- Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2501 Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
- 25010010 Muối thực phẩm
- 25010020 Muối mỏ chưa chế biến
- 25010050 Nước biển
- 25010091 Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt
- 25010092 Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô
- 25010099 Loại khác
- 2504 Graphit tự nhiên.
- 2505 Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
- 2506 Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
- 2508 Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
- 25081000 Bentonite
- 25083000 Đất sét chịu lửa
- 25084010 Đất hồ (đất tẩy màu)
- 25084090 Loại khác
- 25085000 Andalusite, kyanite và sillimanite
- 25086000 Mullite
- 25087000 Đất chịu lửa hay đất dinas
- 2510 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
- 2511 Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
- 2513 Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
- 25131000 Đá bọt
- 25132000 Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
- 2515 Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
- 25151100 Thô hoặc đã đẽo thô
- 25151210 Dạng khối (SEN)
- 25151220 Dạng tấm (SEN)
- 25152000 Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
- 2516 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
- 25161100 Thô hoặc đã đẽo thô
- 25161210 Dạng khối (SEN)
- 25161220 Dạng tấm (SEN)
- 25162010 Đá thô hoặc đã đẽo thô
- 25162020 Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
- 25169000 Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
- 2517 Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
- 25171000 Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
- 25172000 Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10
- 25173000 Đá dăm trộn nhựa đường
- 25174100 Từ đá hoa (marble)
- 25174900 Từ đá khác
- 2518 Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
- 25181000 Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
- 25182000 Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
- 25183000 Hỗn hợp dolomite dạng nén
- 2519 Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
- 25191000 Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
- 25199010 Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết)
- 25199090 Loại khác
- 2520 Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.
- 2522 Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
- 2523 Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
- 25231010 Loại dùng để sản xuất xi măng trắng
- 25231090 Loại khác
- 25232100 Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
- 25232910 Xi măng màu
- 25232990 Loại khác
- 25233000 Xi măng nhôm
- 25239000 Xi măng chịu nước khác
- 2524 Amiăng.
- 2525 Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.
- 2526 Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
- 2529 Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.
- 25291010 Potash tràng thạch; soda tràng thạch (SEN)
- 25291090 Loại khác
- 25292100 Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
- 25292200 Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
- 25293000 Lơxit; nephelin và nephelin xienit
- 2530 Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Chương 26 Quặng, xỉ và tro
- 2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
- 26011110 Hematite và tinh quặng hematite (SEN)
- 26011190 Loại khác
- 26011210 Hematite và tinh quặng hematite (SEN)
- 26011290 Loại khác
- 26012000 Pirit sắt đã nung
- 2612 Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
- 2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden.
- 2614 Quặng titan và tinh quặng titan.
- 2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
- 2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
- 2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
- 2620 Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng.
- 26201100 Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
- 26201900 Loại khác
- 26202100 Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
- 26202900 Loại khác
- 26203000 Chứa chủ yếu là đồng
- 26204000 Chứa chủ yếu là nhôm
- 26206000 Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
- 26209100 Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
- 26209910 Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN)
- 26209990 Loại khác
- 2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
- Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2701 Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
- 27011100 Anthracite
- 27011210 Than để luyện cốc (SEN)
- 27011290 Loại khác
- 27011900 Than đá loại khác
- 27012000 Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
- 2702 Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
- 27021000 Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
- 27022000 Than non đã đóng bánh
- 2703 Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
- 2704 Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
- 27040010 Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
- 27040020 Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
- 27040030 Muội bình chưng than đá
- 2707 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
- 27071000 Benzen
- 27072000 Toluen
- 27073000 Xylen
- 27074000 Naphthalen
- 27075000 Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86)
- 27079100 Dầu creosote
- 27079910 Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN)
- 27079990 Loại khác
- 2708 Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.
- 2709 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
- 2710 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- 27101211 RON 97 và cao hơn
- 27101212 RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97
- 27101213 RON khác
- 27101221 Chưa pha chế
- 27101222 Pha chế với ethanol
- 27101223 Loại khác
- 27101224 Chưa pha chế
- 27101225 Pha chế với ethanol
- 27101226 Loại khác
- 27101227 Chưa pha chế
- 27101228 Pha chế với ethanol
- 27101229 Loại khác
- 27101231 Octane 100 và cao hơn(SEN)
- 27101239 Loại khác (SEN)
- 27101240 Tetrapropylene
- 27101250 Dung môi trắng (white spirit)(SEN)
- 27101260 Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
- 27101270 Dung môi nhẹ khác (SEN)
- 27101280 Naphtha, reformate (SEN) và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
- 27101291 Alpha olefins
- 27101292 Loại khác, spirit dầu mỏ(1), có độ chớp cháy dưới 23oC
- 27101299 Loại khác
- 27101920 Dầu thô đã tách phần nhẹ
- 27101930 Nguyên liệu để sản xuất than đen
- 27101941 Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN)
- 27101942 Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
- 27101943 Dầu bôi trơn khác
- 27101944 Mỡ bôi trơn
- 27101950 Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
- 27101960 Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
- 27101971 Nhiên liệu diesel cho ô tô
- 27101972 Nhiên liệu diesel khác
- 27101979 Dầu nhiên liệu
- 27101981 Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên
- 27101982 Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC
- 27101983 Các kerosine khác
- 27101989 Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN)
- 27101990 Loại khác
- 27102000 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
- 27109100 Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
- 27109900 Loại khác
- 2711 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
- 27111100 Khí tự nhiên
- 27111200 Propan
- 27111300 Butan
- 27111410 Etylen
- 27111490 Loại khác
- 27111900 Loại khác
- 27112110 Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ (SEN)
- 27112190 Loại khác
- 27112900 Loại khác
- 2712 Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.
- 27121000 Vazơlin (petroleum jelly)
- 27122000 Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
- 27129010 Sáp parafin
- 27129090 Loại khác
- 2713 Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
- 27131100 Chưa nung
- 27131200 Đã nung
- 27132000 Bi-tum dầu mỏ
- 27139000 Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
- 2714 Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
- 2715 Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs (*)).
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ