủ lạnh, tủ đông) (220kg/phuy) (hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Arcol Polyol 5613 |
Acrysol RM 826(Dung dịch polyethylene glycol dạng lỏng) |
Acrysol RM 2020 NPR(Dung dịch polyethylene glycol dạng lỏng) |
9-EGDA (Polyethyleneglycoldiacrylate) (Polyete dạng nguyên sinh)(1-35-0691-057) |
Polyol (Model ELASTOPOR*MH1153 C-A, hàng mới 100%), hóa chất dùng sản xuất polyurethane . |
POLYOL dạng nguyên sinh: ORITHANE RG 4030( POLYETHER POLYOL): ( Dung dịch 01 drum=220kg) |
PU cách nhiệt - Sanex RG 3010 ( thành phần chính là polyol ) |
PU cách nhiệt - Sanex RG 3022 ( thành phần chính là polyol ) |
PU cách nhiệt - Sanex RG 4022 ( thành phần chính là polyol ) |
Polyte polyol ( HYSD) |
tác nhân phân tán ( ALKOX SP ) |
TAAE |
Nhựa nguyên sinh,lỏng dùng sơn phủ hầm tàu (isocyanaye PM-200) 250kgx80drum |
Nhựa polyol mixture nguyên sinh, MS: UTE-5071T, Nguyên liệu dùng trong sản xuất giày dép, hàng mới 100% |
UTE-5071T(POLYOL MIXTURE)(POLYETE dạng nguyên sinh lỏng)hàng mới 100% |
UTE-5512-2(POLYOL MIXTURE)(POLYETE dạng nguyên sinh lỏng)hàng mới 100% |
Nhựa Polyete dạng lỏng nguyên sinh (UTE-5880M-1SI), 200Kgs/Rum, hàng mới 100% |
hạt nhựa ppe - plastic ppe xyron VT31V A1A3301 |
hạt nhựa ppe - Xyron VT31V A1A3301 |
Hạt nhựa polyphenylene ether + PS (Noryl PX9406P-7001) dạng nguyên sinnh. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa M-PPO Noryl PCN2615-BK1066 (hạt nhựa modified polypenylene oxide) thuộc nhóm hạt nhựa Polyete khác |
Hạt nhựa nguyên sinh (MODIFIED POLYPHENILENE ETHER RESIN 0644Z A1A3301)). Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa EPOXY RESIN E- 12 dạng nguyên sinh.hàng mới 100% |
Methoxy Polyethylene Glycol Derivative H3CO-[O]n-NH2 dạng nguyên sinh. (M-NH2-2000/ Methoxy PEG Amine, HCL Salt, MW 2000), 1 lọ = 10g. Dùng nghiên cứu công nghệ Nano ứng dụng trong ngành công nghiệp nhựa. |
PEG - 20000 -Polyethylene Glycol 821/KQ-01 |
Unilube MB370 - Polyether glycol - Polyete dạng ng.sinh dùng trong sx mỹ phẩm |
Acrysol RM 825(Dung dịch polyethylene glycol dạng lỏng) |
Dạng sánh, không màu. Polyete khác dạng nguyên sinh. TP: Polyether ester glycol Polymer MR-Y (1000 Kg/IBC). |
Hóa Chất: Polymer Polyol GPOP-2042 (dạng nguyên sinh) |
ELASTOLIT TD 8021/V C-A Dạng nguyên sinh Polyester khac |
Vật tư Uretek Resin 1735 (Polyete dạng nguyên sinh) dùng cho chống lún chứa trong phuy sắt 200kg mỗi thùng.Hàng mới 100% |
EXTER SG 25590(POLYETE dạng nguyên sinh,lỏng) |
Polyete khác dạng nguyên sinh,có nhiều công dụng-PBED-1800 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT Đế GIầY UTE - 5071T ( POLYOL MIXTURE ) ( POLYETE DạNG NGUYÊN SINH, LỏNG ) |
PET-WE: Hạt nhựa polyeste Rynite RE5211 WT616,D11072413 -Polyester Resin |
Macbiobride E-1060 (Aqua Inpool 1407)-Polyoxyalkylene ether dùng trong sx mỹ phẩm |
Phôi liệu dùng trong sản xuất gốm. Hỗn hợp của Glicol và pollyethylen Glilcol TMS. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa polyester resin FL-2013 dạng nguyên sinh .hàng mới 100% |
Nhựa polyol mixture nguyên sinh, MS: UTE-5071T, Nguyên liệu dùng trong sản xuất giày dép, hàng mới 100% |
UTE-5071T(POLYOL MIXTURE)(POLYETE dạng nguyên sinh lỏng)hàng mới 100% |
Polyete nguyên sinh dạng lỏng-ADDITIVE AD 40708 |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Bạn đang xem mã HS 39072090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39072090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39072090: Loại khác
Đang cập nhật...